Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Thái Nguyên, ngày 18 tháng 5 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ỉ T NH THÁI NGUYÊN S : 02/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ế Ộ Ặ Ấ Ể Ố Ớ Ậ ƯỠ QUY Đ NH CH Đ DINH D VIÊN TH THAO THÀNH TÍCH CAO VÀ CH Đ DINH D Ộ NG T P LUY N TH Ố Ớ Ọ Ậ Ị Ệ Ỉ Ể Ệ NG Đ C THÙ Đ I V I V N Đ NG VIÊN, HU N LUY N ƯỜ ƯỠ NG Ế Ộ Ế XUYÊN Đ I V I H C SINH NĂNG KHI U TH THAO TRÊN Đ A BÀN T NH THÁI NGUYÊN
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH THÁI NGUYÊN KHÓA XIII, K H P TH 4
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng năm 2015;
ứ ứ ậ ả ạ ậ ậ ướ c Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015; Căn c Lu t Ngân sách nhà n năm 2015;
ủ ố ị ị ị ế ộ t thi hành m t ướ ậ ứ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 Chính ph quy đ nh chi ti ố ề ủ s đi u c a Lu t Ngân sách nhà n c;
ủ ủ ề ế ộ ng Chính ph v ch đ ố ố ớ ậ ế ị ặ ệ ấ ộ ứ Căn c Quy t đ nh s 67/2008/QĐTTg ngày 26/5/2008 c a Th t ưỡ dinh d ủ ướ ể ng đ c thù đ i v i v n đ ng viên, hu n luy n viên th thao;
ủ ố ị ố ớ ậ ế ộ ướ ưỡ ự ẫ ặ ộ liên t ch s 149/2011/TTLT/BTCBVHTTDL ngày 01/7/2011 c a B Tài chính, ng đ c thù đ i v i v n ệ ng d n th c hi n ch đ dinh d ị ể ệ ấ ư ứ Căn c Thông t ể ộ B Văn hóa, Th thao và Du l ch h ộ đ ng viên, hu n luy n viên th thao thành tích cao;
ờ ề ệ ỉ ị ủ Ủ ấ ệ ể ộ ố ớ ọ ố ớ ậ ườ ể ị ộ ồ ỉ ả ế ậ ỉ ể ạ ỉ ế ố Xét T trình s 32/TTrUBND ngày 28/02/2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c quy đ nh ch ế ộ ộ ặ ưỡ đ dinh d ng đ c thù đ i v i v n đ ng viên, hu n luy n viên th thao thành tích cao và ch đ ế ưỡ ệ ậ ng xuyên đ i v i h c sinh năng khi u th thao trên đ a bàn t nh Thái dinh d ng luy n t p th ộ ủ ẩ Nguyên; Báo cáo th m tra c a Ban văn hóa xã h i H i đ ng nhân dân t nh; ý ki n th o lu n ạ ỳ ọ ộ ồ ủ c a các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ệ ộ
ố ớ ậ ườ ặ ậ ể ế ệ ế ộ ộ ấ ng đ c thù đ i v i v n đ ng viên, hu n luy n viên th thao ể ố ớ ọ ng xuyên đ i v i h c sinh năng khi u th ng t p luy n th ị ưỡ ị ề Quy đ nh ch đ dinh d Đi u 1. thành tích cao và chế đ dinh d ưỡ ỉ thao trên đ a bàn t nh Thái Nguyên.
ờ ệ ấ ậ ưỡ
ố ớ ậ ộ ưỡ ố ớ ọ ờ ể ậ ng đ i v i v n đ ng viên, hu n luy n viên trong th i gian t p trung ế ng đ i v i h c sinh năng khi u th thao trong th i gian t p ườ ế ộ 1. Ch đ dinh d ệ ậ t p luy n; ch đ dinh d ệ luy n th ế ộ ng xuyên
ứ ụ ể a) M c chi c th :
ơ ị ồ ườ Đ n v tính: Đ ng/ng i
ố ượ ề STT Đ i t ng ằ ứ M c chi ti n ăn h ng ngày
ể ỉ ể ẻ ỉ ộ ộ
ộ ộ ấ ỉ ấ ấ ế ậ ậ ọ ể ệ 1 V n đ ng viên, hu n luy n viên đ i tuy n t nh, ngành ệ 2 V n đ ng viên, hu n luy n viên đ i tuy n tr t nh, ngành 3 H c sinh năng khi u th thao c p t nh 100.000 100.000 75.000
ệ ướ ấ ố ớ ậ ệ ướ ộ ể ố ị ố ưỡ ng, c p I qu c gia ngoài ch đ dinh d i đi m a thì ng đ ườ ồ ộ b) Đ i v i v n đ ng viên c p ki n t ấ ấ c p ki n t ượ ưở c h đ ậ ệ ấ ạ ấ ng, c p I qu c gia; hu n luy n viên có v n đ ng viên đ t ạ ượ ưở ế ộ ng quy đ nh t c h i/ngày. ng thêm 20.000 đ ng/ng
ờ ậ ườ ậ ố ộ ấ ế ị ọ ừ ệ ề ậ ẩ ệ ng xuyên: Là s ngày hu n luy n viên, v n đ ng viên, h c sinh năng ủ ấ t p trung t p luy n theo quy t đ nh c a c p có th m quy n (tr các ngày ệ c) Th i gian t p luy n th ự ế ậ ặ ế khi u có m t th c t ỉ ễ ế t). ngh , l , t
ấ ố ớ
ộ ậ
ậ ộ ng đ i v i hu n luy n viên, v n đ ng viên th thao thành tích cao ờ ậ ộ ệ ể ươ ng trong th i gian t p trung t p luy n đ chu n ấ ệ ậ ệ ướ ể ụ ị
ẩ ể ấ ng, c p I ố ể ậ ộ ố ạ ấ ệ ướ ặ ấ ệ ng ho c c p I qu c gia trong ố ờ ệ ậ ậ ưỡ ế ộ 2. Ch đ dinh d ả thu c nhóm có kh năng giành huy ch ự ạ ộ b tham d Đ i h i Th d c th thao toàn qu c; v n đ ng viên c p ki n t ấ qu c gia; hu n luy n viên có v n đ ng viên đ t c p ki n t th i gian t p trung t p luy n
ườ ằ ồ ờ ng m c ăn h ng ngày là 300.000 đ ng/ng i/ngày, trong th i gian t ệ ấ ậ ộ ố ng ch đ này các hu n luy n viên, v n đ ng viên không đ i đa là 90 ngày. ế ượ ưở ng ch c h ạ ưở ụ ế ộ ụ ượ ưở ứ Đ c h ờ Trong th i gian h ị ộ đ quy đ nh t i M c 1 và M c 3.
ấ ệ ể ng đ i v i v n đ ng viên, hu n luy n viên th thao thành tích cao ố ớ ậ ộ ậ ấ ấ ưỡ ế ộ 3. Ch đ dinh d ậ ậ ờ trong th i gian t p trung t p hu n, t p trung thi đ u
ơ ị ồ ườ Đ n v tính: Đ ng/ng i
ậ ậ t pậ T p trung thi ố ượ STT Đ i t ng T p trung hu nấ đ uấ
ộ ộ ộ
200.000 150.000 150.000 ậ 150.000 120.000 90.000 ậ ấ ấ ể ỉ ể ể ộ ế ộ ụ ụ 1 Đ i tuy n t nh ẻ ỉ 2 Đ i tuy n tr t nh 3 Đ i tuy n năng khi u c p t nh ố ớ ậ Đ i v i v n đ ng viên, hu n luy n viên trong th i gian t p trung t p hu n, t p trung thi đ u đã ượ ưở c h đ ế ấ ỉ ệ ấ ng ch đ này thì không đ ậ i M c 1 và M c 2. ờ ế ộ ạ ng ch đ t ượ ưở c h
ố ổ ế ộ ự ứ ẩ ự 4. Ch đ thu c b tăng l c và th c ph m ch c năng
ậ ấ ơ ề ng đ n v qu n lý, s d ng v n đ ng viên chi ti n ử ụ ớ ậ ứ ố ấ ẩ ả ộ ị ậ ự ộ i đa là 15.000 ờ ố ổ ườ ủ ưở Trong th i gian t p hu n và thi đ u, th tr ứ ự mua thu c b tăng l c và th c ph m ch c năng cho v n đ ng viên v i m c t ồ đ ng/ng i/ngày.
ệ ự ừ ế ị Ngh quy t này có hi u l c t ngày 01 tháng 6 năm 2017. ề Đi u 2.
ị ả ề ế ố ỏ ỉ ộ ố ạ ộ ồ ặ ủ ứ ứ ị ế ộ ả ộ ể ố ớ ậ ậ ộ ỉ ể ặ ấ ộ
Bãi b Kho n 9, Đi u 1, Ngh quy t s 30/2011/NQHĐND ngày 12/12/2011 c a H i đ ng nhân ả ệ ề phí; m c chi đ c thù b o dân t nh Thái Nguyên khóa XII v quy đ nh m c thu m t s lo i phí, l ạ ệ ố ử ả đ m cho các n i dung ki m tra, x lý, rà soát h th ng văn b n quy ph m pháp lu t; ch đ dinh ệ ưỡ d ng đ c thù đ i v i v n đ ng viên, hu n luy n viên th thao thành tích cao thu c t nh Thái Nguyên.
Ủ ỉ ỳ ằ ự ệ ế ị ộ ị ch c th c hi n Ngh quy t, đ nh k h ng năm báo cáo H i ổ ứ Giao y ban nhân dân t nh t ệ ế ả ự ỉ ề Đi u 3. ồ đ ng nhân dân t nh k t qu th c hi n.
ộ ồ ộ ồ ườ ự ạ ỉ ỉ Giao Th ể ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban H i đ ng nhân dân t nh, các đ i bi u ế ỉ ự ệ ệ ị ề Đi u 4. ộ ồ H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ ị ế ượ c H i đ ng nhân dân t nh Thái Nguyên khóa XIII, K h p th 4 thông qua Ngh quy t này đ ngày 18 tháng 5 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
Bùi Xuân Hòa