CHÍNH PH
------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 84/NQ-CP Hà N i, ngày 05 tháng 8 năm 2021
NGH QUY T
PHÊ DUY T CH TR NG ĐU T CH NG TRÌNH PHÁT TRI N LÂM NGHI P B N ƯƠ Ư ƯƠ
V NG GIAI ĐO N 2021 - 2025
CHÍNH PH
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 19 tháng 6 năm 2015; Lu t s a đi, b sung m t s đi u
c a Lu t T ch c Chính ph và Lu t T ch c chính quy n đa ph ng ngày 22 tháng 11 năm ươ
2019;
Căn c Lu t Đu t công ngày 13 tháng 6 năm 2019; ư
Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015; ướ
Căn c Lu t Lâm nghi p ngày 16 tháng 11 năm 2017;
Căn c Ngh quy t s 124/2020/QH14 ngày 11 tháng 11 năm 2020 c a Qu c h i khóa XIV v K ế ế
ho ch phát tri n kinh t - xã h i năm 2021; ế
Căn c Ngh đnh s 40/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 c a Chính ph quy đnh chi ti t ế
thi hành m t s đi u c a Lu t Đu t công; ư
Theo đ ngh c a B tr ng các B : K ho ch và Đu t , Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. ưở ế ư
QUY T NGH :
Đi u 1. Phê duy t ch tr ng đu t Ch ng trình phát tri n lâm nghi p b n v ng giai đo n ươ ư ươ
2021 - 2025 (sau đây vi t t t là Ch ng trình), v i nh ng n i dung ch y u nh sau:ế ươ ế ư
I. M C TIÊU
1. M c tiêu t ng quát
Phát tri n lâm nghi p th c s tr thành ngành kinh t - k thu t theo h ng hi n đi, hi u l c, ế ướ
hi u qu và s c c nh tranh cao, liên k t theo chu i t phát tri n r ng, b o v r ng, s d ng ế
r ng đn ch bi n và th ng m i lâm s n; qu n lý, b o v , phát tri n và s d ng b n v ng ế ế ế ươ
di n tích r ng và di n tích đt quy ho ch cho phát tri n lâm nghi p; phát huy ti m năng, vai trò
và tác d ng c a r ng đ góp ph n t o vi c làm, thu nh p cho ng i dân g n v i b o v môi ườ
tr ng sinh thái, b o t n đa d ng sinh h c, gi m thi u tác đng tiêu c c do thiên tai, tăng c ng ườ ườ
kh năng thích ng v i bi n đi khí h u; góp ph n b o v qu c phòng, an ninh. ế
2. M c tiêu c th
a) B o v và phát tri n b n v ng đi v i toàn b di n tích r ng hi n có và di n tích r ng đc ượ
t o m i trong giai đo n 2021 - 2025; qu n lý ch t ch vi c chuy n m c đích s d ng r ng sang
m c đích khác, duy trì n đnh t l che ph r ng toàn qu c kho ng 42%; ti p t c nâng cao năng ế
su t, ch t l ng r ng, đáp ng yêu c u v cung c p nguyên li u cho s n xu t và tiêu dùng, ượ
phòng h và b o v môi tr ng, b o t n đa d ng sinh h c, gi m thi u tác đng tiêu c c do thiên ườ
tai, tăng c ng kh năng thích ng v i bi n đi khí h u;ườ ế
b) T c đ tăng giá tr s n xu t lâm nghi p đt 5,0 - 5,5%/năm. Giá tr xu t kh u g và lâm s n
ngoài g đt kho ng 20 t USD vào năm 2025, trong đó giá tr xu t kh u lâm s n ngoài g đt
trên 1,5 t USD, tăng t tr ng ch bi n sâu và xu t kh u các s n ph m g và lâm s n có giá tr ế ế
gia tăng cao;
c) Góp ph n t o vi c làm, thu nh p cho ng i làm ngh r ng. Đn năm 2025, giá tr thu nh p t ườ ế
r ng tr ng là r ng s n xu t tăng bình quân kho ng 1,5 l n/đn v di n tích so v i năm 2020. ơ
II. NHI M V CH Y U
1. V b o v r ng, b o t n đa d ng sinh h c các h sinh thái r ng
a) B o v t t di n tích r ng hi n có đc bi t là đi v i di n tích r ng t nhiên; đm b o c c u ơ
3 lo i r ng h p lý (r ng đc d ng, r ng phòng h , r ng s n xu t); th c hi n hi u qu công tác
phòng cháy, ch a cháy r ng.
100% di n tích r ng c a các ban qu n lý r ng đc d ng, ban qu n lý r ng phòng h và các ch
r ng là t ch c thu c các thành ph n kinh t đc qu n lý hi u qu , b n v ng. ế ượ
b) Th c hi n hi u qu công tác b o t n đa d ng sinh h c t i các khu r ng đc d ng (v n qu c ườ
gia, khu d tr thiên nhiên, khu b o t n loài và sinh c nh,...), các khu r ng có tính đa d ng sinh
h c cao.
2. Phát tri n r ng và nâng cao năng su t, ch t l ng r ng ượ
a) Đi v i r ng tr ng
Tr ng r ng t p trung: 230 nghìn ha/năm, g m: 4 nghìn - 6 nghìn ha/năm r ng phòng h , r ng đc
d ng, r ng ven bi n; 225 nghìn ha/năm r ng s n xu t (tr ng m i 10 nghìn ha/năm, tr ng tái canh
215 nghìn ha/năm), trong đó 30% di n tích là tr ng r ng g l n, thâm canh.
Nâng cao năng su t, ch t l ng r ng tr ng; đn năm 2025, năng su t r ng tr ng đt bình quân ượ ế
20 m3/ha/năm, s n l ng khai thác g t r ng tr ng trong n c (g r ng tr ng t p trung, cây ượ ướ
tr ng phân tán....), đáp ng kho ng 80% nguyên li u cho s n xu t, ch bi n. ế ế
b) Đi v i r ng t nhiên
Khoanh nuôi xúc ti n tái sinh t nhiên, khoanh nuôi xúc ti n tái sinh t nhiên có tr ng b sung: ế ế
bình quân 100 nghìn ha/năm, trong đó, ch y u là khoanh nuôi chuy n ti p. Th c hi n hi u qu ế ế
các bi n pháp k thu t lâm sinh đ nuôi d ng, làm giàu r ng t nhiên. ưỡ
c) Phát tri n lâm s n ngoài g : đn năm 2025, di n tích cây lâm s n ngoài g đt 700 - 800 nghìn ế
ha.
3. Qu n lý r ng b n v ng và ch ng ch r ng đi v i r ng s n xu t là r ng tr ng
T ch c qu n lý, khai thác hi u qu , b n v ng đi v i 100% di n tích r ng s n xu t là r ng
tr ng, trong đó di n tích r ng có ch ng ch qu n lý r ng b n v ng tăng t i thi u có 500 nghìn ha
so v i năm 2020.
III. CÁC N I DUNG U TIÊN Ư
1. B o v r ng, phòng cháy ch a cháy r ng và phát tri n r ng đc d ng, r ng phòng h , r ng
ven bi n
a) Đu t b o v và phát tri n b n v ng đi v i di n tích r ng đc d ng, r ng phòng h , r ng ư
s n xu t là r ng t nhiên hi n có, th c hi n hi u qu các ch ng trình, d án v b o t n đa ươ
d ng sinh h c các h sinh thái r ng;
b) Đu t khôi ph c, phát tri n h th ng r ng phòng h , nh t là r ng phòng h đu ngu n, r ng ư
phòng h ven bi n v i su t đu t đc xác đnh theo đúng đnh m c kinh t - k thu t và đi u ư ượ ế
ki n c th c a n i tr ng; ơ
c) Đu t trang thi t b b o v , phòng cháy và ch a cháy r ng; xây d ng k t c u h t ng b o ư ế ế
v r ng, b o t n, phát tri n r ng t i các Ban Qu n lý r ng, đm b o đ đi u ki n cho các ho t
đng th ng xuyên, cho công tác tu n tra b o v r ng. H tr xây d ng đng lâm nghi p cho ườ ườ
các đn v , đa ph ng có vùng nguyên li u t p trung, n i có đi u ki n kinh t xã h i, khó khăn;ơ ươ ơ ế
d) u tiên b trí ngu n l c đ t ch c th c hi n các d án: đi u tra, đánh giá và giám sát tài Ư
nguyên r ng toàn qu c; xây d ng, hoàn thi n, v n hành h th ng giám sát r ng t đng phát
hi n cháy r ng; ng d ng công ngh tiên ti n, hi n đi trong đi u tra, giám sát tài nguyên r ng. ế
2. Phát tri n gi ng cây lâm nghi p, tr ng r ng g l n
a) Đu t , h tr đu t phát tri n gi ng cây lâm nghi p và lâm s n ngoài g , g m: ch n, t o, ư ư
chuy n giao, s n xu t, cung ng gi ng theo h ng công nghi p, hi n đi, t o đt phá m i v ướ
năng su t, ch t l ng s n ph m; ượ
b) H tr tr ng r ng g l n, r ng chuy n hóa r ng g nh sang g l n.
3. Phát tri n lâm s n ngoài g
H tr phát tri n lâm s n ngoài g theo th m nh c a t ng đa ph ng, vùng, mi n; xây d ng ế ươ
các vùng nguyên li u t p trung cây lâm s n ngoài g g n v i phát tri n công nghi p ch bi n, ế ế
t o nh ng s n ph m đc tr ng cho t ng vùng và phù h p v i nhu c u c a th tr ng. ư ườ
4. Phát tri n công nghi p ch bi n lâm s n ế ế
H tr đu t , phát tri n công nghi p ch bi n g và lâm s n theo c ch , chính sách v ư ế ế ơ ế
khuy n khích doanh nghi p đu t vào nông thôn và theo quy đnh c a pháp lu t.ế ư
IV. T NG V N TH C HI N CH NG TRÌNH ƯƠ
T ng m c v n th c hi n Ch ng trình d ki n: 78.850 t đng, trong đó: ươ ế
1. Ngân sách nhà n c: 13.720 t đng, chi m 17,4%, g m:ướ ế
a) Ngân sách trung ng: 7.500 t đng, chi m 9,5%, g m: V n đu t phát tri n 3.100 t đng;ươ ế ư
v n s nghi p kinh t 4.400 t đng; ế
b) Ngân sách đa ph ng: 6.220 t đng, chi m 7,9%. ươ ế
2. Các ngu n v n h p pháp khác: 65.130 t đng, chi m 82,6%. ế
V. CH CH NG TRÌNH: ƯƠ B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.
VI. TH I GIAN TH C HI N CH NG TRÌNH: ƯƠ 05 năm, t năm 2021 đn h t năm 2025. ế ế
VII. ĐA ĐI M, PH M VI TH C HI N CH NG TRÌNH ƯƠ
1. Đa đi m th c hi n: Toàn qu c
2. Ph m vi th c hi n Ch ng trình ươ
Ch ng trình đc th c hi n trên ph m vi c n c, không bao g m:ươ ượ ướ
- Các ho t đng thu c các ch ng trình m c tiêu qu c gia giai đo n 2021 - 2025; ươ
- Các ho t đng v phát tri n gi ng cây lâm nghi p theo Quy t đnh s 703/QĐ-TTg ngày 28 ế
tháng 5 năm 2020 c a Th t ng Chính ph phê duy t Ch ng trình phát tri n nghiên c u, s n ướ ươ
xu t gi ng ph c v c c u l i ngành nông nghi p giai đo n 2021 - 2030. ơ
Các ho t đng b o v và phát tri n r ng t i các xã có đi u ki n kinh t - xã h i khó khăn (khu ế
v c II và III) thu c vùng dân t c thi u s và mi n núi do Ch ng trình m c tiêu qu c gia phát ươ
tri n kinh t - xã h i vùng đng bào dân t c thi u s và mi n núi giai đo n 2021 - 2030 đm ế
b o kinh phí th c hi n theo Ngh quy t 120/2020/QH14 ngày 29 tháng 6 năm 2020 c a Qu c h i ế
khóa XIV, đ đt đc m c tiêu c a Ch ng trình phát tri n lâm nghi p b n v ng giai đo n ượ ươ
2021 - 2025.
VIII. GI I PHÁP TH C HI N
1. Hoàn thi n c ch , chính sách ơ ế
Ti p t c th c hi n có hi u qu các c ch , chính sách đu t hi n hành theo quy đnh c a pháp ế ơ ế ư
lu t;
Rà soát, đánh giá, đi u ch nh, b sung các c ch , chính sách hi n hành ho c xây d ng chính ơ ế
sách m i đ th c hi n Ch ng trình. ươ
2. Tuyên truy n, ph bi n chính sách, pháp lu t ế
Tăng c ng công tác truy n thông v vai trò, giá tr kinh t , xã h i, môi tr ng, b o v qu c ườ ế ườ
phòng và an ninh c a r ng; tri n khai hi u qu các ch ng trình giáo d c, ph bi n pháp lu t v ươ ế
lâm nghi p cho ng i dân, nâng cao ý th c xã h i v qu n lý b o v r ng, phòng cháy ch a ườ
cháy r ng, phòng ch ng ch t, phá r ng trái pháp lu t; nâng cao nh n th c v phát tri n r ng b n
v ng, r ng g l n có năng su t, ch t l ng cao, s d ng lâm s n có ngu n g c h p pháp. ượ
3. Qu n lý quy ho ch r ng và đt lâm nghi p
a) Xây d ng, tri n khai th c hi n Quy ho ch lâm nghi p qu c gia giai đo n 2021 - 2030, t m
nhìn đn năm 2050, đm b o phù h p v i quy ho ch t ng th qu c gia, quy ho ch s d ng đt ế
qu c gia, chi n l c phát tri n lâm nghi p, chi n l c qu c gia v đa d ng sinh h c; b o đm ế ượ ế ượ
qu n lý r ng b n v ng; khai thác, s d ng r ng g n v i b o t n tài nguyên thiên nhiên, nâng cao
giá tr kinh t c a r ng và giá tr văn hóa, l ch s ; b o v môi tr ng, ng phó v i bi n đi khí ế ườ ế
h u và nâng cao sinh k c a ng i dân; ế ườ
b) Ki m soát ch t ch vi c chuy n m c đích s d ng r ng sang m c đích khác, x lý kiên quy t ế
các vi ph m pháp lu t đi v i ho t đng mua bán, chuy n nh ng r ng và đt lâm nghi p trái ượ
phép;
c) Ti p t c giao r ng, cho thuê r ng cho h gia đình, cá nhân, c ng đng dân c và các thành ế ư
ph n kinh t theo quy đnh c a pháp lu t đ đm b o toàn b di n tích r ng đu có ch r ng ế
th c s , đng th i nâng cao hi u qu trong qu n lý r ng, phát tri n r ng;
d) Khuy n khích các hình th c liên doanh, liên k t h p tác trong tr ng r ng, phát tri n r ng, hìnhế ế
thành các vùng nguyên li u t p trung ph c v s n xu t, ch bi n g và lâm s n. ế ế
4. Ki n toàn, đi m i t ch c s n xu t
a) Ti p t c th c hi n s p x p, đi m i và nâng cao hi u qu ho t đng c a các công ty lâm ế ế
nghi p nhà n c; khuy n khích hình thành các công ty c ph n, h p tác xã lâm nghi p và các ướ ế
hình th c liên k t h p tác gi a các ch r ng trong phát tri n r ng s n xu t đ hình thành vùng ế
nguyên li u t p trung phù h p v i quy ho ch lâm nghi p qu c gia và k ho ch phát tri n kinh t ế ế
- xã h i c a t ng đa ph ng, vùng, mi n; ươ
b) T ch c s n xu t theo liên k t chu i, t tr ng r ng, khai thác r ng, ch bi n và tiêu th s n ế ế ế
ph m nh m nâng cao hi u qu s n xu t và năng l c c nh tranh trong tiêu th s n ph m;
khuy n khích hình thành các doanh nghi p l n, có uy tín, có th ng hi u trong s n xu t, ch ế ươ ế
bi n g và lâm s n g n v i vùng nguyên li u;ế
c) Khuy n khích hình thành các hi p h i h tr phát tri n r ng s n xu t, các s n ph m lâm s n ế
ngoài g ...; nâng cao năng l c cho ch r ng, doanh nghi p trong t ch c s n xu t, th ng m i ươ
trong n c và qu c t ;ướ ế
d) Ti p t c nghiên c u, nhân r ng các mô hình h p tác trong lâm nghi p; thúc đy, t o đi u ki nế
thu n l i v th ch đ nông dân, h gia đình góp cùng doanh nghi p đ t ch c s n xu t lâm ế
nghi p hàng hóa; khai thác và t n d ng l i th n n lâm nghi p nhi t đi, xây d ng và phát tri n ế
các vùng s n xu t quy mô l n.
5. Khoa h c, công ngh và khuy n lâm ế
Xây d ng, tri n khai th c hi n các ch ng trình, d án, đ tài khoa h c công ngh nghiên c u, ươ
ch n t o c i thi n gi ng cây r ng, lâm s n ngoài g (cây b n đa, cây nh p n i có năng su t,
ch t l ng cao); k thu t thâm canh r ng ph c v phát tri n r ng s n xu t. Chú tr ng th c hi n ượ