CH Ứ Ị Ị

. NG 3 Ặ Ạ Ổ Ụ

ch c tín d ng: Đ A V PHÁP LÝ C A T CH C TÍN D NG Ủ Ổ ƯƠ Ụ I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M VÀ CÁC LO I T CH C TÍN D NG: Ệ Ứ Ể 1.1. Khái ni m, đ c đi m t ệ ụ ể

ặ ụ ổ ứ ộ ệ ậ ậ

ổ ứ ụ c thành l p theo Lu t Các T ạ ộ ủ

ề ử ử ụ ớ ộ ệ ậ ườ ị

. ị và d ch v ngân hàng v i n i dung th ụ ụ ụ ứ ị

T ch c tín d ng (TCTD) là m t doanh nghi p đ ổ ượ ch c tín d ng và các qui đ nh khác c a pháp lu t đ th c hi n ho t đ ng kinh doanh ứ ậ ể ự ti n t ề ng xuyên nh n ti n g i, s d ng ti n ề ệ g i đ c p tín d ng và cung ng các d ch v thanh toán ử ể ấ ặ

ng kinh doanh tr c ti p là ti n t ố ượ ệ ề ệ

Đ c đi m ể : - TCTD là doanh nghi p có đ i t ự ế - Là doanh nghi pcó ho t đ ng kinh doanh chính, th ạ ộ ườ

ụ ủ ế ị ệ ạ ộ ử ụ

ơ ủ ấ ỉ ế ề ề ử ể ấ ế

ứ ạ ộ ạ ộ

ầ ớ ế ị ủ ạ ộ ề ẩ ơ ủ

ệ ủ ự ủ ữ ự ộ

ườ ề

ị ự ụ ủ ả

ệ ủ ụ ệ ậ ạ ộ

c, các t ệ ể ấ ả ậ ạ

ế

ch c tín d ng Vi ậ Đây là d u hi u đ nh n d ng TCTD, vì theo phân c p qu n lý nhà n ấ ch c kinh t ứ n ướ ủ ướ ị ự ả ụ ề ạ ổ ứ

c c a các c quan nhà n ướ ơ a) Căn c vào ph m vi đ

ứ c phân bi ng xuyên và mang tính ngh nghi p là ho t đ ng ngân hàng. N i dung kinh doanh ch y u c a TCTD là ệ ề ủ ộ nh n ti n g i và s d ng ti n g i đ c p tín d ng, cung c p các d ch v thanh toán. ề ử ậ ụ ậ ố ớ Đ c đi m này có ý nghĩa quy t đ nh đ n c ch đi u ch nh c a pháp lu t đ i v i ặ ể ch c và ho t đ ng c a TCTD. B i vì, ho t đ ng ngân hàng do các TCTD vi c t ở ệ ổ th c hi n ph n l n là ho t đ ng kinh doanh ti m n nguy c r i ro cao do tính kéo ệ ự dài c a các quan h kinh doanh. Nh ng tác đ ng tích c c và tiêu c c c a ho t đ ng ạ ộ kinh doanh c a các TCTD th ng có tính dây chuy n. ủ ướ c - T ch c tín d ng là doanh nghi p ch u s qu n lý c a Ngân hàng Nhà n ổ ứ t Nam và thu c ph m vi áp d ng c a pháp lu t ngân hàng (đ 1 Lu t ngân hàng). ổ kinh doanh trong các lĩnh v c ngành ngh khác nhau ch u s qu n lý nhà ự 1.2. phân lo i t ch c tín c th c hi n các ho t đ ng ngân hàng, các t ệ ạ ổ ứ ạ ộ t thành T ch c tín d ng là ngân hàng và T ch c tín d ng phi ụ ụ c khác. ượ ự ổ ứ ổ ứ ệ

d ng đ ựơ ụ ngân hàng:  ộ ệ T ch c tín d ng là ngân hàng ụ

ệ ự ố ớ ự ượ ụ . T ch c tín d ng ạ ế ậ c ta ko h n ch ph m vi th c hi n các nghi p v ướ ạ ộ : Đ c th c hi n toàn b các ho t đ ng ổ ứ ạ

c ta t ề ộ ươ ướ ủ

c.

ng m i là ngân hàng ho t đ ng vì m c tiêu l ụ ạ

ươ ư

ữ ạ ộ ạ ủ

ệ ụ có, các qu ế ằ ộ

ko đ

ủ ề ệ

t ki m: là TCTD chuyên huy đ ng ti n g i ti ố t ki m c a cá nhân và ơ ử ế ấ ứ ự ả

ổ ứ ngân hàng theo kho n 7 đi u 20 Lu t các ả ệ ụ Đ i v i TCTD là ngân hàng, pl n kinh doanh ngân hàng. Quy đ nh cho phép các TCTD là ngân hàng có quy n r ng rãi ị ồ ng đ ng trong vi c th c hi n các nghi p v kinh doanh ngân hàng c a pl n ệ ự ệ ệ ụ nhi u n v i pl ề ướ ở ớ T ch c tín d ng là ngân hàng bao g m nh ng lo i hình ngân hàng nh sau: ư ồ ụ ổ ứ i nhu n. * Ngân hàng th ậ ợ ươ ng m i nh ng chuyên th c hi n nghi p v tín : là ngân hàng th * Ngân hàng đ u t ệ ự ầ ư ỹ d ng trung và dài h n. ngu n v n cho vay c a ngân hàng đ u t là v n t ạ ố ự ầ ư ố ồ ụ d tr , các kho n ti n g i dài h n, ho c v n huy đ ng b ng phát hành trái phi u. NH ặ ố ạ ả ề ử ự ữ c nh n các lo i ti n g i ng n h n. đ u t ậ ạ ắ ạ ề ử ượ ầ ư * Ngân hàng ti ộ ệ ế s d ng ngu n v n vay đ mua ch ng khoán, cho vay s n xu t tiêu dùng d a trên c ồ ử ụ s th ch p, c m c tài s n. ầ ở ế ấ ể ả ố

ằ ả ả ạ ị ố

ộ ố ủ ế ố ự

ư ủ ế ệ

ậ ố ạ ở ể ự

ướ c giao nh ph c v cho vi c th c hi n các chính sách kinh t ướ c, đ ự ộ ở ữ ư ụ ụ ệ c thành l p đ th c hi n ượ ế , ệ

ướ ợ ổ ứ ự ệ

ạ ộ ch c, cá nhân, h gia đình t ợ ẫ ằ

ộ ươ ụ ậ ợ

ch c mình, vi c cho ng ậ nguy n thành l p ể ả ng tr l n nhau phát tri n s n ụ i nhu n ko ph i là m c tiêu chính. Do đó, ngân hàng ả i ko ph i ổ ứ ườ ủ ệ

ổ ứ

ượ ự ệ ạ

c th c hi n m t s ho t đ ng ngân hàng nh là ư ạ ộ ạ c nh n ti n g i không kỳ h n, ử ề ậ ộ ố ượ

ng xuyên, nh ng không đ ư ( k3 Đ 20 LCTCTD)

ứ i hình th c : ủ ế ượ ướ ụ ậ

* Ngân hàng đ a c: là Nh chuyên cho vay dài h n có đ m b o b ng BĐS, v n cho vay ch y u là v n t có và v n huy đ ng thông qua phát hành trái phi u . lo i ngân hàng này ch yêu cho vay kinh doanh BĐS nh các công trình công nghi p, nhà … * Ngân hàng chính sách: là NH thu c s h u nhà n các nhi m v nhà n ệ ụ ệ XH c a nhà n c. ủ * Ngân hàng h p tác: là NH do các t đ ho t đ ng ngân hàng nh m m c tiêu ch y u là t ủ ế ể xu t, kinh doanh và đ i s ng, l ả ờ ố ấ h p tác cho vay ch yêu là các thành viên trong t ợ là thành viên vay là r t h n ch . ế ấ ạ  T ch c tín d ng phi ngân hàng: ụ Là lo i hình TCTD đ n i dung kinh doanh th ườ ộ không làm d ch v thanh toán ụ ị T ch c tín d ng phi ngân hàng ch y u đ c thành l p d ổ ứ Công ty tài chính, Công ty cho thuê tài chính và các TCTD phi NH khác.

ổ ổ ướ ổ ứ ầ có th chia thành các nhóm: T ch c tín ổ

n ứ c ngoài. ổ ch c tín d ng có v n đ u t ụ ở ữ ố c, T ch c tín d ng c ph n (d ụ ợ ể i hình th c công ty c ph n), T ướ ầ ư ướ b) D a vào tiêu chí s h u v n đi u l ề ệ ứ ầ ổ ứ

ượ

ấ ườ ạ ề + T ch c tín d ng nhà n ệ

ố c NN thành l p, c p v n ậ ướ v b n ch t là doanh nghi p nhà ả i nhu n ho c nh m th c hi n các chính sách v kinh ợ ặ ệ ụ ị ậ ấ ệ ề i qu n tr , đi u hành. ằ ố c: là lo i hình TCTD đ ề ả ự

ầ ậ ụ ượ

ệ ủ ủ

ấ ạ ộ ể ố

V n do các cá nhân, h gia đình, t ứ ề ả ổ

ự d ng nhà n ụ ch c tín d ng h p tác, t ụ ứ ụ ổ ứ và b nhi m ng đi u l ổ ề ệ n c, ho t đ ng vì m c tiêu l ạ ộ ướ - xh c a NN. t ủ ế ơ ở ố + T ch c tín d ng c ph n: là lo i hình TCTD Đ c thành l p trên c s v n ạ ổ ổ ứ góp c a NN và c a các c đông khác đ th c hi n các ho t đ ng kinh doanh ngân ể ự ổ hàng. v b n ch t là m t công ty c ph n. C đông góp v n có th là nhà n ổ ổ ầ ố ứ ợ + T ch c tín d ng h p tác: ệ c. ướ h p tác t ổ ợ ậ

ợ ợ ồ

ạ ươ ạ ộ ệ ợ ỡ

ộ ự ụ ộ nguy n đóng góp.T n t i hình th c h p tác xã, ho t đ ng tuân theo Lu t H p ợ ạ ộ ụ ụ . TCTD h p tác g m: NH h p tác, qu tín d ng tác xã và Lu t các ỹ ậ ẹ nhân dân và các hình th c khác. T ch c này có quy mô nh , ph m vi ho t đ ng h p, ổ ứ ạ ộ ỏ nghi p v kinh doanh đ n gi n, m c tiêu ho t đ ng chính là t ng tr , giúp đ các ụ ụ thành viên trong t

+ TCTD có v n đ u t ố ộ

ợ i d ồ ạ ướ T ch c tín d ng ổ ứ ứ ơ ả ch c mình. ổ ứ n c ngoài: ầ ư ướ ố c ngoài.xét v b n ch t, ề ả c ngoài ho t đ ng t ề ệ là c ngoài là doanh ủ ch c và ho t đ ng c a ạ ộ ầ ư ướ ạ

Có m t ph n v n ho c 100% v n đi u l ố ặ n ầ ư ướ ậ ổ ứ c ngoài t i vn. c a bên n ủ nghi p có v n đ u t ệ TCTD n ướ n ị ự ề ậ ầ ư ướ ạ ỉ

ầ ấ TCTD có v n đ u t ố i vn. Vì v y t ạ ộ n ủ ậ ệ

ng m i: ạ ươ

i nhu n. ướ ố c ngoài ch u s đi u ch nh c a lu t đ u t 1.3 các lo i TCTD theo pháp lu t hi n hành. a. NH th - ho t đ ng vì m c tiêu l ạ ộ ạ ụ ậ ợ

ệ ặ ặ ạ ạ

đ ượ ng m i là 1lo i doanh nghi p đ c thù. Tính đ c thù ng tác nghi p là ti n t ệ . ề ệ

ứ ự ế ỹ

- v b n ch t, NH th ươ ấ ề ả ch , đ i t c th hi n ể ệ ở ỗ ố ượ - căn c vào ph m vi kinh doanh trong các lĩnh v c kinh t - k thu t mà Nh ậ ạ ng m i ho t đ ng, có th chia thành 2 lo i: NH chuyên doanh và NH kinh doanh ể ạ ươ

th ạ đa năng, t ng h p. ổ ạ ộ ợ

+ NH chuyên doanh là NHTM ch kinh doanh ngân hàng trong t ng lĩnh v c, t ng ự ừ ậ ng khách hàng c th . VD: NH chuyên ph c v ho t đ ng xu t nh p ấ ừ ạ ộ ụ ể ụ ụ ạ ố ượ

lo i đ i t kh u…ẩ

ươ ệ ổ

i h n b i lĩnh v c kinh t + NH kinh doanh đa năng, t ng h p là ngân hàng th ự ợ ị ớ ạ ng m i th c hi n ho t ạ ạ ự ạ - kĩ thu t và lo i ậ ế ở

VN hi n nay, thu c lo i hình NH th ộ ươ ạ ạ

ng m i có các d ng sau: ậ ộ ở ữ

đ ng kinh doanh Ngân hàng không b gi ộ khách hàng. ở + NH th + NH th c: do NN thành l p, thu c s h u NN. ng m i đ c thành l p d ạ ng m i nhà n ướ ạ ng m i c ph n: là NH th ầ ạ ổ ệ ươ ươ ạ ượ ươ ậ ướ ứ i hình th c

c ph n. ổ ầ

ằ c thành l p trên c s h p đ ng liên doanh, b ng ơ ở ợ ậ ồ

ươ c ngoài. ủ

+ NH liên doanh: là NH đ ướ c ngoài. c ngoài: là đ n v ph thu c c a NH n ụ ơ ướ

ộ ủ ượ ị ậ c ngoài, ho t ạ ả c NH m chi nhánh b o đ m ả

i VN. ố ướ ướ đ ng theo gi y phép m chi nhánh và pháp lu t VN, đ ở ộ ch u trách nhi m đ i v i m i nghĩa v và cam k t c u chi nhánh t ạ ế ả ọ ị ụ

v n góp c a bên VN và bên n ố + NH 100% v n n + Chi nhánh NH n ở ố ớ , NH phát tri n, NH h p tác, NH chính sách. ợ ấ ệ ầ ư ể

ạ ứ ộ

b. NH đ u t NH đ u t ầ ư vào th tr là lo i NH có ch c năng huy đ ng v n dài h đ cho vay dài h n và ạ ạ ổ i c ng ch ng khoán, góp v n thành l p công ty c ph n và bán l ạ ể ổ ố ậ ứ ầ ố

đ u t ầ ư ph n cho các t ầ

ị ườ ch c và cá nhân. ổ ứ ể ạ ứ ứ ụ ố ự

án đ u t

ượ ậ

ch c, cá nhân, h ủ ổ ứ ng tr cho các thành viên trong t NH phát tri n: là lo i hình NH có ch c năng cung ng v n tín d ng cho các d . ầ ư NH h p tác: là NH đ ợ ạ ộ c thành l p trên c s v n góp c a t ụ ơ ở ố ươ ợ ộ ổ ủ ế

gia đình, ho t đ ng nh m m c tiêu ch y u là t ằ ch c.ứ

c, đ NH chính sách: là NH thu c s h u nhà n ướ

ệ c NN thành l p đ th c hi n ể ự ậ , chính sách ạ ộ ượ ư ở

ộ ở ữ các chính sách xã h i liên quan đ n ho t đ ng NH nh chính sách nhà ế ộ xóa đói gi m nghèo… ả ỹ

c. Qu tín d ng nhân dân ụ Qu tín d ng nhân dân là lo i hình TCTD h p tác, ho t đ ng theo nguyên t c t ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng, th c hi n m c ti u ch ạ ộ ự ạ ệ ụ ề

ị ợ ữ ể

ạ ộ ứ ạ ạ ộ ệ ủ ậ ấ ự ệ ả

ắ ự ụ ỹ ủ đ ng, t ch , t ề ế ả ủ ự ự ộ ủ ng tr gi a các thành viên, nh m phát huy s c m nh c a t p th và c a y u là t ằ ươ ế t ng thành viên, giúp nhau th c hi n có hi u qu các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ả ệ ừ d ch v , c i thi n đ i s ng. ị ụ ả ờ ố ệ

ụ ơ ở ị ự ậ nguy n thành l p ệ

ng tr gi a các thành viên. ươ ụ

ợ ữ ỹ ằ ụ ụ

ụ ệ ậ ng: do các Qu tín d ng nhân dân c s cùng ơ ở ủ ả ệ và nâng cao hi u qu ho t đ ng c a c h ả ạ ộ

Qu tín d ng nhân dân c s do các thành viên trong đ a bàn t ỹ và ho t đ ng nh m m c tiêu ch y u là t ạ ộ ủ ế Qu tín d ng nhân dân trung ươ ỹ nhau thành l p nh m m c đích h tr ỗ ợ ằ th ng qu tín d ng nhân dân. ố ụ

ỹ ch c tín d ng phi NH ụ ổ ứ

d. t  Công ty tài chính:

- ạ ộ ự ệ

ạ ộ c làm d ch v thanh toán, ko đ ự ư Là TCTD phi NH, th c hi n ho t đ ng phi NH, th c hi n ho t đ ng kinh ề c nh n ti n ậ ượ ượ ụ ị

i 1 năm. Công ty tài chính đ c thành l p và ho t đ ng t i VN d ượ ạ ộ ậ ạ ướ ứ i các hình th c

ệ doanh NH theo gi y phép nh ng ko đ ấ g i d ử ướ - sau:

v n, thành l p và t ầ ư ố ậ ổ ứ ch c

ch c và cá nhân cùng góp v n theo quy đ nh + công ty tài chính NN là công ty tài chính do NN đ u t ả + CTTC c ph n là CTTC do các t ố ị qu n lý ho t đ ng kinh doanh. ạ ộ ổ

ầ c thành l p d ổ ứ i hình th c CTCP. ứ c a pl, đ ủ ượ

ậ ướ ộ ủ ự ậ

ố + CTTC tr c thu c c a TCTD là công ty tài chính do 1 TCTD thành l p b ng v n có c a mình và làm ch s h u theo quy đ nh c a pháp lu t, h ch toán đ c l p và ằ ộ ậ ủ ở ữ ủ ủ ậ ạ ị

t ự có t cách pháp nhân.

ượ ồ ố

ư + CTTC liên doanh là CTTC đ ặ ề ệ c thành l p b ng v n góp gi a bên VN g m 1 ữ ằ c ngoài g m 1 ho c nhi u TCTD ồ ướ ề ặ

ậ ho c nhi u TCTD, doanh nghi p VN và bên n ngân hàng , trên c s h p đ ng liên doanh. ơ ở ợ ồ

ố ướ ố ủ c thành l p b ng v n c a 1 ằ

ậ t Nam. + Công ty tài chính 100% v n n ặ ướ c ngoài là CTTC đ ủ c ngoài theo quy đ nh c a pháp lu t Vi ị ượ ậ ệ

ho c nhi u TCTD n ề  CT cho thuê tài chính:

ạ ộ ụ

ế ị t b , ệ ng ti n v n chuy n và các đ ng s n khác trên c s h p đ ng cho thuê gi a bên ch c tín d ng phi NH, th c hi n ho t đ ng cho thuê máy móc, thi ổ ứ ữ ậ ơ ở ợ ự ả ể ộ ồ

- ươ

Là t ph ệ cho thuê v i bên thuê. ớ ặ ể

ớ ợ ồ ể

c thành l p trên c s gi y phép do NHNN c ơ ở ấ ượ ậ ấ

c c a NHNN. ị ự ả

QUY CH THÀNH L P, C P GI Y PHÉP HO T Đ NG, KI M SOÁT ướ ủ Ậ Ấ

- Đ c đi m: + H p đ ng cho thuê mà CT cho thuê tài chính ký v i khách hàng là h p đ ng ko th ồ ợ h y ngang. ủ + công ty cho thuê tài chính là DN đ và ch u s qu n lý nhà n Ể Ấ II. Đ C BI T, GI I TH , PHÁ S N, THANH LÝ T CH C TÍN D NG. Ạ Ộ Ứ Ụ Ặ Ả Ệ

ạ ộ ế Ổ ố ớ

a. Đi u ki n đ đ

1. Quy ch thành l p và c p gi y phép ho t đ ng đ i v i TCTD: ấ ấ

ấ c c p phép thành l p và ho t đ ng đ i v i TCTD, gi y ạ ộ ố ớ ậ Ế Ả ậ ệ Ể ấ ể ượ

ề phép ho t đ ng NH: ạ ộ

 Đ i v i TCTD: ố ớ

ữ ề ệ ướ ấ

Nh ng đi u ki n đ c quan nhà n ọ ể ơ ổ ứ ụ ậ c có th m quy n c p Gi y phép thành l p ị ẩ i đi u 22 g m: ạ ề ấ ồ

ộ ầ ề ạ ộ

ờ ệ ị ả ẽ ả

ả ự ỏ ồ

và đ i s ng xã h i. ế ể ạ ờ ứ ệ ờ ố

ố ả ổ ứ ạ ộ ề ỏ ớ ậ ị ể ồ ạ ể ộ ề ầ

ố ế ơ ở ể ự ỏ ủ ề ch c kinh t ỉ

ấ ủ ệ ướ

ể ủ ứ ố ự ố ơ ở

nào mu n kinh doanh đ u c n ph i có ả , v n ko ch là c s đ th c hi n kinh doanh, trang tr i c đo lòng tin c a khách ủ ứ có c a TCTD là c s quan tr ng đ xác đ nh m c ị an toàn trong các ố ả ứ ể ọ l ỷ ệ

ậ ổ ứ ự

là 1 ngh kinh doanh đ i h i ng ề

ườ i sáng l p ra TCTD có nh h ấ ớ ườ ả

ồ ỏ ậ ự ủ ị ề

ườ ợ ườ ụ ữ ạ

ế ọ

ch c kinh t ề ủ ủ ứ ự ế ị ủ

ứ ạ ộ ề ả ị

c a TCTD chính là s

ề ệ ị

ng h ự xác ứ ổ ạ ộ

ụ ể ụ ả ạ ủ

ng án kinh doanh kh thi. TCTD ra đ i , ho t đ ng có hi u qu thì tr ạ ộ ệ ờ

ả ọ ơ ở ượ

và h at đ ng cho các T ch c tín d ng qui đ nh t ọ - Có nhu c u ho t đ ng ngân hàng trên đ a bàn xin ho t đ ng. đây là 1 ĐK quan tr ng i và phát vì s th a mãn đi u ki n này s đ m b o cho 1 TCTD ra đ i có th t n t tri n. đ ng th i th a mãn đk này cũng là 1 đ m b o cho vi c phát tri n TCTD có quy ả ho ch, thích ng v i yêu c u đòi h i c a n n kinh t ầ - Có v n theo lu t đ nh. B t kì t ấ v n. trong kinh doanh ti n t ề ệ ố ố chi phí, bù đ p t n th t r i ro trong kinh doanh mà v n là th ắ ổ hàng đ i v i TCTD.. m c v n t ố ớ huy đ ng v n, kh năng cho vay v n và là căn c đ tính các t ố ộ ho t đ ng c a TCTD. ủ ạ ộ ch c, cá nhân có uy tín và năng l c tài chính.kinh doanh - Thành viên sáng l p là t i kinh doanh ph i có uy tín cao. Uy tín và ti n t ả ề ệ ng r t l n đ n TCTD đó. kh năng tài chính c a ng ế ưở ả i qu n tr đi u hành có năng l c hành vi dân s đ y đ và trình đ chuyên môn - Ng ự ầ ủ ộ ả ch c tín d ng. ng ế ố i qu n lí là 1 trong nh ng y u t phù h p v i t ng lo i hình t ả ổ ứ ớ ừ ạ . ho t quan tr ng quy t đ nh đ n s thành b i trong kinh doanh c a 1 t ạ ổ ứ ế ự đ ng kinh doanh c a TCTD là ho t đ ng ph c t p, ch a đ ng nhi u r i ro, cho nên ạ ộ ộ i qu n tr , đi u hành ph i có trình đ chuyên môn. đòi h i ng ả ườ ỏ t ch c và ho t đ ng phù h p pháp lu t. đi u l - Có đi u l ậ ề ệ ủ ợ ề ệ ổ ứ ạ ộ c th hóa các quy đ nh c a pl v t ch c và ho t đ ng c a 1 TCTD. Đi u l ạ ộ ủ ề ổ ứ ụ ể ủ đ nh c th m c tiêu, ph ng, ph m vi, n i dung ho t đ ng, cách th c t ươ ộ ướ ị ch c b máy qu n lý, ch đ tài chính… c a TCTD. ế ộ ứ ộ - Có ph ươ h t t ế ổ ứ ti n, xác đ nh đ ị ễ ch c đó ph i có đ ệ ợ

Theo Đi u 21 Lu t các T ch c tín d ng, Ngân hàng Nhà n c ướ ả ng án kinh doanh c th , có c s khoa h c và th c ự c ph ả ươ c hi u qu và nh ng l ữ ả ượ ổ ứ ề ụ ể mà nó s mang l i. ạ ẽ ế c Vi ướ ệ

ậ ề ấ i ích kinh t ụ ậ t Nam là ổ ấ ạ ộ

c quan có th m quy n c p gi y phép thành l p và ho t đ ng ngân hàng cho các T ơ ẩ ch c tín d ng. ứ  Đ i v i t ố ớ ổ ứ

ị ủ ụ ậ ấ

ạ ộ i Đ 22, 23 LTCTD. ấ ệ ạ ị

ờ ạ ấ ệ ượ ấ

ụ ch c ko ph i là TCTD: ả Quy đ nh tài kho n 2 Đ 22 LTCTD. ả b. Th t c xin c p gi y phép thành l p, gi y phép ho t đ ng ấ ự ấ ủ T ch c đ ổ ứ khi đ ấ ấ ấ

Th c hi n theo quy đ nh t Th i h n c p gi y phép: Đ 24 LTCTD. c. Trách nhi m c a TCTD k t ể ừ c c p gi y phép ph i n p 1 kho n l ả ệ ượ ấ ộ ị

ươ ệ

c c p gi y phép: ấ ả ộ ạ ộ ả ử ụ c c p gi y phép, TCTD ph i th c hi n ĐKKD và khai tr ự ả ấ i đ 25,26,27,28 LTCTD. phí c p gi y phép theo quy đ nh, ph i s d ng đúng tên và ho t đ ng đúng n i dung ghi trong gi y ấ ạ ng ho t phép. Sau khi đ đ ng theo quy đ nh t ộ ượ ấ ạ ị

ề ứ

ộ ệ ề ể ế ủ

ấ c Vi ượ c Ngân hàng Nhà n ẩ ệ i Đi u 28 Lu t Các T ch c tín d ng, đ ti n hành các ho t ạ ậ c c p gi y phép ph i h i đ các đi u ki n: ướ

ị ụ ở ợ s phù h p ụ ổ ấ ả t Nam chu n y. ủ ố

ỏ ằ

ưở c gi ả i thi u 30 ngày. S v n này ch đ ể ố ố ị ướ ề ạ ộ ả i ng l ả ỏ i t a

ch c tín d ng. ụ ươ ề ệ ậ ổ ứ

đ 29 LTCTD. ồ

c đ c bi ệ là bi n pháp qu n lý nhà n d. Đi u ki n ho t đ ng. ạ ộ ề Theo qui đ nh t ạ ị đ ng ngân hàng, các TCTD đ ộ - Có đi u l đ ề ệ ượ - Có gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh,có đ v n pháp đ nh và tr ậ ứ ấ ho t đ ng ngân hàng. ạ ộ - Ph n v n pháp đ nh b ng ti n ph i g i vào tài kho n phong t a không h ả ử ố ầ c khi ho t đ ng t i NHNN tr m t ố ỉ ượ ở ạ sau khi T ch c tín d ng đi vào ho t đ ng. ạ ộ ụ ổ ứ ng v vi c thành l p t - Đăng báo TW, Đ a ph ị e. thu h i gi y phép ấ 2. QUI CH KI M SOÁT Đ C BI T Ế Ể a.Khái ni mệ : Ki m soát đ c bi ệ

ể ệ ấ c Vi ướ ả ướ ặ ả ch c tín d ng có nguy c ổ ứ ụ ả ệ ố ớ ằ ệ ố ả

ấ ổ ứ

ch c tín d ng có th b đ t vào tình tr ng ki m soát đ c bi t khi ể ệ ạ ặ

ợ – T ch c tín d ng có nguy c m t kh năng chi tr ể ị ặ ng h p sau đây: ơ ấ ả. Thông th ấ ng, m t ườ ả

i d ng: ả

c giá tr tài s n đ ng t ệ ướ ạ ộ ươ ng ả ầ ộ

ị ng v i các kho n ph i chi tr trong 3 ngày làm vi c ti p theo; ượ ệ ế ả ả ả ớ

ữ ộ ố

ả ạ ợ ế . Nguy c m t kh ơ ấ ả

ả ổ ứ ườ ệ

ổ 12 tháng tr lên chi m trên 10% t ng ụ ượ ợ ạ ừ ế ả ở

ả ả

có.

lũy k l n h n 50% t ng s v n đi u l ố ự ụ ề ệ ự th c ế ớ ơ ố ố ố ỗ ổ

Ệ TCTD t do t ặ ơ t Nam th c hi n đ i v i các t Ngân hàng Nhà n ệ m t kh năng chi tr , m t kh năng thanh toán nh m b o đ m an toàn h th ng các ả ả ụ T ch c tín d ng. b. M t t ụ ộ ổ ứ lâm vào m t ho c m t s tr ộ ố ườ ặ ụ ổ ứ kh năng chi tr s bi u hi n d ả ẽ ể + 03 l n liên ti p trong m t tháng, không duy trì đ ế đ ươ + Không có kh năng huy đ ng v n đ thanh toán nh ng kho n n đ n h n; ể ả – T ch c tín d ng có nguy c m t kh năng thanh toán ơ ấ năng thanh toán th c bi u hi n: ng đ ể + Các kho n n khó đòi, n cho vay qúa h n t ợ d n cho vay; ư ợ + Các kho n n khách hàng không có kh năng thanh toán, không có tài s n th ch p ế ấ ả ợ h p pháp l n h n 100% v n t ớ ơ ợ – T ch c tín d ng có s l ổ ứ có và các qũy.

ặ ế ị ể ạ

t. QĐ này đ c. Trình t t: ti n hành ki m soát đ c bi ệ ể ự ế ặ - Th ng đ c NHNN ra quy t đ nh đ t TCTD vào tình tr ng ki m soát đ c ặ ố ố c NHNN thông báo v i c quan NN có th m quy n và các c quan ẩ ơ

ớ ơ ệ ậ

- Ban ki m soát đ c bi ể ố ợ ặ ụ ệ ậ

ư ẽ ự ệ ủ ế ặ

ng h p sau: ợ ườ

c k t thúc trong các tr c gia h n. bi ề ệ ượ h u quan trên đ a bàn đ ph i h p th c hi n mà ko đ a ra công lu n. ự ữ ị c thành l p s th c hi n nhi m v trong khi t đ ệ ệ ượ ể ti n hành ki m soát. BKS đ c bi t ph i ch u trách nhi m v các QĐ c a mình trong ề ả ệ ể quá trình th c hi n vi c ki m soát đ c bi ệ ự - Vi c ki m soát đ c bi ể ệ + H t th i h n ki m soát đ c bi ể ờ ạ ị t. ệ ặ t đ ệ ượ ế t mà ko đ ệ ể ặ ặ ượ ế ạ

i bình th ườ

t, TCTD đ c sáp nh p, h p nh t. ở ạ c khi k t thúc th i h n ki m soát đ c bi ệ ượ ậ ấ ợ ạ ộ ướ ng. ặ

ể ả

ệ ế ự ể ệ ố t th c hi n b ng 1 quy t đ nh c a th ng đ c ệ ằ ế ị ủ ố

ướ

i th , thanh lý TCTD: + Ho t đ ng c a TCTD tr l ủ + Tr ờ ạ ế + TCTD lâm vào tình tr ng phá s n. ạ -Vi c k t thúc ki m soát đ c bi ặ c. ế ả ể ề ả

ỉ ề

i 1 TCTD, xóa tên TCTD đó trong s ấ ệ ổ ể ể ứ ự ồ ạ

i th trong các tr ng h p sau: Đ 99 LTCTD. ợ ể ườ

Ả Ụ Ứ Ứ Ổ

ơ ụ ứ ụ

ộ ả ị ạ ộ

ự ứ ộ ở ỉ ạ ệ nhà n 3. Quy ch pháp lý v phá s n, gi a. Phá s n TCTD: ả - Do lu t phá s n đi u ch nh. ả ậ - và còn quy đ nh tài Đ 98 LTCTD ị b. Gi i th TCTD: ả - Gi i th TCTD là vi c ch m d t s t n t ả ĐKKD. - Gi ả c. Thanh lý TCTD: Đ 100 LTCTD. III. C C U T CH C, B MÁY QU N LÝ T CH C TÍN D NG. Ổ Ộ Ơ Ấ ơ ấ ổ ứ ch c 3.1. C c u t C c u t ơ ấ ổ ộ ở ụ ạ ộ

ơ ế ở ự ị ạ

ơ ờ ộ ươ ộ

ồ ị ụ ị ớ ạ

các khu v c, đ a ph ự ị ả ủ ổ ứ

a. Đ i v i t ố ớ ổ ứ

ch c tín d ng bao g m: h i s chính, các đ n v ph thu c. ộ ồ ủ ổ - H i s chính: Là c quan qu n lý và ch đ o chung toàn b ho t đ ng c a t ch c tín d ng, đ ng th i tr c ti p th c hi n các ho t đ ng kinh doanh. ệ ượ - Các đ n v ph thu c là các s giao d ch, chi nhánh, văn phòng đ i di n đ c ng có nhu c u. Các đ n v tr c thu c có con d u riêng, l p ấ ị ự ầ ậ ở ơ tr c ti p giao d ch v i khách hàng, h ch toán kinh t n i b . ự ế ế ộ ộ 3.2. B máy qu n lý c a T ch c tín d ng ụ ộ c: ướ ủ ổ ch c tín d ng nhà n ụ B máy qu n tr đi u hành c a t ị ề ộ ồ ch c tín d ng bao g m H i đ ng ụ ứ ồ

qu n tr , Ban ki m soát, T ng giám đ c. ả ổ ả

ễ ả

ộ ể ị ng chính ph b nhi m, mi n nhi m thành viên h i đ ng qu n tr , ệ ố c ho c y quy n cho Th ng đ c ướ ộ ồ ề ặ ủ ố

ị Th t ủ ướ t ng giám đ c, giám đ c t ố ổ ngân hàng nhà n ướ

c v s phát tri n c a t c nhà n ủ ổ ộ ồ ề ự ướ ướ ể ệ

ươ ứ ụ

Ban ki m soát th c hi n nhi m v do h i đ ng qu n tr giao, ph i báo cáo và ộ ồ ả ả ị

c giao. ệ ả ị

ụ c h i đ ng qu n tr . ị ố ch u trách nhi m tr ổ ủ ề ạ ợ

T ng giám đ c (giám đ c) là đ i di n h p pháp c a pháp nhân, có quy n đi u ề c. ệ ướ

ạ ộ ồ ụ ầ ộ ổ ổ

ố ệ ủ ổ ch c tín d ng nhà n ố ổ ứ ụ c quy t đ nh. ế ị H i đ ng qu n tr ch u trách nhi m tr ị ị ả ch c mình theo m c tiêu nhà n ự ể ệ ướ ộ ồ ệ ố ch c tín d ng nhà n hành cao nh t trong t ụ ổ ứ ch c tín d ngc ph n ầ ụ ch c tín d ng c ph n g m: đ i h i đ ng c đông, ủ ổ ồ ể ấ b. Đ i v i t ố ớ ổ ứ B máy qu n lý c a t ả ị h i đ ng qu n tr , ban ki m soát, t ng giám đ c ho c giám đ c. ộ ồ ổ ứ ổ ặ ả ố ố

ề ấ ơ

ạ ộ ồ ề Đ i h i đ ng c đông là c quan có quy n quy t đ nh cao nh t trong TCTD c ủ ầ ầ ổ ố

ổ ế ị ph n. đi u hành các ho t đ ng hàng ngày c a TCTD c ph n là t ng giám đ c ho c ặ ổ giám đ c do h i đ ng qu n tr b nhi m và mi n nhi m. ổ ạ ộ ả

n ệ c ngoài. ị ổ ụ ệ ố

ễ ầ ư ướ ơ ộ ồ ch c tín d ng liên doanh: c quan lãnh đ o cao nh t là h i đ ng ụ ạ ấ

ch c tín d ngcó v n đ u t ứ qu n tr và có t ng giám đ c, phó giám đ c. ả ố

ch c tín d ng 100% v n n c ngoài: b máy qu n lý ch có giám ố ộ ồ c. Đ i v i t ố ớ ổ ứ - Trong t ổ ổ ị - Trong t ổ ứ ố ố ụ ướ ả ộ ỉ

đ c.ố

ụ ạ ộ d. Đ i v i t ố ớ ổ ứ B máy qu n lý c a t ả

ề ị ấ ơ ủ ặ ố

ả ễ

ề ộ ồ Ọ ệ Ụ Ứ

Ộ ộ ọ

ụ ứ ề

i hình th c ti n ch c tín d ng d ề ướ ề t ki m và các hình th c khác. Ti n

ứ ườ ử ề . i g i ti n ạ ưở

ch c tín d ng là ngân hàng s đ ch c tín d ngh p tác ụ ợ ộ ch c tín d ng h p tác g m: đ i h i thành viên, h i ộ ồ ợ ứ ủ ổ i đi u hành. Đ i h i đ ng thành viên là c quan có đ ng qu n tr , ban ki m soát, ng ể ạ ộ ồ ườ ả ồ ệ i đi u hành trong TCTD h p tác là giám đ c (ho c ch nhi m) quy n cao nh t. ng ườ ợ do h i đ ng qu n tr b nhi m và mi n nhi m. ệ ị ổ 4. H AT Đ NG C A T CH C TÍN D NG. Ủ Ổ 4.1. H at đ ng huy đ ng v n. ố ộ - Huy đ ng v n b ng nh n ti n g i ề ử : ố ằ ộ Ti n g i ử là s ti n khách hàng g i t i t ử ạ ổ ứ ố ề g i không kỳ h n, ti n g i có kỳ h n, ti n g i ti ệ ề ử ế ề ử ạ ử ng lãi ho c không h g i đ ả ặ ử ượ ưở ụ ứ ng lãi và ph i hoàn tr cho ng ả c nh n t ẽ ượ c h Lo i hình t ạ ạ ề t c các lo i ti n ậ ấ ả ổ

g i. ử

ả ể ự ọ ệ ề ử ả + Ti n g i ko kì h n: hay còn g i là ti n g i thanh toán là lo i ti n g i đ ề ử

ờ ạ ả ề ể ề

ạ ề ử ượ c khách hàng g i vào các TCTD đ th c hi n các kho n chi tr , thanh toán. Ti n g i ko kì h n là kho n ti n đang ch thanh toán ko ph i là ti n mà khách hàng đ dành, nên khách hagf g i ti n có th rút ra ho c s d ng thanh toán b t kỳ lúc nào theo yêu c u. ầ ơ ở + Ti n g i có kì h n: là lo i ti n g i mà khách hàng g i vào TCTD trên c s ặ ử ụ ạ ề ử ể ạ

ử có s th a thu n v i TCTD nh n ti n g i v th i gian rút ti n. ậ ự ỏ ề

ề ử ử ả ử ề ề ử ớ ậ + Ti n g i ti ử ế ề ử ề ờ ỉ ạ ề ử ề ệ ả

ượ

ng lãi theo đ nh kỳ. ti n g i ti ề t ki m: là lo i ti n g i ch dành cho cá nhân , nó là kho n ti n c kí g i vào các TCTD t ki m có 2 ề ả ể ể ưở ử ử ế ữ ộ ệ ấ ị

đ dành c a các cá nhân ch ko ph i đ thanh toán, nó đ ủ ể ứ h ho c đ h nh m qu n lý c t gi ặ ả ằ lo i:ạ

i g i ti n có th ệ ề ệ

t ki m mà ng ườ ử ề ề c vào b t kì ngày làm vi c nào c a t ệ ể ủ ổ ứ ch c ề t ki m ko kì h n: là ti n g i ti ử ế ạ ấ ướ ầ

t ki m mà ng ử ế ề

Ti n g i ti ử ế rút ti n theo yêu c u mà ko c n báo tr ầ t ki m. nh n ti n g i ti ệ t ki m có kì h n: là ti n g i ti ử ế ạ ệ ỏ ạ ử ề ấ ị ệ ậ i g i ti n ch có ỉ ườ ử ề ề ử ch c nh n ti n g i ậ ớ ổ ứ

th rút ti n sau 1 kì h n g i ti n nh t đ nh theo th a thu n v i t ti ề ử ế Ti n g i ti ề ề ể t ki m. ệ ế

ng ch đ ổ ứ ụ ườ ỉ ượ ậ c phép nh n

Lo i hình t ạ ti n g i có kỳ h n t ch c tín d ng phi ngân hàng thông th 1 năm tr lên. ề ử ạ ừ

ở -Huy đ ng v n b ng cách phát hành các gi y t có giá : ố ằ ấ ờ ộ

ợ ộ

ặ ứ ụ ậ

ấ g c, lãi cho ng ả

ố ụ ườ

ố ế ế có giá do t ấ ờ i hình th c gi y nh n n ho c ch ng th ti n g i, trong đó t d ợ ề ệ ướ ế ườ có giá thông d ng mà ngân hàng các qu c gia th ấ ờ ế ấ ị ng hay s ư ề ứ

ể ệ

ch c tín d ng. Các gi y t ch c tín d ng phát hành là m t công c vay n trên ổ ứ ụ ng ti n t th tr ổ ị ườ ư ề ử ứ ch c tín d ng cam k t tr i mua sau m t th i gian nh t đ nh. ụ ứ ờ ộ ố ử Các lo i gi y t ạ d ng:Tín phi u, kỳ phi u, trái phi u, h i phi u tài chính, và các ch ng th ti n g i ử ế ụ khác. Các gi y t ấ ờ ộ có giá có th vô danh, đích danh, theo l nh. ố ố ằ ữ ụ

ổ ứ ủ ụ ặ

ể ự ệ ặ

ụ ể ụ ẫ

-Huy đ ng v n b ng cách vay v n gi a các t Trong quá trình ho t đ ng c a mình các t ạ ộ ờ ề ố ệ ổ ứ ặ ề - Vay v n c a Ngân hàng Nhà n ố ủ Ngân hàng Nhà n c: c Vi ổ ứ ch c tín d ng có lúc g p khó khăn t m th i v v n đ th c hi n các nghi p v thanh toán cho khách hàng, ho c khách ạ hàng rút ti n m t các T ch c tín d ng có th vay nóng l n nhau. ướ ướ ự ụ ệ

ệ ươ ứ ấ ấ ố

ệ ng h p nh m ph c h i kh năng thanh tóan cho các ngân hàng th t Nam: th c hi n chính sách ti n t ệ ụ ồ ướ i t Nam th c hi n nghi p v c p tín d ng d ụ ấ ệ ố ng m i. M c đích tái c p v n ạ ụ qu c gia và trong ố ề ệ ươ ng ướ ằ ự ả ợ

hình th c tái c p v n cho các TCTD là ngân hàng th c a Ngân hàng Nhà n c Vi ủ m t s tr ộ ố ườ m i.ạ

ụ ạ ộ

4.2. Ho t đ ng tín d ng: Ho t đ ng tín d ng là vi c TCTD s d ng ngu n v n t ệ có, ngu n v n huy ồ ố ự ử ụ ồ ố

ủ ề ệ

tín d ng theo quy đ nh c a pháp lu t. TCTD tham gia v i t ủ ể ị ớ ư ậ

ụ ạ ộ đ ng đ c p tín d ng. ể ấ ộ Đ c đi m: ặ ạ ộ + 1 bên ch th tham gia quan h giao d ch là TCTD có đ đi u ki n ho t đ ng ệ ị cách là ch th c p v n. ụ ố + Ngu n v n tín d ng mà TCTD c p cho khách hàng ch y u là ngu n v n huy ủ ể ấ ồ ủ ế ủ ụ ấ ồ ố ố

đ ng.ộ

ả ủ ủ + Ho t đ ng tín d ng là ho t đ ng kinh doanh có đ r i ro cao, h u qu c a r i ạ ộ ộ ủ ụ ậ

ro mang tính ph n ng dây chuy n. ả ứ C p tín d ng là vi c t ụ ấ ả

ạ ộ ề ệ ổ ứ ắ ả ề ớ ộ ch c tín d ng tho thu n đ khách hàng s d ng m t ử ụ t kh u, cho ấ ế ụ ả ằ ể ụ ậ ệ

kho n ti n v i nguyên t c có hoàn tr b ng các nghi p v cho vay, chi thuê tài chính, b o lãnh ngân hàng ả

ộ ụ ứ ấ ủ

ụ ổ ứ ổ ứ ề ả ộ

- Cho vay là m t hình th c c p tín d ng cho khách hàng c a T ch c tín d ng, ụ ch c tín d ng giao cho khách hàng s d ng m t kho n ti n đ s d ng ể ử ụ ả ả ử ụ ậ ấ ị ắ ờ ỏ ớ

ng phi u và các gi y t ấ ờ ươ ụ ế ế

ng phi u các gi y t có giá là hình th c c p tín d ng thông ứ ấ ạ c khi đ n h n có giá này c a khách hàng tr ế t kh u ấ th ươ ấ ờ ướ ủ ế

theo đó t vào m c đích và th i gian nh t đ nh theo th a thu n v i nguyên t c có hoàn tr c ụ g c và lãi. ố - Chi qua vi c mua th ệ thanh toán.

ạ ộ

ụ ứ ụ ặ

ộ ổ ứ ớ

- Cho thuê tài chính là hình th c c p tín d ng thông qua ho t đ ng thuê mua tài ứ ấ chính gi a bên cho thuê tài chính là các t ch c tín d ng (ho c công ty cho thuê tài ữ ổ ch c, cá nhân có ch c tín d ng là ngân hàng) v i bên thuê là các t chính tr c thu c t ổ ứ ự nhu c u s d ng tài s n c đ nh. Cho thuê tài chính là ho t đ ng tín d ng trung và dài ụ ầ ử ụ ụ ả ố ị ạ ộ

ơ ở ợ ữ ả ồ ớ

h n trên c s h p đ ng cho thuê tài s n gi a bên cho thuê là TCTD v i khách hàng ạ thuê.

ơ ở ổ ứ ấ ứ

ụ ch c tín d ng c b o lãnh theo quy đ nh pháp lu t v b o lãnh ngân ả ả : là hình th c c p tín d ng trên c s t ượ ậ ề ả ụ ị ả

- B o lãnh ngân hàng đ ng ra b o lãnh cho bên đ ứ hàng.

ả ụ ứ

ề ề ệ Đây là hình th c cam k t b ng văn b n c a t ả ủ ổ ứ ế ằ ự ả

ả ụ ệ ự

ượ ụ ự ậ ặ ả ợ

ế ớ ố ề ụ

ớ ch c tín d ng (bên b o lãnh) v i bên có quy n (bên nh n b o lãnh) v vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay cho ệ ậ ệ khách hàng (bên đ c b o lãnh) khi khách hàng không th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v đã cam k t v i bên nh n b o lãnh. Khách hàng ph i nh n n và ậ hoàn tr cho t ượ ổ ứ ả Bao thanh toán - ả c tr thay. ả : là hình th c c p tín d ng c a t ụ ấ ứ ụ

ch c tín d ng s ti n đã đ ứ ệ ủ ổ ả ạ

ch c tín d ng cho ừ i các kho n ph i thu phát sinh t ả ợ c bên bán hàng và bên mua hàng th a thu n trong h p ỏ ượ ậ

ự ả ị

khách hàng là bên bán hàng thông qua vi c mua l vi c mua bán hàng hóa đã đ ệ đ ng mua bán hàng. ồ Khi th c hi n bao thanh toán, ngân hàng s ph i ch u toàn b r i ro khi bên mua hàng ẽ không có kh năng hoàn thành nghĩa v thanh toán kho n ph i thu. ộ ủ ả ụ ả

ỹ ệ ả ạ ộ

ề ạ ộ ạ ộ ớ

ạ ộ ị ụ ố ắ ạ ộ

ị ộ ụ ạ ộ ề

i ngân hàng nhà n 4.3. Ho t đ ng d ch v thanh toàn, ngân qu ụ Ho t đ ng d ch v thanh toán và ngân qu là ho t đ ng NH g n li n v i các ỹ ho t đ ng huy đ ng v n, ho t đ ng tín d ng.TCTD trong các ho t đ ng này có các ụ quy n và nghĩa v sau: ổ ứ ề ử ạ ướ ạ c, t i ụ ả ở

các t

ổ ứ ượ ự ề ặ

ệ ị ụ 4.4. Các ho t đ ng kinh doanh khác c a t ch c tín d ng

+T ch c tín d ng có quy n m tài kho n ti n g i t ề ch c tín d ng khác. ổ ứ ụ +T ch c tín d ng đ ạ ộ ố - Góp v n mua c ph n: T ch c tín d ng đ ầ ụ ủ ổ ứ ụ ứ

v n đi u l c th c hi n d ch v thu và phát ti n m t cho khách hàng. ụ c góp v n mua c ph n cu ả ổ ầ ố ượ ự ữ ả ổ và quĩ d tr cu T ề ệ ừ ố ổ ụ

ổ doanh nghi p và các T ch c tín d ng khác theo t ổ ứ ch c tín d ng. ệ ụ ứ

ng ti n t ị ườ do Ngân hàng Nhà n liên ngân hàng, th tr ề ệ ổ ứ ướ ị ườ : T ch c tín d ng tham gia vào các giao d ch trên ị ị ườ c Vi ng ch c bao g m: Th tr ổ ứ ệ ị ườ ng ng đ u th u tín phi u kho b c, th tr ế ấ t Nam t ầ ạ

- Tham gia th tr ng ti n t ề ệ , ngo i t ạ ệ có giá khác th tr ị ườ n i t ộ ệ gi y t ấ ờ

c ngân hàng nhà n c cho phép. ướ

- Kinh doanh ngo i h i, vàng khi đ ạ ố ả ượ ậ ể ộ ậ ấ ị ụ

- Kinh doanh b o hi m (thành l p công ty đ c l p) và cung c p các d ch v ể

ổ ứ ụ ủ ệ ạ ư ấ v n,

có giá, cho thuê t ệ két… ủ ả

b o hi m ả -T ch c tín d ng có quy n th c hi n các nghi p v y thác, đ i lý, t ề ự ụ b o qu n các hi n v t quí, gi y t ấ ờ ệ ậ ả 5. B O HI M TI N G I Ử Ể ặ 6.1. Khái ni m, đ c đi m: ệ Ề ể

i g i ti n t ệ ệ ả ề ợ ợ ế t c Chính ph thi ch c tín d ng và góp ụ

ầ ủ ủ ệ ố ố

- Khái ni m: B o hi m ti n g i (BHTG) là m t h th ng đ ượ ộ ệ ố ề ử ể i h p pháp c a ng l p đ b o v quy n l i t ể ả ườ ử ề ạ ổ ứ ậ ph n b o đ m s phát tri n an toàn c a h th ng tài chính qu c gia. ể ự ả ả - Đ c đi m: + Xét v tính ch t, nó là lo i hình b o hi m b t bu c. Vì vi c áp d ng ch đ ệ ả ạ

ụ ố ớ ổ ắ ằ ể ỉ ộ

ế ộ ch c ứ ả ệ

ch c tín d ng, s n đ nh ti n t

ể ề b o hi m b t bu c đ i v i ti n g i không ch nh m x lý r i ro đ i v i t ể ả ắ nh n ti n g i, b o v l ệ ợ ề ử ả ậ th ng các t ổ ứ ụ ố ể ả ộ ử ủ i g i ti n mà còn b o v s an toàn cho c h ả ệ ự ề ệ ố + b o hi m ti n g i là lo i b o hi m trách nhi m pháp lý dân s . Đ i t ể ấ ử ố ớ ề i ích c a ng ườ ử ề ủ ị ự ổ ạ ả qu c gia. ệ ự ử

ả ề ử ả ố ố ượ ng ủ ổ ứ ch c

c a b o hi m ti n g i chính là nghĩa v hoàn tr ti n g i (c g c và lãi) c a t ụ ể ủ ả nh n ti n g i đ i v i ng ậ ườ ử ề

VN là lo i hình b o hi m phi th + Xét v b n ch t, b o hi m ti n g i ề ề ử ề ử ố ớ ề ả ể ả

ứ ể ụ

ấ ạ ộ ằ ạ ử ở ả ề i ích h p pháp c a ng ợ ủ ợ ậ

i g i ti n. ươ ng ề ể ả ch c B o hi m ti n g i VN không nh m m c ụ ủ ổ ằ ử ả i g i ti n, b o ề ệ ườ ử ề ạ ộ ủ ể i nhu n mà nh m b o v quy n và l ợ ạ ự

i ích h p pháp c a ng m i. Vì m c tiêu ho t đ ng c a t ạ đích l ả đ m s phát tri n lành m nh c a ho t đ ng ngân hàng. ả - M c đích: ụ ằ ợ

ch c tín d ng b o đ m s phát tri n an i g i ti n ườ ử ề ả ả ụ ự ể + nh m b o v quy n và l ề ả ệ ợ + góp ph n duy trì s n đ nh c a các t ị ự ổ ầ ủ ổ ứ

ủ toàn, lành m nh ho t đ ng ngân hàng.

VN: ề ử ở ế ộ ả ạ ộ ể

ủ ể

ủ ể ướ ả ố

ạ ộ 6.2. N i dung c a ch đ b o hi m ti n g i ủ ụ : a. ph m vi áp d ng  Ch th quan h b o hi m ti n g i: ể ệ ả ề ử ể là t - Ch th nh n b o hi m ả ổ ậ c do nhà n ậ ướ ạ ộ ả

ụ ụ ễ ộ ể : là các t ch c tài ch c b o hi m ti n g i VN, là 1 t ử ứ ứ ổ ề c thành l p, c p v n, nhà n chính nhà n ị i qu n tr , c b nhi m ng ướ ổ ấ ả ườ ệ i nhu n nh ng ph i b o đ m an toàn v n đi u hành. Ho t đ ng không vì m c tiêu l ố ả ả ư ợ ề và t ạ ch c tín d ng, t ổ ứ ổ ứ

ệ ậ c mi n n p các lo i thu . ế ượ i tham gia b o hi m ả c phép th c hi n 1 s ho t đ ng ngân hàng theo quy đ nh c a lu t các t ự ch c ko ph i là t ậ ả ủ ị

ắ ườ ượ ụ ố ử ằ ủ ề ả

ề ộ

i b o hi m ử ề

ằ i g i ti n là các cá nhân là ng ườ ử ề

ể : là các khách hàng g i ti n b ng đ ng ồ ườ ư i c các h p tác, DNTN và công ty h p danh. Tr ể - Ng i các t ạ ặ ề ợ ả ồ ổ ợ ừ ộ ợ

VN t trú ho c ko c trú; h gia đình, t tr ườ

trên i g i ti n là c đông s h u trên 10% v n đi u l ở ữ ề ệ ữ ặ ố

ắ ch c tham gia BHTG đó ho c: 10% v n c ph n có quy n b phi u c a t ho c n m gi ặ ổ ề ỏ

bù đ p chi phí, đ ổ ứ ch c - Ng ổ tín d ng đ ạ ộ ụ ch c tín d ng có nh n ti n g i b ng Đ ng VN c a các cá nhân đ u ph i tham gia ồ ứ ậ b o hi m ti n g i b t bu c. ề ử ắ ả i đ c h ng quy n l ườ ượ ưở ch c tham gia BHTG g m: ng ổ ứ ư ng h p sau: ợ + ng ườ ử ề ố ổ ầ + ng i g i ti n là thành viên h đ ng qu n tr , ban ki m soát, t ng giám ế ủ ổ ứ ộ ồ ể ổ

ố ố ố

đ c(giám đ c), phó t ng giám đ c(phó giám đ c) c a t ố + ng ườ ự ệ

ả ị ườ ử ề ch c tham gia BHTG đó. ủ ổ ứ ổ i ký g i ti n đ b o đ m th c hi n nghĩa v c a h . ụ ủ ọ ể ả ử ề  Các lo i ti n g i đ c b o hi m: ạ ề ử ượ ả ả ể

Ti n g i b o hi m là ti n g i b ng Đ ng VN c a cá nhân, h gia đình, t ộ ồ ủ ổ ợ h p ề ử ả

tác, DNTN và công ty h p danh. G m:

ạ ệ

ả ề ử t ki m có kì h n. ả

ể ợ ệ ạ ứ ề ử ế ồ ử -Ti n g i ti ề ử ế -Ti n g i ko kì h n, có kì h n g m c ti n g i trên tài kho n cá nhân. ề ử -Ti n mua các ch ng ch ti n g i và các trái phi u ghi danh do c quan nhà ơ ề ế

ch c tham gia b o hi m ti n g i phát hành. ể ề ử ả

n ẩ ướ Các lo i ti n g i ko đ ạ ề ử - Ti n g i c a ng ầ ố ổ ổ

ề quy n b phi u c a t ề ỏ ề ở ữ ề ử ả ể ộ ồ ể

i g i ti n là H i đ ng qu n tr , Ban ki m soát, T ng giám ể ch c tham gia b o hi m ử ủ ế ủ ổ ứ - Ti n g i c a ng ử ủ ố ủ ổ ứ ổ ả ố

ề ử ằ ồ t ki m ko kì h n, Ti n g i ti ạ ạ ỉ ề c có th m quy n cho phép t ề ổ ứ c b o hi m g m: ể ượ ả i g i ti n là c đông s h u trên 10% v n c ph n có ườ ử ề ch c tham gia b o hi m ti n g i đó. ị ườ ử ề đ c ( Giám đ c), Phó t ng giám đ c (phó giám đ c) c a t ố ố ổ ti n g i đó. ề ử

ườ ử ề ự

ệ 1 s gi y t ả có giá, tr có giá theo h - Ti n g i dùng đ b o đ m th c hi n nghĩa v c a ng ể ả - Ti n mua các gi y t ấ ờ ụ ủ ố ấ ờ i g i ti n. ướ ừ ủ ng d n c a ẫ

ề ử ề NHNNVN.

 Gi

i đa là 50 tri u đ ng đ i v i t ố ể ớ ạ ố ề ử ớ ạ ố ớ ấ ả ệ ồ ả t c các kho n

i g i. Gi ề ử

t quá s đ ườ ử ơ ồ ầ ế ầ

c chi tr i th do ko có kh ẽ ượ ể ả ả

ượ ợ ế ạ ượ ộ ị ề ả ả

i h n s ti n g i: i h n s ti n b o hi m t ả ố ề ti n g i bao g m c g c l n lãi c a 1ng ủ ả ố ẫ N u ph n ti n g i b o hi m l n h n 50 tr thì ph n v ể ử ả ề ớ ch c tham gia BHTG bu c gi trong quá trình thanh lí tài s n c a t ả ả ủ ổ ứ c n đ n h n ho c b phá s n theo quy đ nh c a pl v phá s n. năng thanh toán đ ủ ặ ị : Phí BHTG

b.

Phí BHTG là kho n ti n mà t ch c tham gia BHTG ph i n p cho t ề ả ộ

BHTG đ đ ả ể ổ ứ ố ề ử ủ ự ệ ch c nh n ậ ổ ứ ể ả

c b o hi m cho s ti n g i c a khách hàng khi có s ki n b o hi m. T ch c tham gia BHTG ph i n p phí BHTG VN b ng 0,15%/năm tính trên s ể ượ ả ổ ứ ả ộ

c b o hi m t i t ằ ể ố ả ch c tham gia b o ạ ổ ứ ủ ạ ề ử ượ ả

c tính và thu 4 l n/năm. ể ầ

d ti n g i bình quân c a các lo i ti n g i đ ư ề ử hi m ti n g i. ề ử ể S phí b o hi m đ ượ ả ố c. S ki n b o hi m và vi c chi tr các kho n ti n g i đ ể ệ ả ể ả ề ử ượ ả ể ề ử ượ ả ị c b o hi m. ể c xác đ nh trên c s có đông th i hai ơ ở ờ

ự ệ ả S ki n b o hi m trong b o hi m ti n g i đ ự ệ ả căn c sau: ứ

- T ch c tham gia BHTG b c quan có th m quy n xác đ nh là ko có kh năng ị ơ ề ẩ ả ị

ổ ứ thanh toán n đ n h n ợ ế ạ

- CQNN có th m quy n có văn b n yaau c u các t ổ ứ ề ầ

i th ) ho c tòa án thông báo quy t đ nh m ch c này ch m d t các giao ấ ở ứ ế ị ể ế ả

ả ẩ d ch đ ti n hành thanh lý các tài s n(gi ị th t c thanh lí tsan theo quy đ nh c a pháp lu t v phá s n. ị ủ ụ ể ặ ậ ề ả ủ ả