Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố Thái Nguyên, ngày 18 tháng 5 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ỉ T NH THÁI NGUYÊN S : 05/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ụ Ề Ể Ệ Ỉ Ệ Ứ Ạ THÔNG QUA Đ ÁN PHÁT TRI N NÔNG NGHI P NG D NG CÔNG NGH CAO T NH THÁI NGUYÊN, GIAI ĐO N 20172020
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH THÁI NGUYÊN KHÓA XIII, K H P TH 4
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng năm 2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Công ngh cao năm 2008;
ứ ủ ề ủ ế ố ị ầ ư ệ ị Căn c Ngh đ nh s 210/2013/NĐCP ngày 19/12/2013 c a Chính ph v chính sách khuy n khích doanh nghi p đ u t ệ vào nông nghi p, nông thôn;
ố ờ ề ệ ủ Ủ ị ụ ề ể ỉ ỉ ệ ộ ồ ủ ế ỉ ẩ ộ ồ ậ ủ ạ Xét T trình s 37/TTrUBND ngày 28/02/2017 c a y ban nhân dân t nh Thái Nguyên v vi c ệ ứ ề đ ngh thông qua Đ án Phát tri n nông nghi p ng d ng công ngh cao t nh Thái Nguyên giai ạ ế ngân sách H i đ ng nhân dân t nh, ý ki n đo n 2017 2020; Báo cáo th m tra c a Ban kinh t ạ ỳ ọ ỉ ể ả th o lu n c a các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ệ ứ ụ ề ể ệ Thông qua Đ án Phát tri n nông nghi p ng d ng công ngh cao t nh Thái Nguyên giai ỉ ệ ứ ỗ ợ ụ ể ị ư ị ỉ ề Đi u 1. ạ đo n 2017 2020, trong đó quy đ nh chính sách h tr phát tri n nông nghi p ng d ng công ệ ngh cao trên đ a bàn t nh Thái Nguyên, nh sau:
ụ 1. M c tiêu
ầ ệ ỉ ự ệ ấ ượ ạ ả ệ ấ ả ế ậ ầ ệ c đ t phá trong tăng tr ng kinh t ngành, nâng cao thu nh p cho ng ỉ ế ộ ể ụ M c tiêu chung: Góp ph n xây d ng nông nghi p t nh Thái Nguyên phát tri n toàn di n theo ứ ạ ấ ướ ng, hi u qu và s c c nh tranh cao; h ng hi n đ i, s n xu t hàng hóa, có năng su t, ch t l ườ ạ ướ ộ i dân, góp ph n t o b ể phát tri n kinh t ưở ị xã h i trên đ a bàn toàn t nh.
ụ ụ ể M c tiêu c th :
ế ệ ứ ụ ự ượ c ệ ố ớ ạ ộ ồ ụ ữ ệ ứ ủ ỉ ậ ệ ứ ệ ỉ ụ ệ ấ ị Đ n năm 2020 có 01 khu nông nghi p ng d ng công ngh cao đi vào ho t đ ng; xây d ng đ ủ các vùng nông nghi p ng d ng công ngh cao (CNC) đ i v i nh ng cây tr ng, v t nuôi ch ế ạ ế y u là th m nh c a t nh và trên đ a bàn t nh có ít nh t 2 doanh nghi p nông nghi p ng d ng ệ công ngh cao.
ố ớ ụ ể ệ ượ ừ c t ệ ứ 02 “mô hình đi m” vùng nông nghi p ng d ng công ngh cao đ i v i cây ự Xây d ng đ chè và cây rau.
ệ ứ ụ ệ ế ở ớ ấ tr ng giá tr s n xu t nông nghi p ng d ng công ngh cao chi m 20% tr lên so v i ị ả ấ ị ả ư ỷ ọ Đ a t ổ t ng giá tr s n xu t toàn ngành.
ủ ả ệ ệ ấ ỹ ệ ố ậ ệ ỉ ứ ụ ề ồ ợ ớ ậ ả ệ ng cây tr ng, v t nuôi ng d ng công ngh cao phù h p v i đi u ki n t nh Thái ự ố ớ Xây d ng và hoàn thi n h th ng quy trình k thu t s n xu t nông, lâm nghi p th y s n đ i v i ố ượ các đ i t Nguyên.
ỗ ợ ệ ứ ụ ệ ể 2. Chính sách h tr phát tri n nông nghi p ng d ng công ngh cao
ơ ở ạ ầ ặ ằ ự ậ ỹ i phóng m t b ng và xây d ng c s h t ng k thu t vùng ệ ứ ồ ướ ỗ ợ ả 2.1. Ngân sách nhà n c h tr gi ụ nông nghi p ng d ng CNC g m:
ỗ ợ ủ ợ ườ ụ ệ ế ng giao thông, th y l i, đ ng đi n tr c chính đ n Vùng, Trung tâm ự ụ ườ 2.1.1. H tr xây d ng đ ệ ứ nông nghi p ng d ng CNC
ữ ệ ứ ụ ề ạ ộ ố ớ ấ ệ ạ ộ ủ ợ ế ả ơ ở ạ ầ ổ ợ ụ ấ ứ ệ ể ư ư a) Đ i v i nh ng vùng nông nghi p ng d ng CNC thu c ph m vi đ án này, trên c s vùng ả s n xu t hi n có c a H p tác xã, T h p tác (HTX, THT), trang tr i, h gia đình th c hi n tích ụ ấ t đ t đai đ liên k t s n xu t ng d ng CNC, nh ng ch a có c s h t ng thi ơ ở ự ế ế t y u:
ậ ượ ấ ự ề ỹ ầ ư ự ơ ở ạ ầ xây d ng c s h t ng k thu t đ ẩ c c p có th m quy n ụ ệ ề Đi u ki n áp d ng: D án đ u t phê duy t.ệ
ộ ứ ỗ ợ N i dung và m c h tr :
ỗ ợ ầ ư ộ ự ậ ỹ + N i dung: H tr đ u t ơ ở ạ ầ xây d ng c s h t ng k thu t.
ứ ỗ ợ + M c h tr : 70% kinh phí.
ươ ứ ự ệ ướ ỗ ợ ố ứ ủ ạ ộ ng th c th c hi n: Nhà n c h tr 70%, đ i ng c a HTX, THT, trang tr i, h gia đình Ph 30%.
ố ớ ệ ứ ự ụ ể b) Đ i v i xây d ng “mô hình đi m” Vùng và Trung tâm nông nghi p ng d ng CNC:
ậ ượ ấ ự ề ỹ ầ ư ự ơ ở ạ ầ xây d ng c s h t ng k thu t đ ẩ c c p có th m quy n ụ ệ ề Đi u ki n áp d ng: D án đ u t phê duy t.ệ
ộ ứ ỗ ợ N i dung và m c h tr :
ỗ ợ ề ộ ả ầ ư ự ậ ỹ + N i dung: H tr đ n bù, gi ặ ằ i phóng m t b ng và đ u t ơ ở ạ ầ xây d ng c s h t ng k thu t.
ứ ỗ ợ + M c h tr : 100% kinh phí.
ươ ệ ự ầ ư ằ ứ ự ự ệ ướ Ph ng th c th c hi n: Th c hi n d án đ u t ồ b ng 100% ngu n ngân sách nhà n c.
ệ ứ ự ự ụ ệ ầ ư ự ố ớ c) Đ i v i các d án xây d ng vùng, trung tâm nông nghi p ng d ng công ngh cao do doanh ệ nghi p đ u t xây d ng:
ệ ứ ụ ụ ự ề ạ ượ ấ c c p có ệ ề ệ ẩ Đi uề ki n áp d ng: Đ t tiêu chí v vùng nông nghi p ng d ng CNC; d án đ th m quy n phê duy t.
ộ ứ ỗ ợ N i dung và m c h tr :
ỗ ợ ề ả ặ ằ ầ ư ế ơ ở ạ ầ ự i phóng m t b ng (n u có) và đ u t ỹ xây d ng c s h t ng k ộ + N i dung: H tr đ n bù, gi thu t.ậ
ứ ỗ ợ ướ ỗ ợ + M c h tr : Ngân sách nhà n c h tr 70% kinh phí.
ươ ỗ ợ ầ ư ứ ự ệ Ph ng th c th c hi n: H tr sau đ u t .
ỗ ợ ự ườ ộ ồ ệ ứ ụ 2.1.2. H tr xây d ng đ ng giao thông n i đ ng trong vùng nông nghi p ng d ng CNC
ố ượ ụ ề ệ Đ i t ng và đi u ki n áp d ng:
ố ượ ợ ổ ợ ạ + Đ i t ệ ng: Doanh nghi p, h p tác xã, t h p tác, trang tr i.
ệ ề ộ ồ ự ượ ấ ự ệ ứ ườ ụ ự ẩ ự ề ạ ộ ng giao thông n i đ ng theo tiêu chí xây d ng nông thôn c c p có th m quy n phê + Đi u ki n: Có d án xây d ng đ ớ m i thu c vùng nông nghi p ng d ng CNC đ t tiêu chí. D án đ duy t.ệ
ộ ứ ỗ ợ N i dung và m c h tr :
ự ộ ườ ộ ồ + N i dung: Xây d ng đ ng giao thông n i đ ng.
ứ ỗ ợ ướ ỗ ợ + M c h tr : Ngân sách nhà n c h tr 70% kinh phí.
ươ ỗ ợ ầ ư ứ ự ệ Ph ng th c th c hi n: H tr sau đ u t .
ỗ ợ ệ ố ướ ệ ứ ụ ạ 2.1.3. H tr h th ng t i trong vùng nông nghi p ng d ng CNC đ t tiêu chí
ố ượ ụ ề ệ Đ i t ng và đi u ki n áp d ng:
ố ượ ệ ạ ả ư ụ ệ ng: Doanh nghi p, HTX, THT, trang tr i s n xu t tr ng tr t ng d ng công ngh cao ế ị ướ ế t ụ c và thi ệ i ti t b t ả ấ ứ ả ố ớ ệ ạ ọ ứ ấ ồ + Đ i t ệ ố ạ ấ ướ (đ t tiêu chí s n xu t ng d ng công ngh cao) ch a có h th ng c p n ả ệ ki m, hi u qu đ i v i cây chè, rau, hoa các lo i, cây ăn qu .
ệ ề ọ ả ả ả ướ ố ố ớ i t ấ ồ ư ố ồ ạ 2,1 ha đ i v i trang tr i ố ớ ể ừ ố ớ i thi u t s 27/TTBNNPTNT); 05 ha đ i v i THT/HTX; 15 ha đ i v i ệ + Đi u ki n: Di n tích s n xu t tr ng tr t đ m b o t ọ tr ng tr t (theo tiêu chí Thông t doanh nghi p.ệ
ộ ứ ỗ ợ N i dung và m c h tr :
ộ ướ ỗ ợ ạ ồ ướ ậ ư ế ị ướ ế c h tr t o ngu n n c, mua v t t , máy móc, thi t b t i ti t ệ + N i dung: Ngân sách nhà n ả ệ ki m hi u qu .
ứ ỗ ợ ặ ế ị ướ t b t i nh ng không quá 50 ắ c, mua và l p đ t thi ồ ư ệ ạ ệ ệ ệ ồ ồ ồ ướ + M c h tr : 70% chi phí t o ngu n n ạ tri u đ ng/trang tr i; 100 tri u đ ng/THT, HTX; 300 tri u đ ng/doanh nghi p.
ươ ứ ỗ ợ ỗ ợ ầ ư Ph ng th c h tr : H tr sau đ u t .
ỗ ợ ứ ụ ử ườ 2.1.4. H tr ng d ng CNC trong x lý môi tr ng chăn nuôi
ố ượ ụ ề ệ Đ i t ng và đi u ki n áp d ng:
ệ ạ ấ ạ ả ử ế ế ả ị ấ ả ổ ấ ầ ng: Doanh nghi p, trang tr i s n xu t chăn nuôi gia súc, gia c m (đ t tiêu chí s n xu t ơ ở ế t m , ch bi n th t trong ng d ng CNC) ch a có công trình x lý ch t th i chăn nuôi; c s gi ệ ứ ụ ố ượ + Đ i t ứ ư ụ vùng chăn nuôi ng d ng công ngh cao.
ề ệ ử ụ ế ấ ả ư ệ ấ ế ả t ệ ữ ơ ử ị ệ ệ ế ế ậ ả ầ ườ ứ ẩ ổ ọ ả + Đi u ki n: Áp d ng công ngh x lý ch t th i tiên ti n, hi u qu nh : Đ m lót sinh h c, theo ả công ngh SAIBON Nh t B n, ép tách phân s n xu t phân h u c , x lý ch t th i trong gi m , ch bi n đáp ng yêu c u tiêu chu n môi tr ấ ng theo quy đ nh.
ộ ứ ỗ ợ N i dung và m c h tr :
ỗ ợ ậ ư ộ ế ị ắ ử ặ ấ ả + N i dung: H tr mua v t t , thi t b , l p đ t công trình x lý ch t th i.
ứ ỗ ợ ự ố i đa không quá 500 tri u ấ ệ ế ợ ả ư ử ệ ấ ả ấ ả ồ
ằ ỗ ợ ộ ầ + M c h tr : H tr m t l n b ng 70% chi phí xây d ng nh ng t ử ồ đ ng/công trình x lý ch t th i và 700 tri u đ ng/công trình x lý ch t th i có k t h p s n xu t ữ ơ phân h u c vi sinh.
ươ ỗ ợ ầ ư ứ ự ệ Ph ng th c th c hi n: H tr sau đ u t .
ỗ ợ ự ứ ụ ạ ồ 2.2. H tr đào t o ngu n nhân l c ng d ng CNC
ố ượ ụ ề ệ Đ i t ng và đi u ki n áp d ng:
ố ượ ườ ẩ ộ ộ ườ ạ + Đ i t ng: Ng i lao đ ng có h kh u th ng trú t i Thái Nguyên.
ệ ộ ổ ộ ộ ọ ơ ở ở ự ứ ụ ệ ạ ạ ế ng v CNC trong nông nghi p ho c theo k ho ch đào t o nhân l c ng d ng CNC ề ấ ề ị + Đi u ki n: Trong đ tu i lao đ ng theo quy đ nh, có trình đ trung h c c s tr lên, có nhu ặ ồ ưỡ ầ c u b i d ủ ơ ở ả c a c s s n xu t.
ộ ứ ỗ ợ N i dung và m c h tr :
ỗ ộ ằ c ngân sách nhà n ủ ơ ở ị ề ệ ướ ỗ ợ ộ ầ ề ượ ơ c h tr m t l n b ng 100% kinh phí đào t o ạ ề ấ ạ ẩ c c quan có th m quy n ch p ượ ộ + N i dung: M i lao đ ng đ ề ngh và ti n tài li u theo quy đ nh c a c s đào t o ngh đ thu n.ậ
ứ ỗ ợ ố ệ ồ ườ ạ + M c h tr : T i đa không quá 3 tri u đ ng/ng i/khóa đào t o.
ướ ỗ ợ ự ế ơ ở ạ ươ ự ng th c th c hi n: Ngân sách nhà n c h tr tr c ti p cho các c s đào t o thông qua ươ Ph ph ứ ệ ứ ặ ng th c đ t hàng.
ủ ả ỗ ợ ậ ố ồ 2.3. H tr giá gi ng cây tr ng và v t nuôi là th y s n
ố ượ ụ ề ệ Đ i t ng và đi u ki n áp d ng:
ố ượ ệ ạ ộ + Đ i t ng: Doanh nghi p, HTX, THT, trang tr i, h gia đình.
ầ ư ả ệ ứ ụ ề ấ ệ + Đi u ki n: Đ u t s n xu t nông nghi p ng d ng CNC.
ộ ứ ỗ ợ N i dung và m c h tr :
ộ ố ồ i, cam, nhãn, na, chu i), hoa (H ng, lan nuôi c y mô, lyly), ơ ả ưở ồ ấ ướ ạ ắ c l nh) theo ị + N i dung: Cây chè, cây ăn qu (b ủ ả nuôi th y s n (cá lăng, cá diêu h ng, cá tr m đen, chép lai, rô phi đ n tính, cá n ẩ tiêu chu n quy đ nh.
ứ ỗ ợ ướ ỗ ợ ộ ầ ố + M c h tr : Ngân sách nhà n c h tr m t l n 50% chi phí giá gi ng.
ươ ỗ ợ ứ ự ứ ụ ệ ợ ồ ỉ ị ế Ph ng th c th c hi n: Ngân sách t nh h tr thông qua h p đ ng cung ng d ch v theo k ặ ạ ho ch đ t hàng.
ỗ ợ ứ ậ ả ẩ ả 2.4. H tr ch ng nh n s n ph m nông s n an toàn
ố ượ ụ ề ệ Đ i t ng và đi u ki n áp d ng:
ố ượ ệ + Đ i t ộ ng: Doanh nghi p, HTX, THT, h gia đình (có đăng ký kinh doanh).
ề ệ ữ ơ ụ ả ấ ợ ụ ặ ụ ả ươ ệ + Đi u ki n: Áp d ng quy trình VietGAP (GAP khác), s n xu t nông nghi p h u c có h p ẩ ồ đ ng tiêu th ho c ph ng án tiêu th s n ph m.
ộ ứ ỗ ợ N i dung và m c h tr :
ộ ướ ỗ ợ ộ ầ ứ ằ ậ + N i dung: Ngân sách nhà n c h tr m t l n b ng 100% kinh phí ch ng nh n.
ứ ỗ ợ ố ố ớ ả ấ ồ ệ ệ ọ ồ ủ ả ạ ồ + M c h tr : T i đa không quá 6 tri u đ ng/ha đ i v i s n xu t tr ng tr t; không quá 50 tri u ồ đ ng/trang tr i chăn nuôi, nuôi tr ng th y s n.
ươ ướ ỗ ợ ự ế ố ượ ụ ưở ặ c h tr tr c ti p cho đ i t ng th h ng ho c ng th c th c hi n: Ngân sách nhà n ổ ứ ứ ợ ệ ớ ứ ậ ự Ph ồ thông qua h p đ ng v i bên th ba (t ứ ch c ch ng nh n).
ễ ả ỗ ợ ệ ứ ụ ấ 2.5. H tr mô hình trình di n s n xu t nông nghi p ng d ng CNC
ố ượ ụ ề ệ Đ i t ng và đi u ki n áp d ng:
ố ượ ợ ổ ợ ạ + Đ i t ệ ng: Doanh nghi p, h p tác xã, t h p tác, trang tr i.
ề ễ ả ệ ứ ấ ả ẩ ả ả ủ ệ ề ệ ộ ị
ệ ụ ế ế + Đi u ki n: Mô hình trình di n s n xu t, ch bi n, b o qu n s n ph m nông nghi p ng d ng ể ễ ứ CNC (đáp ng các đi u ki n mô hình trình di n theo quy đ nh c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn).
ộ ứ ỗ ợ N i dung và m c h tr :
ạ ượ ưở c h ng chung còn đ ượ ưở c h ng thêm 30% chi phí h ng ụ ầ ư ộ + N i dung: Ngoài các chính sách đ ệ ớ ế ị t b công ngh m i. m c đ u t thi
ứ ỗ ợ ố ủ ả ệ ả ồ ọ ấ ồ ả ế ế ệ ả ả ồ ệ + M c h tr : T i đa không quá 200 tri u đ ng/mô hình s n xu t tr ng tr t, th y s n; 300 tri u ồ đ ng/mô hình chăn nuôi; 400 tri u đ ng/mô hình ch bi n, b o qu n nông s n.
ươ ứ ự ệ ướ ỗ ợ ự ế ố ượ ệ Ph ng th c th c hi n: Ngân sách nhà n c h tr tr c ti p đ i t ự ng th c hi n.
ấ ố ỗ ợ ầ ư ệ ứ ụ ể ệ 2.6. H tr lãi su t v n vay đ u t phát tri n nông nghi p ng d ng công ngh cao
ố ượ ụ ề ệ Đ i t ng và đi u ki n áp d ng:
ố ượ ế ộ + Đ i t ổ ứ ng: T ch c kinh t , h gia đình, cá nhân.
ề ể ả ầ ư ế ế ệ ả ấ ả phát tri n s n xu t gi ng; s n xu t nông nghi p, th y s n; ch bi n, b o ụ ổ ứ ả ứ ả ấ ệ + Đi u ki n: Đ u t ố ừ qu n nông s n ng d ng CNC vay v n t ủ ả ợ ụ ch c tín d ng h p pháp. ố ngân hàng và các t
ộ ứ ỗ ợ N i dung và m c h tr :
ướ ỗ ợ ấ ạ ể ờ ợ ồ i th i đi m ký h p đ ng ờ ạ ộ ụ c h tr 100% lãi su t vay ngân hàng t ố + N i dung: Ngân sách nhà n ố tín d ng vay v n, th i h n vay t i đa 36 tháng.
ỉ ượ ỗ ợ ứ ố ự ổ ượ ỗ ợ c h tr cho 01 d án, t ng m c v n vay đ c h tr lãi ỗ ố ượ ỷ ồ ng ch đ ự ấ ứ ỗ ợ + M c h tr : M i đ i t su t không quá 3 t đ ng/d án.
ươ ỗ ợ ự ứ ự ệ ượ ả ủ ổ ứ c gi i ngân c a ngân hàng và t ch c tín ng th c th c hi n: H tr sau khi d án đ Ph ợ ụ d ng h p pháp.
ộ ố ự ệ ứ ế ị ụ ệ ể th c hi n m t s d án phát tri n nông nghi p ng d ng CNC theo quy t đ nh phê ầ ư ự 2.7. Đ u t ệ ủ ỉ duy t c a t nh
ự ậ ạ ế ụ ướ ầ ư c đ u t xây d ng l p Quy ho ch chi ti ệ ứ t vùng nông nghi p ng d ng công Ngân sách nhà n ệ ngh cao.
ậ ả ự ứ ệ ấ ỹ ướ ầ ư c đ u t ủ ả ứ nghiên c u xây d ng, hoàn thi n quy trình k thu t s n xu t nông, ệ Ngân sách nhà n ụ th y s n ng d ng công ngh cao.
ự ứ ứ ể ọ ụ ệ ứ xây d ng Trung tâm nông nghi p ng d ng công ngh cao v i m c ệ ả ị ụ ấ ố ụ ụ ụ ệ ồ ể ạ ộ ậ ư ụ ệ ụ ướ ầ ư ớ c đ u t Ngân sách nhà n ụ ậ tiêu: Nghiên c u, ng d ng chuy n giao khoa h c công ngh , s n xu t gi ng cây tr ng, v t ứ nuôi, v t t , phân bón ng d ng công ngh cao; ho t đ ng d ch v ph c v phát tri n nông ệ ứ nghi p ng d ng CNC.
ộ ầ ư ả ụ ưở ấ ng th h ả ố ượ ụ ệ ứ ượ ưở c h ỗ ợ ẩ ủ ỉ ặ ỗ ợ ng chính sách đ u t s n xu t, ệ ng các chính sách ề ộ ư ị ng và c a t nh Thái Nguyên theo quy đ nh nh ng không trùng l p v n i dung ượ ự ụ ưở ố ượ ng th h ng chính sách đ c l a ng h p cùng m t n i dung h tr thì đ i t ợ ườ ứ ỗ ợ ấ 2.8. Ngoài các n i dung h tr nêu trên, các đ i t ả ả ế ế ch bi n, b o qu n s n ph m nông nghi p ng d ng công ngh cao đ ươ ủ khác c a Trung ỗ ợ ộ ộ ợ h tr . Tr ọ ch n m c h tr cao nh t và có l ấ i nh t.
ệ ệ ự (không tính Khu nông nghi p công ngh cao) . Trong ệ ệ ồ ồ 3. Kinh phí th c hi n: đó: Ngân sách nhà n ệ 534.160 tri u đ ng ướ c: 256.860 tri u đ ng.
Ủ ỉ ỳ ằ ự ế ệ ị ộ ị ch c th c hi n Ngh quy t, đ nh k h ng năm báo cáo H i ổ ứ Giao y ban nhân dân t nh t ệ ế ả ự ỉ ề Đi u 2. ồ đ ng nhân dân t nh k t qu th c hi n.
ườ ự ỉ ỉ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh và các Giao Th ộ ồ ộ ồ ỉ ộ ồ ế ủ ị ự ệ ệ ề Đi u 3. ể ạ đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Thái Nguyên khóa XIII, k h p th 4 thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 18 tháng 5 năm 2017 và có hi u l c t ngày 15 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
Bùi Xuân Hòa