Ủ Ộ Ộ Ệ
Ộ Ồ Ỉ Ơ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ơ ạ L ng S n, ngày 21 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN Ạ T NH L NG S N S :28/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ầ Ể Ạ Ỷ Ệ V M C THU VÀ T L PH N TRĂM (%) Đ Ể ƯỢ Ẹ Ậ ƯỜ Ố Ầ Ề Ứ THU PHÍ BÌNH TUY N, CÔNG NH N CÂY M , CÂY Đ U DÒNG, V Ơ Ị Ổ Ứ C TRÍCH Đ L I CHO Đ N V T CH C N GI NG CÂY Ơ Ạ Ị Ỉ Ừ Ố Ệ LÂM NGHI P, R NG GI NG TRÊN Đ A BÀN T NH L NG S N
Ộ Ồ Ơ Ạ Ỉ
Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH L NG S N Ỳ Ọ KHÓA XVI, K H P TH NĂM
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ủ ủ ố ị ị ế t ề ủ ộ ố ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s Đi u c a Lu t Phí và l phí;
ư ố ủ ộ ồ ế ị ộ ỉ ủ ề ẩ ộ ướ ố ự ệ ươ ề ả ứ Căn c kho n 1, Đi u 2 Thông t ẫ ề ng d n v phí và l chính (h ộ thành ph tr c thu c Trung s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B Tài phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, ng;
ố ờ ứ ầ ủ Ủ c trích đ l ỏ ơ ị ổ ứ i cho đ n v t ủ ỷ ệ l ị ệ ệ ỉ phí và t phí trên đ a bàn t nh L ng S n; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t ượ ph n trăm (%) đ ạ ơ ậ ủ ạ ể ạ ẩ ộ ồ ể ế ỉ ề ệ ỉ Xét T trình s 46/TTrUBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh v vi c xây ự ch c thu; bãi b d ng m c thu phí, l ế ả ộ ố m t s kho n phí, l Ngân ạ ỳ ọ ả ộ ồ sách H i đ ng nhân dân t nh; Ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ị ể ạ ỷ ệ l ph n trăm (%) đ Quy đ nh m c thu và t ẹ ể ầ ầ ứ ậ ườ ượ c trích đ l ố ừ ị ị ổ ứ ơ ch c thu phí i cho đ n v t ố ệ n gi ng cây lâm nghi p, r ng gi ng trên đ a ạ ơ ỉ Đi u 1.ề bình tuy n, công nh n cây m , cây đ u dòng, v ư bàn t nh L ng S n, nh sau:
ạ ề ứ ầ ỉ ể ạ ị ổ ỷ ệ l c trích đ l ph n trăm (%) đ ầ ườ ẹ ượ ố ơ i cho đ n v t ừ ệ n gi ng cây lâm nghi p, r ng ứ ố ạ ỉ ị ị 1. Ph m vi đi u ch nh: Quy đ nh m c thu và t ậ ể ch c thu phí bình tuy n, công nh n cây m , cây đ u dòng, v ơ gi ng trên đ a bàn t nh L ng S n
ấ ự ế ả ng thu phí: ộ ố ượ ệ ệ ồ ộ ệ ấ ở ỉ ộ ố ượ c S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn c p ch ng ch công ể ồ ể ậ ể ệ ạ ậ ồ ồ ố i ng cây tr ng lâm ệ ứ bình tuy n, công nh n ổ ứ ụ khi đ ồ ườ ố ầ ừ ẹ ệ ố ố ị 2. Đ i t T ch c, h gia đình, cá nhân s n xu t tr c ti p g nghi p chính thu c danh m c gi ng cây tr ng lâm nghi p chính do B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ban hành ố nh n ngu n gi ng cây tr ng lâm nghi p đ i v i các lo i ngu n gi ng; ả ộ cây m , cây đ u dòng, v ố ớ n gi ng cây lâm nghi p, r ng gi ng ph i n p phí theo quy đ nh.
ứ 3. M c thu phí
ộ ứ N i dung M c thu
ậ ể Số TT 1 ầ
ể ậ 2 ệ ố n gi ng cây lâm nghi p, r ng ể ầ ồ 2.000.000 đ ng/01 l n bình tuy n, công nh nậ ể ầ ồ 5.000.000 đ ng/01 l n bình tuy n, công nh nậ ố ớ Đ i v i bình tuy n, công nh n ẹ cây m , cây đ u dòng ố ớ Đ i v i bình tuy n, công nh n ừ ườ v gi ngố
ầ ỷ ệ ượ ị ổ ứ ơ ơ ị c trích đ l i cho đ n v thu phí: Đ n v t ượ ạ ệ ả i 80% trên t ng s phí thu đ ể ạ ch c thu phí đ ầ ượ ể c đ trang tr i chi phí cho vi c thu phí. Ph n còn l c trích i 20% ướ ph n trăm (%) đ 4. T l ố ổ ể ạ đ l ộ n p vào ngân sách nhà n c.
ỉ ạ ổ ứ ộ ồ ự ế ỉ ỉ ị Ủ H i đ ng nhân dân t nh giao y ban nhân dân t nh ch đ o t ệ ch c th c hi n Ngh quy t. Đi u 2.ề
ị ộ ồ ạ ỳ ọ ứ ỉ c H i đ ng nhân dân t nh L ng S n khóa XVI, k h p th năm thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ơ ngày 24 tháng 7 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ộ
ể
ộ ư
ự ự
ng tr c T nh y; ỉ ng tr c HĐND t nh;
Hoàng Văn Nghi mệ
ỉ
Ủ
ể ể
ạ ạ
ỉ
ỉ
ở
ỉ
ạ
ạ
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Chính ph ;ủ ộ B Tài chính, B NN&PTNT; ụ C c Ki m tra VBQPPL B T pháp; ườ ỉ ủ Th ườ Th ủ ị ủ ị Ch t ch, Phó Ch t ch UBND t nh; ỉ y ban MTTQVN t nh; ố ộ ỉ Đ i bi u Qu c h i t nh; Đ i bi u HĐND t nh; VKSND, TAND, THADS t nh; ể ỉ Các S , Ban, ngành, đoàn th t nh; ố ệ TT HĐND, UBND các huy n, thành ph ; ỉ CPVP, chuyên viên VP.HĐND t nh; CPVP, các phòng VP.UBND t nh; ơ ơ Công báo L ng S n; Báo L ng S n; ỳ ọ L u: VT, HS k h p.