
CH NG 3ƯƠ . Đ A V PHÁP LÝ C A T CH C TÍN D NGỊ Ị Ủ Ổ Ứ Ụ
I. KHÁI NI M, Đ C ĐI M VÀ CÁC LO I T CH C TÍN D NG:Ệ Ặ Ể Ạ Ổ Ứ Ụ
1.1. Khái ni m, đ c đi m t ch c tín d ng:ệ ặ ể ổ ứ ụ
T ch c tín d ng (TCTD) là m t doanh nghi p đ c thành l p theo Lu t Các Tổ ứ ụ ộ ệ ượ ậ ậ ổ
ch c tín d ng và các qui đ nh khác c a pháp lu t đ th c hi n ho t đ ng kinh doanhứ ụ ị ủ ậ ể ự ệ ạ ộ
ti n t và d ch v ngân hàng v i n i dung th ng xuyên nh n ti n g i, s d ng ti nề ệ ị ụ ớ ộ ườ ậ ề ử ử ụ ề
g i đ c p tín d ng và cung ng các d ch v thanh toánử ể ấ ụ ứ ị ụ .
Đ c đi mặ ể :
- TCTD là doanh nghi p có đ i t ng kinh doanh tr c ti p là ti n tệ ố ượ ự ế ề ệ
- Là doanh nghi pcó ho t đ ng kinh doanh chính, th ng xuyên và mang tínhệ ạ ộ ườ
ngh nghi p là ho t đ ng ngân hàng. N i dung kinh doanh ch y u c a TCTD làề ệ ạ ộ ộ ủ ế ủ
nh n ti n g i và s d ng ti n g i đ c p tín d ng, cung c p các d ch v thanh toán.ậ ề ử ử ụ ề ử ể ấ ụ ấ ị ụ
Đ c đi m này có ý nghĩa quy t đ nh đ n c ch đi u ch nh c a pháp lu t đ i v iặ ể ế ị ế ơ ế ề ỉ ủ ậ ố ớ
vi c t ch c và ho t đ ng c a TCTD. B i vì, ho t đ ng ngân hàng do các TCTDệ ổ ứ ạ ộ ủ ở ạ ộ
th c hi n ph n l n là ho t đ ng kinh doanh ti m n nguy c r i ro cao do tính kéoự ệ ầ ớ ạ ộ ề ẩ ơ ủ
dài c a các quan h kinh doanh. Nh ng tác đ ng tích c c và tiêu c c c a ho t đ ngủ ệ ữ ộ ự ự ủ ạ ộ
kinh doanh c a các TCTD th ng có tính dây chuy n.ủ ườ ề
- T ch c tín d ng là doanh nghi p ch u s qu n lý c a Ngân hàng Nhà n cổ ứ ụ ệ ị ự ả ủ ướ
Vi t Nam và thu c ph m vi áp d ng c a pháp lu t ngân hàng (đ 1 Lu t ngân hàng).ệ ộ ạ ụ ủ ậ ậ
Đây là d u hi u đ nh n d ng TCTD, vì theo phân c p qu n lý nhà n c, các tấ ệ ể ậ ạ ấ ả ướ ổ
ch c kinh t kinh doanh trong các lĩnh v c ngành ngh khác nhau ch u s qu n lý nhàứ ế ự ề ị ự ả
n c c a các c quan nhà n c khác.ướ ủ ơ ướ 1.2. phân lo i t ch c tín d ngạ ổ ứ ụ
a) Căn c vào ph m vi đ c th c hi n các ho t đ ng ngân hàng, các t ch c tínứ ạ ượ ự ệ ạ ộ ổ ứ
d ng đ c phân bi t thành T ch c tín d ng là ngân hàng và T ch c tín d ng phiụ ựơ ệ ổ ứ ụ ổ ứ ụ
ngân hàng:
T ch c tín d ng là ngân hàngổ ứ ụ : Đ c th c hi n toàn b các ho t đ ngượ ự ệ ộ ạ ộ
ngân hàng theo kho n 7 đi u 20 Lu t các ả ề ậ T ch c tín d ngổ ứ ụ .
Đ i v i TCTD là ngân hàng, pl n c ta ko h n ch ph m vi th c hi n các nghi p vố ớ ướ ạ ế ạ ự ệ ệ ụ
kinh doanh ngân hàng. Quy đ nh cho phép các TCTD là ngân hàng có quy n r ng rãiị ề ộ
trong vi c th c hi n các nghi p v kinh doanh ngân hàng c a pl n c ta t ng đ ngệ ự ệ ệ ụ ủ ướ ươ ồ
v i pl nhi u n c.ớ ở ề ướ
T ch c tín d ng là ngân hàng bao g m nh ng lo i hình ngân hàng nh sau:ổ ứ ụ ồ ữ ạ ư
* Ngân hàng th ng m i là ngân hàng ho t đ ng vì m c tiêu l i nhu n.ươ ạ ạ ộ ụ ợ ậ
* Ngân hàng đ u t : là ngân hàng th ng m i nh ng chuyên th c hi n nghi p v tínầ ư ươ ạ ư ự ệ ệ ụ
d ng trung và dài h n. ngu n v n cho vay c a ngân hàng đ u t là v n t có, các quụ ạ ồ ố ủ ầ ư ố ự ỹ
d tr , các kho n ti n g i dài h n, ho c v n huy đ ng b ng phát hành trái phi u. NHự ữ ả ề ử ạ ặ ố ộ ằ ế
đ u t ko đ c nh n các lo i ti n g i ng n h n.ầ ư ượ ậ ạ ề ử ắ ạ
* Ngân hàng ti t ki m: là TCTD chuyên huy đ ng ti n g i ti t ki m c a cá nhân vàế ệ ộ ề ử ế ệ ủ
s d ng ngu n v n vay đ mua ch ng khoán, cho vay s n xu t tiêu dùng d a trên cử ụ ồ ố ể ứ ả ấ ự ơ
s th ch p, c m c tài s n.ở ế ấ ầ ố ả