ÐI U KI N M L/C
Ði u ki n m L/C
Cách th c m L/C
Ký quĩ m L/C
Thanh toán phí m L/C
Ði u ki n m L/C:
Ð đ c m L/C, Doanh nghi p ph i n p t i ngân hàng ượ
- Gi y đăng ký kinh doanh
- Tài kho n ngo i t t i Ngân hàng ( mu n m tài kho n ph i đóng ít nh t 500 USD vào tài kho n
chu n b m cùng v i các gi y t sau:
+ Quy t đ nh thành l p Công tyế
+ Quy t đ nh b nhi m Giám đ c và K toán tr ngế ế ưở
Cách th c m L/C:
* Các gi y t c n n p khi đ n Ngân hàng đ m L/C ế
- Ð i v i L/C at sight:
+ Gi y phép nh p kh u (n u hàng hoá đ c qu n lý b ng gi y phép) ế ượ
+ Quota ( đ i v i hàng qu n lý b ng h n ng ch)
+ H p đ ng nh p kh u ( b n sao)
+ Ð n xin m L/C at sight ( theo m u in s n c a Ngân hàng). C s vi t đ n h p đ ng mua bánơ ơ ế ơ
ngo i th ng đã ký k t. ươ ế
- Ð i v i L/C tr ch m
+ Gi y phép nh p kh u ( n u có) ho c quota nh p ế
+ Ph ng án bán hàng đ thanh toán nh p kh uươ
+ Ð n xin m L/C tr ch m (theo m u in s n c a Ngân hàng).C s vi t đ n h p đ ng mua bánơ ơ ế ơ
ngo i th ng đã ký k t. ươ ế
+ Ð n xin b o lãnh và cam k t tr n ( theo m u c a Ngân hàng)ơ ế
* L u ý khi làm đ n xin m L/Cư ơ
- C s vi t đ n là h p đ ng mua bán ngo i th ng đã k t nh ng nhà nh p kh u th thêmơ ế ơ ươ ế ư
m t s n i dung có l i cho mình.
- Trên đ n ph i ch c a Giám đ c K toán tr ng đ n v nh p kh u. N u th c hi n nh pơ ế ưở ơ ế
kh u u thác thì trên đ n xin m L/C ph i đ y đ 4 ch ký: ch c a Giám đ c K toán ơ ế
tr ng đ n v nh p kh u u thác ch c a Giám đ c K toán tr ng c a đ n v nh n uưở ơ ế ưở ơ
thác
- Ð tránh L/C ph i tu ch nh nhi u l n m t th i gian t n kém, nhà nh p kh u th fax đ n xin ơ
m L/C đ n nhà xu t kh u xem tr c và xin ý ki n. ế ướ ế
- Nhà nh p kh u nên xem L/C b n g c và đ ngh tu ch nh n u c n đ b o v quy n l i cho mình ế
Ký quĩ m L/C:
Hi n nay các ngân hàng quy đ nh t l ký qũi ( 100%; d i 100% ho c không c n quĩ) đ i v i ướ
doanh nghi p nh p kh u căn c vào:
- Uy tín thanh toán c a doanh nghi p
- M i quan h c a doanh nghi p đ i v i ngân hàng
- S d ngo i t trên tài kho n c a doanh nghi p ư
- Công n c a doanh nghi p nh p kh u
- Tính kh thi trong ph ng án kinh doanh hàng nh p kh u c a đ n v nh p kh u ươ ơ
* Cách th c ký quĩ:
- N u s d tài kho n ti n g i c a khách hàng l n h n s ti n ký quĩ, ngân hành s trích t tàiế ư ơ
kho n ti n g i chuy n sang tài kho n quĩ. Phòng nh p kh u tr c ti p làm phi u chuy n kho n ế ế
n i dung ký quĩ m L/C sau đó s chuy n sang Phòng K toán đ th c hi n ế
- N u s d tài kho n ti n g i nh h n s ti n ký quĩ, gi i quy t b ng hai cách sau:ế ư ơ ế
+ Mua ngo i t đ ký quĩ
+ Vay ngo i t đ ký quĩ.
Thanh toán phí m L/C:
Phí m L/C tùy theo m c nhà nh p kh u th c hi n ký qu :
Ví d : T i Vietcombank
Ký qũi Phí m L/C
100% tr giá L/C0,075% tr giá L/C m
30 - 50% tr giá L/C0,1% tr giá L/C m
D i 30% tr giá L/Cướ 0,15% tr giá L/C m ( min 5 USD và max 200 USD)
Mi n ký quĩ0,2% tr giá L/C m ( min 5 USD và max 300 USD )
Khi m L/C tr ch m: ph i s b o lãnh c a ngân hàng nên nhà nh p kh u ph i tr thêm 0,2% -
0,5% cho m i quý tùy vào t ng m t hàng nh p kh u.
N I DUNG TH TÍN D NG Ư
Home Tài li u tham kh o Th t c Xu t Nh p Kh u Links Ti ng Anhế
N I DUNG TH TÍN D NG Ư
S hi u c a th tín d ng ư
Đ a đi m và ngày m th tín d ng ư
Ngày m L/C
Lo i th tín d ng ư
Tên, đ a ch c a nh ng ng i liên quan đ n ph ng th c tín d ng ch ng t ườ ế ươ
S ti n c a th tín d ng ư
Th i h n hi u l c c a th tín d ng ư
Th i h n tr ti n c a th tín d ng: ư
Th i h n giao hàng
Các ch ng t mà ng i h ng l i ph i xu t trình ườ ưở
S cam k t c a ngân hàng m th tín d ng ế ư
S hi u c a th tín d ng: ư t o thu n ti n trong vi c trao đ i thông tin gi a các bên liên quan
trong quá trình giao d ch thanh toán và ghi vào các ch ng t liên quan trong b ch ng t thanh toán.
Ð a đi m và ngày m th tín d ng: ư
Ð a đi m m th tín d ng là n i ngân hàng m phát hành th tín d ng đ cam k t tr ti n cho ng i ư ơ ư ế ườ
h ng l i. Ð a đi m này ý nghĩa quan tr ng, vì liên quan đ n vi c tham chi u lu t l áp d ng,ưở ế ế
đ gi i quy t nh ng b t đ ng x y ra (n u có). ế ế
Ngày m L/C: ngày b t đ u phát sinh hi u l c s cam k t c a ngân hàng m L/C đ i v i ế
ng i h ng l i; là ngày ngân hàng m chính th c ch p nh n đ n xin m c a ng i NK; là ngày b tườ ưở ơ ườ
đ u tính th i h n hi u l c c a L/C và cũng là căn c đ ng i XK ki m tra xem ng i NK có m L/C ườ ườ
đúng th i h n không...
Lo i th tín d ng: ư khi m L/C ng i yêu c u m ph i xác đ nh c th lo i L/C. M i lo i L/C khác ườ
nhau quy đ nh quy n l i và nghĩa v nh ng ng i liên quan t i th tín d ng cũng khác nhau. ườ ư
Tên, đ a ch c a nh ng ng i liên quan đ n ph ng th c tín d ng ch ng t : ườ ế ươ
+ Ng i yêu c u m th tín d ngườ ư
+ Ng i h ng l iườ ưở
+ Ngân hàng m th tín d ng ư
+ Ngân hàng thông báo
+ Ngân hàng tr ti n (n u có) ế
+ Ngân hàng xác nh n (n u có) ế
S ti n c a th tín d ng: ư
S ti n ph i đ c ghi v a b ng s và b ng ch ph i th ng nh t v i nhau. Tên đ n v ti n t ph i ượ ơ
ghi c th , chính xác. Không nên ghi s ti n d i d ng m t con s tuy t đ i, nh v y s th ướ ư
khó khăn trong vi c giao hàng nh n ti n c a bên bán. Cách t t nh t là ghi m t s l ng gi i h n ượ
mà ng i bán có th đ t đ c.ườ ượ
Th i h n hi u l c c a th tín d ng ư
th i h n ngân ng m cam k t tr ti n cho ng i h ng l i, n u ng i này xu t trình đ c ế ườ ưở ế ườ ượ
b ch ng t trong th i h n hi u l c đó và phù h p v i quy đ nh trong th tín d ng đó ư
Th i h n tr ti n c a th tín d ng: ư
Liên quan đ n vi c tr ti n ngay hay tr ti n v sau (tr ch m). Ði u này hoàn toàn tuỳ thu c vàoế
quy đ nh c a h p đ ng th ng m i đã ký k t. ươ ế
Th i h n tr ti n th n m trong th i h n hi u l c c a th tín d ng (n u tr ti n ngay) ho c n m ư ế
ngoài th i h n hi u l c (n u tr ch m). Trong tr ng h p này, c n l u ý h i phi u có kỳ h n ph i ế ườ ư ế
đ c xu t trình đ ch p nh n trong th i h n hi u l c c a th tín d ng.ượ ư
Th i h n giao hàng:
Ð c ghi trong th tín d ng cũng do h p đ ng mua bán ngo i th ng quy đ nh. Ðây th i h nượ ư ươ
quy đ nh bên bán ph i chuy n giao xong hàng cho bên mua, k t khi th tín d ng có hi u l c. ư
Th i h n giao hàng liên quan ch t ch v i th i h n hi u l c c a th tín d ng. N u hai bên tho ư ế
thu n kéo dài th i gian giao hàng thêm m t s ngày thì ngân hàng m th tín d ng cũng s hi u ư
r ng th i h n hi u l c c a th tín d ng cũng đ c kéo dài thêm m t s ngày t ng ng. ư ượ ươ
Nh ng n i dung liên quan t i hàng hoá: tên hàng,s l ng,tr ng l ng, giá c , quy cách ph m ch t, ượ ượ
bao bì, ký mã hi u... cũng đ c ghi c th trong n i dung th tín d ng. ượ ư
Nh ng n i dung v v n chuy n giao nh n hàng hoá: đi u ki n c s v giao hàng ( ơ FOB, CIF...), n iơ
giao hàng, cách v n chuy n, cách giao hàng,... cũng đ c th hi n đ y đ c th trong n i dung ượ
th tín d ng.ư
Các ch ng t mà ng i h ng l i ph i xu t trình: ườ ưở
Ðây cũng m t n i dung r t quan tr ng c a th tín d ng. B ch ng t thanh toán căn c đ ư
ngân hàng ki m tra m c đ hoàn thanh nghĩa v chuy n giao hàng hoá c a ng i xu t kh u đ ti n ườ ế
hành vi c tr ti n cho ng i h ng l i. ườ ưở
Ngân hàng m th tín d ng th ng yêu c u ng i h ng l i đáp ng nh ng y u t liên quan t i ư ườ ườ ưở ế
ch ng t sau đây:
+ Các lo i ch ng t ph i xu t trình: căn c theo yêu c u đã đ c tho thu n trong h p đ ng th ng ượ ươ
m i
Thông th ng m t b ch ng t g m có:ườ
\ H i phi u th ng m i (Commerial Bill of Exchange) ế ươ
\ Hoá đ n th ng m i (ơ ươ Commercial Invoice)
\ V n đ n hàng h i ( ơ Ocean Bill of Lading)
\ Ch ng nh n b o hi m (Insurance Policy)
\ Ch ng nh n xu t x ( Certificate of Origin)
\ Ch ng nh n tr ng l ng (Certificate of quality) ượ
\ Danh sách đóng gói (packing list)
\ Ch ng nh n ki m nghi m (Inspection Certificate)
+S l ng b n ch ng t thu c m i lo i ượ
+ Yêu c u v vi c ký phát t ng lo i ch ng t
S cam k t c a ngân hàng m th tín d ng ế ư
Ðây là n i dung ràng bu c trách nhi m mang tính pháp lý c a ngân hàng m th tín d ng đ i v i th ư ư
tín d ng mà mình đã m . Ví d : ph n cam k t trong m t th tín d ng th ng đ c di n đ t nh sau: ế ư ườ ượ ư
Chúng tôi cam k t v i nh ng ng i phát ho c ng i c m phi u trung th c r ng các h i phi uế ườ ườ ế ế
đ c ký phát và chi t kh u phù h p v i các đi u kho n c a th tín d ng này s đ c thanh toán khiượ ế ư ượ
xu t trình và các h i phi u đ c ch p nh n theo đi u kho n c a tín d ng s đ c thanh toán. ế ượ ượ