CHÍNH PHỦ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
_________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p - T do - H nh phúc
ộ ậ
ự
ạ
____________________________________________
TH.310b
S : ố 54/2005/NĐ-CP
Hà N i, ngày 19 tháng 4 năm 2005
ộ
NGH Đ NH C A CHÍNH PH Ủ Ủ Ị
ế ộ ồ ườ ề ế ộ
________
Ị V ch đ thôi vi c, ch đ b i th ệ ố ớ ng chi phí đào t o ạ đ i v i cán b , công ch c ứ ộ
CHÍNH PHỦ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001; ậ ổ ứ ủ ứ
ộ
ứ ổ ứ ộ
ệ ộ ố ề ủ ổ ử ệ ộ ố ề ủ ệ
ệ Căn c Pháp l nh Cán b , công ch c ngày 26 tháng 02 năm 1998; Pháp l nh ứ s a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh Cán b , công ch c ngày 28 tháng 4 ệ ử ổ năm 2000 và Pháp l nh s a đ i, b sung m t s đi u c a Pháp l nh Cán b , ộ ổ công ch c ngày 29 tháng 4 năm 2003; ứ
Theo đ ngh c a B tr ị ủ ộ ưở ề ng B N i v , ộ ộ ụ
NGH Đ NH :
Ị
Ị
Ch ươ NH NG QUY Đ NH CHUNG ng I Ị
Ữ
ạ ề
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh ỉ Ngh đ nh này quy đ nh ch đ thôi vi c, ch đ b i th ế ộ ườ ệ ị ị
ạ ng chi phí đào t o ơ ơ
ế ộ ồ c (sau đây g i chung là c ọ ướ c (sau đây g i chung là đ n v ). ề ị đ i v i cán b , công ch c trong các c quan nhà n ứ ố ớ quan), đ n v s nghi p c a nhà n ệ ủ ộ ị ự ướ ơ ọ ơ ị
ỉ
i Ngh đ nh này g m : Đi u 2. Đ i t ề ố ượ Đ i t ề ố ượ ng đi u ch nh ề ng đi u ch nh t ạ ỉ ồ ị ị
ể c quy đ nh t c quy đ nh t ữ
ả ị ạ ử ổ ể ổ ệ
ọ i các đi m b, c, đ, e và h (sau đây g i 1. Nh ng ng i đ ạ ị ườ ượ ữ i đi m d (sau đây g i i đ chung là công ch c) và nh ng ng ọ ườ ượ ứ chung là viên ch c) kho n 1 Đi u 1 c a Pháp l nh s a đ i, b sung m t s đi u ộ ố ề ủ ứ c a Pháp l nh Cán b , công ch c ngày 29 tháng 4 năm 2003; ủ
ề ứ ộ i quy đ nh t ạ ệ ị
ườ i các t ch c xã h i - ngh ch c kinh t ch c xã h i, t ệ 2. Nh ng ng ữ ệ ạ ị ứ i kho n 1 Đi u 2 c a Ngh đ nh này bi ủ ộ ổ ả , t ế ổ t phái ề ề ứ ị ứ ộ ổ
ng chi sang làm vi c t nghi p.ệ Đi u 3. Nguyên t c th c hi n ch đ thôi vi c, ch đ b i th ề ế ộ ồ ế ộ ự ệ ệ ắ ườ
ng chi phí phí đào t oạ ơ ế ộ ự ệ ệ ơ ị
C quan, đ n v khi th c hi n ch đ thôi vi c, ch đ b i th ườ đào t o đ i v i công ch c, viên ch c ph i b o đ m các nguyên t c sau: ứ ạ ế ộ ồ ắ ả ả ố ớ ứ ả
2
ọ ả ứ
ế ậ ệ ả ệ
i quy t nguy n v ng thôi vi c c a công ch c, viên ch c đúng quy ủ ng xuyên hàng ồ ngu n ứ ạ ộ ề ặ ừ ẩ
đ nh c a pháp lu t và s d ng có hi u qu chi phí ho t đ ng th ườ ị năm c a c quan, đ n v đ ệ ơ thu s nghi p theo quy đ nh c a pháp lu t; 1. Gi ủ ủ ơ ệ ậ
ạ ở ứ ơ
ệ ử ụ c c quan có th m quy n phê duy t ho c t ị ượ ơ ủ ự ị 2. Công ch c, viên ch c đ ướ ở ề ơ
ị ử ặ ng ch m d t h p đ ng làm vi c thì ph i b i th ý b vi c ho c đ n ph c ướ c c quan, đ n v c đi đào t o ( trong n c ngoài) mà trong th i gian đang h c t p ho c khi tr v c quan, đ n v ị ơ ọ ậ ườ ng ứ ượ ơ ờ ươ ặ ơ ứ ợ ả ồ ệ ấ ồ
và n t ỏ ệ ự chi phí đào t o; ạ
3. C quan, đ n v ph i thành l p H i đ ng xét b i th ả ộ ồ ườ ậ ồ
ồ ị ườ
ườ ứ ể ầ ộ
c tính theo quy đ nh t ạ ng chi phí đào t o; ng chi phí đào t o căn c vào thâm niên công tác, c ng ố ứ ặ ng m t ph n ho c ứ i đi m b kho n 2 Đi u 13 ả ạ ộ ồ ủ ế ộ ạ ế ị ị ồ ể ượ ề ạ
ơ ơ H i đ ng xét b i th hi n c a công ch c, viên ch c đ quy t đ nh m c b i th ứ toàn b chi phí đào t o đ c a Ngh đ nh này; ị ị ủ
ứ ượ ứ ả ặ
ườ ế ạ ế ế ộ ơ c gi ế ệ ị
ẩ cáo ho c đ ngh Tòa án gi ặ ề ế ả ị
th ạ theo quy đ nh c a pháp lu t v khi u n i, t theo quy đ nh c a pháp lu t; i quy t ch đ thôi vi c ho c ph i b i 4. Công ch c, viên ch c đ ả ồ ề ng chi phí đào t o có quy n khi u n i đ n c quan, đ n v có th m quy n ơ ề ế i quy t ậ ề ạ ố ậ ủ ủ ị ị
ơ ượ ứ ứ ế ả
c khi u n i c a công ch c, viên ch c ph i có ng s theo phân c p qu n lý và theo quy đ nh c a pháp ạ ủ ả ậ ự ủ ấ ị
ơ trách nhi m tr l ệ lu t v khi u n i, t cáo; C quan, đ n v khi nh n đ ị i đ ả ờ ươ ạ ố ậ ề ế
ơ ề ẩ
ứ h s c a công ch c, viên ch c thôi vi c, ng 5. C quan, đ n v có th m quy n qu n lý công ch c, viên ch c có trách ườ ng ứ i ph i b i th ả ồ ị ơ ữ ồ ơ ủ ả ứ ườ ứ ệ ệ
nhi m l u gi ư chi phí đào t o;ạ
ị ơ ơ ứ ẩ ả
ả ồ ơ ủ ậ ủ ị
ấ ườ ứ ệ ệ
C quan, đ n v , cá nhân có th m quy n qu n lý h s c a công ch c, viên ề ch c ph i ch u trách nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t khi làm m t, làm h ng ỏ ị ho c làm sai l ch h s c a công ch c, viên ch c thôi vi c, ng ả ồ i ph i b i ứ th ệ ồ ơ ủ ạ ứ ặ ườ
ng chi phí đào t o. Đi u 4. Công ch c, viên ch c thôi vi c do s p x p t ứ ứ ệ ề ắ ế ổ ứ ch c, gi m biên ả
ch ế
ế ổ
Công ch c, viên ch c thôi vi c do s p x p t ế ị ch c, gi m biên ch theo ế ệ ng th c hi n ự ệ ẩ ắ ề ứ ộ ị
ả quy t đ nh c a c quan, đ n v có th m quy n không thu c đ i t ố ượ ch đ thôi vi c theo quy đ nh c a Ngh đ nh này. ủ ứ ủ ơ ệ ứ ơ ị ế ộ ị ị
ng II ươ CH Đ THÔI VI C Ch Ế Ộ
Ệ
Đi u 5. Tr c h ề ườ ng h p công ch c, viên ch c đ ứ ứ ượ ưở ợ ng ch đ thôi ế ộ
vi c ệ
3
nguy n xin thôi vi c đ ệ ượ ơ ẩ c c quan, đ n v có th m ơ ệ ị
ồ
ng ch đ thôi vi c trong các tr ế ộ ườ ệ
ệ nguy n
xin thôi vi c đ 1. Công ch c có đ n t ơ ự ứ quy n đ ng ý b ng văn b n. ả ằ ề 2. Viên ch c đ c h ứ ượ ưở a) Viên ch c tuy n d ng tr ụ ể ứ ệ ượ ơ ng h p sau: ợ c ngày 01 tháng 7 năm 2003 có đ n t ơ ự c c quan, đ n v có th m quy n đ ng ý b ng văn b n; ả ồ ướ ị ề ằ ẩ ơ
ơ ự ừ
thôi vi c đ ệ ượ ị ồ ồ
ứ c ng ứ ế
ừ c ng b) Viên ch c tuy n d ng t ầ c) Viên ch c tuy n d ng t ượ ngày 01 tháng 7 năm 2003 có đ n t nguy n xin ể ụ ệ i đ ng đ u đ n v đ ng ý ch m d t h p đ ng làm vi c; ứ ợ ấ ơ ườ ứ ệ ờ ạ ủ ợ ngày 01 tháng 7 năm 2003 h t th i h n c a h p ể i đ ng đ u đ n v ký ti p h p đ ng làm ồ ị ườ ứ ế ầ ơ ợ
ụ đ ng làm vi c mà không đ ệ ồ vi c.ệ Đi u 6. Tr ng h p công ch c, viên ch c không đ ng ch đ ườ ợ ứ ứ c h ượ ưở ế ộ
ề thôi vi c ệ
1. Công ch c, viên ch c b x lý k lu t hình th c bu c thôi vi c. ứ ị ử ỷ ậ ứ ứ ệ ộ
2. Công ch c, viên ch c t ư ứ ệ ặ ượ ự c s
ỏ ệ đ ng ý c a c quan, đ n v có th m quy n. ề ơ ồ ý b vi c ho c xin thôi vi c mà ch a đ ẩ ứ ự ị ủ ơ
3. Viên ch c đ n ph ứ ơ ươ ệ ng ch m d t h p đ ng làm vi c. ứ ợ ấ ồ
ng h p công ch c, viên ch c ch a đ c gi ề ườ ứ ứ ư ợ ượ ả i quy t ch ế ế
đ thôi vi c Đi u 7. Tr ệ ộ
1. Công ch c, viên ch c đang trong th i gian b xem xét k lu t ho c b truy ờ ỷ ậ ứ ứ ặ ị ị
c u trách nhi m hình s . ự ứ ệ
ng thi ườ ệ ạ ậ t h i v t ch t theo quy ấ ả ồ ứ
ng h p sau ch a đ c cho thôi ộ ượ
vi c theo quy đ nh t ứ đ nh c a pháp lu t. ậ ị ứ ị 2. Công ch c, viên ch c đang ph i b i th ủ 3. Viên ch c đang thu c m t trong các tr ể ệ ạ ườ ủ ị
ng h p ngh khác ư i đi m c kho n 2 Đi u 5 c a Ngh đ nh này: ườ ộ ề ả ỉ ề ệ ợ ị ữ ợ ỉ
đ ượ
a) Ngh phép hàng năm, ngh v vi c riêng và nh ng tr ỉ c ng i đ ng đ u đ n v cho phép; ơ ườ ứ ậ ủ b) m đau ho c b tai n n, b nh ngh nghi p đang đi u tr có xác nh n c a ề Ố ề ị
c quan y t ơ ế ở
i 12 (m i hai) tháng tu i. ầ ị ệ ạ ặ ị có th m quy n t ề ừ ấ ẩ ả ỉ ệ c p huy n tr lên; ệ ướ ườ ổ
ề
c) Có thai, ngh thai s n, nuôi con d Đi u 8. Tr c p thôi vi c ệ ợ ấ Công ch c, viên ch c thôi vi c theo quy đ nh t ứ ứ ệ ị ạ ứ ỗ i Ngh đ nh này thì c m i ị ị
c tính b ng năm làm vi c đ (m t ph n hai) tháng l ng hi n h ằ ệ ượ ươ ầ ộ ệ ưở ứ ng (là m c
ệ ạ
ụ ấ ể
ng (n u có g m các ồ ợ ng h p ườ ng và các ấ ằ ế ưở c quy đ nh; tr ị ng hi n h ưở ệ
ụ ấ ộ ưở ộ ng (n u có) do nhà n c quy đ nh.
1 2 ng theo ng ch, b c) và các kho n ph c p hi n h ướ ả ả ươ ị
l ươ ậ ả kho n ph c p đ c đóng b o hi m xã h i) do nhà n ượ c h th p nh t cũng đ ng b ng 01 (m t) tháng l ượ ấ kho n ph c p hi n h ệ ưở ụ ấ ướ ế
ả
4
ề ợ ấ
Đi u 9. Th i gian làm vi c đ ờ 1. Th i gian làm vi c đ ệ ượ ứ
ờ ị ị ế ị ổ ờ ộ ồ
ị ụ ệ ế ơ
c tính tr c p thôi vi c ệ ượ ệ c tính tr c p thôi vi c đ i v i công ch c quy đ nh ệ ố ớ ợ ấ khi có quy t đ nh i Ngh đ nh này là t ng th i gian làm vi c (c ng d n) k t t ệ ể ừ ạ tuy n d ng đ n khi công ch c có quy t đ nh thôi vi c c a c quan có th m ẩ ủ ế ị ứ ể quy n.ề ổ ờ
i c quan, đ n v hành chính s ồ ệ ệ ứ ờ t ự ế ạ ơ ơ ị ự
c; nghi p nhà n T ng th i gian làm vi c bao g m: a) Th i gian công ch c làm vi c th c t ệ ướ
b) Th i gian làm vi c trong các doanh nghi p nhà n ự ượ ệ ướ
c p thôi vi c ho c ch a đ c h c, l c l ưở ng vũ trang ụ ng ch đ ph c ế ộ ệ ư ưở ệ ng tr ợ ấ ượ ư ặ
c h ấ
ợ ồ
ng; ạ
i các Đi u 73, 74, 75 và Đi u 78 c a B ủ ề ộ ơ ơ ị ề
lu t Lao đ ng; ậ
ờ mà ch a đ ượ viên, ch đ xu t ngũ; ế ộ c c quan, đ n v ký h p đ ng lao đ ng; c) Th i gian đ ị ượ ơ ờ ộ d) Th i gian đ c c quan, đ n v c đi đào t o, b i d ồ ưỡ ị ử ượ ơ ờ đ) Th i gian ngh theo quy đ nh t ờ ạ ỉ ộ ờ ấ ứ ỉ ệ ể ữ ệ
ậ ủ ơ c h c p huy n tr lên và th i gian này đ ờ ở ệ ưở ượ ề ừ ấ ế ả ng tr c p b o ợ ấ
ể
ị ạ ả i kho n 1 Đi u 144 và kho n e) Th i gian ngh vi c đ ch a b nh có gi y ch ng nh n c a c quan y t có th m quy n t ẩ hi m xã h i; ộ ờ ề ả
1 Đi u 117 c a B lu t Lao đ ng; ủ
ỉ ộ ậ ị ử ứ ự ệ
g) Th i gian ngh sinh con theo quy đ nh t ề ượ h) Th i gian b x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m hình s mà đã đ c i Đi u 45 ch c có th m quy n k t lu n là oan, sai theo quy đ nh t ề ậ ặ ế ứ ẩ ạ ị
ộ ỷ ậ ề ứ i) Th i gian b t m đình ch công tác theo quy đ nh t i Đi u 41 c a Pháp c quan, t ơ c a Pháp l nh Cán b , công ch c; ủ ỉ ủ ề ạ ị
ế ả ị
ạ ả ạ ủ ờ ữ
ờ ổ ệ ờ l nh Cán b , công ch c; ộ ệ k) Th i gian ch p hành hình ph t theo b n án, quy t đ nh c a Tòa án ờ ng h p đ ng án treo, c i t o không giam gi ) và trong th i gian này ợ c c quan, đ n v b trí làm vi c. ộ ị ạ ứ ấ c h ượ ưở ơ (tr ườ đ ượ ơ ị ố ệ
2. Th i gian làm vi c đ ệ ượ c tính tr c p thôi vi c đ i v i viên ch c quy đ nh ệ ố ớ ợ ấ ứ ị
t ạ ị
ổ ướ
ờ i Ngh đ nh này: ị a) Viên ch c đ ệ ộ ể ế
ơ ẩ ế ị ị
i các đi m a, b, c, d, đ, ồ ờ ệ ế ị ổ c tuy n d ng tr ể ứ ượ gian làm vi c (c ng d n) k t ụ ể ừ ồ có quy t đ nh thôi vi c c a c quan, đ n v có th m quy n; ệ ủ ơ ạ ể ị
ờ c ngày 01 tháng 7 năm 2003: là t ng th i ụ khi có quy t đ nh tuy n d ng đ n khi viên ch c ứ ề T ng th i gian làm vi c bao g m th i gian quy đ nh t e, g, h, i và k kho n 1 Đi u 9 c a Ngh đ nh này; ề ị ủ c tuy n d ng t ả ứ ụ ừ ể ổ
b) Viên ch c đ ệ ạ ơ ệ ế ồ
ờ ị ngày 01 tháng 7 năm 2003: là t ng th i ờ ượ ứ i đ n v đó đ n khi viên ch c gian làm vi c theo h p đ ng làm vi c (c ng d n) t ị ộ ồ ợ có quy t đ nh thôi vi c c a c quan, đ n v có th m quy n. ẩ ệ ủ ơ ề ị
ế ị ổ ệ ờ
i đ n v theo h p đ ng làm vi c t ồ ệ ạ ơ ờ ợ ị
ơ T ng th i gian làm vi c bao g m: - Th i gian viên ch c làm vi c th c t ự ế ứ c c quan, đ n v có th m quy n cho thôi vi c; ẩ n i viên ch c đ ơ ệ
ứ ờ
theo h p đ ng làm vi c t ồ ệ ị ng vũ trang thu c th i gian viên ch c làm vi c ệ ờ ẩ c c quan, đ n v có th m ơ ị ơ ề ơ ứ ượ ơ - Th i gian tham gia l c l ự ượ ộ i đ n v n i viên ch c đ ệ ạ ơ ứ ượ ơ ợ ồ ị
5
c h ệ ờ ặ ng tr c p thôi vi c ho c ợ ấ ệ
quy n cho thôi vi c mà th i gian này ch a đ ề ch a đ ưở ng ch đ ph c viên, ch đ xu t ngũ; ư ế ộ ế ộ ụ ượ ấ
- Th i gian quy đ nh t c h ư ượ ưở ờ ạ
i các đi m d, đ, e, g, h, i và k kho n 1 Đi u 9 c a ủ ề ứ i n i viên ch c ể ệ ị ờ ộ ợ
ả Ngh đ nh này thu c th i gian làm vi c theo h p đ ng làm vi c t ị ệ ạ ơ ồ ị c c quan, đ n v có th m quy n cho thôi vi c. đ ẩ ượ ơ ề ệ ơ ị
ờ ệ ượ ị
ợ ấ ả ể ờ ị ộ ạ ơ ủ c quy đ nh t i Đi u 9 c a ạ i c quan, đ n v c a Nhà ơ ề ị ủ
3. Th i gian làm vi c đ tính tr c p thôi vi c đ ệ ể Ngh đ nh này là th i gian có đóng b o hi m xã h i t ị c.ướ n
4. Cách tính th i gian làm vi c đ i v i tháng l ệ ố ớ ờ đ ẻ ượ ị ư
i 07 (b y) tháng thì đ c tính b ng a) T 01 (m t) tháng đ n d ộ ừ ế ướ ả ượ ằ (m tộ c quy đ nh nh sau: 1 2
ầ
b) T đ 07 (b y) tháng đ n 12 (m i hai) tháng thì đ ế ườ ượ c tính b ng 01 ằ ph n hai) năm làm vi c; ừ ủ ệ ả
(m t) năm làm vi c. ệ ộ
ề ả ợ ấ
ị
Đi u 10. Kinh phí chi tr tr c p thôi vi c ệ Kinh phí chi tr tr c p thôi vi c đ 1. Trong các c quan nhà n ướ ả ợ ấ ả ợ ấ ơ c quy đ nh nh sau: ồ
ứ ộ ơ ộ
ỉ ố ự ươ ấ
ng xuyên đã đ ườ ệ ượ ư c thì ngu n kinh phí chi tr tr c p thôi vi c ệ đ i v i công ch c do các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ủ Ủ ộ ơ ố ớ ạ ng l y trong chi phí ho t ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung đ ng th ộ ộ ẩ ề
ệ ủ ơ
ơ
ị ự ơ ệ
ng xuyên c a đ n v , bao g m chi phí ho t đ ng đ ượ ơ ơ
c c quan có th m quy n giao hàng năm; ượ ơ c: 2. Trong các đ n v s nghi p c a nhà n ướ ị ự ạ ộ c c p toàn b chi phí ho t đ ng a) Đ n v s nghi p do ngân sách nhà n ộ ướ ấ ệ b o đ m m t ph n chi phí ho t đ ng ng xuyên; đ n v s nghi p có thu t ạ ộ ộ ầ ả ự ả ị ự ạ ng xuyên thì ngu n kinh phí chi tr tr c p thôi vi c l y trong chi phí ho t ả ợ ấ ồ ệ ấ c c quan có ạ ộ ồ ủ ho t đ ng s nghi p theo quy đ nh c a pháp ủ ị ệ ạ ộ ườ ề ừ ự ồ
th ườ th ườ đ ng th ị ộ th m quy n giao và ngu n thu t ẩ lu t;ậ
b o đ m chi phí ho t đ ng th ơ ị ự ạ ộ ự ả
ệ ả ợ ấ ả ệ ấ ạ ộ ng xuyên thì ng xuyên ườ
b) Đ n v s nghi p có thu t ườ ngu n kinh phí chi tr tr c p thôi vi c l y trong chi phí ho t đ ng th ồ c a đ n v . ị ủ ơ
ề
ứ ợ ấ ưở
ng tr ợ ấ ứ ị ủ ể ả ộ
Đi u 11. Các ch đ khác ế ộ c p thôi vi c theo quy 1. Công ch c, viên ch c thôi vi c đ c h ệ ượ ệ ộ c h ng tr c p xã h i, b o hi m xã h i ượ ưở ạ ậ i Đi u 8 c a Ngh đ nh này, đ ủ ề ế ộ ị
đ nh t ị ị và các ch đ khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ề ạ ị
i Đi u 5 c a Ngh đ nh này 2. Công ch c, viên ch c thôi vi c quy đ nh t ứ ng giúp đ , đăng ký h kh u và t o đi u ki n đ làm c chính quy n đ a ph ề ẩ ộ ươ ứ ề ệ ỡ ị ệ ể ạ ị
đ ượ ăn sinh s ng.ố
Ch ng III ươ
NG CHI PHÍ ĐÀO T O
CH Đ B I TH Ế Ộ Ồ
ƯỜ
Ạ
Đi u 12. Tr ng h p công ch c, viên ch c ph i b i th ng chi phí ề ườ ả ồ ứ ứ ợ ườ
6
đào t o ạ
ư ế ạ
ý b 1. Công ch c, viên ch c sau khi đ ầ c c đi đào t o mà ch a h t th i gian ượ ử ỏ ị ề ờ ự ị ị
ụ ặ ơ ươ ệ ệ ấ ồ
c c đi đào t o t ý b ạ ự ượ ỏ ử ờ
ứ ứ yêu c u ph c v quy đ nh t ạ ụ vi c ho c đ n ph ứ vi c ho c đ n ph i kho n 2 Đi u 13 c a Ngh đ nh này mà t ủ ả ng ch m d t h p đ ng làm vi c. ứ ợ 2. Công ch c, viên ch c đang trong th i gian đ ứ ng ch m d t h p đ ng làm vi c. ặ ơ ứ ợ ươ ệ ệ ấ ồ
c tính đ b i th ng và cách Đi u 13. Các kho n chi phí đào t o đ ả ạ ượ ể ồ ườ
ề tính chi phí b i th ng
1. Các kho n chi phí đào t o đ ạ ượ ồ ườ ả ườ
ả ồ ừ
ừ
ả ng bao g m: các kho n c đào ngu n ồ ừ ngu n tài chính c ngoài cho Vi t Nam, t ệ c tính đ b i th ồ ể ồ i đ i) tính theo t ng ng ườ ượ ạ c, t ngu n ngân sách nhà n ướ ồ ồ ệ ừ
chi cho khóa đào t o (bao g m c chi phí đi l ạ 03 (ba) tháng tr lên t t o có th i gian t ở ừ ờ ạ tài chính vi n tr chính th c c a n ướ ứ ủ ợ c a c quan, đ n v . ị ủ ơ ơ
ng: ồ ườ
ượ ử ạ
ố ớ ý b vi c, đ n ph ệ
ý b vi c, đ n ph 2. Cách tính chi phí b i th a) Đ i v i công ch c, viên ch c đang trong th i gian đ ỏ ệ ặ ự c c đi đào t o mà ứ ờ ng ch m d t h p đ ng làm vi c ho c tr v c quan, đ n ơ ở ề ơ ả ồ ng ch m d t h p đ ng làm vi c ngay thì ph i b i ứ ứ ợ ấ ươ ơ ệ ồ
t ự v mà t ị th ườ ồ ứ ợ ọ
ng h p khác thì chi phí b i th ng đ ấ ươ ạ ủ ợ ườ ượ ườ ư
ụ ụ ứ
c tính nh sau: ứ ạ ổ
ơ ỏ ệ ng toàn b chi phí đào t o c a khóa h c đó. ộ b) Đ i v i các tr ồ ố ớ Căn c vào th i gian yêu c u ph c v và th i gian công ch c, viên ch c làm ứ ờ ờ i c quan, đ n v sau khi hoàn thành khóa đào t o và t ng chi phí ụ ạ ơ ể ạ vi c liên t c t ệ c a khóa đào t o đ tính m c b i th ủ ầ ị ơ ứ ồ ng nh sau: ư ườ
ờ
Th i gian yêu _
c u ph c v ầ ụ ụ Th i gian làm ờ vi c sau khi đào ệ t oạ
ổ
x T ng chi phí c a khóa đào t o ạ ủ
Chi phí đào t oạ = ồ ph i b i ả th Th i gian yêu c u ph c v ngườ ụ ụ ầ ờ
ụ ụ ượ ầ ờ ớ c quy đ nh g p 03 (ba) l n so v i ầ ấ ị
th i gian c a khóa đào t o. Trong đó: th i gian yêu c u ph c v đ ạ ủ ờ
Đi u 14. H i đ ng xét b i th ộ ồ ồ ườ ồ ng chi phí đào t o và quy trình xét b i ạ
th ề ngườ
1. H i đ ng xét b i th ườ ứ ơ i đ ng đ u c quan, đ n ầ ơ ồ ạ ộ ồ
ậ ng chi phí đào t o do ng ồ
i đ ng đ u c quan, đ n v ho c c p phó c a ng i đ ng đ u c ầ ặ ấ ơ ị ủ ườ ứ ầ ơ
ế ị a) Ng ơ ườ ứ ị ủ ị
ch c công đoàn cùng c p ho c đ i di n công đoàn ấ ệ ặ ạ
i ph trách công tác đào t o, b i d c) Ng ườ v quy t đ nh thành l p. H i đ ng có 05 thành viên g m: ộ ồ ị ơ quan, đ n v là Ch t ch H i đ ng; ộ ồ b) Đ i di n lãnh đ o t ạ ổ ứ ệ c quan, đ n v là y viên; ị ủ ơ ụ ạ ơ ườ ồ ưỡ ạ ứ ủ ng công ch c, viên ch c c a ứ
7
ơ
b ph n t ậ ổ ứ ộ d) Ng ch c cán b c a c quan, đ n v là y viên; ậ ườ ị ủ ủ i ph trách b ph n tài chính - k toán c a c quan, đ n v là y ế ộ ủ ơ ộ ủ ơ ụ ơ ị
viên;
đ) Ng ng là ườ i ph trách tr c ti p c quan, đ n v c a ng ơ ị ủ ụ ự ế ơ ườ i ph i b i th ả ồ ườ
y viên; ủ
ộ ồ H i đ ng làm vi c theo nguyên t c t p th , bi u quy t theo đa s . H i đ ng ộ ồ ắ ậ ệ ể ể ế ố
ch ti n hành h p xem xét khi có đ các thành viên H i đ ng. ộ ồ ỉ ế ủ ọ
ng chi phí đào t o đ c th c hi n theo trình t sau : ồ ườ ạ ượ ự ự
ủ ị ệ ử ư ộ ồ ầ ố
2. Quy trình xét b i th Ch t ch H i đ ng công b thành ph n tham gia, c th ký; Ng ụ ạ ủ ng c a b ph n t ộ
i ph trách công tác đào t o, b i d ồ ưỡ ườ ườ ộ ệ ế ồ ch c cán b ộ ứ ậ ổ ế ộ ồ ng và các quy đ nh v ch đ b i ề ị
báo cáo n i dung liên quan đ n vi c b i th th ng; ườ
ng theo ứ ụ ế ồ ườ
i ph trách b ph n tài chính - k toán báo cáo m c b i th Ng ậ ườ i kho n 2 Đi u 13 c a Ngh đ nh này; quy đ nh t ị ạ ị ộ ề ủ ả ị
Ng ng báo ườ i ph trách tr c ti p c quan, đ n v c a ng ơ ườ i ph i b i th ả ồ ườ
ụ cáo quá trình công tác c a ng ị ủ ng; ự ủ ế ườ ơ i ph i b i th ườ ả ồ
ậ ườ ế
ề ứ ồ ế ề ị
ườ ề ị ơ ẩ
H i đ ng th o lu n và b phi u kín v m c b i th ộ ồ ỏ quy đ nh t ủ ạ ị H i đ ng đ ộ ồ ng ườ ứ ng sau khi căn c vào ả ứ ng c a i kho n 3 Đi u 3 c a Ngh đ nh này. Ki n ngh m c b i th ủ ị ứ ồ ị ả ặ c l p thành văn b n đ ngh c quan, đ n v có th m quy n ho c ị ượ ậ ơ c quy t đ nh; ế ị ơ ầ i đ ng đ u đ n v s nghi p c a Nhà n ị ự ề ả ệ ủ ướ
H i đ ng t ồ ộ gi ự ả i th sau khi hoàn thành nhi m v . ụ ệ ể
ng
ườ ồ ồ ườ ạ ệ ả
ả ng chi phí đào t o có trách nhi m n p tr kho n ti n ph i ng cho b ph n tài chính - k toán c a c quan, đ n v trong th i h n 03 i b i th ộ ề ờ ạ ả ị
Đi u 15. Thu h i chi phí b i th ồ ề 1. Ng ườ b i th ậ ườ ồ (ba) tháng k t khi có quy t đ nh c a c quan, đ n v có th m quy n. ế ị ể ừ ế ủ ơ ề ị ủ ơ ơ ộ ơ ẩ
ng đào t o đ i quy t nh sau: ồ ả
ạ ượ ướ c gi ơ ư ệ
ế ị ự ng xuyên thì chi phí b i th ườ c, đ n v s nghi p do ngân sách nhà n ng đào t o đ ồ ườ ạ c ướ ượ c
2. Chi phí b i th a) Đ i v i các c quan nhà n ố ớ c p toàn b chi phí ho t đ ng th ộ ấ n p vào ngân sách nhà n ộ ườ ơ ạ ộ c; ướ
ố ớ ơ ị ự ơ ạ ộ ạ ộ ả ầ
ế ị ườ ồ
ơ ề ể ự ị ị
b o đ m chi phí ho t đ ng th ng ườ b) Đ i v i đ n v s nghi p có thu t ự ả ệ ị ự ườ ng b o đ m m t ph n chi phí ho t đ ng th xuyên; đ n v s nghi p có thu t ộ ự ả ả ệ ng đào t o do đ n v s nghi p quy t đ nh trong cân xuyên thì chi phí b i th ạ ệ ị ự đ i thu, chi đ th c hi n các ho t đ ng v đào t o c a đ n v theo quy đ nh c a ủ ạ ủ ơ ạ ộ ệ ố pháp lu t.ậ
ườ ệ
tr kho n ti n theo quy đ nh t 3. Tr ả ng h p ng ợ ườ ề ả i ph i b i th ả ồ ườ ả ạ ị ộ ng chi phí đào t o không th c hi n n p ạ i kho n 1 Đi u này thì c quan, đ n v không làm ơ ự ị ề ơ
8
c n thi ả ổ ả ể ậ ấ ờ ầ ế ồ t khác, đ ng
th t c chuy n tr ể th i có quy n yêu c u Tòa án gi i quy t. s b o hi m và xác nh n các gi y t ế ầ ủ ụ ờ ề ả
Ch ng IV
ươ ĐI U KHO N THI HÀNH Ả
Ề
ề
ể ừ
Đi u 16. Hi u l c thi hành ệ ự 1. Ngh đ nh này có hi u l c thi hành sau 15 ngày, k t 2. Ngh đ nh này thay th Ngh đ nh s 96/1998/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 ngày đăng Công báo. năm ệ ự ế ị ị ị ị ị
ị 1998 c a Chính ph v ch đ thôi vi c đ i v i cán b , công ch c. ố ệ ố ớ ủ ề ế ộ ứ ủ ộ
ướ ẫ
Đi u 17. ề 1. B tr ng d n thi hành Ngh đ nh ộ ưở Trách nhi m h ệ ộ ộ ụ ng d n thi hành ng B N i v ch u trách nhi m h ị ệ ướ ẫ ị ị
này.
ng B Tài chính ch u trách nhi m h 2. B tr ng d n vi c qu n lý, s ệ ệ ẫ ả ộ
ử ồ ồ ch đ thôi vi c và kinh phí thu h i b i ướ ệ ế ộ
ị d ng và quy t toán kinh phí chi tr ụ ả th ườ
ề ị
ị ộ ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i ứ ứ ị ổ ng d n áp d ng đ i v i các c quan, ố ớ ụ ẫ ướ ơ
ch c chính tr - xã h i. ộ ưở ế ng chi phí đào t o. ạ 3. C quan có th m quy n c a t ủ ổ ẩ ơ i Ngh đ nh này h căn c các quy đ nh t ứ ạ ị ị ch c chính tr , t đ n v thu c t ị ổ ứ ị ơ ộ ổ ứ ộ ị
ng c quan ngang B , Th tr ng, Th tr ộ ưở ơ
ủ ưở ộ ộ ố ự ng c quan thu c ộ ị ng ch u ươ
ỉ ị ị Đi u 18ề . Trách nhi m thi hành ệ Các B tr ơ ủ ưở Chính ph , Ch t ch y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ủ ị Ủ trách nhi m thi hành Ngh đ nh này ./. ệ TM. CHÍNH PHỦ
TH T
NG
Ủ ƯỚ Phan Văn Kh i - Đã ký ả
ơ
ươ
ủ ướ
ng Chính ph , ủ
ộ ơ
ủ
Ủ
ố ộ
ơ ộ ồ
ố
ự
ủ
ả
c,
ướ i cao,
ố
i cao,
ố
ng c a các đoàn th , ể
ươ
ủ
ệ ơ ọ
ố
ng Chính ph , ủ
ườ
ề i phát ngôn c a Th t ụ ụ
N i nh n ậ : - Ban Bí th Trung ng Đ ng, ư ả - Th t ng, các Phó Th t ủ ướ - Các B , c quan ngang B , ộ c quan thu c Chính ph , ủ ộ - H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i, ộ - HĐND, UBND các t nh, thành ph ỉ ng, tr c thu c Trung ươ ộ - Văn phòng Trung ng và các Ban c a Đ ng, ươ - Văn phòng Qu c h i, ố ộ - Văn phòng Ch t ch n ủ ị - Tòa án nhân dân t - Vi n Ki m sát nhân dân t ể - C quan Trung - H c vi n Hành chính qu c gia, ệ - Công báo, - VPCP: BTCN, TBNC, các PCN, BNC, Ban Đi u hành 112, Ng ủ ướ ủ các V , C c, đ n v tr c thu c, ộ ị ự ơ - L u: TCCB (5b), Văn th .
ư
ư