Ộ Ồ Ủ Ộ Ộ Ệ
Ỉ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc Yên Bái, ngày 25 tháng 7 năm 2017 H I Đ NG NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI S : 28/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ụ Ể Ệ Ị ƯỜ Ả QUY Đ NH C TH NHI M V CHI B O V MÔI TR Ấ NG CHO CÁC C P NGÂN SÁCH Ị Ỉ Ụ Ệ TRÊN Đ A BÀN T NH YÊN BÁI
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH YÊN BÁI KHÓA XVIII K H P TH 6
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ậ ả ệ ứ ườ Căn c Lu t b o v môi tr ng ngày 23 tháng 6 năm 2014;
ứ ậ ướ Căn c Lu t ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ị ị ị ề ả ệ ạ ơ ứ ậ ườ ệ ủ ủ ố Căn c Ngh đ nh s 81/2007/NĐCP này 23 tháng 5 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh t ướ ộ b ph n chuyên môn v b o v môi tr c và doanh nghi p nhà n i c quan nhà n ng t ổ ứ ch c, ướ c;
ị ị ứ ủ ủ ế ượ ị ườ ườ ộ c, đánh giá tác đ ng môi tr ng chi n l ườ ườ ạ ạ ề ố Căn c Ngh đ nh s 18/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh v quy ế ả ệ ho ch b o v môi tr ng và k ả ệ ho ch b o v môi tr ng, đánh giá môi tr ng;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ế t ộ ố ề ủ ậ ả ệ ườ Căn c Ngh đ nh s 19/2015/NĐCP ngày 14 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti thi hành m t s đi u c a Lu t b o v môi tr ng;
ứ ủ ề ủ ấ ả ố ị ị ế ệ ả Căn c Ngh đ nh s 38/2015/NĐCP ngày 24 tháng 4 năm 2015 c a Chính ph v qu n lý ch t th i và ph li u;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ườ ế ệ ả Căn c Ngh đ nh s 105/2015/NĐCP ngày 20 tháng 10 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Pháp l nh c nh sát môi tr ng;
ố ị ị ị ế t ứ ộ ố ề ủ ạ ệ ậ ả ậ ủ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti m t s đi u và bi n pháp thi hành Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ứ ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ướ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a Lu t ngân sách nhà n c;
ủ ộ ướ ẫ ng d n ư ố s 02/2017/TTBTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 c a B Tài chính h ự ả ệ ườ ệ ả ứ Căn c Thông t qu n lý kinh phí s nghi p b o v môi tr ng;
ị ố Liên t ch s 70/2008/TTLTBTCBTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2008 c a B Tài ộ ườ ướ ng d n kinh phí ho t đ ng c a t ng h ề ả ệ ạ ộ ự ẫ ườ ộ ụ ủ ố ị ị ề ả ệ ạ ơ ườ ướ ệ ậ ư ứ Căn c Thông t chính và B Tài nguyên và Môi tr chuyên môn, cán b ph trách v b o v môi tr theo Ngh đ nh s 81/2007/NĐCP ngày 23 tháng 5 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh t ộ ng t b ph n chuyên môn v b o v môi tr ủ ộ ậ ộ ủ ổ ứ ch c, b ph n ồ ộ ợ ệ ng và kinh phí th c hi n h p đ ng lao đ ng ị ổ ứ ch c, c; ủ i c quan và doanh nghi p nhà n
ị ư ủ ộ ệ ậ ự ử ụ ố ị ế ả ế ậ ổ ế ậ ậ ẩ ụ c b o đ m cho công tác ph bi n, giáo d c pháp lu t và chu n ti p c n pháp lu t ứ Căn c Thông t liên t ch s 14/2014/TTLTBTCBTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 c a B Tài ộ ư chính và B T pháp quy đ nh vi c l p d toán, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí ngân ướ ả sách nhà n ườ ủ i dân t c a ng ả ạ ơ ở i c s ;
ố ị ề ệ ướ ủ ế ườ ẫ ả ư ứ Căn c Thông t ộ Tài chính và B Tài nguyên và Môi tr ộ liên t ch s 160/2014/TTLTBTCBTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2014 c a B ử ụ ng d n qu n lý, s d ng và quy t toán ng v vi c h
ừ ướ ụ ự ệ ệ ế ngân sách nhà n c th c hi n các nhi m v , d án theo Chi n ườ ề ng xuyên t ạ ọ ế ế ố ự ầ kinh phí chi th ượ l c qu c gia v đa d ng sinh h c đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030;
ố ờ ỉ ệ ườ ế ấ ụ ủ ế ả Ngân sách; ý ki n th o lu n ụ ể ẩ ạ ỳ ọ ị ể ủ Ủ ề Xét T trình s 56/TTrUBND ngày 10 tháng 7 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh Yên Bái v ả ệ ệ ị ị ng cho các c p ngân vi c ban hành Ngh quy t quy đ nh c th nhi m v chi b o v môi tr ậ ế ỉ sách trên đ a bàn t nh Yên Bái; Báo cáo th m tra c a Ban Kinh t ộ ồ ủ ạ c a đ i bi u H i đ ng nhân dân t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ệ ệ ả ườ ấ ng cho các c p ngân sách trên ụ ể nhi m v chi b o v môi tr c th Thông qua quy đ nh ộ ữ ỉ ụ ư ớ Đi u 1.ề ị ị đ a bàn t nh Yên Bái, v i nh ng n i dung nh sau:
ấ ỉ ụ ồ ệ 1. Nhi m v chi ngân sách c p t nh bao g m:
ệ ệ ườ ủ ằ ả ơ ướ ng h ng năm c a các c quan qu n lý nhà n c ụ ự ồ ườ ệ ệ ự a) Th c hi n các nhi m v s nghi p môi tr ề ả ng, bao g m: v b o v môi tr
ế ỉ ậ ỹ ướ ườ ươ ậ ẫ ề ả ị ườ ỹ ệ ạ ự ẩ ế ỹ k thu t, quy chu n k thu t môi tr c, k ho ch, quy trình k thu t, h ề ng, ch ng trình, đ án v b o v môi tr ứ ậ ng d n k thu t, đ nh m c ủ ng c a ế ượ ề Xây d ng, đi u ch nh chi n l ỹ ậ kinh t ỉ t nh;
ị ẩ ự ệ ạ ả ạ ộ ng c a t nh; ho t đ ng th m đ nh ườ ề ủ ỉ ủ ỉ ẩ ẩ ệ ố ế ượ ậ ề ả ị ụ c thu c th m quy n c a t nh; th m đ nh các nhi m v ừ ị ồ ự ộ ệ ườ ượ ệ ị ngu n s nghi p môi c chi t ng đ ủ ỉ ườ ệ ộ Xây d ng, th m đ nh và công b quy ho ch b o v môi tr ẩ ườ báo cáo đánh giá môi tr ng chi n l ủ khác theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ng, thu c trách nhi m c a t nh; tr
ạ ộ ủ ệ ố ườ ơ ng do các c quan, đ n v đ a ph ng ả ắ ể ạ ị ố ướ i quan tr c tài nguyên và môi tr ồ ươ ơ ị ế ng qu c gia đ n ử ả ệ ế ị ụ ợ ệ ế ậ ụ ụ ộ ụ ố ớ ườ ườ ươ ệ ắ ượ ẩ ng trình quan tr c hi n tr ng môi tr ườ ắ ả ưỡ ng, b o trì, s a ng Chính ph phê duy t (bao g m v n hành, b o d ự ự t b ph tr , công c , d ng c ); xây d ng và th c ủ ng c a ng, các tác đ ng đ i v i môi tr Ho t đ ng c a h th ng quan tr c và phân tích môi tr ổ ạ qu n lý theo Quy ho ch t ng th m ng l ủ ướ ủ c Th t năm 2020 đã đ ữ ị ể ch a, hi u chu n, ki m đ nh, thay th thi ạ ệ hi n các ch ỉ t nh;
ủ ỉ ễ ồ ườ ế ộ ườ ườ ậ ề ả ệ ỉ ễ ừ ứ ườ ồ ể ng c a t nh (bao g m ki m soát các ngu n gây ô ườ ự ị ng trên ng); xác đ nh khu v c b ô nhi m môi tr ụ ắ ng; phòng ng a, ng phó kh c ph c ườ ể ỗ ợ H tr công tác ki m soát ô nhi m môi tr ị ấ ễ nhi m môi tr ng, tác đ ng x u đ n môi tr ủ ị đ a bàn t nh theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ự ố s c môi tr ị ủ ỉ ng c a t nh;
ỗ ợ ề ấ ả ồ ụ ủ ỉ ễ ủ ứ ệ ộ ị ườ ng, ậ ề ng, thu c nhi m v c a t nh theo quy đ nh c a pháp lu t v ả ị ả ủ i c a môi tr ố ả ườ ậ ả ả ườ ậ ấ ẩ H tr công tác qu n lý ch t th i, đi u tra, đánh giá các ngu n th i gây ô nhi m môi tr đánh giá s c ch u t ệ ả b o v môi tr ả ỏ ng; th ng kê, c p nh t tình hình phát sinh ch t th i, s n ph m th i b ;
ườ ứ ằ ậ ề ệ ụ ồ ổ ế ườ ậ ề ả ự ế ụ ể ấ ắ ậ ổ ứ ườ ưở ệ ệ ng nh m nâng cao nh n th c và ể ổ ế ng (bao g m xây d ng và ph bi n các mô hình, đi n hình tiên ti n, tiêu ả ễ ả ườ ừ ng, qu n lý ch t th i, kh c ph c ô nhi m và ấ ẩ ệ ụ ề ườ ng theo quy t đ nh c a c p có th m quy n); t p hu n chuyên môn nghi p v ườ ề ả ch c, cá ng v b o v môi tr ễ ủ ấ ng, khen th ng cho các t ế ị ả ng; chi gi i th ề ẩ ưở ế ị Tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v b o v môi tr ứ ả ý th c b o v môi tr ề ể bi u v phòng ng a và ki m soát ô nhi m môi tr ệ ả c i thi n môi tr ề ả v b o v môi tr nhân đ ệ ượ ấ c c p có th m quy n quy t đ nh;
ỗ ợ ườ ể ệ ồ ng (bao g m ủ ấ ậ ề ả ủ ỉ ự ộ ế ị ệ ạ ề ệ ệ H tr công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v b o v môi tr ả ồ ọ b o t n thiên nhiên và đa d ng sinh h c) thu c trách nhi m c a t nh và theo quy t đ nh c a c p ẩ có th m quy n;
ể ự ạ ậ ụ ụ ế ệ ệ ề ạ ng ph c v giai đo n v n hành d án; ho t ng chi ti t; ki m tra, xác nh n hoàn thành ể ườ ườ ạ ộ ạ ộ ể ụ ả ả ườ ậ ấ ệ ễ ự ứ ệ ệ Ho t đ ng ki m tra các công trình b o v môi tr ộ đ ng ki m tra vi c hoàn thành đ án b o v môi tr ả ắ kh c ph c ô nhi m và c i thi n môi tr ể ệ ng, ho t đ ng ki m tra vi c th c hi n gi y ch ng
ề ườ ậ ề ả ủ ệ ị ườ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v b o v môi tr ộ ng thu c trách ậ ệ ấ nh n, gi y phép v môi tr ủ ỉ nhi m c a t nh;
ạ ộ ườ ế ệ ậ ả ườ ự ế ế ả ể ả ồ ậ ạ Ho t đ ng xác nh n k ho ch b o v môi tr ờ ệ ẩ gi n (bao g m văn phòng ph m, phô tô tài li u, làm thêm gi ệ ng, xác nh n đ án b o v môi tr ạ i ki m tra th c t ề , đi l ơ ng đ n n u có);
ỉ ạ ườ ự ề ả ệ ườ ng tr c v b o v môi tr ng ủ ẩ ế ị ề Ho t đ ng c a Ban ch đ o, Ban đi u hành, Văn phòng th ượ ấ đ ề ạ ộ c c p có th m quy n quy t đ nh;
ố ứ ố ế ố ợ ề ả ự ệ ệ ấ ườ ự V n đ i ng các d án h p tác qu c t có tính ch t chi s nghi p v b o v môi tr ng.
ự ạ ộ ề ườ ồ ử ơ ở ữ ệ ế ế ị ư ử ng, s a ch a, thay th thi ng (bao g m thu t b l u tr h th ng thông tin ườ ố ữ ệ ố ủ ỉ ữ ơ ở ữ ệ ng, xây d ng c s d li u th ng kê môi tr ng c a t nh; báo cáo ệ ệ ố b) Xây d ng và duy trì ho t đ ng h th ng thông tin, c s d li u v môi tr ổ ậ th p, x lý, trao đ i thông tin, b o d ố ữ ệ d li u); th ng kê môi tr ườ ả công tác b o v môi tr ả ưỡ ườ ự ủ ỉ ng c a t nh;
ỗ ợ ượ ấ ự ệ ẩ ng theo d án đ ễ ộ ườ ự ễ ả ả ề ả ế ệ ồ ắ ể ự ệ ấ ề ễ ử ườ c) H tr công tác x lý ô nhi m môi tr c c p có th m quy n phê duy t (bao ế ồ ườ ả ề ậ g m các n i dung: đi u tra kh o sát, phân tích đánh giá tình hình ô nhi m môi tr ng, l p k ệ ử ề ụ ạ ho ch, đ án, d án kh c ph c ô nhi m và c i thi n môi tr ng, mua b n quy n công ngh x lý ch t th i n u có, ki m tra, nghi m thu d án), g m:
ễ ệ ể t đ các c s gây ô nhi m môi tr ấ ự ộ ệ ủ ườ ự ế ị ơ ở ố ớ ự ụ ự ế ị ề ệ ử ệ ử ọ ự ộ ng nghiêm tr ng thu c khu v c công ích do ệ ồ ừ ố ng qu n lý (đ i v i d án có tính ch t chi s nghi p b trí t ngu n kinh phí s nghi p ủ ủ ướ ng), thu c danh m c d án theo các Quy t đ nh c a Th t ng Chính ph (Quy t đ nh ệ ể ạ ế t đ các c s ơ ở ườ ế ị ng nghiêm tr ng, Quy t đ nh s 58/2008/QĐTTg ngày 29 tháng 4 năm ề ệ ỗ ợ ụ ử ụ ằ ắ ệ ể ự ể ả ọ ừ ngân sách nhà n ng cho m t s đ i t t đ , kh c ph c ô nhi m ố ế ị ễ ố ướ ộ ố ố ượ ệ ế ạ ạ ử ả ướ ấ ả ế ị ườ ế ị ố ủ ủ ườ ọ ạ ế ế ị ơ ở ủ ự D án x lý tri ả ươ ị đ a ph ườ môi tr 64/2003/QĐTTg ngày 22 tháng 4 năm 2003 v vi c phê duy t K ho ch x lý tri ễ gây ô nhi m môi tr ễ c nh m x lý tri 2008 v vi c h tr có m c tiêu t ộ ườ và gi m thi u suy thoái môi tr ng thu c khu v c công ích, Quy t đ nh s ừ 1946/QĐTTg ngày 21 tháng 10 năm 2010 phê duy t k ho ch x lý, phòng ng a ô nhi m môi ệ ự ậ ồ ư ố ng do hóa ch t b o v th c v t t n l u trên ph m vi c n c, Quy t đ nh s 38/2011/QĐ tr ộ ố ề ủ ổ ử ổ TTg ngày 5 tháng 7 năm 2011 s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy t đ nh s 58/2008/QĐTTg ố ế ị ủ ướ ng Chính ph , Quy t đ nh s 1788/QĐTTg ngày 01 tháng ngày 29 tháng 4 năm 2008 c a Th t ễ ệ ể ử ệ 10 năm 2013 phê duy t K ho ch x lý tri ng nghiêm tr ng t đ các c s gây ô nhi m môi tr ủ ủ ướ ổ ử ổ ế ng Chính ph ; đ n năm 2020 và các Quy t đ nh s a đ i, b sung khác c a Th t
ỗ ợ ạ ộ ạ ủ ử ậ ấ ấ ả ạ ự ạ ộ ấ ả ồ ể H tr ho t đ ng thu gom, phân lo i, v n chuy n, x lý và chôn l p ch t th i sinh ho t c a ơ ở ử ỉ t nh (không bao g m ho t đ ng xây d ng c s x lý ch t th i).
ự ệ ườ ủ ấ ế ị ề ẩ ề ả D án v b o v môi tr ng khác theo quy t đ nh c a c p có th m quy n.
ủ ả ỗ ợ ườ ạ ộ d) H tr kinh phí ho t đ ng c a c nh sát môi tr ng;
ạ ỗ ợ ả ồ ư ố ị ườ ủ ọ ộ ừ ế ẫ ả ng d n qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí chi th ngân sách nhà n liên t ch s 160/2014/TTLTBTC ộ ườ ề ng xuyên t ạ ử ụ ụ ự ế ượ ọ ế ệ ệ ố ề ệ ng v vi c ướ c c qu c gia v đa d ng sinh h c đ n năm 2020, đ) H tr công tác b o t n đa d ng sinh h c theo Thông t BTNMT ngày 29 tháng 10 năm 2014 c a B Tài chính và B Tài nguyên và Môi tr ướ h ự th c hi n các nhi m v , d án theo Chi n l ế ầ t m nhìn đ n năm 2030;
ỗ ợ ệ ộ t b , ph ộ ng ươ ủ ấ ườ ở ơ ệ ợ ế ị ế ị n i công c ng, khu dân c theo quy t đ nh c a c p có th m quy n; h tr các ề qu n v môi tr Ủ ệ ả ng ti n thu gom rác th i, v ề ẩ ỗ ợ ố ổ dân ph , ng (h p tác xã, t ị ỉ ủ ng c a các t ộ ườ ộ ổ ứ ị ệ ả e) Qu n lý các công trình v sinh công c ng; h tr thi ườ sinh môi tr ả ạ ộ ho t đ ng b o v môi tr các t ư ổ ứ ự ả ch c t ỗ ợ ụ ể ch c chính tr xã h i). N i dung h tr c th do y ban nhân dân t nh quy đ nh;
ỗ ợ ử ậ ườ ữ ng công c ng; h tr s a ch a, ậ ả ạ ầ ệ ỹ ộ ề ượ ỗ ợ ử ế c khuy n ng cho các làng ngh đ ễ g) H tr duy trì, v n hành các công trình x lý ô nhi m môi tr ườ ả ạ c i t o các công trình h t ng k thu t b o v môi tr khích phát tri n;ể
ạ ộ ệ ả ườ ủ ỉ ệ ộ ủ ng khác thu c trách nhi m c a t nh ị theo quy đ nh c a pháp h) Các ho t đ ng b o v môi tr lu tậ .
ệ ụ ố ị ọ ệ ệ ấ ấ
2. Nhi m v chi ngân sách c p huy n, thành ph , th xã (g i chung là c p huy n) bao g m:ồ
ự ươ ạ ệ ườ ấ a) Xây d ng ch ế ng trình, k ho ch, đ án ề ề ả v b o v môi tr ệ ; ng c p huy n
ề ổ ế ậ ề ả ườ ụ ằ ậ ệ ổ ế ườ ự ệ ể ồ ứ ng nh m nâng cao nh n th c ng (bao g m xây d ng và ph bi n các mô hình, đi n hình tiên ti n, ườ ụ ể ả ắ ấ ế ng, qu n lý ch t th i, kh c ph c ô ễ ế ị ả ẩ ề ệ ễ b) Tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v b o v môi tr ứ ả và ý th c b o v môi tr ề ừ ể tiêu bi u v phòng ng a và ki m soát ô nhi m môi tr ườ ả nhi m và c i thi n môi tr ủ ấ ng theo quy t đ nh c a c p có th m quy n);
ỗ ợ ườ ể ệ ồ ng (bao g m ế ị ậ ề ả ủ ấ ệ ệ ự ộ ệ ạ ọ ề ẩ ệ c) H tr công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v b o v môi tr ả ồ b o t n thiên nhiên và đa d ng sinh h c) thu c trách nhi m c a c p huy n và theo quy t đ nh ủ ấ c a c p có th m quy n;
ạ ộ ườ ế ệ ệ ậ ả ả ể ệ ả ồ ạ d) Ho t đ ng xác nh n k ho ch b o v môi tr ẩ gi n (bao g m văn phòng ph m, phô tô tài li u, làm thêm gi ậ ề ng; xác nh n đ án b o v môi tr ạ ờ i ki m tra th c t , đi l ơ ườ ng đ n ự ế ế n u có);
ụ ỗ ợ ể ự ệ ệ ệ ả ợ ồ ộ ườ ấ đ) H p đ ng lao đ ng đ th c hi n nhi m v h tr công tác b o v môi tr ệ ; ng c p huy n
ạ ộ ử ấ ả ạ ỗ ợ ệ ể ơ ở ử ạ ộ ự ấ ồ ượ ấ ươ ề ệ ệ ả ấ ả ỗ ợ ị ở ơ ườ ư ệ ộ ạ ủ ậ e) H tr ho t đ ng thu gom, phân lo i, v n chuy n, x lý và chôn l p ch t th i sinh ho t c a ự ấ c c p có c p huy n (không bao g m ho t đ ng xây d ng c s x lý ch t th i) theo d án đ ệ ế ị ẩ t b , ph th m quy n phê duy t. Qu n lý các công trình v sinh công c ng; h tr thi ng ti n ệ ả thu gom rác th i, v sinh môi tr ộ n i công c ng, khu dân c trên đ a bàn huy n; ng
ạ ộ ệ ả ườ ủ ệ ệ ộ ị ủ ấ ng khác thu c trách nhi m c a c p huy n theo quy đ nh c a g) Các ho t đ ng b o v môi tr pháp lu t.ậ
ụ ệ ấ ườ ị ấ ọ ồ ấ 3. Nhi m v chi ngân sách c p xã, ph ng, th tr n (g i chung là c p xã) bao g m:
ề ổ ế ậ ề ả ườ ụ ằ ậ ệ ổ ế ườ ự ệ ể ồ ứ ng nh m nâng cao nh n th c ng (bao g m xây d ng và ph bi n các mô hình, đi n hình tiên ti n, ườ ụ ể ả ắ ế ng, qu n lý ch t th i, kh c ph c ô ễ ế ị ủ ấ ả ẩ ễ ệ a) Tuyên truy n, ph bi n giáo d c pháp lu t v b o v môi tr ứ ả và ý th c b o v môi tr ừ ề ể tiêu bi u v phòng ng a và ki m soát ô nhi m môi tr ườ ả nhi m và c i thi n môi tr ấ ề ; ng theo quy t đ nh c a c p có th m quy n)
ạ ộ ậ ề ả ự ể ệ ệ ệ ườ ố ượ ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v b o v môi tr ng các đ i t ng ỗ ợ ẩ ộ b) H tr ho t đ ng ề ấ thu c th m quy n c p xã;
ỗ ợ ậ ả ộ ế ử ườ ệ ạ ộ ị ể ạ ộ ư ơ ng khu dân c , n i công c ng trên đ a ệ ả c) Qu n lý các công trình v sinh công c ng; h tr các ho t đ ng gi m thi u, thu gom v n ả ể chuy n, tái ch , x lý rác th i sinh ho t, v sinh môi tr ả bàn qu n lý;
ụ ỗ ợ ể ự ệ ệ ệ ả ợ ồ ộ ườ d) H p đ ng lao đ ng đ th c hi n nhi m v h tr công tác b o v môi tr ấ ng c p xã;
ườ ủ ệ ộ ị ạ ộ ệ ả ủ ấ ng khác thu c trách nhi m c a c p xã theo quy đ nh c a pháp đ) Các ho t đ ng b o v môi tr lu t.ậ
ị ị
ụ ể ườ ụ ệ ệ ị ế ố ỉ Yên Bái quy đ nh c th nhi m v chi b o v môi tr ế Ngh quy t s 38/2011/NQHĐND ngày 21/12/2011 c a ủ H i ộ ấ ả cho các c p ngân ng ỉ Đi u 2ề . Ngh quy t này thay th ế ồ đ ng nhân dân t nh ị sách trên đ a bàn t nh Yên Bái.
Ủ ỉ ổ ứ ự ệ ế ị ch c th c hi n Ngh quy t này. Đi u ề 3. Giao y ban nhân dân t nh t
ộ ồ ự ỉ ỉ ổ Giao Th ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các ban c a H i đ ng nhân dân t nh, các t ộ ồ ệ ự ườ ạ ủ ệ ộ ồ ể ế ị Đi u 4.ề ỉ ể ạ đ i bi u và các đ i bi u H i đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t này.
ị ộ ồ ỳ ọ I K h p th ứ 6 thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 25 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Yên Bái khóa XVII ngày 05 tháng 8 năm 2017./.
Ủ Ị CH T CH
ụ
ố ộ
ng v Qu c h i;
ườ
ng;
ể
ộ ư
ạ ị Ph m Th Thanh Trà
ể
ể ấ ỉ
ơ ạ
ệ
ỉ
ư
ậ ơ N i nh n: ườ Ủ y ban Th Chính ph ;ủ ộ B Tài chính; ộ B Tài nguyên và Môi tr ả ụ C c Ki m tra văn b n QPPL (B T pháp); ự ườ ỉ ủ ng tr c T nh y; Th ỉ ự ườ Th ng tr c HĐND t nh; ỉ Ủ y ban nhân dân t nh; ỉ ệ Ủ t Nam t nh; y ban MTTQ Vi ố ộ ỉ ạ Đoàn đ i bi u Qu c h i t nh; Các c quan, ban, ngành, đoàn th c p t nh; ỉ ể Các đ i bi u HĐND t nh; ố ị ệ TT. HĐND các huy n, th xã, thành ph ; ố ị UBND các huy n, th xã, thành ph ; ỉ Văn phòng UBND t nh (đăng công báo); ạ Lãnh đ o Văn phòng HĐND t nh; L u: VT, KTNS.