VI N KHOA H C CÔNG NGH VÀ QU N LÝ MÔI TR
NG
Ọ
Ả
Ệ
Ệ
ƯỜ
Ti u lu n môn: ậ
ể
X LÝ N
C C P
Ử
ƯỚ Ấ
Chuyên đ :ề
Ử NGHIÊN C U,ÁP D NG MBR X LÝ
Ứ
Ụ
N
C M T TRONG N
C C P
ƯỚ Ặ
ƯỚ Ấ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
1
ị
GVHD : Cao Th Thúy Nga ị
M c l c ụ ụ
I.
M đ u ở ầ ..............................................................3
II. N i dung ộ
1. T ng quan .....................................................5 ổ
...........................................5 1.1. Đ nh nghĩa ị
1.2. Phân lo iạ .............................................6
1.3. C u t o ấ ạ ................................................7
1.4. Ho t đ ng ạ ộ ...........................................8
2.Quy trình công nghệ......................................8
t k 2.1. M c tiêu thi ụ ế ế................................9
............................................10 2.2. M c đích ụ
2.3. Ph ng án x lý ươ ử .................................10
2.4. Mô t công ngh l a ch n ả ệ ự ọ ................11
2.5. S đ dây chuy n công ngh ơ ồ ệ ...........13 ề
2.6. Vai trò c a MBR .................................18 ủ
III. Ph n k t ầ ế ...............................................................20
GVHD:Cao Th Thúy Nga
2
ị
IV. Tài li u tham kh o ả ..............................................21 ệ
I.M Đ U: Ở Ầ
Trong nh ng năm g n đây, kinh t phát tri n cùng v i đô ữ ầ ế ể ớ
th hóa đã kéo theo s gia tăng nhanh chóng v nhu c u n ầ ướ c, ự ề ị
chính vì v y đ i sách v ngu n n c đã tr thành m t v n đ ồ ướ ề ậ ố ộ ấ ở ề
quan tr ng. Th i gian qua, v n đ này cho đ n nay đang đ ấ ề ế ọ ờ ượ c
gi i quy t b ng cách xây d ng đ p n c s d ng đa m c đích ả ế ằ ậ ướ ử ụ ự ụ
t ạ i các đ a ph ị ươ ng, s d ng n ử ụ ướ ợ ự c h p lý nh ng vi c xây d ng ư ệ
ban đ u r t l n nên tính kinh t đ p c n ngu n kinh phí đ u t ậ ầ ầ ư ồ ầ ấ ớ ế
c t nhiên và n gi m, tính cân b ng gi a ngu n n ằ ồ ướ ự ữ ả ướ ạ c sinh ho t
m t đi, thêm n a nhu c u n c sinh ho t ch y u t p trung t ầ ướ ữ ấ ủ ế ậ ạ ạ i
khu v c c a sông cũng là m t v n đ đáng l u tâm. ự ử ộ ấ ư ề
+ Ô nhi m n c do s d ng thu c b o v th c v t, phân ễ ướ ệ ự ậ ố ả ử ụ
bón nông nghi p, n c th i sinh ho t và n ệ ướ ả ạ ướ ệ c th i công nghi p ả
c t cũng h n ch vi c s d ng ngu n n ế ệ ử ụ ồ ướ ự ạ ả nhiên. Theo đó, ph i
có ph c th i ô nhi m do các y u t trên ươ ng pháp x lý, th i n ử ả ướ ế ố ễ ả
ồ m t cách hi u qu thì m i có th gi m thi u ô nhi m ngu n ể ả ệ ể ễ ả ớ ộ
c cũng nh chi phí liên quan. n ướ ư
t b x lý n Cho đ n g n đây, thi ầ ế ế ị ử ướ ậ c th i b ng vi sinh v t ả ằ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
3
ị
nh ph ng pháp bùn c n ho t tính (Activated sludge) đang ư ươ ặ ạ
đ c s d ng khá r ng rãi nh ng th c t ượ ử ụ ự ế ư ộ công tác v n hành và ậ
qu n lýả
đã n y sinh nhi u khó khăn. M t trong s đó là hi n t ệ ượ ề ả ố ộ ấ ng xu t
hi n khu n l do bùn c n (Sludge bulking), n u hi n t ẩ ạ ệ ệ ượ ng ế ặ
bulking (gây x p kh i bùn và làm cho kh i l ng riêng c a bùn ố ượ ố ố ủ
ấ ắ ỏ th p đi, khó l ng) xu t hi n thì vi c phân tách ch t r n-l ng ệ ệ ấ ắ ấ
(Solid-liquid separation) t i b l ng (Settling tank) s không th ạ ể ắ ẽ ể
đ t đ ạ ượ c, c n s ặ ẽ
ng n c th i ra theo đó b m t đi, ch t l ị ấ ấ ượ ướ ả ệ cũng gi m và vi c ả
qu n ả lý tr nên khó khăn. ở
c th i k t h p dùng +MBR là công ngh tiên ti n x lý n ệ ế ử ướ ả ế ợ
màng v i h th ng b sinh h c th đ ng b ng quy trình SBR ọ ớ ệ ố ể ộ ể ằ
s c khí và công ngh dòng ch y gián đo n. ụ ệ ẩ ạ
ấ Công ngh MBR cho hi u qu r t cao trong vi c kh các ch t ả ấ ử ệ ệ ệ
h u c , vô c ph c t p...cũng nh các vi sinh v t gây b nh. ư ơ ơ ứ ạ ư ệ ậ
ứ N c th i x lý b ng công ngh MBR không nh ng đáp ng ả ử ướ ữ ệ ằ
đ t c các yêu c u v n c th i theo TCVN mà n c t ượ ấ ả ề ướ ầ ả ướ ả c th i
sau khi s lý còn có th tái s d ng cho vi c t ể ử ụ ệ ướ ử i cây, r a xe, ử
tr n bê tông, x toalét … ả ộ
+K thu t MBR s d ng màng tách đ t ng p n c tuy ử ụ ậ ướ ậ ặ ỹ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
4
ị
không là k thu t m i nh ng đã c i thi n đáng k nh ng v n đ ể ữ ư ệ ậ ả ấ ớ ỹ ề
trên b ng công đo n x lý vi sinh có s n và công đo n b sung ạ ử ằ ẵ ạ ổ
ng n t ươ ng h và đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ỗ ướ ầ ử ụ c, vì v y nhu c u s d ng ậ
ậ k thu t này đang tăng r t nhanh. S thành công c a k thu t ỹ ủ ỹ ự ậ ấ
này không ch d ng x lý n ỉ ừ ở ử ướ ấ ự c c p mà còn c trong lĩnh v c ả
c s ch. n ướ ạ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
5
ị
Nhóm th c hi n ệ ự
II.N I DUNG
Ộ
1. T ng quan: ổ
- Quy trình x lý b sinh h c b ng màng MBR (Membrane ọ ằ ử ể
Bio Reactor) có th lo i b ch t ô nhi m và vi sinh v t r t tri ể ạ ỏ ấ ậ ấ ễ ệ t
đ nên hi n nay đ ệ ể ượ c xem là công ngh tri n v ng nh t đ x ệ ể ấ ể ử ọ
lý n ướ c th i. ả
c th i k t h p quá trình -MBR là k thu t m i x lý n ỹ ớ ử ậ ướ ả ế ợ
dùng màng v i h th ng b sinh h c th đ ng b ng quy trình ớ ệ ố ể ộ ể ằ ọ
v n hành SBR s c khí 3 ngăn và công ngh dòng ch y gián ậ ụ ệ ả
đo n. MBR là s c i ti n c a quy trình x lý b ng bùn ho t tính, ự ả ế ủ ử ạ ằ ạ
trong đó vi c tách c n đ ệ ặ ượ ể ắ c th c hi n không c n đ n b l ng ự ệ ế ầ
b c 2. ậ
-Nh s d ng màng, các th c n đ c gi ờ ử ụ ể ặ ượ l ữ ạ ể ọ i trong b l c,
giúp cho n c sau x lý có th đ a sang công đo n ti p theo ướ ể ư ử ế ạ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
6
ị
ho c x b / tái s d ng đ c ngay. ặ ả ỏ ử ụ ượ
.Đ nh nghĩa: 1.1
ị
- MBR là vi t c a c m t t t membrance Bio Reactor ế ắ ủ ụ ừ (bể
l c sinh h c b ng màng) ọ ằ ọ ử , có th đ nh nghĩa là h th ng x lý ệ ố ể ị
n ướ c th i b ng công ngh màng l c sinh h c. ệ ả ằ ọ ọ
c th i k t h p dùng - MBR là công ngh tiên ti n x lý n ệ ế ử ướ ả ế ợ
màng v i h th ng b sinh h c th đ ng b ng quy trình SBR ọ ớ ệ ố ể ộ ể ằ
s c khí và công ngh dòng ch y gián đo n. ụ ệ ả ạ
MBR có th ng d ng v i c b hi u khí và k khí. Chúng cho ớ ả ể ế ể ứ ụ ỵ
ơ ứ hi u qu r t cao trong vi c kh các ch t h u c , vô c ph c ử ấ ữ ơ ả ấ ệ ệ
t p...cũng nh các vi sinh v t gây b nh ạ ệ . ư ậ
* B sinh h c màng vi l c là s k t h p gi a hai quá trình c ự ế ợ ữ ể ọ ọ ơ
b n trong m t đ n nguyên: ộ ơ ả
+ Phân h y sinh h c ch t h u c ấ ữ ơ ủ ọ
+ k thu t tách sinh kh i vi khu n b ng màng vi l c (micro- ậ ẩ ằ ọ ố ỹ
. Phân lo i:ạ 1.2
flitration).
H th ng b sinh h c MBR có 2 ệ ố ể ọ lo i:ạ
ằ + Ki u đ t ng p màng MBR vào trong b MBR: ho t đ ng b ng ạ ộ ể ể ặ ậ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
7
ị
ụ cách hút ho c dùng áp l c. Tuy nhiên n u xét các m c ng d ng ố ứ ự ế ặ
phát tri n c a MBR trong và ngoài n ể ủ ướ ấ c thì ta có th nh n th y ể ậ
MBR ki u đ t ng p màng trong n c đ ể ặ ậ ướ ượ ử ụ ủ ế c s d ng ch y u
trong n c, ch y u áp d ng k thu t x lý nit ướ ậ ử ủ ế ụ ỹ ơ ế và h n ch ô ạ
nhi m màng (Membrane Fouling). ễ
ầ +Ki u đ t ngoài: màng MBR ho t đ ng theo nguyên t c tu n ạ ộ ể ặ ắ
hoàn l i b ph n ng ạ ể ả ứ ở ể áp su t cao... N c r rác đi vào b , ướ ỉ ấ
ch y qua dòng tu n hoàn v i 5 b c l c, các ch t c n tách s ạ ầ ớ ướ ọ ấ ầ ẽ
đ c gi i, n c th i sau x lý s đ ượ l ữ ạ ướ ẽ ượ ả ượ c x ra ngoài. Đ c ử ả
bi t, hi u su t c a vi c l c ni t và ammonia theo ph ng pháp ế ấ ủ ệ ọ ệ ơ ươ
này lên đ n 85%. ế
ấ -Tuy nhiên tùy theo t ng nhà s n xu t, c u t o trong, đ ng m, ả ấ ạ ừ ấ ộ
kh năng súc r a (water-backflushing), c a màng h th ng MBR ệ ố ử ủ ả
cũng có s khác bi ự ệ ứ ả t nên c n ph i phát tri n nghiên c u s n ể ầ ả
c nh ng s n ph m hi u su t, ch t l xu t nh m ch n đ ằ ọ ượ ấ ấ ượ ng ữ ệ ả ẩ ấ
cao.
- Thêm vào đó, có r t nhi u ph ề ấ ươ ấ ng pháp lo i tr các ch t ô ạ ừ
nhi m mà con ng i có th xác đ nh b ng c m quan nh màu ễ ườ ư ể ằ ả ị
s c, mùi: oxi hóa ozon, s d ng than ho t tính, chi u li u tia t ắ ử ụ ế ề ạ ử
ngo i, oxi hóa đi n, l c màng NF, nh ng chi phí trong qu n lý ư ệ ạ ả ọ
duy trì quá l n, v n hành khó nên c n phát tri n nghiên c u đ ứ ể ể ậ ầ ớ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
8
ị
k thu t này có th áp d ng th c ti n r ng rãi. ỹ ự ễ ộ ụ ể ậ
.C u t o: 1.3 ấ ạ
ả Màng sinh h c MBR có các ng nh (màng s i r ng) kho ng ố ợ ỗ ỏ ọ
1mm t o thành m t m ng l i các xúc tu siêu nh (0.001 ạ ạ ộ ướ ỏ
micromet)
ậ +Thông s k thu t ố ỹ
V t li u ch t o ậ ệ ế ạ : polypropylen
Đ d y mao d n ộ ầ ẫ : 40-50 micromet
Đ ng kính bó mao d n ườ ẫ : 450micromet
Đ ng kính khe mao d n ườ ẫ : 0.01-0.2 micromet
Đ x p ộ ố : 40-50%
Ch u l c kéo dãn : 120,000kpa ị ự
C ng đ l c thi t k ộ ọ ườ ế ế : 6-9l/m2/h
Di n tích modun : 8m2/modun ệ
: 10-30 kpa Áp l c v n hành ự ậ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
9
ị
Công su tấ : 1.0-1.2 m3/ngày
ạ ộ 1.4.Ho t đ ng
Ti n x lý: nh l i l c, song ch n rác. ề ử ư ướ ọ ắ
X lý b c 1: kh ch t h u c , N, P. ử ấ ữ ơ ử ậ
X lý b c 2: phân tách hai pha r n và pha l ng khi qua màng. ử ậ ắ ỏ
-Sau khi x lý s b n c th i s đ c vào b sinh h c có ơ ộ ướ ử ả ẽ ượ ể ọ
c th i s đ c th m xuyên s d ng màng l c MBR.T i đây n ọ ử ụ ạ ướ ả ẽ ượ ấ
qua vách màng vào ng mao d n nh nh ng l c c nh t 0.01- ờ ữ ẫ ố ỗ ự ỏ ừ
0.2 micromet.
- Màng ch cho các phân t ỉ n ử ướ ấ ữ ơ c đi qua, còn các ch t h u c ,
vô c ...s đ c gi i trên b m t c a màng. N c s ch s ơ ẽ ượ l ữ ạ ề ặ ủ ướ ạ ẽ
theo ng ra ngoài b ch a nh b m hút( theo ki u gián đo n :c ờ ơ ể ứ ể ạ ố ứ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
10
ị
phút ng ng, tuỳ theo hi u ch nh) 10 phút ch y thì 1-2 ạ ừ ệ ỉ
Khi áp su t chân không v t quá 50 kpa so v i bình th ng thì ấ ượ ớ ườ
2 b m hút t đ ng ng t, đ b m th 3 b m r a l c ng c tr ơ ự ộ ử ọ ể ơ ứ ắ ơ ượ ở
i.ạ l
2 .Quy trình công ngh :ệ
2.1. M c tiêu thi ụ
t k : ế ế
Ph ng án nh m xây d ng, l p đ t thi ươ ự ằ ặ ắ ế ị t b và chuy n giao công ể
3/ngày đêm. H th ng ệ ố
ngh x lý v i năng su t kho ng Q = 90 m ệ ử ấ ả ớ
c thi x lý đ ử ượ ế ế ấ ủ t k theo công ngh m i nh t, tiên ti n nh t c a ệ ớ ế ấ
Nh t B n và đang đ c ng dung r ng rãi trên th gi ậ ả ượ ứ ế ớ ộ ố i vào cu i
năm 2007, cũng nh VN ph ng pháp s d ng màng l c sinh ư ở ươ ử ụ ọ
h c MBR ch m i b t đ u áp d ng vào gi a năm 2008. ọ ỉ ớ ắ ầ ụ ữ
- Ph ươ ng án s d ng công ngh m i MBR so v i các công ệ ớ ử ụ ớ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
11
ị
ngh cũ s d ng giá th vi có nh ng u, nh c đi m sau: ử ụ ư ữ ệ ể ượ ể
PH NG ÁN MBR PH NG ÁN GIÁ TH VI ƯƠ ƯƠ Ể
SINH
ự - Di n tích xây d ng ệ ớ - Di n tích xây d ng l n, ự ệ
chi phí xây d ng cao. ự nh g n, chi phí xây d ng ỏ ọ ự
th p. ấ
- Công ngh , thi - Công ngh , thi ệ ế ị t b ệ ế ị ứ t b ph c
đ ng hóa đ ng hóa hoàn đ n gi n, d t ả ơ ẽ ự ộ t p, khó t ạ ự ộ
hoàn toàn. toàn.
- S d ng hóa ch t kh ầ ử ụ - Không c n s d ng ử ụ ấ ử
hóa ch t kh trùng. trùng. ử ấ
- Chi phí đ u t th p. - Chi phí đ u t ầ ư ấ ầ ư ầ ban đ u
- Chi phí v n hành th p. cao h n so v i ph ng án ậ ấ ớ ơ ươ
MBR. - Tu i th thi ổ ọ ế ị t b
cao( 15 – 20 năm m i thay - Chi phí v n hành cao. ớ ậ
màng MBR). t b không - Tu i th thi ổ ọ ế ị
2.2. M c đích: ụ
cao.
-Xây d ng h th ng x lý n c c p có công su t 90 ự ử ệ ố ướ ấ ấ
m3/ngđ theo ph ng pháp l c sinh h c qua màng MBR mà không ươ ọ ọ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
12
ị
c n s d ng b t kỳ m t lo i hóa ch t nào. ầ ử ụ ấ ạ ấ ộ
- H ng d n, chuy n giao công ngh và đào t o cán b k ộ ỹ ướ ể ệ ẫ ạ
thu t c a công ty v n hành h th ng x lý n c c p theo đúng ệ ố ậ ủ ử ậ ướ ấ
2.3. Ph
ng án x lý:
ươ
ử
quy trình công ngh .ệ
- Qua nghiên c u thành ph n và tính ch t c a n c,tác nhân ấ ủ ướ ứ ầ
chính gây ô nhi m ngu n n c, đó là : các ch t h u c , vô c ễ ồ ướ ấ ữ ơ ơ
5 trung
có th b phân hu , đ c bi u hi n qua thông s : BOD ể ị ỷ ượ ể ệ ố
bình 400mg/ml, COD = 500mg/l, SS = 150mg/l.
- Ph ng án x lý đ c tính toán v i các thông s nh sau : ươ ử ượ ố ư ớ
* Thông s đ u vào: ố ầ
- L u l ng ư ượ : 90 m3/ngđ
- PH : 5 – 9
- BOD5 : 400 mg/l
- COD : 500 mg/l
: 2 mg/l
- SS : 150m/l
- N-NH4
: 20 mg/l - T ng Nổ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
13
ị
- T ng Coliform : 108 MPN/100ml ổ
- Các vi trùng gây b nh khác. ệ
* Tiêu chu n c a n ủ ướ ẩ ử c sau khi x lý : N c sau khi x lý ướ ử
ph i đ t tiêu chu n TCVN 6772 – 2000 m c II: ả ạ ứ ẩ
* Thi t k c a chúng tôi sau đây đ t hi u su t x lý 97% ế ế ủ ấ ử ệ ạ
đ i v i BOD, 98% đ i v i COD, 95% đ i v i SS, g n 99% ố ớ ố ớ ố ớ ầ
ệ đ i v i Coliform, và 100% đ i v i các vi trùng gây b nh ố ớ ố ớ
2.4 Mô t
công ngh đ
c l a ch
ả
ệ ượ ự
ọn:
khác.
a. H thu: ố
N c th i s n xu t s theo h th ng m ng d n ch y v ệ ố ấ ẽ ả ả ươ ướ ẫ ả ề
i ch n rác đ đ n b đi u hoà. b gom, qua l ể ướ ể ề ể ế ắ
b.Ch n rác : ắ
L i ch n rác (inox) s gi l i rác có kích th ướ ẽ ữ ạ ắ ướ ớ ạ c l n, t p
ch t thô. Ch n rác v i h th ng l y rác b ng th công đ ớ ệ ố ủ ắ ấ ấ ằ ượ ề c đ
ngh s d ng, rác đ c t p trung t ị ử ụ ượ ậ ạ ể ớ i b thu rác và h p đ ng v i ồ ợ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
14
ị
công nhân v sinh chuy n rác đ n bãi v sinh thích h p. ệ ể ệ ế ợ
c. B cân b ng: ể ằ
N c sau khi đ c tách rác s đ c d n vào b x lý vi ướ ượ ẽ ượ ể ử ẫ
ch y. Trong b x lý vi sinh tùy ti n có s sinh tùy ti n b ng t ệ ằ ự ả ể ử ệ ử
d ngụ h vi sinh k khí đ phân h y ch t h u c có trong n ấ ư ơ ủ ệ ể ỵ ướ c
th i, gi m quá trình t o b t trong x lý quá trình ti p theo. ử ả ả ạ ọ ở ế
d.B x lý tùy ti n. ể ử ệ
N c sau khi đ c phân h y k khí, đ ch y vào b c t ướ ượ ủ ỵ ượ ự ả ể
đi u hòa, t i đây khí đ c s c vào t máy th i khí nh m cân ề ạ ượ ụ ừ ằ ổ
đ nh pH, n đ nh l u l ng đ x b ng n ng đ ch t ô nhi m, ằ ễ ấ ồ ộ ổ ị ư ự ể ử ổ ị
lý.
e. B l c sinh h c MBR. ể ọ ọ
B x lý sinh h c hi u khí v i màng l c sinh h c MBR, ể ử ế ọ ớ ọ ọ
Màng đ c c u t o t ch t Polypropylen có kích th c l ượ ấ ạ ừ ấ ướ ỗ ự c c
nh c 0.001 micromet ch có th cho phân t c đi qua và ỏ ỡ ể ỉ n ử ướ
ậ m t s ch t h u c , vô c hòa tan đi qua, ngay c h vi sinh v t ộ ố ấ ư ơ ả ệ ơ
bám dính cũng không th đi qua đ c do v y n c sau khi đi qua ể ượ ậ ướ
màng MBR không c n ph i dùng hóa ch t kh trùng. Không khí ử ầ ả ấ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
15
ị
đ c đ a vào tăng c ượ ư ườ ấ ng b ng các máy th i khí có công su t ổ ằ
l n qua các h th ng phân ph i khí ớ ệ ố ố ở đáy b , đ m b o l ể ả ả ượ ng
oxi hoà tan trong n c th i >2 mg/l. ướ ả
Nh v y t i đây s di n ra quá phân hu hi u khí tri ư ậ ạ ẽ ễ ỷ ế ệ ể ả t đ , s n
2 và sinh kh i viố
ph m c a quá trình này ch y u s là khí CO ủ ế ẽ ủ ẩ
và l u huỳnh s đ c các vi sinh v t, các s n ph m ch a nit ả ứ ậ ẩ ơ ẽ ượ ư
- , SO4 3
2- và chúng sẽ
sinh v t hi u khí chuy n thành d ng NO ế ể ậ ạ
ti p t c b kh nitrate, kh sulfate b i vi sinh v t. ử ế ụ ị ử ậ ở
* Ph ng trình di n ra nh sau : ươ ư ễ
ả (CHO) nNS CO2 + H2O + T bào vi sinh + Các s n ế
ph m d tr ự ử ẩ
4 + H2S + Năng l
Ch t ô nhi m ễ + NH+ ấ ngượ
3 SO-2 4
NO-
Quá trình phân h y sinh h c hi u khí đ t yêu c u thì t ọ ủ ế ạ ầ ạ i
ế đây s không có mùi hôi, b không đ y kín đ tăng quá trình ti p ẽ ể ể ậ
xúc c a n c th i trên b m t b v i không khí và d qu n lý ủ ướ ề ặ ể ớ ễ ả ả
GVHD:Cao Th Thúy Nga
16
ị
trong v n hành. ậ
- V i th i gian l u c a n c trong b này kho ng 10 – 12 gi thì ư ủ ướ ờ ớ ể ả ờ
hi u qu x lý trong giai đo n này đ t 90 đ n 95% theo BOD. ả ử ệ ế ạ ạ
f.B n đ nh: ể ổ ị
Tr c khi th i vào môi tr ng n c sau khi x lý còn trung gian ướ ả ườ ướ ử
tr c khi đi vào môi tr c th i còn đ c dùng ướ ườ ng, m t khác n ặ ướ ả ượ
tr l i đ r a màng MBR theo đ nh kỳ. ở ạ ể ử ị
g. H th ng x lý bùn: ệ ố ử
Bùn trong quá trình x lý t b l ng, m t ph n d . Bùn đ ử ừ ể ắ ư ầ ộ ượ c
GVHD:Cao Th Thúy Nga
17
ị
phân hu k khí b i vi sinh. ỷ ỵ ỡ
.S đ dây chuy n công ngh : 2.5
ơ ồ
ề
ệ
Chú thích:
Influent – đ u vào; Anaerobic reactor – b k khí; Dynamic state ầ ể ỵ
bioreactor – b sinh h c th đ ng; ể ộ Membrane separation tank – ể ọ
b l c tách b ng màng; ể ọ ằ KMS hollow fiber membrane – màng s iợ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
18
ị
OER (oxygen exhausted reactor) – b y m khí; r ng KMS; ỗ ể ế
Suction pump (permeate) – b m hút (n Effluent – ơ ướ c sau x lý); ử
đ u raầ
* u đi m s d ng màng l c MBR: Ư ể ử ụ ọ
• Tăng hi u qu sinh h c 10 – 30% ệ ả ọ
• Ti ế t ki m đ ệ ượ ể ắ c di n tích xây d ng(vì không c n b l ng ự ệ ầ
và b kh trùng) ể ử
• Th i gian l ờ
c ng n u n ư ướ ắ
• Th i ian l ờ
u bùn dài ư
• Bùn ho t tính tăng 2 -3 l n ầ ạ
• Không có l ng th c p ứ ấ ắ
• Quy trình đi u khi n t đ ng ể ự ộ ề
• D đi u ch nh ho t đ ng quá trình sinh h c ọ ạ ộ ễ ề ỉ
• Ch t lấ
• T i tr ng ch t h u c
ng đ u ra không c ượ ầ òn vi khu n, vi sinh v t ậ ẩ
• Tính u vi
ả ọ ấ ữ caoơ
• Không c n hóa ch t kh trùng, vì không c n b kh trùng.
t và c u hình có giá tr t m c ư ệ ị ầ ấ ỡ
ể ử ử ấ ầ ầ
Không c n b l ng đ tu n hoàn bùn sau b x lý sinh ể ầ ể ử ể ắ ầ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
19
ị
h c.ọ
Ti t ki m di n tích xây d ng h ế ự ệ ệ ơ n ½ so v i công ngh ớ ệ
truy n th ng ề ố
• Chi phí xây d ng và v n hành ti ự ậ ế ớ t ki m r t nhi u so v i ề ệ ấ
các công ngh khác. ệ
• Ch t l ng n ấ ượ ướ c sau x lý cao ử
- Ho t đ ng d dàng: ạ ộ ễ
- Không ph thu c kh năng l ng ộ ụ ắ ả
- L ượ ế ủ ng bùn sinh th p: duy trì t s F/M th p, k t q a ỉ ố ấ ấ
• Không c n ti
là bùn th i th p. ả ấ
t đ coliform và E.coli ầ ệ t trùng nh đã kh tri ờ ử ệ ể
đ ng - D ki m soát và b o trì b ng h th ng t ả ễ ể ệ ố ằ ự ộ
- Không dung hoá ch tấ
- Tiêu th đi n năng ít ụ ệ
• Ki m soát quy trình ch c n đ ng h áp l c ho c l u ặ ư ỉ ầ ự ể ồ ồ
ng. l ượ
• C u t o g m nh ng h p l c đ n ghép l ữ ộ ọ ơ ấ ạ ồ ạ ế ấ i nên thay th r t
ấ d . Quá trình làm s ch, s a ch a, b o trì và ki m tra r t ễ ữ ử ể ả ạ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
20
ị
thu n ti n. ệ ậ
• Quy trình có th đ c k t n i gi a công trình v i văn ể ượ ế ố ữ ớ
ậ phòng s d ng, vì th có th đi u khi n ki m soát v n ể ề ử ụ ế ể ể
hành t xa, th m chí thông qua m ng internet. ừ ậ ạ
*N h ng u đi m đã đ c kh ng đ nh c a công ngh MBR: ữ ư ể ượ ủ ệ ẳ ị
ng n c sau x lý: + S n đ nh c a ch t l ị ự ổ ấ ượ ủ ướ ử
c tiêu chu n r t kh c khe v ch t l ng n Đáp ng đ ứ ượ ề ấ ượ ẩ ấ ắ ướ ầ c đ u
ra, nh coliform, vi khu n, khu n Coli…Nh vào hi u su t kh ẩ ư ệ ẩ ấ ờ ử
ch t l l ng và vi sinh c p đ cao, n c sau x lý có th đ ấ ơ ử ấ ộ ướ ể ượ c ử
tái s d ng ngay cho các tòa nhà hay nhà máy n c tu n hoàn. ử ụ ướ ầ
Có th đ c thi ể ượ ế ế ể ứ ữ t k đ ng d ng cho nhi u lĩnh v c v i nh ng ự ớ ụ ề
ng n c sau x lý luôn n đ nh. đ c thù riêng và đòi h i ch t l ặ ấ ượ ỏ ướ ử ổ ị
+ L u l ng đa d ng: t 50m3/d tr lên. ư ượ ạ ừ ở
ỏ ớ + C đ ng, d v n chuy n, l p đ t thêm ho c tháo b b t ơ ộ ễ ậ ể ặ ặ ắ
i t h th ng b sung theo nhu c u. Có th l p đ t l ệ ố ể ắ ặ ạ ạ ầ ổ ị i các đ a
đi m khác nhau m t cách d dàng. ể ễ ộ
+ Ti t ki m không gian: Công ngh MBR c a Hitachi ti ế ủ ệ ệ ế t
c 2/3 di n tích so v i công ngh truy n th ng. ki m đ ệ ượ ệ ề ệ ớ ố
+ L i ích kinh t ợ ế ầ : Gi m giá thành xây d ng nh không c n ự ả ờ
b l ng, b l c và kh trùng. ể ắ ể ọ ử
Tiêu th đi n năng c a công ngh MBR r t ít so v i các công ụ ệ ủ ệ ấ ớ
ngh khác. Phí th i bùn cũng gi m nh l ờ ượ ệ ả ả ấ ng bùn d t o ra r t ư ạ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
21
ị
nh . ỏ
+ B o trì thu n ti n: ệ ả ậ
Ki m soát quy trình ch c n đ ng h áp l c ho c l u l ng. ặ ư ượ ỉ ầ ự ể ồ ồ
C u t o g m nh ng h p l c đ n ghép l ộ ọ ơ ấ ạ ữ ồ ạ ế ấ ễ i nên thay th r t d .
Quá trình làm s ch, s a ch a, b o trì và ki m tra r t thu n ti n. ả ử ữ ể ệ ạ ấ ậ
Quy trình có th đ c k t n i gi a công trình v i văn phòng s ể ượ ế ố ữ ớ ử
d ng, vì th có th đi u khi n ki m soát v n hành t ụ ể ề ế ể ể ậ ừ ậ xa, th m
chí thông qua m ng internet. ạ
+ Nh ng đi m tuy t v i c a màng: ệ ờ ủ ữ ể
Thi t k d ng môđun r t hi u qu và h th ng gi m thi u đ ế ế ạ ệ ố ể ượ c ệ ấ ả ả
s t c ngh n. ự ắ ẽ
Màng đ c ch t o b ng ph ng pháp kéo đ c bi ượ ế ạ ằ ươ ặ ệ ấ t nên r t
ạ ch c, s không b đ t do tác đ ng b i dòng khí xáo tr n m nh ộ ị ứ ẽ ắ ở ộ
trong b s c khí. ể ụ
Thân màng đ c ph m t l p polymer th m n c thu c nhóm ượ ủ ộ ớ ấ ướ ộ
ể ẩ ử hydroxyl. Vì v y, màng không b h khi dùng chlorine đ t y r a ị ư ậ
màng vào cu i h n dùng. ố ạ
* Nh ượ c đi m: ể
cao , chi màng b ngh t ph i r a b ng hóa ch t. Chi phí đ u ầ t ư ả ử ằ ẹ ấ ị
ng cao đ gi cho dòng th m n đ nh - Nhu c u năng l ầ ượ ể ữ ấ ổ ị
ho c t c đ l u l ng ch y ngang trên b m t màng cao. ặ ố ộ ư ượ ề ặ ả
GVHD:Cao Th Thúy Nga
22
ị
- Màng l c sau khi s d ng m t th i gian s mau b ngh t ẹ ử ụ ẽ ọ ộ ờ ị
* Nguyên nhân làm ngh t màng: ẹ
l n ho c nh ng h p ch t keo - S hút bám c a nh ng phân t ủ ự ữ ử ớ ữ ặ ấ ợ
trên b m t ngoài và trong c a màng. ề ặ ủ
- S dính bám và phát tri n màng sinh h c trên b m t màng. ề ặ ự ể ọ
- S đóng c n c a nh ng h p ch t hòa tan trên b m t màng. ặ ủ ề ặ ự ữ ấ ợ
- S phân hu các h p ch t có kh i l ng phân t l n trong các ố ượ ự ấ ợ ỷ ử ớ
l ỗ ỗ r ng c a màng ủ
ự ủ
- S lão hóa c a màng.
* Làm s ch màng ạ
ố Đ kéo daì tu i th cho màng, c n làm s ch màng vào cu i ể ạ ầ ổ ọ
h n dùng. Ch n cách r a màng t ạ ử ọ ố ư i u tùy thu c vào lo i n ộ ạ ướ c
đ u vào. Th i đi m r a màng xác đ nh d a theo đ ng h đo áp ầ ử ự ể ờ ồ ồ ị
l c.ự
+Làm s ch b ng th i khí: ằ ạ ổ
Cách đ n gi n là dùng khí th i t i lên sao cho b t khí đi d ổ ừ ướ ả ơ ọ
vào trong ru t màng chui theo l r ng ra ngoài, đ y c n bám ra ộ ổ ỗ ẩ ặ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
23
ị
kh i màng. ỏ
+Làm s ch b ng cách ngâm ằ ạ trong dung d ch hóa ch t: ị ấ
àng tăng lên 25~30 cmHg so v i bình N uế t n th t áp qua m ấ ổ ớ
th ng, ngay c khi đã dùng cách r a màng b ng th i khí, thì ườ ử ả ằ ổ
c n làm s ch màng b ng cách ngâm vào thùng hóa ch t riêng ầ ằ ạ ấ
kho ng 2~4 gi . (Dùng chlorine v i li u l ả ờ ớ ề ượ ự ng 3~5g/L, th c
2.
6. Vai
trò
c aủ
MBR:
• Ti n x lý: nh l
hi n 6~12 tháng m t l n). ộ ầ ệ
• X lý b c 1: kh ch t h u c , N, P.
i l c, song ch n rác. ề ử ư ướ ọ ắ
• X lý b c 2: phân tách hai pha r n và pha l ng khi qua
ử ấ ữ ơ ử ậ
ử ậ ắ ỏ
màng.
+Vai trò c a B l c tách b ng màng: ể ọ ủ ằ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
24
ị
C p đ y d ng ch t b ng h p thu l ng amoni và P còn ầ ưỡ ấ ấ ằ ấ ượ
i. ạ l
Kh h t sinh v t còn l i. ử ế ậ ạ
V n hành gián đo n (7~12 phút ch y, 3 phút ng ng). ư ậ ạ ạ
Làm s ch màng ch b ng th i khí ng c. ỉ ằ ạ ổ ượ
V n hành liên t c trên 6 tháng, l u t c 0.3 m3/m2.ngày. ư ố ụ ậ
u đi m c a k thu t dùng màng l c tách: Ư ể ủ ỹ ậ ọ
Không c n b l ng và gi m kích th c b nén bùn ể ắ ầ ả ướ ể
Không c n ti t đ coliform ầ ệ t trùng nh đã kh tri ờ ử ệ ể
Công trình đ ượ ả c tinh gi n nh s d ng ch m t b ph n ỉ ộ ể ờ ử ụ ả
ng đ kh N & P mà không c n b l ng, b l c và ti ứ ể ử ể ắ ể ọ ầ ệ t
trùng.
Trong đi u ki n thay đ i đ t ng t, h th ng đ ệ ố ổ ộ ệ ề ộ ượ ề c đi u
ch nh cho n đ nh b ng k thu t không s c khí – s c khí – ụ ụ ậ ằ ổ ỹ ỉ ị
GVHD:Cao Th Thúy Nga
25
ị
không s c khí. ụ
Kh c ph c đ c các y u đi m (nén bùn và t o b t) trong ụ ượ ắ ể ế ạ ọ
ph ng pháp bùn ho t tính (dùng màng kh hi u qu ươ ử ệ ạ ả
Nutrient và E.coli)
đ D ki m soát và b o trì b ng h th ng t ả ễ ể ệ ố ằ ự ngộ
II.PH N K T:
Ầ
Ế
Hi n nay k thu t tách màng sinh h c s d ng MBR ọ ử ụ ệ ậ ỹ
(Membrane Bio Reactor) đ c bi t đ n ượ ệ ế ế nh m t k thu t hi u ư ộ ỹ ậ
qu nh t đ lo i tr v t ch t h u c và các v t trôi n i và đang ấ ữ ơ ấ ể ạ ừ ậ ả ậ ổ
đ c s ượ ử d ng khá r ng rãi. MBR duy trì n ng đ BOD d ụ ộ ồ ộ ướ i
2mg/L, SS d i 1mg/L nên nó đ c đánh ướ ượ ế giá là k thu t tiên ti n ậ ỹ
nh t giúp đ t hi u su t cao, chi phí qu n lý duy trì th p. ệ ấ ạ ấ ả ấ
+Quy trình x lý n c th i s d ng MBR c i thi n các ử ướ ả ử ụ ệ ả
ẩ ử đi m b t ti n nh qu n lý màng không hi u qu , không t y r a ư ả ấ ệ ể ệ ả
phía trong b hi u khí, không m r ng x lý n c th i, mùi hôi ể ế ở ộ ử ướ ả
c a ch t th i. H th ng MBR Package ki u tu n hoàn ngoài ủ ệ ố ể ấ ả ầ
GVHD:Cao Th Thúy Nga
26
ị
đ c ch t o v i s k t h p c a quy trình MBR và module ượ ớ ự ế ợ ủ ế ạ
màng ki u tu n hoàn ngoài gi m áp giúp t n d ng không gian, ả ậ ụ ể ầ
đ m b o đây là ả ả
GVHD:Cao Th Thúy Nga
27
ị
c th i thích h p nh t. h th ng x lý n ệ ố ử ướ ả ấ ợ
III. TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
Nguy n Ng c Dung, X lý n c c p ễ ọ ử ướ ấ
Tr nh Xuân Lai, X lý n c c p cho sinh ho t và công ị ử ướ ấ ạ
nghi pệ , nhà xu t b n xây d ng ấ ả ự
www.yeumoitruong.com.vn
www.tailieu.vn
GVHD:Cao Th Thúy Nga
28
ị
www.google.com.vn