nươ g 5: Ngân hàng trung
Ch nươ g và chính sách ti n tề ệ
I. T ng quan v NHTW
ề
ổ
ự ị
1. S ra đ i c a NHTW ờ ủ 2. Đ nh nghĩa NHTW 3. Các mô hình NHTW 4. Ch c năng c a NHTW ủ ứ
1. S ra đ i c a NHTW ờ ủ
ự
Th k 15 đ n th k 19 ế
ế ỷ
ế ỷ
ươ
Ngân hàng th ng m i đa ạ năng - Doanh nghi p kinh ệ doanh ti n tề ệ
Ngân hàng phát hành
B t n trong l u ư ấ ổ thông ti n tề ệ
Gi
ti n
ữ ề
Cho vay
S can thi p c a
ự
ủ
Thanh toán
Nhà n
ệ cướ
Ngân hàng trung gian
Phát hành ti nề Phát hành ti nề
B o lãnh
ả
S phân hoá h ệ th ng Ngân hàng
ự ố
Chi
ng
ế
ươ
t kh u th ấ phi u…ế
S ra đ i c a NHTW ờ ủ
ự
ờ
ứ
ề
ộ
Tách r i ch c năng đ c quy n phát hành và kinh doanh ti n tề ệ
Hai xu th đ u th ế ế ầ k XXỷ
ậ
ớ ầ
ớ
Thành l p m i các NHTW v i đ y đ ủ b n ch t ấ
ả
Kh ng ho ng kinh ả 1929-33
ủ t ế
ố
ữ
m i các NHTW thu c s h u Nhà n
Qu c h u hoá NHTW ho c thành l p ậ c ướ ộ ớ
ặ ở ữ
ế
+ H c thuy t ọ Keynes
T đ u TK 20 đ n nay ừ ầ ế
2. Đ nh nghĩa NHTW
ị
NHTW là m t đ nh ch tài chính công th c hi n ế
ệ c v ho t đ ng ứ ự ạ ộ ướ
ủ
ộ ị ch c năng qu n lý Nhà n ả ề tín d ng (là ngân hàng phát l u thông ti n t ụ ề ệ ư hành ti n, là ngân hàng c a các ngân hàng, ề là ngân hàng c a Chính ph ). ủ ủ
3. Các mô hình NHTW
NHTW tr cự thu cộ Chính phủ
NHTW đ cộ l pậ Chính phủ
QU C H I Ộ
Ố
QU C H I Ố Ộ
CHÍNH PHỦ
NGÂN HÀNG NGƯƠ TRUNG
CHÍNH PHỦ
CÁC B , Ộ C QUAN NGANG B
Ơ
Ộ
NGÂN HÀNG NGƯƠ TRUNG
4. Ch c năng c a NHTW
ứ
ủ
ộ ề ề
ủ
a. Đ c quy n phát hành ti n b. NHTW là ngân hàng c a Chính ph c. NHTW là ngân hàng c a các ngân hàng ủ ủ
4a. Đ c quy n phát hành ti n ề
ề
ộ
c Nhà n
ế
ướ ấ
ằ
ả
- NHTW là th ch duy nh t đ c cho phép ấ ượ ể phát hành ti n nh m đ m b o th ng nh t và an toàn ả ề cho h th ng l u thông ti n t ề ệ ư
ệ ố ề
ố qu c gia ố ề
ị
ồ
ắ
- Đ ng ti n do NHTW phát hành là ti n pháp đ nh - Nguyên t c phát hành ti n: ề + Trong l ch s , nguyên t c phát hành ti n ph i có vàng
ử
ả ề
ị ả
ấ
ầ
ả
đ m b o: NHTW đ ả c s có vàng đ m b o ơ ở ề
ề ắ c yêu c u phát hành ti n gi y trên ượ ả ả ự
ủ
ề
ế
ầ
+ Phát hành ti n ph i d a trên nhu c u c a n n kinh t
4b. NHTW là ngân hàng c a Chính ph
ủ
ủ
- Làm th qu cho KBNN thông qua qu n lý tài ả ỹ
ủ kho n c a Kho b c ạ ủ ả
ủ
v n cho - NHTW cho Chính ph vay ti n ề - NHTW làm đ i lý, đ i di n và t ạ ệ ạ ư ấ
Chính ph .ủ
ủ
• NHTW m tài kho n và nh n ti n g i c a các ngân
ử ủ
ở
4c. NHTW là ngân hàng c a các ngân hàng ả ướ
ề ậ i 2 hình th c: ứ
+ D tr b t bu c: là s ti n các NHTM ph i g i t ố ề
i ả ử ạ
i NHTW
ỷ ệ
DTBB x T ng s d ti n g i ử
ố ư ề
ổ
ộ ố ề ề
ứ
ề
i hình th c tái có giá ng n
hàng trung gian d ự ữ ắ ộ m t tài kho n t ả ạ S ti n DTBB=T l + Ti n g i thanh toán ử • NHTW cho các NHTM vay ti n: d ế
ế
t kh u (chi ấ
t kh u l ấ ạ ư
ắ ế
ướ i các gi y t chi ấ ờ h n do các NHTM đ a đ n, ch y u là tín phi u KB ủ ế ế ạ và th
ng phi u)
ươ
• NHTW th c hi n ch c năng là trung tâm thanh toán
ự
ứ
ế ệ cho các ngân hàng trung gian.
II. Chính sách ti n tề ệ
ng ti n cung ng ượ ề
ụ
1) Các phép đo l ứ 2) M c tiêu c a chính sách ti n t ề ệ ủ 3) Các công c c a chính sách ti n t ề ệ ụ ủ
ng ti n cung
ượ
ề
1. Các phép đo l ngứ
ề ử M0 = C M1 = C + DD = M0 + DD M2 = C + DD + ti n g i không phát séc + Ti n
ử
i các đ nh ch phi NH ế
c coi là ữ ể ượ ề g i có kỳ h n ạ = C + Ti n g i ngân hàng ử ề M3 = M2 + Ti n g i t ị ử ạ ề = C + Các lo i ti n g i ử ạ ề L = M3 + Nh ng th khác có th đ ứ
ti nề
S nhân ti n t
(m)
ề ệ
ố
- Gi
ả ị
ố ề
ứ
đ nh kh i ti n trong nghiên c u là MS = M 1
:
MS = M1 = C + DD -C s ti n t ơ ố ề ệ MB = C + RR + ER
+
=
=
=
m
C +
DD +
MS MB
C
RR
ER
c
+ 1 c ++ r b
r e
2. M c tiêu c a chính sách ti n t
ề ệ
ụ
ủ
ề ụ
c các m c tiêu kinh t vĩ mô mà NHTW s ử ng ti n cung ng ứ đã đ ề ế
ng (m r ng) ở ộ
a. Khái ni mệ CSTT là chính sách kinh t ế d ng đ làm thay đ i l ổ ượ ể nh m đ t đ ụ ạ ượ ằ tr c. ra t ừ ướ - CSTT bành tr ướ - CSTT th t ch t ặ ắ
2. M c tiêu c a chính sách ti n t
ề ệ
ụ
ủ
ạ
ị
ề
ế
ưở
ế
ụ
ề ệ
b) M c tiêu c a chính sách ti n t ủ ụ • M c tiêu cu i cùng: ố ụ - n đ nh giá c , n đ nh l m phát Ổ ị ả ổ - T o công ăn vi c làm cho n n kinh t ệ ạ - Tăng tr ng kinh t -> M i quan h gi a các m c tiêu ố ệ ữ • M c tiêu trung gian ụ
3. Các công c c a chính sách ti n t
ụ ủ
ề ệ
ụ ị ườ ế ụ
a) Nghi p v th tr ng m ệ ở b) Nghi p v tái chi t kh u ệ ấ d tr b t bu c c) T l ộ ỷ ệ ự ữ ắ
a. Nghi p v th tr
ng m
ệ ụ ị ườ
ở
Là ho t đ ng NHTW mua, bán gi y t
ắ
ng ả
ụ
có giá ấ ờ ạ ộ ng n h n mà ch y u là tín phi u Kho b c ạ ế ủ ế ạ m đ làm thay đ i ng ti n t trên th tr ổ ề ệ ở ể ị ườ l ng ti n m t c a các NHTM -> nh h ưở ặ ủ ề ượ đ n kh năng t o ti n g i thông qua cung ử ề ạ ả ế ng tín d ng c a h th ng ngân hàng -> thay ệ ố ứ ủ ng ti n cung ng đ i l ứ ổ ượ ề
a. Nghi p v th tr
ng m
ệ ụ ị ườ
ở
NHTW
Cung ti n th a ề
ừ
Cung ti n thi u ề
ế
i
í
T n
T i sao l
i là tín phi u KB?
ạ
ạ
ế
i
i
t
i
T ề n m ặ Tín phi u KB ế
í
B K u ế h p n T
p h ế u K B
T Tín phi u KB ế ề n m ặ
t
NHTM
NHTM
TT ti n t
m
ề ệ ở
NHTM
NHTM
Tín phi u KB ế
Tín phi u KB ế
Đ c đi m c a th tr
ng ti n t
m
ị ườ
ủ
ể
ặ
ề ệ ở
a. Nghi p v th tr
ng m
ệ ụ ị ườ
ở
b t kỳ
• + Đ linh ho t và chính xác cao, có th s d ng
ở ấ
ể ử ụ
c tình th khi có m t quy t đ nh sai
ượ
ế ị
ộ
ế ụ
c hoàn thành nhanh chóng
ể ượ
ượ
ụ
ế ph n ng v i ho t đ ng c a NHTW ạ ộ
ớ
t vĩ mô
u đi m: Ư ể ạ ộ m c đ nào ộ ứ + NHTW d đ o ng ễ ả l m v vi c s d ng công c này. ầ ề ệ ử ụ + Vi c th c hi n có th đ ệ ự ệ • Nh c đi m ể + Công c không phát huy tác d ng n u các NHTM không ụ ủ ả ứ + Có th làm méo mó TTCK do NHTW có th mua v i giá ể ể ạ ượ
ớ ể c m c đích đi u ti ế
ụ
ề
ấ
ớ
cao, bán v i giá th p đ đ t đ c a mình ủ
b. Nghi p v tái chi ệ ụ
ế
t kh u ấ
NHTW
ố
ấ
ệ
ấ
và l
ượ
ứ
Tái chi t kh u gi ng ế nh m t quan h mua ư ộ bán v i giá (lãi su t) ớ ng (h n m c) s ẽ ạ làm thay đ i c u đ i ố ổ ầ v i vi c TCK
ớ ệ
V ố n d o N H T W c ấ p
T á
i
i
c h NHTM ế t k h ấ u
Chit khuếấ
DN
b. Nghi p v tái chi ệ ụ
ế
t kh u ấ
u đi m:
c thu h i khi đ n h n do đ
c
ắ
Ư ể ả
ượ
ế
ạ
ồ
ả
t kh u khác nhau nên có th ể
ấ
ộ
• + Các kho n vay ch c ch n đ ượ ắ có giá đ m b o b ng các gi y t ấ ờ ằ + M i NHTM có m t m c tái chi ứ ế đi u ch nh tùy theo s u tiên ự ư
ượ
ả ỗ ề • Nh + Công c ch phát huy tác d ng khi các NHTM có nhu c u vay
ỉ c đi m: ể ỉ ụ
ụ
ầ
t
NHTW
ừ
+ NHTW khó ki m soát đ
ể
ượ
c hoàn toàn nh ng tác đ ng c a ữ
ủ
ộ
ụ
+ Có th gây hi u nh m tác d ng ph c a nghi p v này là tác
ụ ủ
ụ
ụ
ệ
ể
ầ
công c này ể
d ng thông báo
ụ
c. T l
ỷ ệ ự ữ ắ
d tr b t bu c ộ
DTBB?
i quy đ nh t
ị
ạ
l ỷ ệ
c nhu c u
ầ
ướ
ạ ả
- T i sao NHTW l + Đ m b o kh năng thanh toán cho NHTM tr ả
rút ti n m t c a khách hàng
ề
ề ệ
ế
DTBB tăng -> kh năng cho vay c a các NHTM
ủ
ả
DTBB tăng -> kh năng m r ng ti n g i c a h ệ
ử ủ
ở ộ
ề
ả
ả
ả
ố
ả ặ ủ + Là công c đi u hành chính sách ti n t ụ ề - C ch tác đ ng: theo 3 cách ộ ơ + T l ỷ ệ gi mả + T l ỷ ệ th ng NH gi m ố + T l ỷ ệ lãi su t liên ngân hàng -> tăng lãi su t dài h n, MS gi m
DTBB tăng -> gi m cung v n c a NHTM -> tăng ả ấ
ủ ấ
ạ
c. T l
ỷ ệ ự ữ ắ
d tr b t bu c ộ
Ư ể
ộ
ng ti n cung
• + Tác đ ng m t cách bình đ ng t + M t s thay đ i nh có th thay đ i đáng k l ổ
u đi m: ộ ộ ự
i t ớ ấ ả ổ
t c các ngân hàng ề ể ượ
ẳ ể
ỏ
ngứ + Đ m b o kh năng thanh toán cho các NHTM ả ả ả • Nh c đi m: ể ượ + Thi u linh ho t ạ ế + Mang tính hành chính, c
ng ch -> d gây ph n ng t
ưỡ
ế
ả ứ
ễ
ừ
phía các NHTM
+ Tăng DTBB có th gây nên v n đ m t kh năng thanh
ề ấ
ả
ấ
t m c th p
kho n ngay đ i v i m t ngân hàng có d tr v ộ
ự ữ ượ
ả
ứ
ấ
ể ố ớ
+ Có th gây ra tình tr ng kém n đ nh cho các ngân hàng
ể
ạ
ổ
ị
III. L m phát ạ
ườ
1. Khái ni mệ ng l m phát 2. Đo l ạ 3. Phân lo i l m phát ạ ạ 4. Nguyên nhân l m phát ạ
1. Khái ni m l m phát ệ
ạ
L m phát là s gia tăng liên t c c a m c giá ủ ự ụ ứ
ạ t ng quát ổ
2. Đo l
ng l m phát
ườ
ạ
ủ ủ ự ự
a. Đo l b. Đo l c. Đo l ườ ườ ườ ỉ ố ỉ ố ủ ổ ằ ằ ằ
ng b ng s tăng lên c a ch s CPI ng b ng s tăng lên c a ch s PPI ng b ng ch s gi m phát c a t ng ẩ ỉ ố ả s n ph m qu c n i ộ ả ố
3. Phân lo i l m phát
ạ ạ
ộ
ừ
ạ ạ
ả
a. Phân lo i theo m c đ ứ ạ - L m phát v a ph i ả - L m phát phi mã - Siêu l m phát ạ b. Theo kh năng d đoán ự - ể ự ế - c L m phát có th d ki n đ ượ c L m phát không th d ki n đ ượ ể ự ế ạ ạ
4. Nguyên nhân l m phát
ạ
a. L m phát chi phí đ y ẩ b. L m phát c u kéo ạ ạ ầ
P
P1
E1
Eα
P0
E0
AS1
AD1
AS
AD
Yα
Y0
Y
L ạ m p h á t c h i p h í đ ẩ y
P
P1
E1
Eα
P0
E0
AS1
AD1
AS
AD
L ạ m p h á t c ầ u k é o
Y0
Yα
Y
Câu h i 1ỏ
ươ ng có nhi m v : ụ ệ
Ngân hàng trung a. Phát hành ti nề b. Làm trung gian thanh toán cho các ngân
hàng trong n cướ
c. C a và b ả
Câu h i 2ỏ
ụ ủ
Trong các m c tiêu c a chính sách ti n t a.M c tiêu n đ nh giá c và gi m th t nghi p : ề ệ ấ ệ ả ả ổ ị
ch mâu thu n v i nhau trong ng n h n ẫ ạ
b.M c tiêu tăng tr và t o công ăn ớ ưở ắ ạ
ế vi c làm th ng nh t v i nhau ng kinh t ấ ớ ố
c.C a và b ụ ỉ ụ ệ ả
Câu h i 3ỏ
KHÔNG s d ng công c : ụ ử ụ
ở
Chính sách ti n t ề ệ a. Nghi p v th tr ng m ụ ị ườ ệ d tr quá m c b. T l ứ ỷ ệ ự ữ t kh u th ng phi u c. Tái chi ươ ấ ế ế
Câu h i 4ỏ
ườ ỉ
Trong các ch tiêu sau, ch tiêu nào th ứ ỉ c dùng nh t đ ph n ánh m c đ l m ả ng ộ ạ ượ
đ ấ ể phát c a n n kinh t
: ế ỉ ố
ủ ủ ủ
ề a. T c đ tăng c a ch s CPI b. T c đ tăng c a giá vàng c. T c đ tăng c a ch s PPI ỉ ố d. T c đ tăng giá ngo i h i ạ ố ủ ộ ộ ộ ộ ố ố ố ố