Ấ Ặ Ề 1. Đ T V N Đ
ế ủ ề ứ 1.1. ấ Tính c p thi t c a đ tài nghiên c u
ả ấ ọ ị (Porcine Epidemic ợ D ch tiêu ch y c p trên l n hay còn g i là PED
ộ ữ ệ ộ Diarrhoea) thu c nhóm ấ Coronavirus gây ra. Hi n đang là m t trong nh ng v n
ể ớ ệ ợ ề ấ ượ đ r t đ ợ c quan tâm do l n con không có kháng th v i b nh này. Trên đàn l n
ướ ữ ệ ế ả ầ ộ ổ con d ấ ứ i m t tu n tu i có nh ng tri u ch ng tiêu ch y gây ch t nhanh và r t
ụ ồ ệ ạ ể ế ệ ệ ạ ớ khó h i ph c, thi t h i có th đ n 100% đàn. B nh đã gây thi t h i l n cho
ở ế ớ ề ố ngành chăn nuôi nhi u qu c gia trên th gi i.
ử ệ ề ị ượ ầ ở V l ch s , b nh đ ệ ầ c phát hi n l n đ u Anh. Năm 1976, m t s n ộ ố ướ c
ữ ệ ậ ặ Châu Âu khác cũng đã ghi nh n nh ng ca b nh này và đ t tên là “Epidemic viral
ổ diarrhea” (EVD). Năm 1978 đ i tên thành PED (Porcine Epidemic Diarrhoea) và
ứ ế ệ ượ ậ ở ề ướ ượ đ ậ c chính th c công nh n cho đ n nay. B nh đ c ghi nh n nhi u n c nh ư
ề ậ ố ỉ ướ ệ ệ Anh, B , Nh t, Trung Qu c và nhi u n c Châu Âu. Hi n nay b nh phân b ố
ắ ơ kh p n i trên th gi ế ớ Andreas Pospischil, Angela Stuedli, Matti Kiupel)[12]. i (
ợ ủ ầ ạ ệ ế Trong năm 2008 2009, h u h t các tr i chăn nuôi l n c a Vi t Nam đã b ị
ệ ạ ặ ả ấ ề ả ấ ị thi ợ ệ t h i n ng n do d ch tiêu ch y c p. B nh x y ra r t nhanh, trên toàn đàn l n
ế ụ ả ế ầ ư ẹ ệ ẫ ợ và gây ch t g n nh 100% l n con theo m . Năm 2010 b nh v n ti p t c x y ra
ở ộ ố ạ ở ữ ừ ạ ả ị ậ m t s tr i, th m chí tái phát nh ng tr i đã t ng x y ra d ch trong năm 2009
ễ ả ọ (Nguy n Ng c H i, 2011)[4].
ệ ệ ị ở ợ ứ ạ ể ở Hi n nay, tình hình d ch b nh ơ l n tr nên ph c t p và nguy hi m h n
ữ ề ớ ướ ặ ươ ệ nhi u so v i nh ng năm tr c đây. M c dù các ch ng trình phòng b nh và các
ỗ ợ ộ ứ ệ ượ ế ở ụ ầ bi n pháp h tr , tr n kháng sinh vào th c ăn… đ c áp d ng h u h t ạ các tr i
ư ụ ệ ẫ ả ệ ạ ườ nh ng b nh v n x y ra liên t c và gây thi ớ t h i to l n cho ng ợ i chăn nuôi l n.
ệ ầ ậ ế ụ ả ươ Do v y, vi c c n thi ứ ứ t ph i nghiên c u, ng d ng các ph ị ớ ề ng pháp đi u tr m i
ệ ơ ả có hi u qu cao h n.
ướ ề ộ ố ặ ự ể ể ế ằ ạ Tr ổ ơ c th c tr ng đó, nh m hi u rõ h n v m t s đ c đi m bi n đ i
ủ ệ ơ ở ợ ồ ờ ọ ệ b nh lý c a b nh PED gây ra cho l n con, đ ng th i có thêm c s khoa h c cho
ự ử ệ ệ ả ớ ệ ạ ị vi c xây d ng các bi n pháp x lý, gi m b t thi ệ t h i do d ch b nh gây ra trên
ợ ở ệ ở ế đàn l n Vi t Nam nói chung và Thanh Hóa nói riêng, chúng tôi ti n hành
1
ề ộ ố ặ ủ ị ứ ệ ứ nghiên c u đ tài: ả ể “Nghiên c u m t s đ c đi m b nh lý c a d ch tiêu ch y
ợ ạ ỉ ấ c p trên l n (Porcine Epidemic Diarrhoea – PED) t i t nh Thanh Hóa và gi ả i
ị pháp phòng tr ”.
ụ ứ 1.2. M c tiêu nghiên c u
ụ ổ 1.2.1. M c tiêu t ng quát
ứ ẽ ư ữ ể ế ầ ủ ề ặ ể ệ Nghiên c u s đ a ra nh ng hi u bi t đ y đ v đ c đi m b nh lý làm
ị ệ ệ ệ ẩ ả ơ ở c s cho vi c ch n đoán và phòng tr b nh có hi u qu .
ụ ể ụ 1.2.2. M c tiêu c th
ộ ố ệ ế ẩ ẩ ị ị Ch n đoán xác đ nh virus gây b nh và xác đ nh m t s vi khu n k phát
ễ ị ằ b ng PCR và Hóa mô mi n d ch.
ủ ế ủ ợ ắ ệ ể ệ ặ ị Xác đ nh rõ các đ c đi m b nh lý ch y u c a l n m c b nh
ộ ố ị ệ ử ệ ồ Th nghi m m t s phác đ và quy trình phòng, tr b nh.
ố ượ ứ ạ 1.3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u
ợ ạ ỉ L n nuôi t i t nh Thanh Hoá.
ế ề ờ ừ Th i gian ti n hành đ tài t năm 2013 2017
2
Ổ Ệ 2. T NG QUAN TÀI LI U
ấ 2.1. Sinh lý tiêu hoá và h p thu ủ ợ c a l n
ấ ạ ấ ỏ ự ầ ủ Tiêu hoá và h p thu là giai đo n đ u c a quá trình trao đ i ch t. Nó th c
ứ ệ ả ữ ứ ấ ầ hi n ch c năng phân gi ấ i thành ph n các ch t có trong th c ăn thành nh ng ch t
ể ấ ả ợ ụ ượ ữ ấ ượ ơ ể ơ đ n gi n mà c th có th h p thu l i d ng đ c; nh ng ch t đó đ ậ c thu nh n
ế ạ ờ ầ ố vào máu và b ch huy t qua màng nh y ng tiêu hoá. Nh có quá trình trên mà c ơ
ậ ượ ể ưỡ ế ưở th nh n đ ộ ấ c toàn b ch t dinh d ầ ng c n thi t cho quá trình sinh tr ng và các
ơ ể ạ ộ ủ ợ ứ ấ ứ ho t đ ng khác trong c th . Trong th c ăn c a l n có ch a các ch t dinh d ưỡ ng
ế ư ầ c n thi t nh gluxit, protein, lipid, khóng, vitamin,...
Tiêu hoá gluxit
ế ỷ ệ ớ ủ ợ ứ ầ ẩ Gluxit chi m t l n trong kh u ph n th c ăn c a l n, nó có vai trò cung l
ượ ạ ộ ơ ể ầ ọ ộ ố ấ c p năng l ng cho m i ho t đ ng s ng trong c th và tham gia m t ph n vào
ọ ủ ơ ể ủ ợ ứ ạ ồ ộ ấ c u trúc hoá h c c a c th . Gluxit trong th c ăn c a l n g m các d ng: tinh b t,
ấ ơ ủ ế ờ ị ườ đ ng, ch t x . Quá trình tiêu hoá gluxit ch y u là nh các enzym có trong d ch
ủ tiêu hoá và enzym c a VSV.
α amilaza
ạ ộ Tinh b t > mantoza, mantotrioza, các lo i dextrin
ạ ộ ườ ế ộ ộ ộ ừ (Enzym α amilaza ho t đ ng trong môi tr ng có đ axit bi n đ ng r ng t 3,8
ặ ủ ự 9,4 trong s có m t c a ion Clo)
Enzym lactaza
Lactoza > galactoza + glucoza
3
ộ ế ế ữ (Enzym lactaza do tuy n ru t ti t ra phân gi ả ườ i đ ng lactoza trong s a. Enzym
ợ ở ứ ấ ạ ứ ầ ổ ộ này có m c ho t đ ng cao nh t khi l n tu n tu i th 2 và3. Sau đó có
ướ ầ h ả ng gi m đ n)
Mantaza
Mantoza > 2 α. glucoza
Sacaraza
ườ Đ ng sacaroza > glucoza + fructoza
Men VSV
ấ ơ ơ Ch t x > glucoza, axit béo bay h i
ả ở ạ ộ Quá trình phân gi ấ ơ ả i ch t x x y ra ủ ế túi mù d dày và ru t già (ch y u
ở ự ồ ạ ủ ự ơ manh tràng) n i có s t n t i c a VSV thông qua s lên men.
ự ườ ủ ợ S lên men trong đ ng tiêu hoá c a l n:
ự ườ ủ ợ ọ S lên men trong đ ng tiêu hóa c a l n có ý nghĩa quan tr ng trong
ự ượ ờ ệ ự ệ quá trình tiêu hoá gluxit. S lên men đ c th c hi n nh h VSV.
ứ ệ ườ ủ ợ ườ Qua quá trình nghiên c u h VSV trong đ ng tiêu hoá c a l n ng i ta
ở ứ ượ ạ ợ ớ Lactobaccilus, ấ ằ th y r ng túi mù d dày l n có ch a l ng l n các loài VSV
ộ ượ ấ ơ Bifidobacterium và m t l ng th p h n các loài VSV khác.
ứ ề ạ ộ ỗ ợ ơ ệ Trong ru t già thì ch a h n h p các VSV đa d ng h n. Trong đi u ki n
ườ ứ ở ừ ỉ bình th ấ ng 1g ch t ch a manh tràng có t 110 t VSV. Trong đó có VK
ầ ẩ ả ả ộ ườ (c u khu n háo iod) phân gi i xenluloza. VSV phân gi i tinh b t đ ng trong
ế ộ ự ế ẩ ru t già chu y u là Clostridium butyrium, tr c khu n gram (+) háo iod y m khí.
ệ ộ ợ Ngoài ra có VK lactic và Enterococus. Ru t già l n có h VSV phong phú là do
0C), môi tr
ệ ộ ườ ổ ợ ị ườ ế nhi t đ môi tr ng n đ nh và thích h p (38,539 ng y m khí và
ể ả ề ầ ượ ấ ợ g n trung tính, pH = 5,87,5. Đi u này có th gi i thích đ ề c v n đ là l n có
ả ố ứ kh năng tiêu hoá th c ăn thô xanh khá t t. Quá trình lên men tiêu hoá ch t x ấ ơ
ạ ộ ơ ố ượ ủ c a VSV trong ru t già t o ra axit béo bay h i. S năng l ng do axit béo cung
ả ầ ượ ượ ấ ơ ấ c p kho ng 525% nhu c u năng l ng duy trì theo l ẩ ng ch t x trong kh u
ph n.ầ
Tiêu hoá protein
ượ ờ ườ Protein đ c tiêu hoá là nh các enzym trong đ ng tiêu hoá.
4
ạ ạ ộ ố ủ ế ờ T i d dày tiêu hoá protein ch y u nh có enzym pepsin và m t s enzym
ạ ộ ư ạ ượ ự ầ khác nh catepsin ... Pepsin trong d dày ho t đ ng đ ặ ủ c c n s có m t c a
ự ạ ộ ư ợ ớ ạ HCl d ng t do. Do đó l n con m i sinh enzym pepsin ch a ho t đ ng ở ạ d ng
ạ ượ ắ ạ pepsinogen. Protein trong d dày đ c phân c t thành các đo n peptid. Khi
ộ ố ả ế ụ ệ ể ạ ẩ xu ng ru t non quá trình phân gi i ti p t c và tri ố ả t đ t o ra s n ph m cu i
ự ả ở ộ ượ ự ờ cùng là các axit amin. S phân gi i protein ru t non đ ệ c th c hi n nh các
ủ ế ế ộ ỵ ư trypsin, kimozin, elastaza, enzym c a tuy n tu , tuy n ru t nh
ỉ ượ cacboxypeptidaza, dipeptidaza, nucleaza,... Ch có ít protein đ ể c chuy n
ộ ố ả ở xu ng ru t già phân gi i b i VSV.
Tiêu hoá Lipid
ủ ợ ứ ầ ấ Ch t béo trong th c ăn c a l n thành ph n chính là triglyxerit ngoài ra
ầ ượ có phospholipid, sterol, esterol. Các thành ph n này đ c tiêu hoá do enzym
ộ ị ị ế ỵ ủ c a d ch tu , d ch ru t ti t ra nh ư Lipaza, phospholipaza, colesterolesteaza.
ủ ả ẩ S n ph m c a quá trình tiêu hoá lipid là glyxerin và axit béo, cholesterol. Quá
ượ ủ ị ờ ự ự ệ ậ ộ trình tiêu hoá lipid đ c th c hi n nh s tác đ ng c a d ch m t.
ự ấ ấ ưỡ S h p thu các ch t dinh d ng
ấ ả ở ừ ủ ườ Quá trình h p thu x y ra khác nhau ị t ng v trí c a đ ng tiêu hoá.
ự ấ ư ạ ở ư ứ ệ ạ ầ + T i xoang mi ng h u nh không có s h p thu vì th c ăn l u l i ờ đây th i
ư ượ ắ ả ế ễ ấ ạ gian ng n và ch a đ c phân gi i đ n d ng d h p thu.
ạ ạ ự ấ ướ ấ + T i d dày có s h p thu n c, glucoza, axit amin, ch t khoáng tuy nhiên ch ỉ
ộ ượ ấ h p thu m t l ỏ ng nh .
ơ ả ạ ấ ạ ạ ộ ộ ấ + T i ru t non n i x y ra quá trình h p thu m nh nh t vì trên niêm c c ru t
2 b m t niêm m c) vì v y làm tăng ạ
ệ ề ặ ậ non có các vi nhung mao (200tri u/mm
ệ ề ầ ặ ạ ượ ườ di n tích b m t niêm m c lên hàng trăm l n. L ng đ ng và protein đã
ượ ấ ạ ộ ớ ươ ứ đ c tiêu hoá h p thu t i ru t non t i 85 và 87% t ộ ng ng. Ru t non cũng là
ơ ấ ướ ủ ế ổ ố ố n i h p thu n c (7585% t ng s ) và mu i khoáng ch y u.
ế ụ ư ạ ộ ấ + T i ru t già quá trình h p thu ti p t c nh ng ít.
ủ ợ ể ặ ữ 2.2. Đ c đi m sinh lý c a l n con bú s a
ợ ừ ữ ế ẹ ề ể ặ ơ L n con t lúc s sinh đ n lúc cai s a (tách m ) có nhi u đ c đi m sinh lý
ư ự ỏ ưỡ ố ế ả ặ đ c tr ng và đòi h i ph i có s chăm sóc nuôi d ng t t. N u khi chăn nuôi,
5
ườ ủ ợ ữ ẽ ể ặ ắ ng i chăn nuôi không n m v ng các đ c đi m sinh lý c a l n con s không
ưỡ ế ẫ ợ ưở ậ ợ nuôi d ng và chăm sóc h p lý chúng, d n đ n sinh tr ng ch m, l n không
ấ ượ ỏ ệ ố ậ ễ ả kh e và ch t l ng con gi ng kém, b nh t t d dàng x y ra.
ố ộ ợ ưở ể 2.2.1. L n con có t c đ sinh tr ng phát tri n nhanh
ạ ợ ưở ầ ấ Trong giai đo n này l n con sinh tr ể ọ ng r t nhanh, t m vóc và th tr ng
ừ ữ ế ầ ổ ọ ượ ủ ợ ơ tăng d n theo tu i. T lúc s sinh đ n lúc cai s a, tr ng l ng c a l n con tăng
ế ầ ớ ố ộ ưở ủ ợ ừ t 10 đ n 12 l n. So v i các gia súc khác thì t c đ sinh tr ng c a l n con tăng
ơ ể ợ ề ầ ấ ơ ơ ổ nhanh h n g p nhi u l n. Các c quan trong c th l n con cũng thay đ i và tăng
ượ ướ ả ầ ậ ấ ổ lên nhanh chóng. Hàm l ng n ầ c gi m d n theo tu i, v t ch t khô tăng d n,
ơ ể ủ ợ ầ ọ ổ các thành ph n hóa h c trong c th c a l n thay đ i nhanh chóng.
ượ ơ ể ợ ắ ớ Hàm hàm l ư ng s t trong c th l n con m i sinh ra là 187 g % nh ng
ứ ầ ằ ả ố ế đ n ngày th 20 gi m xu ng còn 40,58 g % sau đó tăng d n lên 60 ngày b ng lúc
ấ ủ ợ ớ ẻ ộ ặ ả ượ ể ẹ ọ m i đ ra. M t đ c đi m quan tr ng nh t c a l n con theo m là: S n l ữ ng s a
ầ ừ ẹ ớ ả ượ ứ ể ạ ờ m tăng d n t ớ ẻ khi m i đ ra t i ngày th 15. T i th i đi m này s n l ữ ng s a
ấ ị ớ ứ ả ầ ớ ứ ổ cao nh t và n đ nh cho t i ngày th 20 và sau đó gi m d n cho t i ngày th 60
ở ứ ấ ấ ầ ưỡ ủ ợ là m c th p nh t. Nhu c u dinh d ng c a l n con ngày càng tăng, trong khi
ẫ ớ ợ ữ ẹ ệ ế ả ầ ưỡ ổ đó s a m sau 3 tu n tu i gi m đi rõ r t, d n t i l n con thi u dinh d ế ng n u
ứ ư ổ nh không có th c ăn b sung thêm.
ủ ợ ữ ễ ạ ả ị ặ Kh năng mi n d ch c a l n con trong giai đo n này cũng có nh ng đ c
ể ặ ệ ớ ẻ ư ợ đi m đ c bi t. L n con m i đ trong máu không có gama Globulin nh ng sau
ữ ứ ượ ượ khi bú s a có ch a hàm l ng gama Globulin cao, khi đó hàm l ng kháng th ể
ế ầ ộ ổ ượ trong máu tăng lên m t cách nhanh chóng. Sau 3 đ n 4 tu n tu i hàm l ng gama
ế ả ố Globulin gi m xu ng, đ n 5 tháng nó tăng lên, trong 100 ml máu có 65 mg
ậ ườ ộ ủ ợ ệ globulin. Ngoài ra, h vi sinh v t trong đ ng ru t c a l n con (microflora) cũng
ệ ố ừ ố ệ ậ ườ ộ là h th ng ngăn ng a các nhân t gây b nh xâm nh p vào đ ng ru t.
ủ ợ ư ư ộ ể ệ 2.2.2. B máy tiêu hóa c a l n con phát tri n nhanh nh ng ch a hoàn thi n
ề ứ v ch c năng
ữ ờ ọ ượ ộ ợ ừ Trong th i gian bú s a tr ng l ng b máy tiêu hóa l n con tăng lên t 10
ề ấ ầ ầ ộ ộ 5 l n, chi u dài ru t non tăng lên g p 5 l n, dung tích b máy tiêu hóa tăng lên
6
ế ụ ở ề ầ ầ ộ ổ 40 50 l n, chi u dài ru t già tăng lên 40 50 l n. Tuy n t y 30 ngày tu i tăng
ấ ọ ượ ủ ấ ầ ầ ạ ớ ơ ầ lên g p 4 l n, tr ng l ng c a gan g p 3 l n so v i khi s sinh. Lúc đ u d dày
ứ ượ ỉ ặ ữ ư ầ ỉ ch n ng 6 8 gam và ch a đ c 35 50 gam s a, nh ng ch sau 3 tu n đã tăng
ứ ượ ặ ầ ổ ữ ấ g p 4 l n và 60 ngày tu i đã n ng 150 gam và ch a đ c 700 1000 gam s a.
ấ ạ ủ ợ ế ả ị Kh năng tiêu hóa c a l n con r t h n ch . Theo A.V. Kavasnhixki d ch v ị
ướ ộ ổ ở ạ ự ủ ợ c a l n con d i m t tháng tu i hoàn toàn không có a xít HCl d ng t do, vì
ế ế ớ ị ượ l ng axít này ti t ra ít và nó nhanh chóng liên k t v i các niêm d ch. Ngoài s ự
ế ự ự ả ị ứ ề ớ ị thi u HCl t do còn có s gi m axít trong d ch v th c ăn li n v i HCl làm cho
ượ ự ủ ợ ặ ạ ấ hàm l ng HCl t do r t ít ho c hoàn toàn không có trong d dày c a l n con bú
ế ự ậ ễ ệ ạ ữ s a. Vì thi u HCl t ệ do trong d dày nên h vi sinh v t d lên men gây nên hi n
ả ở ợ ỉ ượ t ng a ch y l n con.
ụ ủ ợ ớ ị ớ ể ấ Trong d ch t y c a l n l n có t i 15 men đ tiêu hóa các ch t song ở ợ l n
ổ ợ ầ ộ ỉ ộ con ch có 2 men là Kimozin và Lipaza và sau m t tu n tu i l n con có thêm m t
ư ủ ạ ầ ố s men nh Tripxin và Amilase, ho t tính c a các men cũng tăng d n theo tu i, t ổ ừ
ấ ầ ấ ầ 1 28 ngày men Tripxin tăng g p 20 l n, Amilasa g p 30 l n, các men nh ư
Protease, Amilase, Elastase, Carbuaxipolypeptidasa, Kimotipxin cũng tăng d nầ
ổ ủ ợ ượ ậ ấ ở ụ ị theo tu i c a l n con. Hàm l ng v t ch t khô ầ trong d ch t y cũng tăng d n
ổ ủ ợ ế ị ế ộ lên theo tu i c a l n con. D ch ru t do 2 tuy n Bruner và Liberkun ti ứ t ra ch a
ủ ư ở ợ ư ầ đ y đ các men tiêu hóa nh ng l n con ch a có men Lactose, các men tiêu hóa
ượ ủ ứ ể ả ấ ấ khác có hàm l ạ ng r t th p không đ kh năng đ tiêu hóa các th c ăn nhân t o.
ậ ủ ợ ổ ầ ế ầ ạ ả ị D ch m t c a l n con trong các tu n tu i đ u còn h n ch , kh năng nhũ t ươ ng
ỡ ủ ợ ư ả ấ ưỡ hóa m c a l n con ch a có. Kh năng tiêu hóa các ch t dinh d ủ ợ ng c a l n con:
ổ ầ ả ầ ợ ườ ỉ L n con trong 3 tu n tu i đ u ch có kh năng tiêu hóa cazein, các đ ng, lipid
ấ ừ ứ ư ạ ủ ữ c a s a, còn các ch t khác t các th c ăn nhân t o thì ch a có.
ủ ợ ứ ấ ả Qua nghiên c u chúng ta th y kh năng tiêu hóa c a l n con ngày càng
ạ ộ ụ ề ệ ả ị ế ủ tăng rõ r t. Khi có kh năng ho t đ ng c a các men trong d ch t y mà đi u quy t
ự ể ặ ị đ nh là HCL t do ho c hóa men Pepsinogen đ tiêu hóa Protít.
ề ả ệ 2.2.3. Kh năng đi u hòa thân nhi t kém
7
ơ ể ợ ườ ệ ệ ể ả C th l n con th ng sinh ra nhi t năng, nhi t năng có th th i ra môi
ườ ượ ạ ự ổ ệ ộ ườ ạ ả tr ng xung quanh, ng i s thay đ i nhi c l t đ môi tr ng l i nh h ưở ng
ế ớ ự ự ế ệ ệ ủ ơ ể ệ ượ ặ tr c ti p ho c gián ti p t i s sinh nhi ỏ t và t a nhi t c a c th , hi n t ng đó
ổ ệ ữ ơ ể ợ ớ ườ ợ ớ ọ g i là trao đ i nhi t gi a c th l n con v i môi tr ng. L n con lúc m i sinh có
ả ệ ệ ộ ạ ả ề kh năng đi u hòa thân nhi t kém, khi nhi t đ ngo i c nh là 55 75° F thì thân
0F sau 1 gi
ệ ủ ợ ể ị ả ừ ờ ờ ữ nhi t c a l n con có th b gi m t 312 và sau 1 gi n a thân nhi ệ t
ở ạ ớ ườ ệ ộ ườ ủ c a chúng m i tr l i bình th ế ng. N u nhi t đ môi tr ng < 55°F thì sau 2
ề ợ ớ ệ ủ ở ạ ườ ngày l n con m i đi u hòa thân nhi t c a chúng tr l i bình th ế ng, n u nhi ệ t
ườ ả ố ướ ệ ủ ợ ộ đ môi tr ng gi m xu ng d i 25°F thì sau 10 ngày thân nhi ớ t c a l n con m i
ở ạ ườ tr l i bình th ng.
ấ ằ ủ ệ ệ ộ Qua thí nghi m c a Newland (1969) cho th y r ng khi nhi t đ khác nhau
ưở ủ ợ ẽ ế ợ ở thì sinh tr ng c a l n con s khác nhau. Khi ông ti n hành nuôi l n con các
ệ ộ ở ệ ộ ả ợ nhi t đ khác nhau (11,18 và 28°C), thì nhi t đ 28°C l n con có kh năng sinh
ưở ấ ở ệ ộ ả ợ ưở tr ng nhanh nh t và nhi t đ 11°C l n con có kh năng sinh tr ậ ng ch m
ấ ệ ộ ề ả ấ ưở ớ ề ế nh t. Nhi t đ cao hay th p đ u nh h ng t i quá trình đi u ti t thân nhi ệ ủ t c a
ệ ộ ả ưở ế ự ỏ ự ế ệ ợ l n con. Nhi t đ bên ngoài có nh h ng tr c ti p đ n s t a nhi ố t và t c đ ộ
ưở ủ ợ ư ả ỉ ưở sinh tr ng c a l n con. Nhi ệ ộ ượ t đ đ c coi nh là 1 ch tiêu nh h ế ớ ng l n đ n
ủ ơ ứ ể ề ế ệ ủ ợ ế ặ đ c đi m, ch c năng c a c quan đi u ti t nhi t c a l n con. N u nhi ệ ộ ấ t đ th p
ề ệ ể ẫ ớ ầ ễ ầ ế ậ ấ ợ l n con m t nhi u nhi t và có th d n t i ch t. V y, trong tu n l đ u thân
ệ ủ ợ ụ ộ ệ ộ ủ nhi t c a l n con hoàn toàn ph thu c vào nhi t đ c a môi tr ườ Ở ng. hai ngày
ể ế ạ ấ ợ ệ ầ đ u nhi ệ ộ ừ t đ t 5 6°C l n con có th ch t do l nh và m t nhi ầ t. Sau 3 tu n
ề ả ổ ệ ủ ợ ể ổ ứ ể ị tu i, kh năng đi u hòa thân nhi ớ t c a l n con có th n đ nh đ đáp ng v i
ườ ườ ề ả ợ môi tr ng bình th ng bên ngoài. Do l n con có kh năng đi u hòa thân nhi ệ t
ơ ể ễ ị ạ ệ ậ ệ ấ ắ kém nên c th d b l nh và phát sinh b nh t ỉ t, nh t là b nh a phân tr ng.
ệ ủ ợ ẻ ả Thân nhi t c a l n con sau khi đ kho ng 38°C, sau 10 ngay tăng lên 39,5
ữ ở ứ ệ ợ ế đ n 39,7°C va gi ờ m c đó. Trong th i gian này thân nhi ể ế t l n con có th bi n
ướ ộ ế ố ộ ẩ ưở ế ớ ự ộ đ ng trên d i 1°C. Đ m cũng là m t y u t ả có nh h ng tr c ti p t i kh ả
ề ệ ủ ợ ễ ị ấ ộ ẩ ế ợ năng đi u hòa thân nhi t c a l n con. N u đ m cao thì l n con d b m t nhi ệ t
ể ị ả ạ ợ ợ ộ ẩ và có th b c m l nh. Đ m thích h p cho l n con ở ướ n c ta là 65 70% (Theo
8
ứ ả ướ ướ ế Tomer là 69,8%). Các k t qu nghiên c u trong n c và n ấ c ngoài cho th y
ố ớ ủ ợ ị ự ự ả ườ ằ r ng kh năng ch u đ ng va s thích nghi c a l n con đ i v i môi tr ng bên
ả ấ ưở ể ủ ợ ị ạ ngoài còn th p, làm cho kh năng sinh tr ng phát tri n c a l n con b h n ch ế
ể ễ ế ỷ ệ ệ ẫ ấ ố ễ và có th d nhi m b nh d n đ n t l nuôi s ng th p. Trong chăn nuôi, chúng
ườ ộ ố ệ ậ ể ạ ử ụ ữ ế ộ ỹ ta th ủ ng s d ng m t s bi n pháp k thu t đ h n ch nh ng tác đ ng c a
ế ố ố ớ ợ ệ ằ ả các y u t nói trên đ i v i l n con, nh m nâng cao hi u qu chăn nuôi cũng nh ư
ề ệ ộ ộ ở ể ậ ợ ồ đi u hòa nhi ẩ t đ và m đ ớ ti u khí h u chu ng nuôi sao cho thích h p v i
ợ l n con.
ề ả ẫ ủ ạ ộ ợ 2.3. Vài nét v gi i ph u c a d dày và ru t l n
ả ợ ẫ 2.3.1. Gi ạ i ph u d dày l n
ớ ự ườ ụ ằ ạ ợ D dày l n n m phái bên trái xoang b ng. Đ ng cong l n t a lên mõm
ươ ượ ị ướ ề ườ ạ ị ướ ế ki m x ứ ng c, th ng v h ng v bên trái vòng cung s n, h v h ng v ề
ả ườ bên ph i vùng cung s n.
ạ ạ ự ế ạ ợ ộ ơ ợ ỉ ỗ D dày l n thu c lo i d dày đ n h n h p. Khu v c không tuy n ch bao
ầ ọ ị quanh l ỗ ượ th ng v , ngoài ra có cái manh nang hay còn g i là túi mù g n th ượ ng
ế ế ạ ượ ị ạ v d dày. Niêm m c vùng có tuy n cũng chia làm 3 vùng: Vùng tuy n th ng v ị
ế ạ ả ượ ị ầ ồ g m có c túi mù và g n ½ d dày là tuy n th ạ ng v . Vùng này niêm m c
ạ ộ ế ế ế ỏ ị m ng; Vùng tuy n thân v (tuy n đáy) chi m đ i b ph n ậ ở ườ đ ớ ng cong l n,
ạ ươ ơ ỏ ạ ị ế ạ ố niêm m c t ng đ i dày và có màu h i đ . Vùng tuy n h v niêm m c có màu
vàng xám.
ả ộ ợ ẫ 2.3.2. Gi i ph u ru t l n
ộ * Ru t non
ầ ủ ụ ầ ầ ộ ộ ọ Ph n đ u c a ru t non g i là tá tràng, ph n ru t này trong xoang b ng ở
ố ị ữ ằ ạ ữ ặ ố ớ ạ tr ng thái c đ nh, vì có nh ng dây ch ng gi ch t n i v i gan và d dày cũng
ư ớ ủ ơ ể nh v i thành sau c a xoang c th .
ầ ạ ủ ơ ể ỉ ắ ủ ộ Ph n còn l i c a ru t non ch g n vào thành sau c a xoang c th nh ờ
ấ ự ể ộ ầ ạ ơ ể màng treo và do đó c th chuy n đ ng r t t do. Th n kinh và m ch máu t ừ
ơ ể ấ ị ả ộ ộ ấ thành c th vào ru t đi theo m ng treo ru t. Trong tá tràng có hai ch t d ch r t
ặ ừ ứ ể ọ ụ ừ ế ụ quan tr ng đ tiêu hóa th c ăn: m t t ị gan và d ch t y t tuy n t y. Ngoài ra
9
ộ ấ ỏ ế ế ộ ứ ề ị ữ trong thành ru t có nh ng tuy n ru t r t nh ti t ra d ch tràng ch a nhi u men.
ứ ị ự ệ ẫ ộ Ba th d ch trên trong ru t non hòa l n vào nhau và th c hi n quá trình tiêu hóa đã
ệ ạ ắ ầ ừ b t đ u t trong mi ng và d dày.
ấ ạ C u t o:
ề ế ấ ạ ộ ướ ề Niêm m c ru t non có nhi u n p g p, vòng h ề ng theo nhi u chi u,
ữ ế ệ ấ ạ ạ ầ ấ nh ng n p g p này làm di n tích niêm m c tăng g p 23 l n. Niêm m c còn có
ữ ồ ư ữ ể ầ nh ng ph n kéo dài l ọ i lên nh nh ng cái lông g i là lông nhung. Bi u mô ph ủ
ỗ ế ụ ề ể ề ạ ơ ả lên niêm m c là bi u mô đ n tr , có nhi u ri m hút. M i t bào có kho ng 3000
ể ấ Ở ạ ộ ỗ ổ ệ vi nhung đ tăng di n tích h p thu lên. niêm m c ru t non có l ủ đ ra c a
ế ộ ườ ế ọ ở ế tuy n ru t (th ng g i là tuy n lieberkuhn). Riêng ộ tá tràng ngoài tuy n ru t
ườ ọ ế còn có tuy n tá tràng (th ế ng g i là tuy n brunner).
ớ ơ ơ ồ ơ ọ C : G m hai l p c tr n, vòng trong và d c ngoài.
ươ ủ ủ ạ ạ ạ ớ T ng m c là l p áo ngoài do lá t ng c a phúc m c ph lên.
ộ * Ru t già
ộ ừ ậ ạ ộ ớ ố Ru t già hình thành t đo n saucuar ng tiêu hóa. So v i các đ ng v t có
ố ở ộ ể ặ ậ ộ ươ x ng s ng khác thì đ ng v t có vú ru t già phát tri n đ c bi ệ ề ườ t v đ ng kính
ư ộ cũng nh đ dài.
ở ộ ủ ế ấ ướ ạ Tiêu hóa ru t già ch y u là h p thu n ầ c, ph n còn l i thành phân.
2, CH4, H2S… ở
ụ ấ ấ ộ Ngoài ra ru t già còn lên sinh axits béo th p và h p th khí CO
ẩ ổ ợ ượ ề ộ ạ ru t già còn nhi u lo i vi khu n t ng h p đ c vitamin B, K…
ấ ạ C u t o:
ấ ạ ổ ứ ọ ữ ể ặ ộ ớ ộ So sánh v i ru t non thì ru t già có nh ng đ c đi m c u t o t ch c h c nh ư
sau:
ế ế ế ị ộ Tuy n ru t không có t bào ti t d ch (paneth)
ỉ ở ờ ỳ ờ ỳ ưở Lông nhung ch có th i k phôi thai, còn th i k tr ng thành thì không
có.
ề ả ậ Có nhi u nang kín lâm ba không t p trung thành m ng paye (Payer).
ư ậ ớ ơ ớ ọ ọ Áo c : hai l p vòng trong, d c ngoài nh ng l p d c ngoài thì t p trung
ơ ơ ọ ươ ừ ề ạ ố ỗ thành t ng băng c tr n ch y theo chi u d c, t ng đ i dày, còn các ch khác thì
ỉ ạ ộ ố ợ ả ớ ườ ắ ạ ừ ạ ch còn l i m t s ít s i r i rác. L p vòng th ng th t l i t ng đo n.
10
ả ầ ạ ả ộ ơ Các m ch qu n và th n kinh thì đ n gi n, vì ru t già không có lông
ế ẳ ộ nhung, tuy n ru t th ng.
ộ ố ả ở 2.4. M t s nguyên nhân gây tiêu ch y gia súc
ả ấ ứ ộ ườ ặ ở ệ ạ ớ H i ch ng tiêu ch y r t th ng g p gia súc, gây thi t h i l n cho ngành
ứ ạ ề ệ ủ ỉ ả ấ ị chăn nuôi (8090%). V b nh nguyên c a a ch y thì r t ph c t p. Trong l ch s ử
ứ ệ ề ấ ả ả ể nghiên c u b nh tiêu ch y, r t nhi u tác gi đã dày công tìm hi u nguyên nhân
ệ ượ ệ ả ả ộ ệ gây b nh tiêu ch y. Tuy nhiên, tiêu ch y là m t hi n t ng b nh lý, có liên quan
ế ố ế ố ề ế ấ đ n r t nhi u các y u t , có y u t là nguyên nhân nguyên phát, có y u t ế ố là
ứ ậ ệ ậ ạ nguyên nhân th phát. Vì v y, phân bi ả t th t r ch ròi nguyên nhân gây tiêu ch y
ả ơ ườ ấ ằ ạ ố ỉ không đ n gi n. Ngày nay, ng i ta th ng nh t r ng, phân lo i ch có nghĩa
ế ố ố ỉ ế ố ệ ấ ầ ươ t ng đ i, ch nêu lên y u t nào là chính, xu t hi n đ u tiên; y u t nào là ph ụ
ệ ặ ấ ừ ị ệ ặ ạ ồ ho c xu t hi n sau, t ệ ệ đó v ch ra phác đ phòng b nh ho c tr b nh cho có hi u
ả ở ứ ả ộ ỉ ườ ả qu mà thôi. Nhìn chung, h i ch ng a ch y gia súc th ng x y ra do các
ủ ế nguyên nhân ch y u sau:
ấ ợ ủ ạ ả ề ệ 2.4.1. Đi u ki n b t l i c a ngo i c nh
ổ ộ ư ề ệ ạ ậ ẩ ộ Đi u ki n khí h u thay đ i đ t ng t, quá nóng, quá l nh, m a gió, m
ướ ế ề ệ ệ ạ ợ ớ ồ ố ậ ợ t, k t h p v i chu ng tr i không h p v sinh, đi u ki n nuôi nh t, v n
ậ ộị ể ế ố ả ưở ự chuy n gia súc quá ch t tr ,… là y u t Stress nh h ng tr c ti p t ế ớ ơ ể i c th
ễ ạ ạ ồ ọ ị gia. H Văn Nam, Nguy n Th Đào Nguyên, Ph m Ng c Th ch (1997)[7] cho
ế ả ứ ễ ẽ ễ ả ẩ ạ ị ị bi t: Khi gia súc b nhi m l nh, m kéo dài s làm gi m ph n ng mi n d ch,
ễ ị ự ụ ễ ệ ẩ ả gi m tác d ng th c bào, do đó gia súc d b nhi m khu n gây b nh.
ưỡ ỹ ế ộ 2.4.2. Ch đ nuôi d ậ ng không đúng k thu t
ấ ượ ứ ỉ Th c ăn kém ch t l ng, ôi thiu, khó tiêu,…là nguyên nhân gây a ch y ả ở
ứ ế ấ ầ ế gia súc. Th c ăn thi u các ch t khoáng, vitamin c n thi ờ ơ ể ồ t cho c th , đ ng th i
ươ ủ ơ ể ứ ề ợ ẽ ứ ả ph ng th c chăn nuôi không phù h p s làm gi m s c đ kháng c a c th gia
ạ ơ ộ ẩ ườ ể ệ ồ súc và t o c h i cho các vi khu n đ ng tiêu hóa phát tri n và gây b nh H Văn
ễ ạ ạ ọ ị Nam, Nguy n Th Đào Nguyên, Ph m Ng c Th ch (1997)[7].
2.4.3. Nguyên nhân do ký sinh trùng
11
ườ ộ ỉ Ký sinh trùng đ ả ữ ng tiêu hoá là m t trong nh ng nguyên nhân gây a ch y
ở ạ ủ ỉ ướ ấ ưỡ ủ ủ gia súc. Tác h i c a chúng không ch c p ch t dinh d ậ ng c a v t ch mà
ủ ằ ộ ố ầ ứ ề ộ ậ ủ ả ộ ậ còn tác đ ng lên v t ch b ng đ c t , đ u đ c v t ch , làm gi m s c đ kháng,
ề ệ ệ ạ ụ ạ t o đi u ki n cho các b nh khác phát sinh. Theo Ph m Văn Khuê, Phan L c
ươ ứ ố ổ ươ (1996)[6], chính ph ủ ng th c s ng ký sinh c a giun sán đã làm t n th ng niêm
ạ ườ ộ ỉ ệ ả ầ ậ ờ m c đ ễ ng tiêu hoá nh đó các m m b nh d xâm nh p gây viêm ru t a ch y.
2.4.4. Nguyên nhân do virus
ườ ườ Ngoài hai vi khu n ẩ E.coli và Salmonella th ng xuyên có trong đ ộ ng ru t
ượ ứ ữ ệ ọ và đ ộ ỉ c coi là nh ng tác nhân gây b nh quan tr ng trong ch ng viêm ru t a
ề ư ệ ự ấ ệ ủ ủ ề ả ch y, còn có nhi u t li u nói v vai trò c a virus. S xu t hi n c a virus đã làm
ươ ủ ơ ể ứ ề ả ạ ộ ườ ổ t n th ng niêm m c ru t, làm suy gi m s c đ kháng c a c th và th ng gây
ả ở ạ ấ ỉ a ch y d ng c p tính v i t ớ ỷ ệ ế l ch t cao.
ự ạ ộ Theo Clarence M.Fraser và các c ng s , 1991, Rotal virus là lo i virus ch ủ
ộ ỉ ả ở ệ ự ấ ả ế y u gây b nh viêm ru t a ch y ng a con. Nó có kh năng lây lan r t nhanh,
ự ể ả ườ ả ớ chúng có th lây cho c đàn ng a con trong 3 5 ngày. Th ự ng x y ra v i ng a
ướ ự ễ ể ổ ớ ưở ệ ượ con d i 2 tháng tu i và có th nhi m v i ng a tr ng thành. Hi n t ỉ ng a
ể ệ ằ ẩ ầ ặ ả ấ ch y xu t hi n sau 4 7 ngày ho c sau vài tu n. Có th ch n đoán b ng cách
ướ ệ ử ả ứ ả ứ ặ quan sát d ể i kính hi n vi đi n t ho c làm ph n ng ELISA (ph n ng ELISA
ế ấ ả cho k t qu chính xác và nhanh nh t).
ố Khoo Teng Huat (1995)[5] đã th ng kê đ ượ ở ợ c ạ l n có 11 lo i virus có tác
ổ ươ ườ ả ộ đ ng làm t n th ng đ ộ ỉ ng tiêu hoá và gây viêm ru t a ch y (Adenovirus type
ệ ị ả ợ ị ả IV, Enterovirus, Coronavirus, virus gây b nh d ch t l n và d ch t trâu bò,
Rotavirus,…).
ằ ộ ứ Morgan J.(1990) cho r ng: Trên trâu, bò các tác nhân virus gây ra h i ch ng
ế ả ệ ầ ớ ộ ọ ỉ a ch y cũng chi m t ỷ ệ l ạ cao và v i m t tình tr ng b nh lý tr m tr ng.
2.4.5. Nguyên nhân do vi khu nẩ
ề ư ệ ứ ỏ ằ ệ ẩ ườ Ngày càng có nhi u t li u ch ng t r ng h vi khu n trong đ ộ ng ru t,
ạ ố ườ ộ ố ả ổ khi r i lo n tiêu hoá môi tr ng thay đ i, sinh sôi, s n sinh đ c t ộ tác đ ng và
ộ ặ ệ ầ ạ ộ ọ niêm m c ru t làm viêm ru t n ng thêm, b nh càng tr m tr ng.
12
ướ ệ ấ ẩ ộ ấ ớ Tr ế c h t là Escherichia coli m t vi khu n xu t hi n r t s m ở
ườ ườ ậ ả ộ ờ ẻ E.coli đ ộ ng ru t ng ơ i và đ ng v t s sinh kho ng 2 gi sau khi đ .
ườ ở ộ ở ạ ườ th ng ru t già, ít khi ộ d dày và ru t non. Trong đ ậ ộ ộ ng ru t đ ng v t,
ế ế ể ẩ ầ ả ồ ờ ộ E.coli chi m kho ng 80% qu n th các vi khu n hi u khí; đ ng th i là m t
ủ ệ ể ậ tác nhân gây b nh không th ph nh n.
ủ ệ ế ẩ ườ ế ộ Trong h vi khu n hi u khí c a đ ng ru t, Salmonella chi m t ỷ ệ l khá
ủ ượ ả ế cao và vai trò c a nó đã đ ề c nhi u tác gi nói đ n.
ị ượ ế ả ậ Phan Th Thanh Ph ng (1988)[8], thông báo k t qu đã phân l p là
ườ ườ ộ ợ ề ằ Salmonella th ng xuyên có trong đ ữ ng ru t l n và đ u cho r ng: trong nh ng
ủ ơ ể ả ể ệ ề ả ứ đi u ki n chăn nuôi, qu n lý làm cho s c đ kháng c a c th gi m, chính vi
ộ ỉ ẽ ể ả ạ ẩ ở ộ khu n Salmonella tr thành đ c và phát tri n m nh m gây viêm ru t a ch y.
ố ườ ợ ỉ ế ề Đa s các tr ả ng h p a ch y do k phát E.coli và Samonella đ u d n t ẫ ớ i
ễ ế nhi m trùng huy t.
2.4.6. Nguyên nhân do n m (ấ Candida spp)
ặ ầ N m ấ Candida thu c h ấ ộ ọ Cryptococcaceae, là n m men, hình c u ho c hình
ả ố ỉ ướ ằ ả ạ oval, th nh tho ng d ng hình ng, kích th ọ c 3,56 x 610µm, sinh s n b ng m c
ả ườ ở ộ ố ơ ch i. ồ Candida có kho ng 300 loài, th ộ ng h i sinh m t s c quan tiêu hóa, hô
ộ ố ể ặ ườ ự ấ h p và trên da, m t s có th g p trong môi tr ng t nhiên.
ở ạ ề ổ ể ệ B nh d dày ru t ộ (gastrointestinal candidiasis): có th có nhi u loét
ở ạ ể ẫ ớ ủ ộ ộ ể ạ d dày, tá tràng, ru t, th ng ru t có th d n t i viêm phúc m c, có th lan theo
ớ ự ể ơ ườ đ ng máu t i gan, các c quan khác. S phát tri n và xâm nh p c a n m ậ ủ ấ ở ạ d
ạ ặ ộ ườ ẫ ớ ả ấ ấ ở ề ể dày ho c niêm m c ru t th ng d n t i th i r t nhi u n m phân, có th phát
ệ ượ ở hi n đ c phân.
ể ấ ể ệ ạ ấ ệ Viêm đ i tràng do n m: bi u hi n lâm sàng nghèo nàn, có th th y m t
ụ ụ ầ ạ ố ỏ ỏ m i, đau b ng; r i lo n tiêu hóa, đi ngoài lúc l ng lúc táo kéo dài; đ y b ng, sôi
ể ố ụ b ng; có th có s t.
ậ ấ ạ ẩ Viêm phúc m c (peritonitis): n m xâm nh p theo catheter dùng trong th m
ủ ạ ạ ẫ ậ ặ ạ ộ ặ phân phúc m c ho c th ng d dày ru t do loét, viêm đ i tràng, ph u thu t ho c
ổ ụ u trong b ng.
13
ấ ở ệ ố ể ẩ ườ ể ộ ấ Đ ch n đoán n m h th ng tiêu hóa, ng ấ i ta có th n i soi l y ch t
ể ấ ế ặ ấ ệ ọ nhày đ nuôi c y, sinh thi ệ t và làm xét nghi m mô b nh h c ho c l y phân đ ể
ươ ủ ằ ấ ậ ấ ị ươ soi t i, nuôi c y, phân l p và đ nh danh các ch ng n m b ng các ph ng pháp
ệ ạ hi n đ i.
ộ ầ ậ 2.4.7. Do nguyên sinh đ ng v t (C u trùng Eimeria spp)
ệ ở ơ ố B nh gây ra b i loài ký sinh trùng đ n bào (Eimeria). Chúng s ng ký sinh
ế ứ ấ ầ ộ ỏ ượ trong t bào thành ru t. Các noãn nang c u trùng nh ch a u trùng đ ả c th i
ệ ế ấ ở theo phân ra ngoài. Sau 24 ti ng các noãn nang đó n thành u trùng gây b nh và
ể ề ườ ướ ố có th lan truy n sang con khác qua đ ứ ng th c ăn, n c u ng.
ố ượ ứ ộ ủ ệ ơ ể ẽ ế ị ậ ấ S l ng u trùng xâm nh p vào c th s quy t đ nh m c đ c a b nh.
ẽ ặ ệ ế ệ ạ ơ ề N u kèm theo các tác nhân kích thích thì b nh s n ng h n. B nh cũng t o đi u
ậ ợ ệ ư ệ ộ ki n thu n l ế i cho các b nh khác k phát nh viêm ru t v.v
ậ 2.4.8. Các tác nhân v t lý
ỏ ủ ứ ấ Cát, đ t, c ứ , th c ăn ch a axit lactic.
ưỡ ế 2.4.9. Thi u dinh d ng
ế ườ ế ắ ừ ợ ồ Thi u đ ng trong tr ế ng h p th a Mo, thi u Vitamin, thi u s t.
2.4.10. Do ăn u ngố
ề Ăn quá nhi u, không tiêu hóa.
2.4.11. Các tác nhân hóa h c ọ
ừ ố As, Fe, Cu, NaCl, Hg, Nitrat, thu c tr sâu,…
ố ạ ủ ộ ệ ả 2.5. Các r i lo n b nh lý c a viêm ru t tiêu ch y
ơ ể ừ ệ ộ Khi tác đ ng vào c th , t ng nguyên nhân gây b nh có quá trình sinh
ệ ượ ậ ả ả ỉ ả ụ ể ệ b nh và gây ra h u qu c th . Tuy nhiên, khi hi n t ng a ch y x y ra c th ơ ể
ư ữ ệ ặ ậ ộ ị ả ch u m t quá trình sinh b nh và h u qu có nh ng nét đ c tr ng chung, đó là s ự
ấ ướ ệ ấ ấ ả ố ằ ạ ơ m t n c, m t các ch t đi n gi i, r i lo n cân b ng axít baz (Becht J.L, 1986,
ả ậ ỳ ộ ấ Lê Minh Chí, 1995, tu theo viêm ru t c p hay mãn mà h u qu có khác nhau.
ơ ể ấ ướ C th m t n ả ỉ c khi a ch y
ầ ơ ả ủ ơ ể ả ứ ướ ầ N c là thành ph n c b n c a c th . Nó c n cho các ph n ng sinh hoá,
ủ ệ ấ ấ ổ ả ơ ể ạ ộ quá trình trao đ i ch t, ho t đ ng c a các ch t đi n gi ệ i trong c th (Vũ Tri u
14
An, 1978)[1] .
ơ ể ướ ứ ấ ướ ố ượ ả N c cung c p cho c th qua th c ăn, n c u ng và đ c th i ra theo
ướ ấ ướ ể ấ ơ ở ồ phân, n c ti u, h i th , m hôi. Quá trình h p thu và m t n c trong c th ơ ể
ườ ổ ị ẻ ạ kho m nh th ng n đ nh (Rose R.J, 1981).
ơ ể ữ ấ ộ ị ứ Khi b viêm ru t, c th không nh ng không h p thu đ ượ ướ c n c do th c ăn
ấ ướ ế ị ẫ ặ ư đ a vào, mà còn m t n c do ti ả ộ ị t d ch. M t khác do ru t b viêm, tính m n c m
ề ầ ữ ộ ộ ơ ổ ứ ị ổ ươ tăng, nhu đ ng ru t tăng lên nhi u l n. H n n a do t ch c b t n th ng niêm
ạ ế ớ ị ị ỉ ế ế ể ầ ớ m c tăng ti t cùng v i d ch d viêm, d ch ti t có th tăng đ n 80 l n so v i bình
ườ ả ỉ ượ ướ ệ ả ấ th ng. Gia súc a ch y kéo theo l ng n ấ c và ch t đi n gi i bài xu t ra ngoài,
ệ ả ớ ạ ổ ơ ể ấ ướ c th m t n ấ c và ch t đi n gi ự ế i v i hàng lo t các s bi n đ i khác nhau (Vũ
ệ ẽ ộ ỉ ề ệ ả ị ị Tri u An, 1978)[1]. Vì l đó, trong đi u tr viêm ru t a ch y, vi c xác đ nh m c đ ứ ộ
ấ ướ ấ ướ ệ ố ượ ầ m t n c và các bi n pháp phòng ch ng m t n c luôn đ c chú ý hàng đ u.
ấ ướ ấ ệ ả ạ Tình tr ng m t n c và ch t đi n gi i
ấ ướ ư ươ * M t n c u tr ng
ướ ệ ấ ấ ơ ự ể ề N c m t nhi u h n ch t đi n gi ả ở i, ạ khu v c ngo i bào th tích n ướ ị c b
ứ ằ ố ệ ả ậ ộ ố ả ự ẩ gi m, đ m đ mu i tăng (t c h ng s đi n gi ấ i tăng lên) nên áp l c th m th u
ể ậ ạ ự ữ ự ẩ ằ ướ tăng. Đ l p l ấ i cân b ng áp l c th m th u gi a hai khu v c thì n c đi t ừ ộ n i
ự ự ề ế ạ ả ạ ộ ấ ả bào ra khu v c ngo i bào. K t qu là c hai khu v c n i và ngo i bào đ u m t
ấ ướ ớ ự ấ ướ ộ ườ ấ ướ n c, đó là m t n c toàn b . Cùng v i s m t n c ng ự i ta th y có s di
ệ ể ấ ả chuy n các ch t đi n gi ư i nh sau:
ừ ộ ự ạ K+ t n i bào ra khu v c ngo i bào
ự ạ ộ Na+ và H+ l ạ ừ i t khu v c ngo i bào vào trong n i bào
ấ ướ ẳ ươ * M t n c đ ng tr ng
ướ ệ ấ ả ấ ớ ộ ượ ươ ươ N c và ch t đi n gi i m t v i m t l ng t ng đ ng. Trong tr ườ ng
ể ướ ộ ệ ị ả ự ư ậ ạ ợ h p này, th tích n c trong khu v c ngo i bào b gi m nh ng đ m đ đi n gi ả i
ự ấ ẫ ẩ ổ ổ ộ không thay đ i nên áp l c th m th u không thay đ i. Trong n i bào v n gi ữ ượ c đ
+ nên không b nh h
ệ ạ ằ ả ị ả ưở tr ng thái thăng b ng đi n gi i H ng.
ấ ướ ượ ươ * M t n c nh c tr ng
ệ ấ ả ị ấ ề ơ ướ ườ ể ợ Các ch t đi n gi i b m t nhi u h n n c. Trong tr ng h p này th tích
15
ị ả ư ự ề ấ ậ ạ ố ộ ướ ở n c khu v c ngo i bào b gi m, nh ng vì m t nhi u mu i nên đ m đ cũng
ướ ừ ả ự ấ ẩ ạ ấ ộ ơ gi m. N c t ự khu v c ngo i bào là n i có áp l c th m th u th p đi vào n i bào
ự ẩ ấ ơ là n i có áp l c th m th u cao.
ấ ướ ạ ả ả ấ ợ ề ậ ơ ể C ba lo i m t n ữ c đ u gây nên nh ng h u qu b t l i cho c th nh ư
ủ ệ ấ ằ ạ ộ ố ả trúng đ c toan, kém đàn tính c a da, r i lo n cân b ng các ch t đi n gi i…
ấ ướ ữ ứ ả ộ ệ ả Nh ng h i ch ng x y ra khi m t n ấ c và ch t đi n gi i.
ư ở ơ ể ẻ ạ ướ ế ả Nh đã nêu trên, c th kho m nh, n ố c chi m kho ng 50 70% kh i
ơ ể ượ ố ở ự ế ế ượ l ng c th , đ c phân b hai khu v c chính là trong t bào và ngoài t bào.
ị ấ ướ ề ệ ả ộ ỉ ả Do đó, trong đi u tr m t n ấ c và ch t đi n gi i do viêm ru t a ch y chúng ta
ả ị ượ ự ố ượ ả ấ ị ự ỗ ầ c n ph i xác đ nh đ c s tăng gi m s l ng ch t d ch trong m i khu v c đó.
ự ế ườ ặ ườ ợ ủ ự ấ ằ ướ Th c t , ta th ng g p hai tr ng h p c a s m t cân b ng n ấ c và ch t
ả ệ đi n gi i:
♦ ự ấ ướ S m t n ạ c ngo i bào
ổ ậ ấ ấ ố ướ ệ ấ Trong quá trình này, n i b t nh t là m t mu i và n ấ c. M t ch t đi n gi ả i
ự ể ạ ả ngo i bào gây gi m th tích khu v c này.
ấ ệ D u hi u lâm sàng:
ệ ạ ỏ + Tình tr ng toàn thân sút kém, m t m i.
ủ + Da nhăn, đàn tính c a da kém.
ế ế ạ ạ ơ + M ch y u, h i nhanh, h huy t áp.
ấ ệ D u hi u phi lâm sàng:
ế ươ ả ấ ướ ủ ể ặ ể + Gi m th tích huy t t ng là đ c di m chính c a m t n ạ c ngo i bào.
ượ ế ươ ủ ườ ả + Hàm l ng Clo và Natri c a huy t t ng th ng gi m.
ườ ữ ệ ệ ặ ấ ấ ộ + Th ị ấ ng có d u hi u máu cô đ c, nh ng d u hi u này có m t giá tr r t
ể ệ ể ầ ồ ượ ế ươ ớ l n khi chúng bi u hi n: tăng th tích h ng c u, tăng hàm l ng Protein huy t t ng.
♦ ự ấ ướ ế S m t n c t bào
ữ ạ ố ướ ệ ả ủ ự ế Nh ng r i lo n n ấ c và ch t đi n gi i c a khu v c t bào không đ ượ c
ế ệ ậ ằ ạ ố ườ bi ộ t rõ ràng b ng r i lo n n i mô. Tuy v y hi n nay ng i ta thi ế ậ ượ t l p đ ộ c m t
ố ự ệ s s ki n chính xác.
ự ấ ướ ế ố ượ ặ ả ướ ở ộ S m t n c t bào đ c tính là gi m s l ng n c khu trú m t khu
ườ ấ ướ ợ ự ệ ủ ế ự v c. Trong tr ng h p này m t n c là s ki n ch y u.
16
ấ ệ D u hi u lâm sàng:
ệ ấ ấ ầ ọ ướ + D u hi u đ u tiên và quan tr ng nh t là khát n c.
ườ ề ả ể ọ + Th tr ng th ng gi m nhi u.
ồ ủ ệ ấ ị ấ + Da không b nhăn, không có d u hi u m t tính đàn h i c a da.
ế ạ ổ + M ch và huy t áp không thay đ i.
ấ ệ D u hi u phi lâm sàng:
ượ ủ ệ ấ ả ườ ả Hàm l ng c a các ch t đi n gi i chính th ậ ậ ng tăng. Tuy v y ph i nh n
ấ ằ ượ ể ả ế ấ ượ th y r ng hàm l ng Clo huy t thanh có th gi m th p, còn hàm l ng Natri
tăng cao.
ệ ạ ằ ố ả R i lo n cân b ng đi n gi i
ằ ướ ệ ả ằ ộ ị ạ ơ ể Trong c th , thăng b ng n c và đi n gi i h ng đ nh m t cách l lùng,
ổ ớ ế ố ự ề ả ậ ặ m c dù có s thay đ i l n do nh p vào th i ra nhi u y u t khác nhau.
ự ệ ằ ả S cân b ng đi n gi ả i là do các ion Kali, Natri, Clo và axít Carbonic đ m
ệ ọ nhi m chính; trong đó ion Natri và Kali có vai trò quan tr ng.
ứ ượ ơ ể ủ ế ở ấ ầ Kali và Natri trong th c ăn đ c h p thu vào c th ch y u ộ ph n ru t
ầ ạ ở ạ ộ ộ non (80 90%), ph n còn l i d dày, ru t già. Qua thành ru t, Kali theo dòng
ế ậ ữ ị ự ộ ị ự ổ máu đ n t n các d ch gian bào, s trao đ i Kali gi a d ch gian bào và n i bào th c
ệ ế hi n qua màng t bào.
ể ượ ề Dòng chuy n Kali và Natri là ng ả ề ờ c chi u nhau c v th i gian và s l ố ượ ng
ượ ế ướ ể ồ ion. Kali và Natri đ c bài ti t ra ngoài theo phân, n c ti u, m hôi .
ằ Cân b ng Natri
ủ ế ủ ự ế ẽ ớ ặ Natri là ion ch y u c a khu v c ngoài t bào và liên quan ch t ch v i các
ằ ơ ọ ion Cl , HCO3 trong cân b ng axít baz . Nó có vai trò quan tr ng trong vi c ệ
ổ ướ ự ế ấ ẩ ơ ể ậ duy trì áp l c th m th u, liên quan đ n trao đ i n c trong c th . Th n có vai
+ đ duy trì d d tr ki m trong c th . ơ ể
ề ệ ớ ế ộ ự ữ ề ể trò l n trong vi c đi u ti t Na
ố ạ Các r i lo n lâm sàng
ừ ế ườ ể ạ ả ố ặ Thi u ho c th a Natri th ng x y ra trong lâm sàng, các r i lo n chuy n hoá
ướ ự ế ừ ẽ ẫ ế ế Natri và n c. Trong th c t th a Natri s d n đ n phù, thi u Natri kèm theo
ấ ướ ườ ả ặ ộ ỉ m t n ạ c. Tình tr ng đó th ẩ ng do a ch y n ng trong các ca viêm ru t, kh u
ầ ượ ể ậ ế ấ ị ứ ph n th c ăn có l ể ả ng Natri th p. Natri huy t gi m, dòng d ch th v n chuy n
17
ẽ ổ ứ ặ ạ ạ ế ậ ế m nh đ n k t ộ ch c vào trong n i bào, máu cô đ c l ạ i, huy t áp h và h u qu ả
ệ ạ ỵ ậ là tru tim m ch, suy th n (Vũ Tri u An, 1978)[1].
ằ Cân b ng Kali
ơ ể ế ằ ộ ở ạ ả Trong c th Kali chi m kho ng 98%, Kali n m trong n i bào, ế d ng k t
ặ ớ ớ Ở ị ạ ế ợ h p v i Albumin ho c v i các Phospholipit. d ch ngo i t bào Kali, Natri ở
ể ẩ ấ ờ ạ ữ ế ạ d ng ion. Nh đó mà có th th m th u qua l i gi a trong và ngoài t bào. Khi c ơ
ể ấ ể ể ế ộ th m t Kali thì Natri chuy n vào n i bào đ thay th Kali trong đó và ng ượ ạ i c l
ơ ể ấ ể ạ ậ khi c th m t Natri thì Kali v n chuy n ra ngo i bào.
ệ ữ ị ả ố ưở ế ố ủ ề M i quan h gi a Natri và Kali ch u nh h ng c a nhi u y u t , tình
ề ạ ạ ằ ế ơ ể ơ tr ng cân b ng ki m toan. Khi c th r i vào tr ng thái toan, Kali trong t bào
ể ề ừ ị ạ chuy n ra ngoài; và ng ượ ạ c l ộ i khi trúng đ c ki m, Kali t ể d ch ngo i bào chuy n
vào trong.
ơ ể ả ứ ủ ỏ ườ Các ph n ng sinh hoá trong c th đòi h i pH c a môi tr ổ ng luôn n
ể ể ấ ả ị đ nh, trong khi đó quá trình chuy n hoá luôn luôn s n xu t ra các axít. Đ duy trì
ạ ộ ệ ệ ả ạ ỏ ớ ủ ộ đ pH trong ph m vi 7,35 7,5 đòi h i ph i có h đ m cùng v i ho t đ ng c a
ư ổ ả ứ ủ ề ậ ơ các c quan đi u hoà ph n ng c a máu nh ph i, th n.
ệ ượ ầ ệ ố H th ng đ m đ ữ c hình thành ngay trong nh ng tháng đ u sau khi gia súc
ế ươ ữ ệ ồ ầ ồ sinh. Nó g m có nh ng đôi đ m trong huy t t ng và trong h ng c u.
ự ế ự ệ ề ạ ố Trong th c t , vi c đánh giá các r i lo n ki m toan d a vào đánh giá s ự
ệ ố ủ ế ệ ệ ủ ổ ị thay đ i trong h th ng Bicarbonat axít Carbonic là h đ m ch y u c a d ch
ạ ngo i bào.
ư ậ ộ ỉ ề ề ạ ố ị ỉ ả ầ Nh v y, trong đi u tr viêm ru t a ch y c n đi u ch nh r i lo n thăng băng axít
ơ ồ ệ ề ạ ạ ờ ố ố ỉ baz đ ng th i vi c đi u ch nh r i lo n ion Kali, vì hai r i lo n này th ườ ng
ố ợ ễ ấ ớ ộ ph i h p v i nhau, nh t là trong nhi m đ c toan.
ộ ố ư ệ ề ệ ở ợ 2.6. M t s t li u v b nh PED l n
2.6.1. Tình hình b nhệ
ề ứ ệ ả ổ ể ả ợ B nh x y ra trên nhi u l a tu i k c l n nái, bùng phát nhanh và lây
ế ả ở ợ ữ ệ ộ ơ ạ m nh. Tuy nhiên n u x y ra l n s sinh thì b nh là m t trong nh ng nguyên
ệ ạ ể ề ế ư ệ ấ ợ ộ nhân gây thi t h i đáng k v kinh t . Khi b nh t n công vào m t đàn l n ch a có
18
ẻ ễ ờ ị ườ ầ ớ ấ ợ mi n d ch, vào lúc th i gian đ , th ng m t ph n l n đàn l n con (có th t ể ớ i
ỷ ệ ế ủ ợ ộ ổ ễ ẹ ệ 100%). T l ế ộ ch t c a l n con theo m tùy thu c vào đ tu i nhi m b nh. N u
ệ ắ ở ộ ổ ổ ỷ ệ ế ợ ế ợ l n con m c b nh đ tu i 0 – 5 ngày tu i: t l ắ ch t 100%, n u l n con m c
ở ộ ổ ế ợ ả ệ b nh đ tu i 6 – 7 ngày tu i t ổ ỷ ệ ế l ắ ệ ch t kho ng 50% còn n u l n con m c b nh
ở ộ ổ ớ ổ ỷ ệ ế ệ ấ ơ đ tu i l n h n 7 ngày tu i t l ả ch t kho ng 30% . B nh có tính ch t lây lan
ợ ở ọ ứ ổ ề ợ ừ ễ ệ ổ ở ầ cao, l n ể m i l a tu i đ u có th nhi m b nh, song l n t 5 tu n tu i tr lên b ị
ế ấ ệ b nh r t ít ch t.
ượ ẩ ở ộ ố ỉ Ở ệ Vi t Nam PED đã đ c ch n đoán ố ẫ m t s t nh phía Nam có s m u
ớ ỷ ệ ớ ư ở ị ươ d ng tính v i PED v i t l cao nh Bà R a – Vũng Tàu có 10/16 m u d ẫ ươ ng
ươ ẫ ồ ồ tính, Đ ng Nai có 21/73 m u, TP H Chí Minh là 48/54 và Bình D ng là 21/29
ỗ ế ễ ấ ẫ m u (Đ Ti n Duy và Nguy n T t Toàn, 2012)[3].
ườ ả ấ ộ ệ ệ ể ợ Ng i ta coi b nh tiêu ch y c p trên l n là m t b nh nguy hi m vì:
ỷ ệ ế ở ợ ơ T l l n s sinh cao ch t
ị ặ ề ố ệ Không có thu c đi u tr đ c hi u
ơ ở ệ ậ ặ ợ Không có bi n pháp ngăn ch n virus xâm nh p vào c s chăn nuôi l n
ệ ự ạ ế ủ ạ ượ ử ụ Hi u l c h n ch c a các lo i vaccin đang đ c s d ng.
2.6.2. Tác nhân gây b nhệ
ộ ộ PED do m t virus thu c nhóm Coronavirus h ọ Coronaviridae gây ra. Là
ề ậ ấ ướ ớ ợ ơ ấ virus có v t ch t di truy n là RNA có kích th c l n nh t, s i đ n. Kích th ướ c
ừ t 27 – 30kb. Chúng có ấ 7 ORFs mã hóa 4 protein c u trúc (S, E, M, N) và 03
ấ protein không c u trúc.
ượ ọ ễ ị ủ ớ ấ ở ệ ộ Virus đ ủ c ph l p b c d b phá h y b i các ch t sát trùng, nhi t đ cao
ặ ờ ể ễ ạ và ánh sáng m t tr i. Virus kháng axit, nên có th đi qua d dày và gây nhi m vào
ượ ườ ẩ ạ ộ ố ru t, s ng đ c lâu dài trong môi tr ng l nh và m.
ế ầ ử ượ ả Khi virus PED vào trong t bào, hàng ngàn ph n t virus đ c gi i phóng
ễ ế ủ ầ ỳ và nhi m sang các t bào khác. Sau 4 5 chu k nhân lên c a virus, h u h t t ế ế
ở ạ ườ ợ ơ ạ ử ề bào niêm m c đ ng tiêu hóa l n s sinh đ u ho i t .
ơ ể ộ ố ớ ứ ễ ễ ả ậ ị ị C th đ ng v t có kh năng đáp ng mi n d ch đ i v i virus, mi n d ch
ứ ố ệ ễ ả ầ ồ ơ ể ạ c th đ t m c t ờ i đa vào kho ng 2 3 tu n sau khi sinh nhi m b nh. Đ ng th i
19
ộ ớ ứ ễ ạ ạ ộ ị ị ể ụ ộ cũng t o ra m t đáp ng mi n d ch c c b trong d ch ru t v i 2 lo i kháng th có
ạ ộ ệ ạ ộ ị ị ế ộ ấ ho t đ ng khác nhau. M t lo i xu t hi n ngay lúc virus đ nh v vào t bào ru t và
ơ ở ợ ắ ệ ứ ệ ạ ậ ấ lo i th hai xu t hi n ch m h n l n m c b nh.
ề ầ ư ạ ộ ợ Đi u c n l u ý là có 3 lo i ệ ạ Coronavirus gây ra b nh d dày ru t trên l n:
ơ ể ợ ư ế ậ Khi virus này xâm nh p vào c th l n gây ng ng k t máu và viêm não
ữ ẹ ạ ầ ợ ữ ả ủ t y gây ói m a và g y còm trên l n bú m . Đây là tr ng thái trung gian gi a c m
ệ ố ễ ạ ầ ươ nhi m h th ng th n kinh ngo i biên và trung ng.
ệ ả ấ PED Coronavirus gây b nh tiêu ch y c p và Coronavirus TGE viêm dạ
ấ ở ọ ứ ứ ễ ề ả ả ộ ộ ề dày ru t truy n nhi m. C hai đ u gây h i ch ng tiêu ch y c p ổ m i l a tu i,
ữ ả ợ gây tiêu ch y mãn tính và còi trên l n cai s a. Tuy nhiên, TGE Coronavirus là
ả ấ ợ ơ ủ ế nguyên nhân ch y u gây tiêu ch y c p trên l n s sinh.
ọ ủ ặ 2.6.3. Đ c tính sinh h c c a virus PED
ệ ề ổ ị ệ ộ ấ ấ ễ ị ủ ở Virus n đ nh trong đi u ki n nhi t đ th p song r t d b phá h y nhi ệ t
Ở ệ ộ ệ ả ộ ộ đ phòng. ể t đ âm sâu sau m t năm hi u giá virus gi m không đáng k , nhi
0C ch sau 4 ngày đã m t hoàn toàn kh năng gây nhi m.
ư ễ ả ấ ỉ nh ng 37
ạ ả ấ ớ Virus r t nh y c m v i ete, cloroform và desoxycholat. Trong 0,5% phenol;
ế 0,05% formolandehyt; 0,01% beta propiolactone virus ch t trong 30 phút.
ậ ợ ặ ổ ị Virus kháng trypsin, n đ nh trong m t l n và pH, do đ c tính đó nên virus
ượ ấ ạ ộ ở ộ ố s ng đ c trong d dày và ru t non (nh t là ru t non).
ưở Kwonil Jung, Chanhee Chae (2004)[14] đã nghiên c u nh ứ ả h ủ ng c a nhi ệ t
ả ở ợ ệ ệ ệ ộ ị ộ đ vào vi c phát hi n vi rút d ch b nh tiêu ch y ề ạ l n và viêm d dày ru t truy n
ể ể ễ ả ẫ ưở ệ ộ ư ữ nhi m virus trong m u phân. Đ ki m tra nh h ủ ng c a nhi t đ l u tr trên
ệ ẫ ả kh năng phát hi n PEDV và TGEV RNA multiplex RTPCR, các m u phân đ ượ c
oC) tr
ữ ệ ộ ướ ả ư l u tr cho các nhi t đ khác nhau (4, 21, 36, và 45 c khi gi i mã RNA
oC thì vius có thể
ả ẫ ả ở ế ả ệ ộ ủ c a virus PED và TGE. K t qu m u b o qu n nhi t đ là 4
oC là 60 gi
oC th i gian là 24 gi
ờ ở ờ ồ ạ ế t n t i đ n 240 gi ờ ở , 21 còn 36 và 45 ờ .
ỗ ế ủ ễ ấ Theo Đ Ti n Duy và Nguy n T t Toàn (2012)[3] thì các ch ng PEDV ở
ệ ự ươ ậ ừ ủ ấ ớ Vi t Nam có s t ng đ ng ồ gien r t cao v i các ch ng phân l p t các n ướ c
ư ề ố láng gi ng nh Trung Qu c (JS20042) và Thái Lan (07np01, Ku01cb08) v i sớ ự
20
ệ ấ ỏ ầ ượ ể ự khác bi t r t nh , l n l t là 0,56 – 2,86%, 0,00 – 1,71%. Do đó, có th d đoán
ả ở ố ồ ị ệ ừ ướ ề ngu n g c PEDV gây d ch tiêu ch y Vi t Nam là t các n c láng ri ng có
ề ặ ị ệ ầ ủ ố ở ệ m i quan h g n v m t đ a lý. Các ch ng virut PED Vi ắ ầ t Nam b t đ u hình
ự ể ế ạ ộ ở ươ ươ thành s đa đ ng (đ t bi n đi m) ị các đ a ph ư ng khác nhau nh Bình D ng,
ồ ồ Đ ng Nai và Tp.H Chí Minh.
ệ 2.6.4. Quan h kháng nguyên
ệ ở ợ ầ Virus PED có hai serotype. Serotype PED1 gây b nh ổ l n trên 5 tu n tu i,
ệ ệ ớ serotype PED2 gây b nh trên toàn đàn, khó phân bi t v i TGE.
ễ ọ ị 2.6.5. D ch t h c
ớ ợ ự ễ ệ ệ ể ệ ố ặ ế Vi c lây nhi m b nh có th là tr c ti p do s ng chung v i l n b nh ho c
ư ế ệ ễ ế ặ ầ ớ ườ ậ ệ gián ti p nh ti p xúc v i các v t li u nhi m m m b nh ho c qua đ ng không
khí.
ủ ễ ệ ấ ồ ở ữ Phân là ngu n lây nhi m chính c a b nh, nh t là ồ ợ nh ng l n đang h i
ể ị ụ ữ ễ ẹ ầ ể ph c sau 1 2 tu n. S a m cũng có th b nhi m virus và đây cũng có th là
ễ ợ ồ ngu n lây nhi m virus sang l n con.
ợ ớ ể ở ướ ạ ể ứ ề ẩ ệ Trên l n l n, b nh có th i d ng ti m n. Phân có th ch a virus gây d
ế ầ ổ ợ ể ế ễ ậ ượ nhi m đ n 100 ngày. Y t h u và ph i l n nái có th phân l p đ c virus sau khi
ỏ ệ ề kh i b nh nhi u tháng.
ớ ệ ứ ụ ẫ ả ợ ộ ổ ệ ộ ườ L n m n c m v i b nh ph thu c vào l a tu i, nhi t đ môi tr ng và
ễ ệ ứ ễ ạ ợ ị tr ng thái mi n d ch. L n con d b nh do s c phòng v ệ ở ườ đ ế ng tiêu hóa y u,
ứ ộ ệ ở ệ ể ễ ấ ậ ạ ộ ệ ộ ấ m c đ tái t o bi u mô ru t ch m… B nh d xu t hi n nhi t đ th p, th i ti ờ ế t
ệ ẽ ợ ượ ư ễ ắ ắ ị ạ l nh. L n b nh PED s có đ c mi n d ch ch c ch n nh ng kéo dài bao lâu thì
ư ượ ị ẫ v n ch a đ c xác đ nh chính xác.
ề ứ ệ ả ầ ị ổ ể ả ợ Theo Tr n Th Dân (2012)[2] thì b nh x y ra trên nhi u l a tu i k c l n
ề ệ ạ ấ ộ nái, b c phát nhanh và lây m nh, nh t là trong mùa đông. Hi n nay, nhi u tr i ạ ở
ắ ệ ử ệ ể ả ỏ ướ n c ta m c b nh PED. Các bi u hi n lâm sàng: b ăn, nôn m a và tiêu ch y th ể
ệ ở ợ ữ ấ ố ứ ộ ấ ướ ế ộ hi n các m c đ khác nhau. L n s a r t m y u, m t n ợ c nhanh. L n m t, hai
ầ ế ầ ở ợ ớ ế ấ ả ổ tu n tu i có t ỷ ệ l ch t r t cao và gi m ch t d n l n l n. Nái nuôi con th ườ ng
ố ấ ữ ế ế ề ế ợ ầ m y u, bi ng ăn và m t s a nên góp ph n làm cho l n con ch t nhi u. Virus xâm
21
ủ ợ ứ ệ ệ ế ặ ậ ặ ớ nh p qua mi ng ho c mũi do ti p xúc v i phân c a l n b nh ho c th c ăn b ị
ễ ạ ấ ậ ớ ợ ồ ọ nhi m. L n m i nh p vào tr i là ngu n lây lan quan tr ng nh t. Chó, mèo và cáo
ệ ể ả ầ ả ồ ớ ệ có th mang và th i m m b nh. Ru i cũng có kh năng làm môi gi ề i truy n b nh.
ữ ạ ổ ướ ấ Nh ng tr i có t ng đàn d i 300 con thì th y ít xãy ra.
ề ị ể ặ ễ ọ ệ ệ ấ ườ ư Đi m đ c tr ng v d ch t h c là b nh xu t hi n theo mùa, th ng vào các
ẽ ố ớ ặ tháng mùa đông. Có l ủ đây là do đ c tính c a virus đ i v i nhi ệ ộ t đ .
ơ ế ệ 2.6.6. C ch sinh b nh
Virus xâm nhập vào cơ thể qua đường miệng và mũi đi đến khu trú và gây
bệnh ở ruột non của đường tiêu hóa. Bệnh tích xuất hiện trên niêm mạc ruột non
15 giờ sau, đây được coi là vị trí nhân lên đầu tiên của virus. Sau đó, virus gắn lên
lông nhung của không tràng và hồi tràng. Virus sẽ phá hủy các tế bào niêm m cạ
ả ưở ruột và các trụ tuyến Lieberkuhn và sẽ gây nên sự mòn và làm nh h ế ng đ n kh ả
ấ ấ ệ ấ năng h p thu ch t dinh d ưỡng của lông nhung. Virus t n công vào h nhung mao
ề ặ ấ ị ấ ướ ế ợ ả ẫ ả ộ ru t làm gi m b m t h p thu gây tiêu ch y, d n đ n l n b m t n ố c và mu i
ợ khoáng. Việc mất cân bằng chất điện giải sẽ gây rối loạn tiêu hóa cho l n con; s ự
ợ hiện diện của đường lactose không phân hủy trong lòng ruột sẽ làm l n tiêu ch ảy
nặng và mất cân bằng nước.
ợ Gần đây, qua thí nghiệm đã phát hiện được việc l n con s ơ sinh sản xuất
ồ nhiều interferon trong ruột non và có cả trong máu. Đ ng th i ờ cũng tìm thấy nhiều
cytokine ở trong ruột để đáp ứng lại sự tấn công của virus. Các dữ liệu này đã mở
ra các viễn cảnh rất lý thú trong nghiên cứu.
ề ả ề ơ ế ư ữ ị Ngoài ra, còn có nhi u tác gi ậ khác đ a ra nh ng nh n đ nh v c ch sinh
ủ ư ệ b nh c a virus PED nh sau:
Theo Maurice B.Pensaert and SangGeon Yeo (2009)[13], virus PED có liên
ệ ớ ế ữ ế ư ệ ệ ặ h đ c bi t v i các t ộ bào màng ru t non. Nh ng t bào này nh hàng tri u lông
ề ặ ớ ộ ể ạ ứ ỏ ỉ ấ con nh xíu ch a vào trong ru t đ t o b m t l n cho ch c năng tiêu hóa và h p
ụ ấ ưỡ ừ ứ ậ th các ch t dinh d ng t th c ăn đã ăn vào. Khi virus PED xâm nh p vào các t ế
ế ế bào này, chúng sinh sôi và trong quá trình đó, chúng gi t các t bào. Quá trình này
ấ ờ ế ấ ả ộ m t 22 36 gi ấ ờ nhanh nh t là 12 – 18 gi , và mu n nh t là kho ng 24 đ n 36 gi ờ.
22
ế ị ế ử ượ ả ể ễ Khi các t bào b gi t, hàng nghìn phân t virus đ c gi i phóng đ nhi m các t ế
ả ủ ế ầ ế bào và các lông nhung khác. Sau 45 vòng sinh s n c a virus, h u h t các t bào
ở ợ ậ ả ớ ị ưở ấ ớ ế ả tiêu hóa ế l n m i sinh b ch t. Do v y đã nh h ng r t l n đ n kh năng tiêu
ả ả ấ hóa và h p thu, làm cho kh năng này gi m t ố ừ 7/1 xu ng còn 3/1 ổ ữ . Nh ng t n
ươ ươ ự ổ ươ th ng này t ng t t n th ng do vius TGE.
ự ộ ở ợ Theo Shibata I và c ng s (2000)[15], virus PED lây lan l n con đã không
ệ ế ườ ộ ượ đ c phát hi n trong các t bào bên ngoài đ ng ru t.
ườ 2.6.7. Đ ng lây lan
ượ ễ ệ ả ừ ệ Virus đ ủ ợ c th i qua phân c a l n nhi m b nh và t ề phân b nh lây truy n
ườ ệ ệ ầ ươ ệ qua đ ể ng mi ng. B nh cũng có th lây qua qu n áo và các ph ề ng ti n truy n
ơ ớ ư ụ ụ ể ậ lây c gi ể i khác nh xe v n chuy n, d ng c chăn nuôi... Chó, mèo cũng có th là
ồ ệ ậ v t mang vi rút và là ngu n b nh.
ơ ể ợ ậ ườ ệ Virus PED xâm nh p vào c th l n qua đ ng mi ng mũi, sau đó virus
ở ủ ự ạ ộ ộ nhân lên ẫ niêm m c ru t non, s nhân lên này làm phá h y nhung mao ru t, d n
ả ữ ộ ạ ấ ậ ấ ả ấ ợ ế ố đ n r i lo n h p thu c p tính và h u qu là l n tiêu ch y d d i, m t nhi u n ề ướ c,
ả ể ừ ệ ế ắ ờ ờ ế ấ ệ ch t đi n gi i và ch t nhanh. Th i gian nung b nh ng n có th t 18 gi đ n 3 ngày.
ứ ệ 2.6.8. Tri u ch ng
ể ừ ắ ờ ờ ế ệ Th i gian nung b nh ng n có th t 18 gi đ n 3 ngày.
ứ ệ ệ ờ ớ ứ ị Tri u ch ng lâm sàng, th i gian b nh và t l ỉ ệ ế ỉ ệ ch t t l ổ ngh ch v i l a tu i
ẻ ạ ứ ẹ ế ệ ợ ợ ụ ẹ ợ l n. Tri u ch ng trên l n con theo m : bi ng bú, l n có v l nh, t quanh m , tiêu
ấ ỏ ữ ữ ả ớ ch y cùng lúc v i ói m a, phân r t l ng, tanh, màu vàng có s a không tiêu, khát
ề ướ ợ ấ ầ ấ nhi u n c, l n con g y sút r t nhanh trong vài ngày, t l ỉ ệ ử t ầ ế vong r t cao, h u h t
ướ ệ ủ ự ấ ướ ổ ẽ ể ế ớ ợ l n d i 7 ngày tu i s ch t sau 2 7 ngày v i bi u hi n c a s m t n c, hôn
ư ầ ợ ợ ọ ị ổ ẽ ố mê. Trên l n con còn bú trên 3 tu n tu i s s ng sót nh ng b còi c c. Trên l n cai
ỷ ệ ệ ệ ợ ứ ế ệ ấ ợ ứ ữ s a và l n l a: T l ả b nh và ch t th p, tri u ch ng không rõ r t, l n tiêu ch y,
ưở ứ ệ ợ ườ ợ ậ ăn ít, ch m tăng tr ng. Trên l n nái: tri u ch ng th ng không rõ ràng. L n nái
ấ ữ ể ố ữ ử ứ ệ ầ ợ cho s a có th s t, ói m a, m t s a, g y sút. L n nái khô thì không có tri u ch ng rõ
nét.
ủ ệ ấ ồ Theo Đoàn Anh Tu n ấ (2012)[10], d u hi u lâm sàng c a PED g m:
23
ệ ạ ộ ừ ế B nh phát ra trong tr i m t cách nhanh chóng, t ậ khi xâm nh p đ n. Khi
ứ ệ ệ ả ầ ờ ệ ấ có tri u ch ng đ u tiên xu t hi n kho ng 18 – 24 gi . B nh lây lan nhanh chóng
ạ ớ ứ ể ệ ả ợ ế ấ ả đ n t t c các đàn l n trong tr i v i tri u ch ng đi n hình là tiêu ch y. Lây lan
ủ ế ừ ươ ệ ể ặ ậ ệ ườ ch y u là t các ph ng ti n v n chuy n, đ c bi t là xe và ng ắ ợ i vào b t l n,
ố ớ ợ ẹ ệ ấ ặ ợ ợ ướ mua l n. Đ i v i l n con theo m thì b nh n ng nh t trên l n d ổ ầ i 1 tu n tu i.
ỷ ệ ắ ặ ả ợ ườ ợ ấ ầ ấ ướ T l ị m c 100%. L n b tiêu ch y n ng, l i bú, l n r t g y do m t n ợ c. L n
ữ ằ ằ ợ ố ồ ụ con nôn ra s a. L n con n m thành đ ng ch ng nên nhau và thích n m nên b ng
ế ặ ứ ẹ ể ệ ấ ộ ơ ỏ m (tri u ch ng đi n hình). Ru t xu t huy t n ng. ặ Ói, phân l ng h i vàng ho c
ấ ướ ắ ố ớ ợ ỷ ệ ệ tr ng xanh, m t n c nhanh. Đ i v i các nhóm l n khác thì t ơ ấ b nh th p h n, l
ệ ờ ờ ỏ ả ướ ể ợ l n có bi u hi n l đ , b ăn, tiêu ch y phân n c.
ệ 2.6.9. B nh tích
ấ ướ ợ ụ ữ ư ứ ạ ế L n ch t do m t n c, trong d dày ch a các c c s a ch a tiêu, trong
ứ ẫ ầ ộ ộ ỏ ố ị ọ ru t non ch a đ y d ch màu vàng l n b t và thành ru t m ng, trong su t, lông
ị ộ nhung mao b ăn mòn toàn b .
ạ ỏ ộ ổ ươ ấ Thành ru t non m ng và nh t màu, t n th ấ ng c u trúc h p thu (nhung
mao ru t).ộ
ệ ể B nh tích vi th
ươ ư ủ ặ ồ ị ổ T n th ng đ c tr ng là vi nhung c a không tràng và h i tràng b thoái hóa
ệ Ở ữ ổ ượ ầ ả ộ ợ ệ ệ nên đ dài gi m rõ r t. nh ng l n 8 tu n tu i đ ấ ự c gây b nh th c nghi m th y
ệ ượ ỏ ở ể ắ ặ ệ ở hi n t ng loét nh vòm bi u mô trên kh p các màng payer, đ c bi t là ầ ph n
ủ ộ trên c a ru t non.
ẩ 2.6.10. Ch n đoán
ể ệ ề ầ ẩ ị ỉ C n ch n đoán chính xác đ xác đ nh vi c đi u ch nh và chăm sóc đàn b ị
ễ ệ ị ễ ị ị ướ nhi m b nh. Lâm sàng và d ch t ẩ có giá tr ch n đoán đ nh h ố ớ ệ ng đ i v i b nh.
ả ố ệ ể ệ ể ẩ ầ ậ ả ế Thu th p và b o qu n t t b nh ph m đ xét nghi m vi th là c n thi ẩ t cho ch n
ự ứ ệ ể ả ố ệ đoán. D a vào tri u ch ng đi n hình b nh Tiêu ch y lây nhanh trong đàn gi ng,
ủ ệ ợ ơ ư ặ ệ ả ặ ặ ợ l n choai và l n s sinh là đ c tr ng c a b nh PED. Đ c bi t tiêu ch y n ng trên
ầ ổ ỷ ệ ế ấ ở ổ ạ ử ấ ưỡ ợ ừ l n t 12 tu n tu i và t ch t r t cao l tu i này. Ho i t và b t d ng nhung
ộ ặ ệ ế ộ mao ru t đ c bi t là vùng ru t non và k t tràng.
24
ẩ ệ Ch n đoán phân bi t:
ớ ỷ ệ ứ ự ệ ả ợ ế D a vào tri u ch ng: L n con tiêu ch y v i t l ợ ch t cao, l n con thích
ị ằ ụ ế ẹ ề ạ ằ n m trên b ng m , đi u tr b ng các lo i kháng sinh không có k t qu , t ả ỷ ệ ế l ch t
ế ặ ế ấ ấ ổ ổ ộ ố ớ ợ ướ đ i v i l n d i 5 ngày tu i lên đ n 100%. M khám th y ru t xu t huy t n ng.
ữ ị ấ ạ ổ ợ ồ M khám th y trong d dày l n con có s a b đóng vón. Không tràng và h i tràng
ấ ượ ể ỏ ứ ấ ộ ấ r t m ng, có th nhìn th y đ c ch t ch a bên trong ru t.
ệ ẩ Ch n đoán phòng thí nghi m:
ẩ ọ Ch n đoán virus h c
ậ ườ ế ặ ế + Phân l p virus trên môi tr ng t ậ ợ bào th n l n ho c t ế ứ bào tuy n c, xác
ễ ị ả ứ ể ặ ằ ớ ỳ đ nhị ệ virus b ng mi n d ch hu nh quang, ph n ng trung hòa v i kháng th đ c hi u
ệ ể ắ ằ ợ ộ ệ + Phát hi n virus t ừ ế t bào bi u mô ru t non l n m c b nh b ng ph ươ ng
ể ỳ ể ộ ộ pháp nhu m kháng th hu nh quang, nhu m kháng th peroxidase, ELISA, RTPCR.
ế ẩ ọ Ch n đoán huy t thanh h c
+ ELISA
ả ứ + Ph n ng trung hòa virus
ế ợ ổ ể ả ứ + Ph n ng k t h p b th
ễ ị ả ứ ế +Ph n ng mi n d ch peroxidase gián ti p
ể ệ ỹ ể ậ Có th dùng các k thu t phòng thí nghi m đ :
ậ ậ ị ế ớ Phân l p và xác đ nh virus. Phân l p virus trên các t ụ bào nuôi: v i m c
ắ ệ ể ợ ộ ủ đích này, dùng bi u mô c a ru t non l n m c b nh.
ử ụ ươ ệ S d ng ph ẫ ng pháp ELISA phát hi n kháng nguyên Virus trong m u
ươ ừ ẫ ế ễ phân, ph ng pháp RTPCR t m u phân và t bào nhi m.
ệ ể Phát hi n kháng th kháng virus.
ệ ử ể ệ ặ Phát hi n kháng nguyên virus (IF, ELISA ho c kính hi n vi đi n t ). Tiêu
ặ ạ ộ ồ ộ ủ ạ ả ắ ạ b n c t l nh ho c n o niêm m c ru t c a ru t h i.
ệ ự ộ ể ặ ủ ử ụ ể S d ng b ki m tra nhanh đ phát hi n s có m t c a vi rút trong phân
ặ ấ ể ệ ệ ả ẫ ộ ọ ợ l n tiêu ch y ho c l y m u ru t có b nh tích ki m tra mô b nh h c
ị ễ 2.6.11. Mi n d ch PED
ộ ươ ượ ệ ả ộ M t trong các ph ng pháp đ c dùng hi u qu và r ng rãi nh t đ ấ ể
25
ạ ố ắ ể ủ ễ ệ ị ố ch ng l ặ i các b nh virus là mi n d ch, m c dù các c g ng đáng k c a các
ứ ườ ư ệ ạ ố ọ nhà nghiên c u, các tr ế ng Đ i h c và các Công nghi p thu c nh ng đ n
ư ẫ ượ ệ ự ộ nay v n ch a có đ ớ c m t vaccine nào an toàn và hi u l c hoàn toàn v i
ễ ệ ệ ị ườ ộ ấ ề ộ b nh PED. Mi n d ch PED và các b nh đ ứ ng ru t khác là m t v n đ ph c
ư ượ ế ễ ấ ị ượ ạ t p và còn ch a đ ể c hi u bi ề t rõ ràng. V n đ mi n d ch PED đ c tóm t ắ t
ư nh sau:
ễ ẹ ầ ầ ợ ộ ớ ị L n con c n có mi n d ch trong các ngày đ u m i sinh. M t con m đã
ễ ệ ị ự ữ ễ ầ ấ ị b nhi m b nh t ữ nhiên, cung c p mi n d ch cho đàn con qua s a đ u và s a
ừ ễ ế ẹ ị ủ c a m . Đàn con còn bú còn mi n d ch. N u chúng ng ng bú vì lý do nào đó
ẽ ở ả ẫ ờ ứ ủ ễ chúng s tr nên m n c m trong vài gi ị do s c mi n d ch c a chúng ph ụ
ặ ủ ữ ở ự ể ộ ộ thu c vào s có m t c a kháng th có trong s a trong ru t. Theo Center for
ệ Food Security & Public Health (2012)[15] thì hi n nay có 6 vaccine PED đ ượ c
ử ạ ư ể ả ợ ộ phép l u hành đ dùng cho l n nái ch a t o b o h cho đàn con đang bú.
ạ ạ ạ ố Trong s 6 vaccine này thì có 5 lo i vaccine vô ho t và 1 lo i vaccine nh ượ c
ộ ủ ậ đ c đó là vaccine P5V c a Nisseiken PED Live Vaccine Nh t B n ả và đ ượ ử c s
ụ ầ ầ ầ ướ ể ẻ ố d ng 2 l n vào lúc 8 tu n và 2 tu n tr ắ c khi đ . Có th cho u ng, tiêm b p,
ế ợ ỉ ạ ế ặ ả tiêm vào tuy n vú ho c k t h p các cách này. Các vaccin này ch t o b o h ộ
ớ ạ ệ ả ố ở ộ ố có gi i h n ch ng b nh và tiêu ch y, song m t vài tình hu ng có khuynh
ướ ế ặ ả ệ ị ả h ố ng làm gi m s ch t, đ c bi ị t các đàn đã b d ch PED. Gi i pháp th c t ự ế
ể ở ữ ợ ể ạ ộ là phát tri n m t lo i vaccine an toàn, kích thích các kháng th s a l n m ẹ
ễ ệ ự ứ ể ạ ộ ở ữ nhi m b nh t nhiên. Các vaccine t o m c đ kháng th cao ầ s a đ u, 13
ẻ ở ữ ể ấ ứ ợ ỉ ngày sau khi đ và sau đó ủ s a ch có m c kháng th th p. Các l n con c a
ượ ượ ề ự ả ộ ợ l n nái đã đ c tiêm vaccine đ ố c truy n s b o h ch ng PED trong khi bú
ầ ở ẫ ả ữ s a đ u, song trong vài ngày sau khi sinh chúng tr ế ữ nên m n c m khi h t s a
ể ạ ệ ễ ắ ắ ằ ấ ầ ợ ị ớ đ u. Có th t o mi n d ch ch c ch n b ng cách c y b nh cho l n nái v i
ộ ượ ủ ằ ả ộ ợ ị ch ng virus PED đ c tính b n đ a. B ng cách cho l n nái ăn m t l ộ ng ru t
ủ ợ ẹ ẽ ễ ệ ả ấ ả ộ ầ non c a l n con nhi m b nh c p tính. Con m s có kh năng b o h ph n
ố ạ ươ ớ l n đàn con đang bú ch ng l i PED virus. Tuy nhiên, đây là ph ng pháp
ề ể ể ạ ở ặ m o hi m, nó có th lan truy n sang các đàn khác ắ ầ trong vùng ho c b t đ u
ộ ị ệ ở m t d ch b nh PED đàn.
26
2.6.12. Phòng b nhệ
ộ ố ấ ề ệ ậ * Phòng b nh PED nên t p trung vào m t s v n đ sau:
ự ệ ệ ệ ệ V sinh phòng b nh: vi c v sinh trong khu v c chăn nuôi là y u t ế ố ấ r t
ừ ọ ệ ừ ầ ệ ệ ệ quan tr ng trong vi c ngăn ng a và di t tr ứ m m b nh. Khi có tri u ch ng
ả ậ ứ ờ ọ ệ ể ợ ệ ằ nghi ng ph i l p t c b ng m i cách cách ly tri t đ l n b nh. Sát trùng liên
ư ự ằ ị ố ụ t c trong khu v c nuôi b ng các thu c sát trùng nh NavetkonS, dung d ch
ế ạ ạ ồ ồ ạ Benkocid chu ng tr i, BKA chu ng tr i.... H n ch khách tham quan, riêng
ố ớ ữ ườ ắ ồ ả ạ ằ ộ ộ đ i v i nh ng ng ọ ả ử ụ i b t bu t vào tr i thì ph i s d ng đ b o h . B ng m i
ế ầ ự ệ ặ ằ ạ ệ cách nh m h n ch m m b nh lây lan trong khu v c nuôi, đ c bi ụ t là áp d ng
ệ ọ ườ ệ ữ các bi n pháp an toàn sinh h c. Tăng c ng công tác v sinh, gi sao cho m mầ
ế ượ ớ ệ b nh và gia súc không ti p xúc đ c v i nhau.
ắ ầ ộ ổ ị ẻ ầ ợ L n nái đ trong 10 ngày hay 2 tu n sau khi b t đ u m t ầ d ch c n
ự ể ể ễ ệ ả ợ ị ượ đ ả c chuy n sang khu v c khác đ làm gi m kh năng l n con b nhi m b nh.
ệ ườ ễ ằ ợ ố Hi n nay ng i ta gây nhi m cho l n mang thai b ng virus s ng đang có
ỏ ơ ể ệ ầ ặ ạ ợ ổ ắ trong tr i. Đ làm vi c này ta dùng l n con 1 tu n tu i ho c nh h n đã m c
ộ ộ ổ ấ ế ẩ ộ ợ ớ ệ b nh: m l y toàn b ru t dùng làm ch ph m ru t cho l n nái mang thai t i 14
ủ ộ ể ạ ư ễ ầ ầ ộ ị ả ợ tu n ăn đ t o mi n d ch ch đ ng cho l n nái, ph n còn d cho vào h p kín b o
0C). Cho toàn đàn nái trong tr i ăn ch ph m ẩ
ả ủ ố ấ ở ế ạ qu n trong t đông (t t nh t 20
ụ ể ư này. C th nh sau:
ộ ộ ộ ộ ộ ủ ợ ị ệ ấ ộ L y m t b ru t (toàn b ru t non và ru t già) c a l n con b b nh PED xay
ễ ặ ho c băm nhuy n.
ị ướ ố ị Cho vào 200ml dung d ch n c mu i sinh lý 0,85%. Dung d ch trên ph i đ ả ể
0C.
ườ trong môi tr ng 28
ề ươ ươ Dùng Amoxicillin Colistin 10% li u 300 ppm (t ng đ ng 0,6g/200ml dung
ướ ố ị d ch n c mu i sinh lý 0.85%).
ộ ạ ớ ắ ề Tr n l i v i nhau và l c đ u.
ẩ ộ ữ ậ ợ ế Cách cho ăn ch ph m ru t non: ị cho l n nái h u b , nái cai s a và nái
ớ ế ẩ ầ ộ ợ mang thai t ư i 14 tu n ăn ch ph m ru t non. L u ý: Không cho l n nái mang thai
ẽ ề ệ ầ ợ ộ ợ trên 15 tu n và nái đang nuôi con ăn do l n nái s truy n b nh cho l n con. M t
27
ề ệ ể ẽ ả ẹ ợ ộ ộ b ru t chia đ u cho 20 nái ăn, sau khi l n nái ăn s có bi u hi n tiêu ch y nh .
ế ợ ư ế ể ệ ả ẩ ợ ộ ư N u l n nái ăn ch ph m ru t nh ng ch a có bi u hi n tiêu ch y thì cho l n ăn
ớ ề ượ ế ế ả ầ ợ ti p v i li u l ng tăng d n cho đ n khi nái tiêu ch y. Khi cho l n nái ăn ch ế
ặ ẩ ộ ph m ru t, nên tiêm kháng sinh Dynamutilin 20% ho c Ampisur cho nái phòng vi
ẩ ồ ỵ ẽ ễ ị ế khu n k phát nh : ư Clostridium, Salmonella, Ileitis, h ng l . Mi n d ch s có sau
ệ ể ầ ợ ượ ả khi l n nái có bi u hi n tiêu ch y 2 – 3 tu n. Nái mang thai đã đ c cho ăn chế
ữ ẽ ể ầ ẩ ộ ợ ề ph m ru t thì sau khi sinh con s truy n kháng th cho l n con qua s a đ u và
ố ớ ệ ẽ ả ị ươ ễ ợ l n con s có kh năng mi n d ch đ i v i b nh này. Tuy nhiên, ph ng pháp
ợ ở ụ ả ậ này làm cho l n nái tr thành v t mang trùng và liên t c bài th i virus ra bên
ườ ễ ệ ợ ngoài môi tr ng gây nhi m b nh cho các l n khác.
ệ ệ ằ ợ Phòng b nh b ng vaccine: tiêm vaccine phòng b nh PED cho l n nái 2
ầ ầ ướ ẻ ồ ữ ầ ợ ờ ầ ở l n 8 tu n và 2 tu n tr c khi nái đ đ ng th i cho l n con bú s a đ u đ ể
ượ ể ừ ợ ẹ đ c kháng th t l n m .
ề ả ậ ớ ợ ừ ớ ượ L n m i nh p v ph i cách ly theo dõi t ầ 24 tu n m i đ ư c đ a vào
ơ ớ ự ề ạ ằ ề ệ ậ ặ ộ tr i. Ngăn s lây truy n b ng c gi i ho c đ ng v t mang trùng truy n b nh.
ứ ễ ề ệ ẩ ầ ợ ể Phân l n b nh, giày, dép, qu n áo, th c ăn nhi m b n đ u có th là
ệ ề ườ ủ ạ ả nguyên nhân truy n b nh. Ng ạ i vào tr i tham quan ph i đi giày, ng s ch
ạ ấ ủ c a tr i cung c p.
ậ ợ ữ ế ả ạ ẫ ả ạ ợ Lo i th i nh ng l n m n c m, không liên ti p nh p l n vào tr i, chia
ể ẻ ỏ ố ệ ậ ấ nh các đàn nái đ và nuôi con đ làm t t công vi c cùng nh p và cùng xu t.
ị 2.6.13. Đi u trề
ị ặ ề ệ ệ ố ườ ứ ề Không có thu c đi u tr đ c hi u, các bi n pháp tăng c ng s c đ kháng,
ấ ướ ệ ấ ả ầ ủ ữ ấ ữ ữ ồ cung c p n c, ch t đi n gi i đ y đ , gi ợ ẻ m chu ng nái đ , cai s a nh ng l n
ắ ầ ậ ể ả ớ ữ ệ ệ ể con l n đã b t đ u t p ăn đ gi m t ử ố Vi c ki m soát v sinh và ch a tr s . ị
ứ ệ ợ ưở ể ớ ạ ệ ạ tri u ch ng trên l n tr ng thành có th gi i h n thi t h i.
oC đ gi
ệ ộ ồ ể ữ ấ ợ Tăng nhi t đ chu ng lên 33 – 36 m cho l n.
ướ ệ ằ ợ ướ ố ự ị ấ C p n c cho l n b nh b ng cách pha n c cho u ng t do dung d ch
ả ệ đi n gi i (O.R.S, ELECTROLYTE).
ể ớ ụ ề ẩ ấ ế C p nhi u men tiêu hóa và các ch ph m vi sinh đ s m ph c h i t ồ ế
28
ứ ộ ộ ủ bào ru t và ch c năng c a ru t (GAVALACTYL).
ườ ợ ợ ặ ượ ụ ặ ị Tr ỏ ng h p l n nh ho c suy nh c n ng tiêm xoang b ng dung d ch
GLUCOSE 5%.
ư ể ộ ấ Có th dùng Interferon alpha (NAVETINTERFERON) nh là m t ch t
ườ ị ệ ụ ủ ệ ệ ể ễ ặ ị tăng c ng tác d ng c a h mi n d ch không đ c hi u đ phòng và tr b nh.
ạ ướ ự ữ ấ ờ ồ ệ ả ư Đ ng th i tích c c cung c p nh ng lo i n ấ c có ch t đi n gi i nh VITA
ấ ướ ằ ặ ọ ườ ELECTROLYTES, cung c p n c sinh lý m n hay ng t b ng đ ng phúc
ứ ừ ể ệ ể ả ạ m c. Có th dùng kháng sinh đ ngăn ng a và gi m b nh th phát.
ố ợ L n trên 7 ngày tu i ổ : cho u ng kháng sinh Amoxycillin Colistin, tiêm
ể ế ẩ kháng sinh Ampisur, Apramycin đ phòng vi khu n k phát nh : ư Salmonella,
ể ố ợ ố Clostridium, E.coli... Pha Glucose 5% và Electrolyte cho l n u ng đ ch ng
ấ ướ ữ ế ế ả ợ ọ ượ m t n c do tiêu ch y. N u đ n lúc l n cai s a có tr ng l ỏ ơ ng nh h n 4,5kg
ợ ẽ ả ả ạ ườ ệ ợ nên lo i th i do l n s bài th i vi rút ra môi tr ng và gây b nh cho l n khác.
ể ề ụ ễ ệ ể ườ Có th thêm kháng sinh đ đ phòng ph nhi m các b nh đ ộ ng ru t
Ộ khác (DIMEFLOX 120, VIÊM RU T 130…).
ườ ố ạ ủ 2.7. Máu và r i lo n c a máu trong tr ợ ệ ng h p b nh lý
ủ ứ 2.7.1. Ch c năng c a máu
ấ ươ ả ạ ưỡ ứ Máu là t m g ng ph n ánh tình tr ng dinh d ẻ ủ ơ ể ng và s c kho c a c th ,
ơ ả ượ ữ ữ ệ ề ệ ậ ể vì v y nh ng xét nghi m v máu là nh ng xét nghi m c b n đ c dùng đ đánh
ứ ệ ệ ẻ ẩ ạ ư giá tình tr ng s c kho cũng nh giúp cho vi c ch n đoán b nh.
ứ Máu có các ch c năng sinh lý sau:
ứ ể ậ ấ ừ ổ ế Ch c năng hô h p: Máu v n chuy n oxy t ậ ph i đ n các mô bào và v n
ể ừ chuy n khí carbonic l ề ổ ể ả mô bào v ph i đ th i ra ngoài.
ứ ưỡ ậ ấ ưỡ ấ Ch c năng dinh d ể ng: Máu v n chuy n các ch t dinh d ng h p thu đ ượ c
ổ ứ ể ưỡ ừ ố t ế ậ ng tiêu hóa đ n t n các mô bào, t ch c đ nuôi d ấ ng, cung c p năng l ượ ng
ệ ổ ợ ế và nguyên li u cho các quá trình sinh t ng h p trong t bào.
ứ ế ủ ậ ả ẩ ố ổ Ch c năng bài ti t: Máu nh n các s n ph m cu i cùng c a trao đ i ch t ấ ở
ổ ứ ồ ậ ể ế ổ các mô bào, t ư ch c nh khí CO ậ 2, urê, acid uric... r i v n chuy n đ n ph i, th n,
ể ả da đ đào th i ra ngoài.
29
ứ ệ ả ề Ch c năng đi u hòa thân nhi ả t: Máu đ m b o nhi ệ ượ t l ơ ể ng trong c th ,
ờ ệ ố ầ ờ ượ ậ ể ừ ồ đ ng th i nh h th ng tu n hoàn máu, nhi ệ ượ t l ng đ c v n chuy n t trong c ơ
ể ụ ề ệ ặ ạ ạ th ra ngoài hay ng ượ ạ c l i có tác d ng đi u hòa nhi t. Khi g p l nh m ch máu
ạ ồ ữ ấ ơ ể ạ ờ ngoài da co l i d n máu vào trong gi m cho c th . Khi tr i nóng m ch máu
ừ ồ ệ ả ớ ngoài da dãn ra, máu t trong d n ra đem nhi t th i b t ra ngoài.
ỉ ố ư ự ứ ề ằ ộ Ch c năng đi u hòa và duy trì s cân b ng n i môi: Các ch s nh : cân
ướ ấ ẩ ộ ệ ả ằ b ng n ấ c, đ pa, áp su t th m th u, t ỷ ệ l ấ các ch t đi n gi i ... luôn đ ượ ổ c n
ơ ế ệ ơ ế ấ ể ằ ằ ộ ị ị đ nh b ng c ch h p thu và c ch đ m trong máu đ h ng đ nh n i môi.
ể ị ứ ề ấ Ch c năng đi u hòa th d ch: Máu mang các hormone và các ch t dinh d ưỡ ng
ừ ơ ự ề ế ầ ơ ổ sinh ra t ấ c quan này đ n c quan khác góp ph n vào s đi u hòa trao đ i ch t,
ưở ự ố ấ ủ ề ể sinh tr ng và phát tri n, đi u hòa các quá trình sinh lý và s th ng nh t c a toàn b ộ
c thơ ể.
ả ệ ơ ể ứ ể ạ ạ ạ Ch c năng b o v c th : Trong máu có các lo i kháng th và các lo i b ch
ả ả ệ ữ ệ ậ ẩ ầ c u có kh năng ngăn c n, tiêu di ầ t vi khu n và nh ng m m b nh xâm nh p vào c ơ
th .ể
ố ạ ủ ườ 2.7.2. R i lo n c a máu trong tr ợ ệ ng h p b nh lý
ổ ề ố ượ ự 2.7.2.1. S thay đ i v kh i l ủ ng c a máu
ườ ợ ệ ố ượ ủ ặ ả Trong tr ng h p b nh lý thì kh i l ể ng c a máu có th tăng ho c gi m.
♦ ố ượ ố ượ ể ộ Kh i l ng máu tăng: Kh i l ng máu có th tăng toàn b trong tr ườ ng
ế ặ ặ ộ ừ ơ ợ h p thi u máu ho c lao đ ng n ng, máu t ầ ự ữ ổ các c quan d tr đ vào vòng tu n
ữ ườ ả ắ ợ ộ ơ ờ hoàn. Nh ng tr ơ ể ẽ ề ng h p này đ n gi n, sau m t th i gian ng n c th s đi u
ở ạ ỉ ườ ch nh tr l i bình th ng.
ố ượ ầ ồ ườ ặ ở ộ ậ Tăng kh i l ng máu do tăng h ng c u th ng g p ắ ệ đ ng v t m c b nh
ậ ở ổ ộ ơ ể ở ạ ế ệ tim, ph i, đ ng v t vùng núi cao… C th tr ng thái b nh lý này thi u oxy
ổ ứ ậ ồ ư ả ầ ạ ơ cho t ch c, kích thích các c quan t o máu s n xu t h ng c u và đ a vào vùng
ố ượ ầ ể ấ ầ ầ ồ ườ tu n hoàn. S l ng h ng c u tăng có th g p hai l n bình th ự ng. Trong th c
ể ể ệ ệ ấ ạ ầ ồ nghi m, có th làm h ng c u tăng 100150% và th y có bi u hi n giãn m ch, tăng
ở ự ư ả ấ ạ ạ ộ ặ tính th m thành m ch làm cho máu cô đ c khó l u thông, c n tr s ho t đ ng
ố ượ ế ươ ườ ở ủ c a tim. Tăng kh i l ng máu do tăng huy t t ng th ả ng x y ra ắ gia súc m c
30
ế ệ ể ệ ệ ầ ấ ậ ứ ệ b nh th n, thi u máu, m t máu, g y đói lâu ngày,… b nh bi u hi n tri u ch ng
ầ ữ ố ượ ủ máu loãng, thành ph n h u hình ít, không tăng kh i l ng chung c a máu.
♦ ố ượ ể ả ố ượ ả ộ Kh i l ng máu gi m: Máu có th gi m toàn b kh i l ng trong tr ườ ng
ộ ượ ế ế ấ ấ ấ ơ ế ự ề ỉ ợ h p m t máu (xu t huy t). N u m t m t l ng máu ít thì do c ch t đi u ch nh
ượ ể ồ ụ ươ ạ ố ủ ơ ể ướ ẽ c a c th , n c s hút đ c vào lòng m ch đ h i ph c t ng đ i (nghĩa là gi ữ
ự ừ ủ ể ụ ồ ầ ườ ộ ượ ấ ợ áp l c v a đ đ ph c h i tu n hoàn). Trong tr ng h p m t m t l ớ ng máu l n
ụ ồ ượ ậ ế ừ t 6070%, con v t không ph c h i đ c và ch t.
ố ượ ả ủ ế ố ượ ả ầ ồ ườ Gi m kh i l ng máu ch y u do gi m s l ng h ng c u. Tr ợ ng h p
ườ ế ế ặ ợ ặ này hay g p trong tr ạ ầ ng h p thi u máu mãn tính (b n huy t) ho c trong các tr ng
ệ ẩ thái b nh lý do vi khu n hay ký sinh trùng gây ra.
ố ượ ả ố ượ ả ế ươ ườ Gi m kh i l ng máu do gi m kh i l ng huy t t ng. Tr ợ ng h p này
ặ ườ ư ấ ướ ệ ợ ử ả ỉ hay g p trong các tr ng h p b nh lý nh m t n ỏ c do a ch y, nôn m a, b ng
ộ ộ ủ ạ ộ ộ ắ ặ n ng, ng đ c (asen, th y ngân),… Khi giãn m ch đ t ng t kích thích gây co th t
ở ơ ổ ươ ạ ấ ạ ướ n i khác làm t n th ng thành m ch, tăng tính th m thành m ch, n c thoát ra
ạ ị ị ạ ngoài lòng m ch (T Th V nh, 1991).
ạ ồ ạ ầ ố ầ 2.7.2.2.R i lo n h ng c u và b ch c u
ạ ố ượ ố ồ * R i lo n s l ầ ng h ng c u
ệ ượ ứ ầ ộ ơ ầ ồ ị ồ Ch ng tăng h ng c u: hi n t ố ng h ng c u tăng lên trong m t đ n v kh i
ế ở ổ ứ ủ ươ ị ượ l ể ng máu và có th do thi u oxy ế ch c (khi thi u oxy, t y x t ng b kích thích
ạ ầ ồ ườ ề ở ệ ặ ạ ở ổ m nh gây tăng sinh h ng c u, th ng g p nhi u b nh tim m ch, ph i và các
ườ ộ ộ ầ ặ ợ ị tr ng h p ng đ c) ho c do th n kinh b kích thích vào trung não.
ứ ả ầ ồ ườ ẫ ế ế ả ầ ồ Ch ng gi m h ng c u: Th ng là do thi u máu d n đ n gi m h ng c u.
ố ầ ạ ạ ạ * R i lo n t o b ch c u
ạ ề ố ượ ố ạ ầ R i lo n v s l ng b ch c u
ố ượ ứ ạ ộ ơ ạ ầ ầ Tăng b ch c u: T c là s l ng b ch c u tăng lên trong m t đ n v th ị ể
ệ ượ ị ớ ẩ ạ ầ tích máu. Hi n t ng này có giá tr l n trong ch n đoán. Tăng b ch c u trung tính
ườ ề ệ ặ ộ th ữ ng g p trong đi u ki n sinh lý (sau b a ăn, sau lao đ ng, khi có thai, khi có s ự
ề ệ ế ễ ẩ ậ ổ ả ệ thay đ i khí h u,…), trong đi u ki n b nh lý (thi u oxy, nhi m khu n, sau ch y
ố ượ ố ạ ầ máu, kh i u ác tính,…). Ngoài ra s l ng b ch c u còn còn tăng khi tiêm vaccine,
ỏ ượ ậ ạ ầ ặ tiêm protein, tiêm hormon v th ng th n,… Tăng b ch c u toan tính g p trong
31
ườ ị ứ ủ ễ ợ ươ các tr ng h p d ng, nhi m ký sinh trùng, tăng sinh t y x ễ ng, sau khi nhi m
ủ ế ề ặ ạ ầ ườ ệ ạ ầ ợ ạ x ,… Tăng b ch c u ki m tính: Ch y u g p trong tr ng h p b nh b ch c u ác
tính.
ệ ượ ạ ả ầ ố ượ ộ ơ ạ ầ Gi m b ch c u: Là hi n t ng s l ng b ch c u trong m t đ n v th ị ể
ả ố ướ ứ ườ ệ ượ ầ ả ạ tích gi m xu ng d i m c bình th ng. Hi n t ng gi m b ch c u có theerlaf
ừ ầ ả ộ ườ ộ ộ ế ạ ầ ị ả gi m toàn b hay gi m riêng t ng ph n, th ng do b ng đ c, b ch c u k t dính
ấ ạ ộ ộ ệ ề ạ ả ầ ạ ổ hàng lo t. Trong b nh viêm ph i, ng đ c, phóng x ,… đ u th y b ch c u gi m.
ủ ế ủ ươ ạ ầ ộ ố ị ứ ế ả B ch c u trung tính gi m ch y u do t y x ng b c ch vì đ c t và vi
ệ ượ ế ẽ ẩ ầ ạ ẳ khu n. Khi thi u h n b ch c u đa nhân trung tính s gây hi n t ạ ng loét và ho i
ơ ể ấ ậ ủ ự ẩ ạ ử t ả ệ da, niêm m c do s xâm nh p c a vi khu n mà c th m t đi hàng rào b o v .
ữ ầ ạ ả ườ ễ ợ Gi m b ch c u toan tính trong nh ng tr ặ ng h p stress, nhi m trùng ho c
ạ ả ầ ớ ạ gi m chung v i b ch c u có h t.
ệ ề ặ ả ầ ạ ườ ế Gi m b ch c u ki m tính g p trong b nh c ử ụ ng tuy n giáp, s d ng
ạ ị ị heparin kéo dài (T Th V nh, 1991)[11].
Ộ Ậ Ệ Ị ƯƠ Ứ Ể 3. N I DUNG, Đ A ĐI M, V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ộ 3.1. N i dung nghiên c u
ệ ằ ượ ủ ề ụ ế ự Nh m th c hi n đ c m c tiêu c a đ tài, chúng tôi đã ti n hành nghiên
ộ ứ c u các n i dung:
ả ấ ợ ạ ề ị 3.1.1. Đi u tra tình hình d ch tiêu ch y c p trên đàn l n t i Thanh Hóa
ộ ổ Theo đ tu i.
Theo mùa v .ụ
ươ ứ Theo ph ng th c chăn nuôi.
ệ ữ ứ ố ế Nghiên c u m i liên h gi a tình hình ả b nhệ và k t qu tiêm phòng các
ễ ườ ạ ề b nh ệ truy n nhi m th ặ ng g p ở ợ (con nái) t l n i các ị đ a đi m ể nghiên c uứ .
ậ ẩ ả ự ủ Ch n đoán, phân l p và gi i trình t gen c a virus PED
32
ẩ ộ ễ ậ Phân l p vi khu n b i nhi m.
ệ ặ ở ợ ể 3.1.2. Đ c đi m b nh lý ắ ệ l n m c b nh PED
ể ở ợ Theo dõi các bi u lâm sàng ắ l n m c PED.
ự ế ề ộ ệ ầ ố ầ ố ấ ạ Theo dõi s bi n đ ng v : Thân nhi t, t n s hô h p, t n s tim m ch.
ộ ố ỉ ự ế ộ Theo dõi s bi n đ ng m t s ch tiêu sinh lý máu:
ố ượ ầ ồ + S l ng h ng c u
ượ + Hàm l ng Hemoglobin
ầ ỷ ố ồ + T kh i h ng c u
ủ ồ ầ ộ ồ + N ng đ Hemoglobin trung bình c a h ng c u
ượ ủ ồ ầ + L ng Hemoglobin trung bình c a h ng c u
ủ ồ ứ ầ + S c kháng c a h ng c u
ố ượ ạ ầ + S l ng b ch c u.
ầ ứ ạ + Công th c b ch c u
ổ ủ ể ầ ế + Bi n đ i c a ti u c u
ộ ố ỉ ự ế ộ Theo dõi s bi n đ ng m t s ch tiêu sinh hoá máu:
ổ ố + Protein t ng s
ể ầ + Các ti u ph n protein
ượ ườ + Hàm l ng đ ế ng huy t
ộ ự ữ ề + Đ d tr ki m trong máu
ượ ế + Hàm l ng Natri và Kali trong huy t thanh
ị ượ ứ + Đánh giá ch c năng gan: Ph¶n øng lªn b«ng – Gros, đ nh l ạ ng ho t
ế ộ đ men sGOT và sGPT trong huy t thanh
ộ ố ỉ Theo dõi m t s ch tiêu s c t ắ ố ậ m t
ế + Bilirubin trong huy t thanh
ướ + Urobili trong n ể c ti u
+ Sterkobilin trong phân
ổ ươ ệ ườ Theo dõi t n th ng b nh lý đ ng tiêu hóa
ệ ạ ể + B nh lý đ i th
ệ ể + B nh lý vi th
33
ử ự ệ ệ ị 3.1.3. Xây d ng th nghi m bi n pháp phòng tr
Phòng b nhệ
ệ + V sinh thú y
ứ ề ế ộ ễ ẩ ố + Nâng cao s c đ kháng, kh ng ch b i nhi m vi khu n
ử ụ + S d ng Autovacxin
ị Đi u trề
ộ ố ủ ặ ệ + Vai trò c a m t s kích thích phi đ c hi u
ộ ố ạ ỗ ợ ề ủ ộ ố ị + Tác đ ng c a m t s lo i thu c trong h tr đi u tr
ẩ ế ề ồ ố ị ị + Làm kháng sinh đ xác đ nh thu c đi u tr vi khu n k phát
ậ ệ 3.2. V t li u và ph ươ pháp nghiên c uứ ng
ứ ờ 3.2.1. Th i gian nghiên c u
ề ế ờ ừ Th i gian ti n hành đ tài t năm 2013 2017
ứ ị ể 3.2.2. Đ a đi m nghiên c u
ạ ọ ệ ệ ộ Phòng thí nghi m Trung tâm Khoa thú y Đ i h c Nông nghi p Hà N i
ượ ệ ấ ộ ộ ộ ẩ Phòng thí nghi m B môn N i ch n D c lý Đ c ch t, Khoa thú y
ạ ọ ệ ộ Đ i h c Nông nghi p Hà N i.
ệ ễ ề ậ ộ ạ Phòng thí nghi m B môn Vi sinh v t truy n nhi m, Khoa thú y Đ i
ệ ộ ọ h c Nông nghi p Hà N i.
ợ ạ ỉ L n t i t nh Thanh Hóa.
ậ ệ ứ 3.2.3. V t li u nghiên c u
ạ - Đàn l n nuôi t ợ i Thanh Hóa.
ụ ụ ế ị ụ ụ ự ệ ệ ấ Các d ng c , trang thi ề t b và hóa ch t ph c v cho vi c th c hi n đ
tài.
ươ ứ 3.2.4. Ph ng pháp nghiên c u
ứ ụ ế ặ ằ ả ả Nh m đ m b o các m c tiêu đ t ra, chúng tôi đã ti n hành nghiên c u các
ủ ề ằ ươ ệ ộ n i dung c a đ tài b ng ph ng pháp lâm sàng và phòng thí nghi m th ườ ng
quy:
34
ươ ệ ề ị 3.2.4.1. Ph ng pháp đi u tra tình hình d ch b nh
ế
ậ
ợ
ệ ắ L p phi u theo dõi tình hình m c PED trên toàn đàn l n trong di n
ở
ị ậ
ơ
theo dõi
ậ ố ệ các đ n v . C p nh t s li u theo dõi hàng ngày.
ừ
ệ
ệ
ể
ậ
ổ
L p s theo dõi các bi u hi n lâm sàng trên t ng ca b nh (30 con):
ệ ộ
ấ
ạ
ị
Nhi
t đ , hô h p, nh p tim và tr ng thái phân.
ắ ệ ợ ẩ ị 3.2.4.2. Ch n đoán xác đ nh l n m c b nh PED
ứ ế ẩ ả ươ ằ ớ Căn c vào k t qu ch n đoán d ng tính v i virus PED b ng ph ươ ng
ệ pháp PCR, ELISA t i ạ Phòng thí nghi m Trung tâm Khoa thú y .
ự ươ ẩ ườ D a vào các ph ng pháp ch n đoán lâm sàng th ng quy.
ứ ệ ỉ ượ ằ ị 3.2.4.3. Các ch tiêu sinh lý và tri u ch ng lâm sàng đ c xác đ nh b ng các
ươ ườ ph ng pháp khám lâm sàng th ng quy:
ự ạ ộ ầ ố ủ ệ ấ ị ự Xác đ nh t n s hô h p thông qua vi c quan sát s ho t đ ng c a thành ng c,
ự ế ố ầ ạ ộ ụ ủ ế ố ổ thành b ng và dùng ng nghe đ m tr c ti p s l n ho t đ ng c a ph i.
ằ ạ ầ ố ị ươ ử ụ ố Xác đ nh t n s tim m ch b ng ph ng pháp s d ng ng nghe nghe
ự ế ủ ạ ộ tr c ti p ho t đ ng c a tim.
ị ệ ợ ệ ằ ệ ế ệ ử ủ Xác đ nh thân nhi t l n b nh b ng nhi t k đi n t c a hãng Omron
ự ế ở ự ớ model MC 240 đo tr c ti p tr c tràng vào sáng s m.
ệ ằ ỉ ươ 3.2.4.4. Xét nghi m các ch tiêu sinh lý, sinh hoá máu b ng các ph ng pháp
ườ ự ộ th ng quy và máy t đ ng.
ượ ườ ế ằ ệ Xét nghi m hàm l ng đ ng huy t b ng máy glucometter.
ệ ượ ự ữ ề ằ ươ ả ế Xét nghi m l ng d tr ki m b ng ph ng pháp Nevodop c i ti n.
ệ ệ ằ ỉ ỉ Xét nghi m các ch tiêu sinh lý máu b ng máy xét nghi m 36 ch tiêu sinh
ạ lý, sinh hóa t ệ i phòng thí nghi m trung tâm.
ấ ẫ * L y m u máu:
ư ượ ấ ổ ợ ớ L y máu vào bu i sáng s m khi l n ch a đ c cho ăn.
0C), tránh ánh sáng, v nậ
ẫ ầ ượ ả ả ố ơ Các m u c n đ c b o qu n t t n i râm mát (24
ẹ ể ầ ế ệ ế ớ chuy n nh nhàng và c n thi t ti n hành làm thí nghi m càng s m càng t ố t.
ớ ố ệ ế ắ ầ ữ ờ ể ể Riêng v i ng nghi m đ ch t huy t thanh c n gi nguyên 12 24 gi ắ đ ch t
ị ẫ ủ ế ề ế ầ ượ đ c nhi u huy t thanh và huy t thanh không b l n các thành ph n khác c a máu.
35
ầ ậ ệ ẹ Khi thao tác các xét nghi m c n t p trung, có tác phong nhanh nh n, chính
ạ ầ ủ ế ả ượ xác, có ghi chép l i đ y đ các k t qu thu đ c.
ươ ả ể 3.2.4.5. Ph ng pháp làm tiêu b n vi th
ộ ở ế ấ ổ ộ ị ị M khám l y mi ng ru t vùng ru t b viêm ngâm trong dung d ch formon
ả ổ ứ ọ ể 10% đ làm tiêu b n t ể ch c h c vi th .
ắ ệ ộ ợ ả ượ ố ị ằ ị Cách làm tiêu b n: Ru t l n m c b nh đ c c đ nh b ng dung d ch formon
ể ể ầ ổ ứ ộ ấ 10% (th tích formon g p 1020 l n th tích t ch c ru t).
ẩ T y làm trong:
ấ ệ ử ướ ừ ẩ ỏ ồ ị + L y b nh ph m ra kh i dung d ch formon 10% r i đem r a n c t 1224
ướ ẹ ể ế ả gi ờ ử ướ (r a d i vòi n c ch y nh ) đ trôi h t formon.
ử ướ ẫ ệ ử ướ ẩ ấ ọ ồ ẹ ấ + Kh n c: m u b nh ph m r a n c xong th m nh trên gi y l c r i cho
0 v i th i gian 24 ờ
ệ ố ư ồ ớ ố ồ ớ ờ vào h th ng c n Ethylic v i th i gian nh sau: C c 1 là c n 70
0 v i th i gian 46 gi
ờ ố ồ ớ ờ ờ ể ờ ổ gi , c c 2,3,4 là c n 100 . Th i gian có th thay đ i tùy m u t ẫ ổ
ứ ỏ ch c to hay nh .
ế ấ ổ ứ ấ ọ ồ ỏ ồ ẹ ấ + Làm trong: L y 3 mi ng t ch c ra kh i c n, th m n trên gi y l c r i cho
ỗ ọ ờ ể ế ờ ổ ợ ệ ố vào h th ng 3 l 2 gi . Th i gian có th thay đ i tùy tl n mi ng t ổ ọ Xylen, m i l
ầ ượ ứ ỏ ọ ế ổ ứ ch c to hay nh . Sau khi đi qua l n l t 3 l Xylen, mi ng t ch c trong nh đ ư ườ ng
ượ ệ ố ồ ạ ư ế ả ị phèn là đ c, n u không ph i kh l ử ạ ừ ồ i t c n tuy t đ i r i l i đ a vào dung d ch
làm trong.
0C,
ẩ ồ ố ừ T m parafin g m: C c 1: parafin + Xylen theo t ỷ ệ l 1:1 t 212 gi ờ ở 37
0C m i c c 46 gi ỗ ố
ầ ượ ố ở ệ ộ ờ sau đó l n l t cho qua 3 c c parafin nhi t đ 56 ầ ẩ . (Khi t m c n
ợ ệ ộ ế ệ ộ ế ặ ấ tl n dõi nhi ụ t đ liên t c, n u nhi t đ quá cao ho c quá th p mi ng t ổ ứ ẽ ị ch c s b
ỏ h ng).
ị ầ ủ ụ ấ ả ẩ ổ ả ụ Đ Block: Chu n b đ y đ d ng c , khuôn gi y, parafin ph i nóng ch y
ư ệ ộ ượ ẽ ả ưở ấ ượ ế hoàn toàn nh ng nhi t đ không đ c quá cao s nh h ng đ n ch t l ng tiêu
ặ ấ ợ ỏ ả b n sau này. Đ i cho parafin đông đ c hoàn toàn, bóc b khuôn gi y và s a l ử ạ i
Block cho vuông v n.ắ
ế ắ ả ắ ổ ứ ớ ộ ắ C t dán m nh: C t mi ng t ch c trên máy c t Microtom v i đ dày 3mm.
ổ ứ ượ ắ ẽ ượ ể ờ ướ ứ ả M nh t ch c khi đ c c t ra s đ ẳ c đ tãi ph ng nh n ọ ử c tr ng trên ng n l a
36
ế ể ồ ổ ứ ờ ộ ờ đèn c n. Đ mi ng t ch c khô nh không khí sau m t th i gian thì cho vào t ủ
0C.
ấ m 37
ả ộ Nhu m tiêu b n:
ả ầ ượ ẩ ọ ỗ ọ + T y parafin: Cho tiêu b n l n l t qua 3 l Xylen m i l 35 phút. Khi cho
ả ả ườ ấ ấ ố tiêu b n qua Xylen ph i th ng xuyên nh c lên nh c xu ng cho tan parafin xung
ế ổ ứ quanh mi ng t ch c.
0 t
ẩ ồ ồ ố ừ + T y Xylen: Dùng c n Ethylic, c c 1 dùng c n 96 ố 35 phút; c c 2,3 dùng
0 t
ừ ồ c n 100 35 phút.
ộ ị ả ả + Nhu m Hematoxylin: Ngâm tiêu b n trong dung d ch Hematoxylin kho ng
ấ ượ ả ố ộ ộ 510 phút tùy theo ch t l ộ ng thu c nhu m và đ dày tiêu b n. Sau khi nhu m
ể ể ế ạ ả ả Hematoxylin ph i ki m tra, n u màu tiêu b n nh t có th nhúng nhanh tiêu ả b n qua
ả ằ ử ạ ề ỉ ồ c n Axit chlohydric. Sau khi đi u ch nh màu r a s ch tiêu b n b ng n ướ ấ c c t.
ả ả ộ ự + Nhu m Eosin: Cho tiêu b n vào Eosin kho ng 30 giây2 phút tùy theo th c
ể ạ ị ọ ế ế t , n u màu Eosin nh t có th cho vào dung d ch Eosin 12 gi t axit axetic. Sau đó
0
ướ ấ ử ằ r a b ng n c c t 12 phút.
ẩ ướ ẩ ướ ồ ả ồ ố + T y n c: Dùng c n Ethylic t y n c trong tiêu b n. C c 1 dùng c n 90
0 trong 35 phút.
ố ồ trong 23 phút; c c 2,3 dùng c n 100
ỗ ố ả ố + Làm trong: Cho tiêu b n qua 2 c c Xylen m i c c 35 phút.
ọ ế ể ả ắ G n lamen, dán nhãn và đ c k t qu trên kính hi n vi.
ươ ẩ ế ộ ố ệ ậ 3.2.4.6. Ph ng pháp phân l p virus gây b nh và m t s vi khu n k phát, xác
ộ ố ặ ọ ủ ậ ượ ị đ nh m t s đ c tính sinh h c c a virus phân l p đ c.
ụ ươ ư ế ệ ạ Áp d ng các ph ng pháp tiên ti n, hi n đ i nh : ELISA, PCR, hóa mô
ễ ị mi n d ch.
ệ ị 3.2.4.7. Bi n pháp phòng tr
a. Phòng b nhệ
ệ V sinh thú y
ứ ề ế ộ ễ ẩ ố Nâng cao s c đ kháng, kh ng ch b i nhi m vi khu n
ử ụ S d ng Autovacxin:
ộ ủ ợ ố ớ ướ ấ ợ ố ợ + L y ru t c a l n m hòa v i n ẹ c sinh lý cho l n m và l n con u ng.
37
ộ ợ ề ẹ ấ ố ợ ộ + L y ru t l n con m nghi n thành b t và cho l n m ăn hàng ngày.
ị b. Đi u trề
ồ ề ố ượ ự ệ ợ ả ễ ị ự Xây d ng phác đ đi u tr th c nghi m trên nhóm đ i t ng l n c m nhi m
ấ ố ớ ệ ả ủ ệ ạ ồ ề m nh nh t đ i v i b nh. Phân lô so sánh đánh giá hi u qu c a các phác đ đi u
tr . ị
ị ộ ề ễ ẩ ố + Lô I : Thu c đi u tr b i nhi m vi khu n
ứ ề ợ ứ ợ ự ố Thu c tr s c, tr l c và nâng cao s c đ kháng
ị ộ ễ ề ố ẩ + Lô II : Thu c đi u tr b i nhi m vi khu n
ứ ề ợ ứ ợ ự ố Thu c tr s c, tr l c và nâng cao s c đ kháng
ế ệ ự Huy t li u pháp (Máu t thân và máu cùng loài)
ị ộ ề ễ ố ẩ + Lô III : Thu c đi u tr b i nhi m vi khu n
ứ ề ợ ứ ợ ự ố Thu c tr s c, tr l c và nâng cao s c đ kháng
ế ệ ự Huy t li u pháp (Máu t thân và máu cùng loài)
ổ ướ ệ ả B sung n c và đi n gi i
ị ộ ễ ề ẩ ố + Lô IV : Thu c đi u tr b i nhi m vi khu n
ứ ề ợ ứ ợ ự ố Thu c tr s c, tr l c và nâng cao s c đ kháng
ướ ệ ả ổ B sung n c và đi n gi i
ươ ố ệ 3.2.5. Ph ử ng pháp x lý s li u
ử ụ ầ ị ễ ọ ươ ề S d ng ph n m m phân tích d ch t h c Winepiscope và ch ng trình
ể ổ ứ ợ ỉ MS. Excel đ t ng h p, phân tích và so sánh các ch tiêu nghiên c u
ộ ượ ứ ậ Đ tin c y 95% đ c theo công th c sau:
(cid:0)
ˆ p
z
x
z
pSE ˆ
n
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) và (cid:0) (cid:0)
ộ ệ ẩ ủ ị Trong đó: x giá tr trung bình c a m u, ẫ σ là đ l ch chu n và n là s m u ố ẫ
ở ứ ượ ụ ậ ộ m c 1.96 đ c áp d ng cho đ tin c y 95%.
38
ượ ộ ứ ư ậ Khi đó, ta tính đ c đ tin c y có công th c nh sau:
ˆ p
z
pSE ˆ
(cid:0) (cid:0)
ˆ p
ˆ p
)
=
pˆ là t
SE
ˆ P
(1 n
- ẩ Trong đó ố , là sai s chu n và ỷ ệ ượ đ l ị c xác đ nh và n
ộ ớ ủ ẫ là đ l n c a m u.
Ự Ế Ế Ả 4. D KI N K T QU
ắ ệ ự ạ ở ỉ ợ 4.1. Th c tr ng l n m c b nh PED t nh Thanh Hóa
ề ỉ ỷ ệ ế ứ Tình hình b nhệ PED l nở ợ v các ch tiêu: t ỷ ệ l ễ nhi m, t ổ , ch t, l a tu i l
ươ ứ mùa vụ m c b nh ắ ệ và ph ng th c chăn nuôi.
ệ ế ả ệ ữ M iố liên h gi a tình hình b nhệ và k t qu tiêm phòng các b nh truy nề
ườ ạ ễ nhi m th ặ ng g p ở ợ (con nái) t l n i các ị đ a đi m ể nghiên c uứ .
ệ ế ả ậ ừ ợ ẩ K t qu phân l p, ch n đoán phát hi n virus PED t các ắ ệ ổ l n m c b nh
ị i ạ đ a đi m t ể nghiên c uứ .
ả ả ế ự ủ K t qu gi i trình t gen c a virus PED.
ễ ế ả K t qu phân l p ẩ ộ ậ vi khu n b i nhi m.
ệ ặ ở ợ ể 4.2. Đ c đi m b nh lý ắ l n m c PED
ế ể ệ ả 4.2.1. K t qu các bi u hi n lâm sàng
ủ ợ ể ạ ả ạ ệ Tr ng thái phân, th tr ng c a l n tiêu ch y, thân nhi ấ t, hô h p, tim
ạ m ch ...
ự ế ộ ủ ế ả ỉ 4.2.2. K t qu theo dõi s bi n đ ng c a các ch tiêu lâm sàng
ệ ạ ấ Thân nhi t, hô h p, tim m ch
ộ ố ỉ ế ả 4.2.3. K t qu theo dõi m t s ch tiêu sinh lý máu
ộ ố ỉ ế ả 4.2.4. K t qu theo dõi m t s ch tiêu sinh hóa máu
ộ ố ỉ ế ả 4.2.5. K t qu theo dõi m t s ch tiêu s c t ắ ố ậ m t
ộ ố ổ ế ả ươ ệ ườ 4.2.6. K t qu theo dõi m t s t n th ng b nh lý đ ng tiêu hóa
ệ ạ ể B nh tích đ i th .
ệ ể B nh tích vi th .
39
ả ử ị ệ ệ ề ế ệ 4.3. K t qu th nghi m bi n pháp phòng và đi u tr b nh
4.3.1. Phòng b nhệ
ượ ế ế ố ủ ả Đánh giá đ ệ c k t qu phòng b nh c a các y u t ộ tác đ ng.
ị ệ 4.3.2. Tr b nh
ượ ả ề ệ ệ So sánh đ ị ủ c hi u qu đi u tr c a các lô thí nghi m.