YOMEDIA
ADSENSE
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND Tỉnh Phú Yên
78
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ban hành quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND Tỉnh Phú Yên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN<br />
TỈNH PHÚ YÊN<br />
-------<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc<br />
--------------Phú Yên, ngày 21 tháng 9 năm 2017<br />
<br />
Số: 24/2017/NQ-HĐND<br />
<br />
NGHỊ QUYẾT<br />
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI<br />
THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA<br />
BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN<br />
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN<br />
KHÓA VII KỲ HỌP THỨ 5<br />
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;<br />
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;<br />
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;<br />
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;<br />
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;<br />
Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt<br />
động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa<br />
bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;<br />
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi<br />
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11<br />
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP;<br />
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ<br />
chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;<br />
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định<br />
mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ<br />
bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá,<br />
thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;<br />
Xét Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban<br />
hành giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế<br />
<br />
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Báo cáo thẩm<br />
tra của Ban Văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng<br />
nhân dân tại kỳ họp.<br />
QUYẾT NGHỊ:<br />
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng<br />
1. Phạm vi điều chỉnh<br />
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của<br />
Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú<br />
Yên.<br />
2. Đối tượng áp dụng<br />
Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người<br />
bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh,<br />
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân<br />
khác có liên quan.<br />
Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo<br />
hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên<br />
quy định cụ thể như sau:<br />
1. Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe quy định tại Phụ lục I.<br />
2. Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II.<br />
3. Giá dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm quy định tại Phụ lục III.<br />
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp áp dụng mức giá<br />
Đối với người bệnh đang điều trị tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện<br />
mức giá theo quy định tại Nghị quyết này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời<br />
điểm thực hiện mức giá quy định tại Nghị quyết này thì tiếp tục được áp dụng mức giá theo quy<br />
định tại Quyết định số 1459/QĐ- UBND ngày 20 tháng 9 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh<br />
ban hành biểu giá thu một phần viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Phú Yên; Nghị quyết số<br />
59/2012/NQ- HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc<br />
quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của<br />
Nhà nước trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 109/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014<br />
của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 59/2012/NQHĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá một số dịch vụ<br />
khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.<br />
<br />
Các nội dung khác liên quan đến giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không quy định tại Nghị<br />
quyết này được thực hiện theo Thông tư số 02/2017/TT-BYT ngày 15 tháng 3 năm 2017 của Bộ<br />
trưởng Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm<br />
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và<br />
hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp của<br />
Bộ Y tế và các quy định hiện hành.<br />
Điều 4. Tổ chức thực hiện<br />
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:<br />
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.<br />
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân<br />
dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường kiểm tra, giám sát<br />
việc thực hiện.<br />
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Hội<br />
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên về việc quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong<br />
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 109/2014/NQHĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị<br />
quyết số 59/2012/NQ- HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy<br />
định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà<br />
nước trên địa bàn tỉnh.<br />
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên Khóa VII, Kỳ họp thứ 5 thông qua<br />
ngày 21 tháng 9 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 10 năm 2017./.<br />
<br />
CHỦ TỊCH<br />
<br />
Huỳnh Tấn Việt<br />
<br />
PHỤ LỤC I<br />
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH<br />
(kèm theo Nghị quyết số: 24/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của HĐND tỉnh)<br />
STT<br />
<br />
Các loại dịch vụ<br />
<br />
Mức thu (đồng)<br />
<br />
Ghi chú<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
Bệnh viện hạng đặc biệt<br />
<br />
39,000<br />
<br />
2<br />
<br />
Bệnh viện hạng I<br />
<br />
39,000<br />
<br />
3<br />
<br />
Bệnh viện hạng II<br />
<br />
35,000<br />
<br />
4<br />
<br />
Bệnh viện hạng III<br />
<br />
31,000<br />
<br />
5<br />
<br />
Bệnh viện hạng IV/ Phòng khám đa khoa khu<br />
vực<br />
<br />
29,000<br />
<br />
6<br />
<br />
Trạm y tế xã<br />
<br />
29,000<br />
<br />
7<br />
<br />
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên<br />
gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời<br />
chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở<br />
khám, chữa bệnh)<br />
<br />
200,000<br />
<br />
8<br />
<br />
Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa<br />
(không kể xét nghiệm, X-quang)<br />
<br />
120,000<br />
<br />
9<br />
<br />
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám<br />
sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang)<br />
<br />
120,000<br />
<br />
10<br />
<br />
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu<br />
lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)<br />
<br />
350,000<br />
<br />
PHỤ LỤC II<br />
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH<br />
(kèm theo Nghị quyết số: 24/2017/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của HĐND tỉnh)<br />
ĐVT: Đồng<br />
Mức thu<br />
STT<br />
<br />
Các loại dịch<br />
Bệnh<br />
Bệnh<br />
Bệnh<br />
Bệnh<br />
Bệnh viện Ghi chú<br />
vụ<br />
viện hạng viện hạng viện hạng viện hạng<br />
hạng IV<br />
đặc biệt<br />
I<br />
II<br />
III<br />
<br />
A<br />
<br />
B<br />
<br />
1<br />
<br />
Ngày điều trị<br />
Hồi sức tích<br />
cực (ICU)/ghép<br />
tạng/ghép<br />
tủy/ghép tế bào<br />
gốc<br />
<br />
1<br />
<br />
677,100<br />
<br />
1<br />
<br />
632,200<br />
<br />
2<br />
<br />
568,900<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
Chưa bao<br />
gồm chi<br />
phí máy<br />
thở nếu có<br />
<br />
2<br />
<br />
Ngày giường<br />
bệnh Hồi sức<br />
cấp cứu, chống<br />
độc<br />
<br />
362,800<br />
<br />
335,900<br />
<br />
279,100<br />
<br />
245,700<br />
<br />
Chưa bao<br />
gồm chi<br />
226,000<br />
phí máy<br />
thở nếu có<br />
<br />
3<br />
<br />
Ngày giường<br />
bệnh Nội<br />
khoa:<br />
<br />
Loại 1: Các<br />
khoa: Truyền<br />
nhiễm, Hô hấp,<br />
Huyết học, Ung<br />
thư, Tim mạch,<br />
Tâm thần, Thần<br />
kinh, Nhi, Tiêu<br />
3.1<br />
hóa, Thận học;<br />
Nội tiết; Dị ứng<br />
(đối với bệnh<br />
nhân dị ứng<br />
thuốc nặng:<br />
Stevens<br />
Jonhson/ Lyell)<br />
<br />
215,300<br />
<br />
199,100<br />
<br />
178,500<br />
<br />
149,800<br />
<br />
140,000<br />
<br />
Loại 2: Các<br />
Khoa: Cơ Xương-Khớp,<br />
Da liễu, Dị ứng,<br />
Tai- Mũi-Họng,<br />
Mắt, Răng Hàm<br />
Mặt, Ngoại,<br />
Phụ - Sản<br />
3.2 không mổ;<br />
YHDT/ PHCN<br />
cho nhóm<br />
người bệnh tổn<br />
thương tủy<br />
sống, tai biến<br />
mạch máu não,<br />
chấn thương sọ<br />
não.<br />
<br />
192,300<br />
<br />
178,000<br />
<br />
152,500<br />
<br />
133,800<br />
<br />
122,000<br />
<br />
Loại 3: Các<br />
khoa: YHDT,<br />
3.3<br />
Phục hồi chức<br />
năng<br />
<br />
159,400<br />
<br />
146,800<br />
<br />
126,600<br />
<br />
112,900<br />
<br />
108,000<br />
<br />
3.4 Giường bệnh<br />
tại Phòng<br />
<br />
108,000<br />
<br />
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn