Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ố ề Ti n Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2017 Ộ Ồ H I Đ NG NHÂN DÂN Ề Ỉ T NH TI N GIANG S : 10/2017/NQHĐND
Ế Ị NGH QUY T
Ị Ứ Ử Ụ Ế Ộ Ộ Ầ Ậ Ệ Ể QUY Đ NH M C THU, CH Đ THU, N P, QU N LÝ VÀ S D NG PHÍ BÌNH TUY N, Ừ N GI NG CÂY LÂM NGHI P, R NG Ả ƯỜ Ỉ Ố Ề Ố Ị Ẹ CÔNG NH N CÂY M , CÂY Đ U DÒNG, V GI NG TRÊN Đ A BÀN T NH TI N GIANG
Ộ Ồ
Ỉ Ỳ Ọ Ề Ứ H I Đ NG NHÂN DÂN T NH TI N GIANG KHÓA IX K H P TH 4
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ậ ả ậ ạ Căn c Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22 tháng 6 năm 2015;
ứ ệ ậ Căn c Lu t Phí và l phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
ứ ậ ướ Căn c Lu t Ngân sách nhà n c ngày 25 tháng 6 năm 2015;
ủ ủ ố ị ị ế t ộ ố ề ủ ứ ướ ị ẫ ệ ậ Căn c Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và l phí;
ứ ố ị ị ị ế ộ ố ề t m t s đi u và ệ ậ ả ạ ậ Căn c Ngh đ nh s 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy đ nh chi ti bi n pháp thi hành Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t;
ư ố ộ ưở ộ s 250/2016/TTBTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 c a B tr ng B Tài chính ế ị ủ ề ẩ ộ ỉ ủ ộ ồ phí thu c th m quy n quy t đ nh c a H i đ ng nhân dân t nh, thành ệ ươ ứ Căn c Thông t ướ ẫ ề ng d n v phí và l h ộ ố ự ph tr c thu c Trung ng;
ứ ế ị ủ ố ề ệ ệ ệ ể ế ả ố ộ ộ ưở Căn c Quy t đ nh s 22/VBHNBNNPTNT ngày 06 tháng 5 năm 2014 c a B tr ng B Nông ồ nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c ban hành quy ch qu n lý gi ng cây tr ng lâm nghi p;
ố ờ ủ Ủ ề ỉ ỉ ử ụ ế ộ ế ị ứ ườ ị ẹ ả ừ ể ầ ậ ố ố ủ ề ẩ ố ậ ủ ạ ộ ồ ộ ồ ế ể ả ỉ ỉ ế Ngân sách H i đ ng nhân dân t nh và ý ki n th o lu n c a đ i bi u H i đ ng nhân ạ ỳ ọ ị ộ Xét T trình s 154/TTrUBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 c a y ban nhân dân t nh đ ngh H i ộ ồ đ ng nhân dân t nh ban hành Ngh quy t quy đ nh m c thu, ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng ệ phí bình tuy n, công nh n cây m , cây đ u dòng, v n gi ng cây lâm nghi p, r ng gi ng trên ị đ a bàn t nh Ti n Giang; Báo cáo th m tra s 37/BCHĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 c a Ban Kinh t ỉ dân t nh t i k h p.
Ế Ị QUY T NGH :
ố ượ ạ ỉ ụ Đi u 1.ề ề Ph m vi đi u ch nh, đ i t ng áp d ng
ề ạ ỉ 1. Ph m vi đi u ch nh:
ử ụ ế ộ ể ẹ ả ậ ị m c thu, ứ ch đ thu, n p ố ườ ộ , qu n lý và s d ng phí bình tuy n, công nh n cây m , cây ỉ ừ ệ ề ị Quy đ nh ầ đ u dòng, v ố n gi ng cây lâm nghi p, r ng gi ng trên đ a bàn t nh Ti n Giang.
ố ượ ụ 2. Đ i t ng áp d ng:
ố ượ a) Đ i t ộ ng n p phí
ườ ủ ừ ề ầ ố ố ẹ ề ướ ự ệ ậ ầ ị ệ n gi ng cây lâm nghi p, r ng gi ng đ ngh ườ ẹ ể n c có th m quy n th c hi n bình tuy n, công nh n cây m , cây đ u dòng, v ệ ố ổ ứ T ch c, cá nhân là ch cây m , cây đ u dòng, v ẩ ơ c quan Nhà n ừ ố gi ng cây lâm nghi p, r ng gi ng;
ơ ổ ứ b) C quan, t ch c thu phí
ơ ể ẩ ậ ầ ườ ố n gi ng cây lâm ị ượ ề ơ ừ ụ ệ ệ ố ơ C quan có th m quy n bình tuy n, công nh n cây m , cây đ u dòng, v nghi p, r ng gi ng; c quan, đ n v đ ẹ c giao nhi m v thu phí;
ổ ứ ộ ẹ ể ầ ử ụ ố ế ố ườ ừ ệ ị ả ệ ch c và cá nhân có liên quan đ n vi c thu, n p, qu n lý, s d ng phí bình n gi ng cây lâm nghi p, r ng gi ng trên đ a bàn ơ c) Các c quan, t ậ tuy n, công nh n cây m , cây đ u dòng, v ề ỉ t nh Ti n Giang.
ề ứ Đi u 2. M c thu phí
ứ ể ẹ ể ậ ầ ầ ồ
1. Phí bình tuy n, công nh n cây m , cây đ u dòng: m c thu 2.400.000 đ ng/1 l n bình tuy n, công nh n.ậ
ừ ứ ệ ố ồ ậ ườ ố n gi ng cây lâm nghi p, r ng gi ng: m c thu 3.600.000 đ ng/1 ậ ể 2. Phí bình tuy n, công nh n v ể ầ l n bình tuy n, công nh n.
ử ụ ộ ề ả Đi u 3. Thu, n p, qu n lý và s d ng phí
ộ 1. Kê khai, thu n p phí:
ổ ứ ự ủ ệ ế ộ ị ch c thu phí th c hi n kê khai, n p phí, quy t toán theo đúng quy đ nh c a pháp ơ C quan, t lu t.ậ
ử ụ ả 2. Qu n lý, s d ng phí:
ơ ượ ể ả i 100% phí thu đ ượ ể ạ c đ l ố ị ộ ủ ủ ộ ố ề ủ ị ẫ ướ ệ ậ ổ ứ C quan, t ch c thu phí đ c đ trang tr i cho các n i dung chi theo ạ ề ị quy đ nh t i Đi u 5 Ngh đ nh s 120/2016/NĐCP ngày 23 tháng 8 năm 2016 c a Chính ph quy ế ị t và h đ nh chi ti ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Phí và l phí.
ổ ứ ự ệ Đi u 4.ề T ch c th c hi n
Ủ ỉ ổ ứ ể ệ ế ị Giao y ban nhân dân t nh t ự ch c tri n khai th c hi n Ngh quy t.
ườ ộ ồ ộ ồ ể ạ ộ ỉ ỉ ự ỉ ự ệ ệ ị ủ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh, các Ban c a H i đ ng nhân dân t nh và đ i bi u H i Giao Th ế ồ đ ng nhân dân t nh giám sát vi c th c hi n Ngh quy t.
ị ộ ồ ỳ ọ ứ ề ỉ c H i đ ng nhân dân t nh Ti n Giang Khóa IX, K h p th 4 thông qua ệ ự ừ ượ ế Ngh quy t này đã đ ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hi u l c t ngày 01 tháng 8 năm 2017.
̀ ́ ́ ế ố ủ ộ ị ̣ ử ụ ứ ẹ ậ ị ể ề ườ ệ ố ị ỉ Nghi quyêt nay thay thê Ngh quy t s 109/2015/NQHĐND ngày 17 tháng 7 năm 2015 c a H i ồ đ ng nhân dân t nh quy đ nh m c thu, qu n lý và s d ng phí bình tuy n, công nh n cây m , cây ố ầ đ u dòng, v ả ỉ ừ n gi ng cây lâm nghi p, r ng gi ng trên đ a bàn t nh Ti n Giang./.
Ủ Ị CH T CH
ố ộ
ậ ng v Qu c h i;
Ủ
ạ
ố ộ ể
ộ
ễ Nguy n Văn Danh
ư
ể
ị
ụ ụ ụ ơ ể
ự c khu v c IX;
ỉ
ở
ể ỉ ề
ị ỉ
ệ
ị ấ
ườ
ng, th tr n;
ơ N i nh n: ườ ụ UB.Th ủ ố ộ VP. Qu c h i, VP. Chính ph ; ủ Các y ban c a Qu c h i; Ban Công tác đ i bi u (UBTVQH); Các B : Tài chính, KH&ĐT; ệ T pháp, Nông nghi p và PTNT; ộ ư C c Ki m tra VBQPPL (B T pháp); ể ạ V Công tác đ i bi u (VPQH); ả C c Hành chính Qu n tr (VPCP); ộ ộ ụ C quan TT B N i v ; ướ Ki m toán Nhà n ỷ ỉ Các đ/c UVBTV T nh u ; UBND, UB. MTTQ t nh; Các S , Ban ngành, đoàn th t nh; ố ộ ơ ĐB. Qu c h i đ n v t nh Ti n Giang; ỉ ĐB. HĐND t nh; ị TT. HĐND, UBND các huy n, thành, th ; TT. HĐND các xã, ph ắ Ấ Báo p B c;