
CH NG 3ƯƠ . Đ A V PHÁP LÝ C A T CH C TÍN D NGỊ Ị Ủ Ổ Ứ Ụ
I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M VÀ CÁC LO I T CH C TÍN D NG:Ệ Ặ Ể Ạ Ổ Ứ Ụ
1.1. Khái ni m, đ c đi m t ch c tín d ng:ệ ặ ể ổ ứ ụ
T ch c tín d ng (TCTD) là m t doanh nghi p đ c thành l p theo Lu t Các Tổ ứ ụ ộ ệ ượ ậ ậ ổ
ch c tín d ng và các qui đ nh khác c a pháp lu t đ th c hi n ho t đ ng kinh doanhứ ụ ị ủ ậ ể ự ệ ạ ộ
ti n t và d ch v ngân hàng v i n i dung th ng xuyên nh n ti n g i, s d ng ti nề ệ ị ụ ớ ộ ườ ậ ề ử ử ụ ề
g i đ c p tín d ng và cung ng các d ch v thanh toánử ể ấ ụ ứ ị ụ .
Đ c đi mặ ể :
- TCTD là doanh nghi p có đ i t ng kinh doanh tr c ti p là ti n tệ ố ượ ự ế ề ệ
- Là doanh nghi pcó ho t đ ng kinh doanh chính, th ng xuyên và mang tínhệ ạ ộ ườ
ngh nghi p là ho t đ ng ngân hàng. N i dung kinh doanh ch y u c a TCTD làề ệ ạ ộ ộ ủ ế ủ
nh n ti n g i và s d ng ti n g i đ c p tín d ng, cung c p các d ch v thanh toán.ậ ề ử ử ụ ề ử ể ấ ụ ấ ị ụ
Đ c đi m này có ý nghĩa quy t đ nh đ n c ch đi u ch nh c a pháp lu t đ i v iặ ể ế ị ế ơ ế ề ỉ ủ ậ ố ớ
vi c t ch c và ho t đ ng c a TCTD. B i vì, ho t đ ng ngân hàng do các TCTDệ ổ ứ ạ ộ ủ ở ạ ộ
th c hi n ph n l n là ho t đ ng kinh doanh ti m n nguy c r i ro cao do tính kéoự ệ ầ ớ ạ ộ ề ẩ ơ ủ
dài c a các quan h kinh doanh. Nh ng tác đ ng tích c c và tiêu c c c a ho t đ ngủ ệ ữ ộ ự ự ủ ạ ộ
kinh doanh c a các TCTD th ng có tính dây chuy n.ủ ườ ề
- T ch c tín d ng là doanh nghi p ch u s qu n lý c a Ngân hàng Nhà n cổ ứ ụ ệ ị ự ả ủ ướ
Vi t Nam và thu c ph m vi áp d ng c a pháp lu t ngân hàng (đ 1 Lu t ngân hàng).ệ ộ ạ ụ ủ ậ ậ
Đây là d u hi u đ nh n d ng TCTD, vì theo phân c p qu n lý nhà n c, các tấ ệ ể ậ ạ ấ ả ướ ổ
ch c kinh t kinh doanh trong các lĩnh v c ngành ngh khác nhau ch u s qu n lý nhàứ ế ự ề ị ự ả
n c c a các c quan nhà n c khác.ướ ủ ơ ướ 1.2. phân lo i t ch c tín d ngạ ổ ứ ụ
a) Căn c vào ph m vi đ c th c hi n các ho t đ ng ngân hàng, các t ch c tínứ ạ ượ ự ệ ạ ộ ổ ứ
d ng đ c phân bi t thành T ch c tín d ng là ngân hàng và T ch c tín d ng phiụ ựơ ệ ổ ứ ụ ổ ứ ụ
ngân hàng:
T ch c tín d ng là ngân hàngổ ứ ụ : Đ c th c hi n toàn b các ho t đ ngượ ự ệ ộ ạ ộ
ngân hàng theo kho n 7 đi u 20 Lu t các ả ề ậ T ch c tín d ngổ ứ ụ .
Đ i v i TCTD là ngân hàng, pl n c ta ko h n ch ph m vi th c hi n các nghi p vố ớ ướ ạ ế ạ ự ệ ệ ụ
kinh doanh ngân hàng. Quy đ nh cho phép các TCTD là ngân hàng có quy n r ng rãiị ề ộ
trong vi c th c hi n các nghi p v kinh doanh ngân hàng c a pl n c ta t ng đ ngệ ự ệ ệ ụ ủ ướ ươ ồ
v i pl nhi u n c.ớ ở ề ướ
T ch c tín d ng là ngân hàng bao g m nh ng lo i hình ngân hàng nh sau:ổ ứ ụ ồ ữ ạ ư
* Ngân hàng th ng m i là ngân hàng ho t đ ng vì m c tiêu l i nhu n.ươ ạ ạ ộ ụ ợ ậ
* Ngân hàng đ u t : là ngân hàng th ng m i nh ng chuyên th c hi n nghi p v tínầ ư ươ ạ ư ự ệ ệ ụ
d ng trung và dài h n. ngu n v n cho vay c a ngân hàng đ u t là v n t có, các quụ ạ ồ ố ủ ầ ư ố ự ỹ
d tr , các kho n ti n g i dài h n, ho c v n huy đ ng b ng phát hành trái phi u. NHự ữ ả ề ử ạ ặ ố ộ ằ ế
đ u t ko đ c nh n các lo i ti n g i ng n h n.ầ ư ượ ậ ạ ề ử ắ ạ
* Ngân hàng ti t ki m: là TCTD chuyên huy đ ng ti n g i ti t ki m c a cá nhân vàế ệ ộ ề ử ế ệ ủ
s d ng ngu n v n vay đ mua ch ng khoán, cho vay s n xu t tiêu dùng d a trên cử ụ ồ ố ể ứ ả ấ ự ơ
s th ch p, c m c tài s n.ở ế ấ ầ ố ả

* Ngân hàng đ a c: là Nh chuyên cho vay dài h n có đ m b o b ng BĐS, v n choị ố ạ ả ả ằ ố
vay ch y u là v n t có và v n huy đ ng thông qua phát hành trái phi u . lo i ngânủ ế ố ự ố ộ ế ạ
hàng này ch yêu cho vay kinh doanh BĐS nh các công trình công nghi p, nhà …ủ ư ệ ở
* Ngân hàng chính sách: là NH thu c s h u nhà n c, đ c thành l p đ th c hi nộ ở ữ ướ ượ ậ ể ự ệ
các nhi m v nhà n c giao nh ph c v cho vi c th c hi n các chính sách kinh t ,ệ ụ ướ ư ụ ụ ệ ự ệ ế
XH c a nhà n c.ủ ướ
* Ngân hàng h p tác: là NH do các t ch c, cá nhân, h gia đình t nguy n thành l pợ ổ ứ ộ ự ệ ậ
đ ho t đ ng ngân hàng nh m m c tiêu ch y u là t ng tr l n nhau phát tri n s nể ạ ộ ằ ụ ủ ế ươ ợ ẫ ể ả
xu t, kinh doanh và đ i s ng, l i nhu n ko ph i là m c tiêu chính. Do đó, ngân hàngấ ờ ố ợ ậ ả ụ
h p tác cho vay ch yêu là các thành viên trong t ch c mình, vi c cho ng i ko ph iợ ủ ổ ứ ệ ườ ả
là thành viên vay là r t h n ch .ấ ạ ế
T ch c tín d ng phi ngân hàng:ổ ứ ụ
Là lo i hình TCTD đ c th c hi n m t s ho t đ ng ngân hàng nh làạ ượ ự ệ ộ ố ạ ộ ư
n i dung kinh doanh th ng xuyên, nh ng không đ c nh n ti n g i không kỳ h n,ộ ườ ư ượ ậ ề ử ạ
không làm d ch v thanh toánị ụ ( k3 Đ 20 LCTCTD)
T ch c tín d ng phi ngân hàng ch y u đ c thành l p d i hình th c :ổ ứ ụ ủ ế ượ ậ ướ ứ
Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính và các TCTD phi NH khác.
b) D a vào tiêu chí s h u v n đi u l có th chia thành các nhóm: T ch c tínự ở ữ ố ề ệ ể ổ ứ
d ng nhà n c, T ch c tín d ng c ph n (d i hình th c công ty c ph n), Tụ ướ ổ ứ ụ ổ ầ ướ ứ ổ ầ ổ
ch c tín d ng h p tác, t ch c tín d ng có v n đ u t n c ngoài.ứ ụ ợ ổ ứ ụ ố ầ ư ướ
+ T ch c tín d ng nhà n c: là lo i hình TCTD đ c NN thành l p, c p v nổ ứ ụ ướ ạ ượ ậ ấ ố
đi u l và b nhi m ng i qu n tr , đi u hành.ề ệ ổ ệ ườ ả ị ề v b n ch t là doanh nghi p nhàề ả ấ ệ
n c, ho t đ ng vì m c tiêu l i nhu n ho c nh m th c hi n các chính sách v kinhướ ạ ộ ụ ợ ậ ặ ằ ự ệ ề
t - xh c a NN.ế ủ
+ T ch c tín d ng c ph n: là lo i hình TCTD ổ ứ ụ ổ ầ ạ Đ c thành l p trên c s v nượ ậ ơ ở ố
góp c a NN và c a các c đông khác đ th c hi n các ho t đ ng kinh doanh ngânủ ủ ổ ể ự ệ ạ ộ
hàng. v b n ch t là m t công ty c ph n. C đông góp v n có th là nhà n c.ề ả ấ ộ ổ ầ ổ ố ể ướ
+ T ch c tín d ng h p tác:ổ ứ ụ ợ V n do các cá nhân, h gia đình, t h p tác tố ộ ổ ợ ự
nguy n đóng góp.T n t i d i hình th c h p tác xã, ho t đ ng tuân theo Lu t H pệ ồ ạ ướ ứ ợ ạ ộ ậ ợ
tác xã và Lu t các ậT ch c tín d ngổ ứ ụ . TCTD h p tác g m: NH h p tác, qu tín d ngợ ồ ợ ỹ ụ
nhân dân và các hình th c khác. T ch c này có quy mô nh , ph m vi ho t đ ng h p,ứ ổ ứ ỏ ạ ạ ộ ẹ
nghi p v kinh doanh đ n gi n, m c tiêu ho t đ ng chính là t ng tr , giúp đ cácệ ụ ơ ả ụ ạ ộ ươ ợ ỡ
thành viên trong t ch c mình.ổ ứ
+ TCTD có v n đ u t n c ngoài: ố ầ ư ướ Có m t ph n v n ho c 100% v n đi u l làộ ầ ố ặ ố ề ệ
c a bên n c ngoài.xét v b n ch t, ủ ướ ề ả ấ TCTD có v n đ u t n c ngoài là doanhố ầ ư ướ
nghi p có v n đ u t n c ngoài ho t đ ng t i vn. Vì v y t ch c và ho t đ ng c aệ ố ầ ư ướ ạ ộ ạ ậ ổ ứ ạ ộ ủ
TCTD n c ngoài ch u s đi u ch nh c a lu t đ u t n c ngoài t i vn.ướ ị ự ề ỉ ủ ậ ầ ư ướ ạ
1.3 các lo i TCTD theo pháp lu t hi n hành.ạ ậ ệ
a. NH th ng m i: ươ ạ
- ho t đ ng vì m c tiêu l i nhu n.ạ ộ ụ ợ ậ

- v b n ch t, NH th ng m i là 1lo i doanh nghi p đ c thù. Tính đ c thùề ả ấ ươ ạ ạ ệ ặ ặ
đ c th hi n ch , đ i t ng tác nghi p là ti n t .ượ ể ệ ở ỗ ố ượ ệ ề ệ
- căn c vào ph m vi kinh doanh trong các lĩnh v c kinh t - k thu t mà Nhứ ạ ự ế ỹ ậ
th ng m i ho t đ ng, có th chia thành 2 lo i: NH chuyên doanh và NH kinh doanhươ ạ ạ ộ ể ạ
đa năng, t ng h p.ổ ợ
+ NH chuyên doanh là NHTM ch kinh doanh ngân hàng trong t ng lĩnh v c, t ngỉ ừ ự ừ
lo i đ i t ng khách hàng c th . VD: NH chuyên ph c v ho t đ ng xu t nh pạ ố ượ ụ ể ụ ụ ạ ộ ấ ậ
kh u…ẩ
+ NH kinh doanh đa năng, t ng h p là ngân hàng th ng m i th c hi n ho tổ ợ ươ ạ ự ệ ạ
đ ng kinh doanh Ngân hàng không b gi i h n b i lĩnh v c kinh t - kĩ thu t và lo iộ ị ớ ạ ở ự ế ậ ạ
khách hàng.
VN hi n nay, thu c lo i hình NH th ng m i có các d ng sau: ở ệ ộ ạ ươ ạ ạ
+ NH th ng m i nhà n c: do NN thành l p, thu c s h u NN.ươ ạ ướ ậ ộ ở ữ
+ NH th ng m i c ph n: là NH th ng m i đ c thành l p d i hình th cươ ạ ổ ầ ươ ạ ượ ậ ướ ứ
c ph n.ổ ầ
+ NH liên doanh: là NH đ c thành l p trên c s h p đ ng liên doanh, b ngươ ậ ơ ở ợ ồ ằ
v n góp c a bên VN và bên n c ngoài.ố ủ ướ
+ NH 100% v n n c ngoài.ố ướ
+ Chi nhánh NH n c ngoài: là đ n v ph thu c c a NH n c ngoài, ho tướ ơ ị ụ ộ ủ ướ ạ
đ ng theo gi y phép m chi nhánh và pháp lu t VN, đ c NH m chi nhánh b o đ mộ ấ ở ậ ượ ở ả ả
ch u trách nhi m đ i v i m i nghĩa v và cam k t c u chi nhánh t i VN.ị ệ ố ớ ọ ụ ế ả ạ
b. NH đ u t , NH phát tri n, NH h p tác, NH chính sách.ầ ư ể ợ
NH đ u t là lo i NH có ch c năng huy đ ng v n dài h đ cho vay dài h n vàầ ư ạ ứ ộ ố ạ ể ạ
đ u t vào th tr ng ch ng khoán, góp v n thành l p công ty c ph n và bán l i cầ ư ị ườ ứ ố ậ ổ ầ ạ ổ
ph n cho các t ch c và cá nhân.ầ ổ ứ
NH phát tri n: là lo i hình NH có ch c năng cung ng v n tín d ng cho các dể ạ ứ ứ ố ụ ự
án đ u t .ầ ư
NH h p tác: là NH đ c thành l p trên c s v n góp c a t ch c, cá nhân, hợ ượ ậ ơ ở ố ủ ổ ứ ộ
gia đình, ho t đ ng nh m m c tiêu ch y u là t ng tr cho các thành viên trong tạ ộ ằ ụ ủ ế ươ ợ ổ
ch c.ứ
NH chính sách: là NH thu c s h u nhà n c, đ c NN thành l p đ th c hi nộ ở ữ ướ ượ ậ ể ự ệ
các chính sách xã h i liên quan đ n ho t đ ng NH nh chính sách nhà , chính sáchộ ế ạ ộ ư ở
xóa đói gi m nghèo…ả
c. Qu tín d ng nhân dânỹ ụ
Qu tín d ng nhân dân là lo i hình TCTD h p tác, ho t đ ng theo nguyên t c tỹ ụ ạ ợ ạ ộ ắ ự
đ ng, t ch , t ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng, th c hi n m c ti u chộ ự ủ ự ị ệ ề ế ả ạ ộ ự ệ ụ ề ủ
y u là t ng tr gi a các thành viên, nh m phát huy s c m nh c a t p th và c aế ươ ợ ữ ằ ứ ạ ủ ậ ể ủ
t ng thành viên, giúp nhau th c hi n có hi u qu các ho t đ ng s n xu t, kinh doanhừ ự ệ ệ ả ạ ộ ả ấ
d ch v , c i thi n đ i s ng.ị ụ ả ệ ờ ố

Qu tín d ng nhân dân c s do các thành viên trong đ a bàn t nguy n thành l pỹ ụ ơ ở ị ự ệ ậ
và ho t đ ng nh m m c tiêu ch y u là t ng tr gi a các thành viên.ạ ộ ằ ụ ủ ế ươ ợ ữ
Qu tín d ng nhân dân trung ng: do các Qu tín d ng nhân dân c s cùngỹ ụ ươ ỹ ụ ơ ở
nhau thành l p nh m m c đích h tr và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a c hậ ằ ụ ỗ ợ ệ ả ạ ộ ủ ả ệ
th ng qu tín d ng nhân dân.ố ỹ ụ
d. t ch c tín d ng phi NHổ ứ ụ
Công ty tài chính:
- Là TCTD phi NH, th c hi n ho t đ ng phi NH, th c hi n ho t đ ng kinhự ệ ạ ộ ự ệ ạ ộ
doanh NH theo gi y phép nh ng ko đ c làm d ch v thanh toán, ko đ c nh n ti nấ ư ượ ị ụ ượ ậ ề
g i d i 1 năm. ử ướ
-Công ty tài chính đ c thành l p và ho t đ ng t i VN d i các hình th cượ ậ ạ ộ ạ ướ ứ
sau:
+ công ty tài chính NN là công ty tài chính do NN đ u t v n, thành l p và t ch cầ ư ố ậ ổ ứ
qu n lý ho t đ ng kinh doanh.ả ạ ộ
+ CTTC c ph n là CTTC do các t ch c và cá nhân cùng góp v n theo quy đ nhổ ầ ổ ứ ố ị
c a pl, đ c thành l p d i hình th c CTCP.ủ ượ ậ ướ ứ
+ CTTC tr c thu c c a TCTD là công ty tài chính do 1 TCTD thành l p b ng v nự ộ ủ ậ ằ ố
t có c a mình và làm ch s h u theo quy đ nh c a pháp lu t, h ch toán đ c l p vàự ủ ủ ở ữ ị ủ ậ ạ ộ ậ
có t cách pháp nhân.ư
+ CTTC liên doanh là CTTC đ c thành l p b ng v n góp gi a bên VN g m 1ượ ậ ằ ố ữ ồ
ho c nhi u TCTD, doanh nghi p VN và bên n c ngoài g m 1 ho c nhi u TCTDặ ề ệ ướ ồ ặ ề
ngân hàng , trên c s h p đ ng liên doanh.ơ ở ợ ồ
+ Công ty tài chính 100% v n n c ngoài là CTTC đ c thành l p b ng v n c a 1ố ướ ượ ậ ằ ố ủ
ho c nhi u TCTD n c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam.ặ ề ướ ị ủ ậ ệ
CT cho thuê tài chính:
-Là t ch c tín d ng phi NH, th c hi n ho t đ ng cho thuê máy móc, thi t b ,ổ ứ ụ ự ệ ạ ộ ế ị
ph ng ti n v n chuy n và các đ ng s n khác trên c s h p đ ng cho thuê gi a bênươ ệ ậ ể ộ ả ơ ở ợ ồ ữ
cho thuê v i bên thuê.ớ
- Đ c đi m:ặ ể
+ H p đ ng cho thuê mà CT cho thuê tài chính ký v i khách hàng là h p đ ng ko thợ ồ ớ ợ ồ ể
h y ngang.ủ
+ công ty cho thuê tài chính là DN đ c thành l p trên c s gi y phép do NHNN cượ ậ ơ ở ấ ấ
và ch u s qu n lý nhà n c c a NHNN. ị ự ả ướ ủ
II. QUY CH THÀNH L P, C P GI Y PHÉP HO T Đ NG, KI M SOÁTẾ Ậ Ấ Ấ Ạ Ộ Ể
Đ C BI T, GI I TH , PHÁ S N, THANH LÝ T CH C TÍN D NG.Ặ Ệ Ả Ể Ả Ổ Ứ Ụ
1. Quy ch thành l p và c p gi y phép ho t đ ng đ i v i TCTD:ế ậ ấ ấ ạ ộ ố ớ
a. Đi u ki n đ đ c c p phép thành l p và ho t đ ng đ i v i TCTD, gi yề ệ ể ượ ấ ậ ạ ộ ố ớ ấ
phép ho t đ ng NH:ạ ộ
Đ i v i TCTD:ố ớ

Nh ng đi u ki n đ c quan nhà n c có th m quy n c p Gi y phép thành l pữ ề ệ ể ơ ướ ẩ ề ấ ấ ậ
và h at đ ng cho các T ch c tín d ng qui đ nh t i đi u 22 g m:ọ ộ ổ ứ ụ ị ạ ề ồ
- Có nhu c u ho t đ ng ngân hàng trên đ a bàn xin ho t đ ng. đây là 1 ĐK quan tr ngầ ạ ộ ị ạ ộ ọ
vì s th a mãn đi u ki n này s đ m b o cho 1 TCTD ra đ i có th t n t i và phátự ỏ ề ệ ẽ ả ả ờ ể ồ ạ
tri n. đ ng th i th a mãn đk này cũng là 1 đ m b o cho vi c phát tri n TCTD có quyể ồ ờ ỏ ả ả ệ ể
ho ch, thích ng v i yêu c u đòi h i c a n n kinh t và đ i s ng xã h i.ạ ứ ớ ầ ỏ ủ ề ế ờ ố ộ
- Có v n theo lu t đ nh. B t kì t ch c kinh t nào mu n kinh doanh đ u c n ph i cóố ậ ị ấ ổ ứ ế ố ề ầ ả
v n. trong kinh doanh ti n t , v n ko ch là c s đ th c hi n kinh doanh, trang tr iố ề ệ ố ỉ ơ ở ể ự ệ ả
chi phí, bù đ p t n th t r i ro trong kinh doanh mà v n là th c đo lòng tin c a kháchắ ổ ấ ủ ố ướ ủ
hàng đ i v i TCTD.. m c v n t có c a TCTD là c s quan tr ng đ xác đ nh m cố ớ ứ ố ự ủ ơ ở ọ ể ị ứ
huy đ ng v n, kh năng cho vay v n và là căn c đ tính các t l an toàn trong cácộ ố ả ố ứ ể ỷ ệ
ho t đ ng c a TCTD. ạ ộ ủ
- Thành viên sáng l p là t ch c, cá nhân có uy tín và năng l c tài chính.kinh doanhậ ổ ứ ự
ti n t là 1 ngh kinh doanh đ i h i ng i kinh doanh ph i có uy tín cao. Uy tín vàề ệ ề ồ ỏ ườ ả
kh năng tài chính c a ng i sáng l p ra TCTD có nh h ng r t l n đ n TCTD đó.ả ủ ườ ậ ả ưở ấ ớ ế
- Ng i qu n tr đi u hành có năng l c hành vi dân s đ y đ và trình đ chuyên mônườ ả ị ề ự ự ầ ủ ộ
phù h p v i t ng lo i hình t ch c tín d ng. ng i qu n lí là 1 trong nh ng y u tợ ớ ừ ạ ổ ứ ụ ườ ả ữ ế ố
quan tr ng quy t đ nh đ n s thành b i trong kinh doanh c a 1 t ch c kinh t . ho tọ ế ị ế ự ạ ủ ổ ứ ế ạ
đ ng kinh doanh c a TCTD là ho t đ ng ph c t p, ch a đ ng nhi u r i ro, cho nênộ ủ ạ ộ ứ ạ ứ ự ề ủ
đòi h i ng i qu n tr , đi u hành ph i có trình đ chuyên môn.ỏ ườ ả ị ề ả ộ
- Có đi u l t ch c và ho t đ ng phù h p pháp lu t. đi u l c a TCTD chính là sề ệ ổ ứ ạ ộ ợ ậ ề ệ ủ ự
c th hóa các quy đ nh c a pl v t ch c và ho t đ ng c a 1 TCTD. Đi u l xácụ ể ị ủ ề ổ ứ ạ ộ ủ ề ệ
đ nh c th m c tiêu, ph ng h ng, ph m vi, n i dung ho t đ ng, cách th c tị ụ ể ụ ươ ướ ạ ộ ạ ộ ứ ổ
ch c b máy qu n lý, ch đ tài chính… c a TCTD.ứ ộ ả ế ộ ủ
- Có ph ng án kinh doanh kh thi. TCTD ra đ i , ho t đ ng có hi u qu thì tr cươ ả ờ ạ ộ ệ ả ướ
h t t ch c đó ph i có đ c ph ng án kinh doanh c th , có c s khoa h c và th cế ổ ứ ả ượ ươ ụ ể ơ ở ọ ự
ti n, xác đ nh đ c hi u qu và nh ng l i ích kinh t mà nó s mang l i.ễ ị ượ ệ ả ữ ợ ế ẽ ạ
Theo Đi u 21 Lu t các T ch c tín d ng, Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam làề ậ ổ ứ ụ ướ ệ
c quan có th m quy n c p gi y phép thành l p và ho t đ ng ngân hàng cho các Tơ ẩ ề ấ ấ ậ ạ ộ ổ
ch c tín d ng.ứ ụ
Đ i v i t ch c ko ph i là TCTD:ố ớ ổ ứ ả
Quy đ nh tài kho n 2 Đ 22 LTCTD.ị ả
b. Th t c xin c p gi y phép thành l p, gi y phép ho t đ ng ủ ụ ấ ấ ậ ấ ạ ộ
Th c hi n theo quy đ nh t i Đ 22, 23 LTCTD.ự ệ ị ạ
Th i h n c p gi y phép: Đ 24 LTCTD.ờ ạ ấ ấ
c. Trách nhi m c a TCTD k t khi đ c c p gi y phép:ệ ủ ể ừ ượ ấ ấ
T ch c đ c c p gi y phép ph i n p 1 kho n l phí c p gi y phépổ ứ ượ ấ ấ ả ộ ả ệ ấ ấ
theo quy đ nh, ph i s d ng đúng tên và ho t đ ng đúng n i dung ghi trong gi yị ả ử ụ ạ ộ ộ ấ
phép. Sau khi đ c c p gi y phép, TCTD ph i th c hi n ĐKKD và khai tr ng ho tượ ấ ấ ả ự ệ ươ ạ
đ ng theo quy đ nh t i đ 25,26,27,28 LTCTD.ộ ị ạ