
H TH NG VĂN B N PHÁP LU T NGÂN HÀNGỆ Ố Ả Ậ
1. Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ngày 16/06/2010.ậ ướ ệ
2. Lu t các t ch c tín d ng ngày 16/06/2010.ậ ổ ứ ụ
3. Lu t các công c chuy n nh ng ngày 29/11/2005ậ ụ ể ượ
4. Lu t b o hi m ti n g i ngày 13/6/2012ậ ả ể ề ử
5. Pháp l nh ngo i h i ngày 13/12/2005ệ ạ ố
6. Ngh đ nh 160/2006/NĐ-CP c a Chính ph v vi c quy đ nh chi ti t thi hànhị ị ủ ủ ề ệ ị ế
Pháp l nh Ngo i hệ ạ ối.
7. Ngh đ nh 96/2008/NĐ-CP ngày 26/08/2008 quy đ nh v ch c năng, nhi m v ,ị ị ị ề ứ ệ ụ
quy n h n và c c u t ch c c a NHNN VN.ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ
8. Thông t s 01/2012/TT-NHNN ngay 16/02/2012 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhàư ố ủ ố ố
n c Vi t Nam quy đ nh v vi c chi t kh u gi y t co giá c a Ngân hàng Nhàướ ệ ị ề ệ ế ấ ấ ờ ủ
n c Vi t Nam đ i v i cac t ch c tin d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoài. ướ ệ ố ớ ổ ứ ụ ướ
9. Thông t 15/2012/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh vư ủ ướ ệ ị ề
vi c Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam tái c p v n d i hình th c cho vay l i theoệ ướ ệ ấ ố ướ ứ ạ
h s tín d ng đ i v i các t ch c tín d ngồ ơ ụ ố ớ ổ ứ ụ
10. Thông t 17/2011/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh vư ủ ướ ệ ị ề
vi c cho vay có b o đ m b ng c m c gi y t có giá c a Ngân hàng Nhà n cệ ả ả ằ ầ ố ấ ờ ủ ướ
Vi t Nam đ i v i t ch c tín d ngệ ố ớ ổ ứ ụ .
11. Thông t 37/2011/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v vi c s aư ủ ướ ệ ề ệ ử
đ i, b sung m t s đi u c a Thông t 17/2011/TT-NHNN ngày 18/08/2011 quyổ ổ ộ ố ề ủ ư
đ nh v cho vay có đ m b o b ng c m c gi y t có giá c a Ngân hàng Nhàị ề ả ả ằ ầ ố ấ ờ ủ
n c Vi t Nam đ i v i các t ch c tín d ngướ ệ ố ớ ổ ứ ụ .
12. Quy t đ nh 581/2003/QĐ-NHNN v vi c ban hành Quy ch d tr b t bu c đ iế ị ề ệ ế ự ữ ắ ộ ố
v i các TCTD.ớ
13. Quy t đ nh 1130/2005/QĐ-NHNN s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ch dế ị ử ổ ổ ộ ố ề ủ ế ự
tr b t bu c đ i v i các TCTD ban hành kèm theo Quy t đ nh 581/2003/QĐ-ữ ắ ộ ố ớ ế ị
NHNN .
14. Thông t 27/2011/TT-NHNN v vi c s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy chư ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ ế
d tr b t bu c đ i v i các TCTD ban hành kèm theo Quy t đ nh 581/2003/QĐ-ự ữ ắ ộ ố ớ ế ị
NHNN .
15. Quy t đ nh 01/2007/QĐ-NHNN ngày 05/01/2007 ban hành Quy ch nghi p v thế ị ế ệ ụ ị
tr ng m .ườ ở
16. Quy t đ nh 27/2008/QĐ-NHNN ngày 30/9/2008 s a đ i, b sung Quy ch nghi pế ị ử ổ ổ ế ệ
v th tr ng m ban hành theo Quy t đ nh 01/2007/QĐ-NHNN ngày 05/01/2007.ụ ị ườ ở ế ị
17. Ngh đ nh 202/2004/NĐ-CP ngày 10/12/2004 v x ph t vi ph m hành chínhị ị ề ử ạ ạ
trong lĩnh v c ti n t và ho t đ ng ngân hàng.ự ề ệ ạ ộ

18. Ngh đ nh 95/2011/NĐ-CP c a Chính ph v vi c s a đ i, b sung m t s đi uị ị ủ ủ ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề
c a Ngh đ nh 202/2004/NĐ-CP ngày 10/12/2004 c a Chính ph v x ph t viủ ị ị ủ ủ ề ử ạ
ph m hành chính trong lĩnh v c ti n t và ho t đ ng ngân hàngạ ự ề ệ ạ ộ
19. Ngh đ nh 59/2009/NĐ-CP ngày 16/7/2009 v t ch c và ho t đ ng c a ngânị ị ề ổ ứ ạ ộ ủ
hàng th ng m i.ươ ạ
20. Thông t 40/2011/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh vi cư ủ ướ ệ ị ệ
c p Gi y phép và t ch c, ho t đ ng c a ngân hàng th ng m i, chi nhánh ngânấ ấ ổ ứ ạ ộ ủ ươ ạ
hàng n c ngoài, văn phòng đ i di n c a t ch c tín d ng n c ngoài, t ch cướ ạ ệ ủ ổ ứ ụ ướ ổ ứ
n c ngoài khác có ho t đ ng ngân hàng t i Vi t Namướ ạ ộ ạ ệ .
21. Ngh đ nh 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 v t ch c và ho t đ ng c a chiị ị ề ổ ứ ạ ộ ủ
nhánh ngân hàng n c ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% v n n cướ ố ướ
ngoài, văn phòng đ i di n t ch c tín d ng n c ngoài t i Vi t Nam.ạ ệ ổ ứ ụ ướ ạ ệ
22. Nghi đ nh 79/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 v t ch c và h at đ ng c a công tyị ề ổ ứ ọ ộ ủ
tài chính.
23. Ngh đ nh 81/2008/NĐ-CP ngày 29/07/2008 s a đ i, b sung m t s đi u c aị ị ử ổ ổ ộ ố ề ủ
Nghi đ nh 79/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 v t ch c và h at đ ng c a công tyị ề ổ ứ ọ ộ ủ
tài chính.
24. Ngh đ nh 16/2001/NĐ-CP ngày 02/05/2001 v t ch c và h at đ ng c a công tyị ị ề ổ ứ ọ ộ ủ
cho thuê tài chính.
25. Ngh đ nh 65/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 quy đ nh v vi c s a đ i, b sung m tị ị ị ề ệ ử ổ ổ ộ
s đi u c a Ngh đ nh 16/2001/NĐ-CP ngày 02/05/2001 v t ch c và h at đ ngố ề ủ ị ị ề ổ ứ ọ ộ
c a công ty cho thuê tài chính.ủ
26. Ngh đ nh 95/2008/NĐ-CP ngày 25/08/2008 s a đ i, b sung Ngh đ nhị ị ử ổ ổ ị ị
16/2001/NĐ-CP ngày 02/05/2001 v t ch c và ho t đ ng c a công ty cho thuêề ổ ứ ạ ộ ủ
tài chính.
27. Quy t đ nh 07/2008/QĐ-NHNN ngày 24/03/2008 ban hành Quy ch phát hànhế ị ế
gi y t có giá trong n c c a các t ch c tín d ng.ấ ờ ướ ủ ổ ứ ụ
28. Thông t 16/2009/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c v vi c s a đ i, b sungư ủ ướ ề ệ ử ổ ổ
m t s đi u c a Quy ch phát hành gi y t có giá trong n c c a t ch c tínộ ố ề ủ ế ấ ờ ướ ủ ổ ứ
d ng ban hành kèm theo Quy t đ nh s 07/2008/QĐ-NHNN ngày 24/03/2008 c aụ ế ị ố ủ
Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c v vi c ban hành Quy ch phát hành gi y t cóố ố ướ ề ệ ế ấ ờ
giá trong n c c a t ch c tín d ng.ướ ủ ổ ứ ụ
29. Quy t đ nh s 1160/2004/QĐ-NHNN ngày 13/9/2004 v/v ban hành Quy ch vế ị ố ế ề
ti n g i ti t ki m.ề ử ế ệ
30. Quy t đ nh s 47/2006/QĐ-NHNN V vi c s a đ i, b sung m t s đi u c aế ị ố ề ệ ử ổ ổ ộ ố ề ủ
Quy ch v ti n g i ti t ki m ban hành kèm theo Quy t đ nh s 1160/2004/QĐ-ế ề ề ử ế ệ ế ị ố
NHNN ngày 13/9/2004 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà n c.ủ ố ố ướ
31. Quy t đ nh 1096/2004/QĐ-NHNN ngày 06/9/2004 ban hành Quy ch ho t đ ngế ị ế ạ ộ
bao thanh toán c a các t ch c tín d ng.ủ ổ ứ ụ

32. Quy t đ nh s 30/2008/QĐ-NHNN ngày 16/10/2008 s a đ i, b sung Quy chế ị ố ử ổ ổ ế
ho t đ ng bao thanh toán c a các t ch c tín d ng đ c ban hành theo Quy tạ ộ ủ ổ ứ ụ ượ ế
đ nh 1096/2004/QĐ-NHNN ngày 06/9/2004.ị
33. Thông t 24/2011/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v vi c th cư ủ ướ ệ ề ệ ự
thi ph ng án đ n gi n hóa th t c hành chính lĩnh v c thành l p và ho t đ ngươ ơ ả ủ ụ ự ậ ạ ộ
ngân hàng theo các Ngh quy t c a Chính ph v đ n gi n hóa th t c hànhị ế ủ ủ ề ơ ả ủ ụ
chính thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam. ộ ạ ứ ả ủ ướ ệ
34. Thông t 28/2012/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh vư ủ ướ ệ ị ề
b o lãnh ngân hàngả.
35. Thông t s 04/2013/TT-NHNN ngày 1/3/2013 Quy đ nh v ho t đ ng chi tư ố ị ề ạ ộ ế
kh u công c chuy n nh ng, gi y t có giá khác c a t ch c tín d ng, chiấ ụ ể ượ ấ ờ ủ ổ ứ ụ
nhánh ngân hàng n c ngoài đ i v i khách hàng.ướ ố ớ
36. Thông t 21/2012/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh vư ủ ướ ệ ị ề
ho t đ ng cho vay, đi vay; mua, bán có kỳ h n gi y t có giá gi a các t ch c tínạ ộ ạ ấ ờ ữ ổ ứ
d ng, chi nhánh ngân hàng n c ngoàiụ ướ .
37. Thông t 01/2013/TT-NHNN v s a đ i b sung m t s đi u t i TTư ề ử ổ ổ ộ ố ề ạ
21/2012/TT-NHNN c a Th ng đ c NHNN quy đ nh v ho t đ ng cho vay, điủ ố ố ị ề ạ ộ
vay; mua, bán có kỳ h n gi y t có giá gi a các t ch c tín d ng, chi nhánh ngânạ ấ ờ ữ ổ ứ ụ
hàng n c ngoài.ướ
38. Thông t 08/2010/TT-NHNN quy đ nh v Ki m soát đ c bi t đ i v i t ch c tínư ị ề ể ặ ệ ố ớ ổ ứ
d ng.ụ
39. Thông t 06/2012/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh vư ủ ướ ệ ị ề
cho vay đ c bi t đ i v i t ch c tín d ngặ ệ ố ớ ổ ứ ụ
40. Thông t 12/2010/TT-NHNN v h ng d n t ch c tín d ng cho vay b ng đ ngư ề ướ ẫ ổ ứ ụ ằ ồ
Vi t Nam đ i v i khách hàng theo lãi su t tho thu n.ệ ố ớ ấ ả ậ
41. Ngh đ nh 05/2010/NĐ-CP v áp d ng lu t phá s n đ i v i t ch c tín d ng.ị ị ề ụ ậ ả ố ớ ổ ứ ụ
42. Thông t 13/2010/TT-NHNN quy đ nh v t l b o đ m an toàn trong t ch c tínư ị ề ỷ ệ ả ả ổ ứ
d ng.ụ
43. Thông t s 22/2011/TT-NHNN S a đ i, b sung m t s đi u c a Thông t sư ố ử ổ ổ ộ ố ề ủ ư ố
13/2010/TT-NHNN ngày 20/5/2010 c a Th ng đ c NHNN quy đ nh v các t lủ ố ố ị ề ỷ ệ
b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a TCTD.ả ả ạ ộ ủ
44. Thông t 33/2011/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v vi c s aư ủ ướ ệ ề ệ ử
đ i, b sung m t s đi u c a Thông t 13/2010/TT-NHNN ngày 20/05/2010 quyổ ổ ộ ố ề ủ ư
đ nh v các t l b o đ m an toàn trong ho t đ ng c a t ch c tín d ng và Quyị ề ỷ ệ ả ả ạ ộ ủ ổ ứ ụ
ch cho vay c a t ch c tín d ng đ i v i khách hàng ban hành kèm theo Quy tế ủ ổ ứ ụ ố ớ ế
đ nh 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhàị ủ ố ố
n c..ướ
45. Quy t đ nh 1627/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 v Quy ch cho vay c a tế ị ề ế ủ ổ
ch c tín d ng đ i v i khách hàng.ứ ụ ố ớ

46. Quy t đ nh 127/2005/QĐ-NHNN ngày 03/02/2005 s a đ i, b sung Quy ch choế ị ử ổ ổ ế
vay c a t ch c tín d ng đ i v i khách hàng đ c ban hành theo Quy t đ nhủ ổ ứ ụ ố ớ ượ ế ị
1627/2001/QĐ-NHNN.
47. Ngh đ nh 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 v giao d ch đ m b o.ị ị ề ị ả ả
48. Ngh đ nh 11/2012/NĐ-CP c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u c aị ị ủ ủ ề ử ổ ổ ộ ố ề ủ
Ngh đ nh 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 c a Chính ph v giao d ch b oị ị ủ ủ ề ị ả
đ mả.
49. Ngh đ nh 83/2010/NĐ-CP v đăng ký giao d ch b o đ m.ị ị ề ị ả ả
50. Ngh đ nh 101/2012/NĐ-CP c a Chính ph ngày 22 tháng 11 năm 2012 v vi cị ị ủ ủ ề ệ
thanh toán không dùng ti n m tề ặ .
51. Ngh đ nh 161/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 quy đ nh v thanh toán b ng ti nị ị ị ề ằ ề
m t.ặ
52. Quy t đ nh 30/2006/QĐ-NHNN ngày 11/07/2006 ban hành Quy ch cung ng vàế ị ế ứ
s d ng séc.ử ụ
53. Thông t 23/2011/TT-NHNN c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam v vi c th cư ủ ướ ệ ề ệ ự
thi ph ng án đ n gi n hóa th t c hành chính lĩnh v c ho t đ ng thanh toán vàươ ơ ả ủ ụ ự ạ ộ
các lĩnh v c khác theo Ngh quy t c a Chính ph v đ n gi n hóa th t c hànhự ị ế ủ ủ ề ơ ả ủ ụ
chính thu c ph m vi ch c năng qu n lý c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Namộ ạ ứ ả ủ ướ ệ .
54. Quy t đ nh 20/2007/ QĐ-NHNN ban hành quy ch phát hành, thanh toán, s d ngế ị ế ử ụ
và cung c p d ch v h tr ho t đ ng th ngân hàng.ấ ị ụ ỗ ợ ạ ộ ẻ
55. Quy t đ nh 226/2002/QĐ-NHNNế ị V vi c ban hành Quy ch ho t đ ng thanhề ệ ế ạ ộ
toán qua các t ch c cung ng d ch v thanh toán.ổ ứ ứ ị ụ