Ộ Ồ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ơ S n La, ngày 15 tháng 3 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ơ T NH S N LA S : 27/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ỗ Ợ Ế Ả Ạ Ử Ậ Ấ ƯỚ Ậ Ấ Ữ Ả Ề V CHÍNH SÁCH H TR TI P NH N, QU N LÝ KHAI THÁC VÀ C I T O, S A CH A, Ị C SINH HO T T P TRUNG NÔNG THÔN TRÊN Đ A NÂNG C P CÔNG TRÌNH C P N Ạ BÀN T NHỈ
Ộ Ồ Ơ
Ỉ Ề Ầ Ỳ Ọ Ấ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH S N LA Ứ KHÓA XIV, K H P CHUYÊN Đ L N TH NH T
ị ả ậ ề ứ ươ ậ ổ ứ ạ ng năm 2015; Lu t Ban hành văn b n quy ph m ậ ướ ủ ậ ủ ề ả ố c năm 2015; Ngh đ nh s 117/2007/NĐCP ngày ấ ị ị ố c s ch; Ngh đ nh s ấ ủ ị ụ ướ ạ ổ ị ộ ố ề ủ ề ử ổ ị ị ủ ề ị ị ệ ệ ế ố ủ ề ộ ố ủ ư ả ố và qu n lý khai thác công trình c p n c s ch nông thôn; Thông t ủ ị ể ộ ệ ế ị ự ệ ẫ ạ ố ủ ướ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph pháp lu t năm 2015; Lu t Ngân sách nhà n 11/7/2007 c a Chính ph v s n xu t, cung c p và tiêu th n ố 124/2011/NĐCP ngày 28/12/2009 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u Ngh đ nh s ủ ố 117/2007/NĐCP; Ngh đ nh s 210/2013/NĐCP ngày 19/12/2013 c a Chính ph v chính sách ế ị ầ ư vào nông nghi p, nông thôn; Quy t đ nh s 131/2009/QĐ khuy n khích doanh nghi p đ u t ầ ế ư ủ ướ ng Chính ph v m t s chính sách u đãi, khuy n khích đ u TTg ngày 02/11/2009 c a Th t ấ ướ ạ ư t liên t ch s 37/2014/TTLT ộ BNNPTNTBTCBKHĐT ngày 31/10/2014 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Tài ộ ế chính, B K ho ch và Đ u t ủ 02/11/2009 c a Th t ầ ư ướ h ng d n th c hi n Quy t đ nh s 131/2009/QĐ TTg ngày ủ ng Chính ph ;
ề ị ủ ỉ ố i T trình s 84/TTrUBND ngày 25/02/2017; Báo cáo th m tra s ố ộ ủ ậ ạ ỳ ọ ế ả ỉ ạ ờ Xét đ ngh c a UBND t nh t ủ 78/BCDT ngày 10/3/2017 c a Ban Dân t c c a HĐND t nh và ý ki n th o lu n t ẩ i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ỗ ợ ế ử ữ ậ ả ấ
ạ ậ ị ề Đi u 1. ấ ướ c p n Chính sách h tr ti p nh n, qu n lý khai thác và c i t o, s a ch a, nâng c p công trình ỉ c sinh ho t t p trung nông thôn trên đ a bàn t nh, ả ạ ư nh sau:
ố ượ ạ ỉ ụ ề 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ạ ế ả ỗ ợ ệ ạ ậ ấ ướ ề ữ ử ị ỉ ỉ 1.1. Ph m vi đi u ch nh: Ban hành chính sách nh m ấ ả ạ c i t o, s a ch a, nâng c p công trình c p n ậ ằ h tr vi c ti p nh n, qu n lý khai thác và . c sinh ho t t p trung nông thôn trên đ a bàn t nh
ụ ệ ng áp d ng: Các h p tác xã, t ổ ợ h p tác, doanh nghi p tham gia các ho t đ ng ữ ợ ả ạ ấ ướ ử ậ ấ ạ ộ ti p ế ạ ậ c sinh ho t t p trung ị ỉ ố ượ 1.2. Đ i t ả nh n, qu n lý khai thác và c i t o, s a ch a, nâng c p công trình c p n nông thôn trên đ a bàn t nh.
ỗ ợ ộ 2. N i dung h tr
ỗ ợ ể ầ ư ả ạ ấ ề ử ữ ấ ướ c sinh ứ ỗ ợ ố ạ ậ ồ 2.1. H tr 35% lãi su t ti n vay đ đ u t ho t t p trung nông thôn, m c h tr t c i t o, s a ch a, nâng c p công trình n ệ i đa không quá 500 tri u đ ng/01 công trình.
ượ ỗ ợ ề đ ể trang b l n đ u m t b d ườ ộ ộ ể ứ ỗ ợ ố ấ ướ c ệ ấ ượ ầ ị ầ ậ ộ ộ ụng c quụ ản lý v n hành công trình c p n ệ ướ ạ i hi n tr c t i đa không quá 30 tri u ng, m c h tr t ng n 2.2. Đ c h tr ti n và m t b ki m tra ch t l đ ng.ồ
ướ ề ề c v chuyên môn nghi p v cho công nhân, ậ ỗ ợ ạ ả i qu n lý, v n hành, khai thác các công trình c p n ệ ợ ồ ộ ỗ ợ ấ ướ c nông thôn ạ . M i h p tác xã, t ổ ợ cượ các h p tác xã, t ệ h p tác, doanh nghi p ộ ờ 2.3. H tr 70% kinh phí đào t o ngh trong n ườ ng ợ h p tác, doanh nghi p ký h p đ ng lao đ ng dài h n ượ ỗ ợ không quá 7 lao đ ng, đ th i gian c h tr ệ ụ đã đ ổ ợ đào t oạ không quá 6 tháng. ỗ ợ h tr kinh phí
ồ ỉ 3. Ngu n kinh phí : Ngân sách t nh.
ổ ứ ự ệ T ch c th c hi n Đi u 2.ề
ỉ ổ ứ ự ế ị 1. UBND t nh t ệ ch c th c hi n Ngh quy t.
ườ ỉ ổ ạ ị ạ ể ỉ đ i bi u ể HĐND t nh và các v đ i bi u ự HĐND t nh, các Ban c a ị ủ HĐND t nh, t ế ng tr c ỉ ự ệ ỉ 2. Th ệ HĐND t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ượ ế ứ ấ ỳ ọ ề ầ c HĐND t nh khóa XIV, k h p chuyên đ l n th nh t thông qua ngày 15 ỉ ệ ự ừ Ngh quy t này đ tháng 3 năm 2017 và có hi u l c t ngày 0 1 tháng 4 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ủ
ủ ng v Qu c h i, Chính ph ; ố ộ
ạ
ủ
ướ
ủ ị
c, Chính ph ;
ầ ư
Hoàng Văn Ch tấ
; NN&PTNT; Tài chính; ộ ư
ộ ể ườ
ỉ
ể
ỉ
ở
ỉ ủ
ỉ
ệ ủ
ủ
ệ
ố
ả ủ
ị ấ ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: Ủ ườ y ban Th Ủ y ban Tài chính Ngân sách c a Qu c h i; ể ủ Ban công tác đ i bi u c a UBTVQH; ắ ỉ ạ Ban Ch đ o Tây B c; ố ộ Văn phòng: Qu c h i, Ch t ch n ạ ế Các B : K ho chđ u t ụ C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; ụ ỉ ủ Ban Th ng v t nh y; TT HĐND, UBND, UBMTTQVN t nh; ạ ỉ Đoàn ĐBQH t nh; Đ i bi u HĐND t nh; ể Các s , ban, ngành, đoàn th ; Văn phòng: T nh y, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND t nh; TT Huy n y, Thành y; HĐND; UBND các huy n, thành ph ; ườ Đ ng y, HĐND, UBND xã, ph ng, th tr n; ụ ỉ Trung tâm Công báo t nh; Chi c c VTLT t nh; L u: VT, DT.