ĐỒ ÁN TT NGHIP
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CU CHN LC CÁC
GING MACADAMIA THÍCH HP
VI ĐIU KIN VÙNG TÂY
NGUYÊN VÀ KH NĂNG PHÁT
TRIN CÂY MACADAMIA BNG
PHƯƠNG THC TRNG XEN
1
NGHIÊN CU CHN LC CÁC GING MACADAMIA THÍCH HP
VI ĐIU KIN VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ KH NĂNG PHÁT TRIN
CÂY MACADAMIA BNG PHƯƠNG THC TRNG XEN
ThS. Trn Vinh
KS. Đặng Th Thùy Tho
Vin KHKT Nông Lâm nghip Tây Nguyên
1. M ĐẦU
Hin nay vn đề xác định cơ cu cây trng trong nông lâm nghip là vn đề nan
gii đối vi nhiu địa phương trong c nước. Đặc bit Tây Nguyên chúng ta vic độc
canh cây cà phê là bin pháp canh tác thiếu tính lâu bn, không có giá tr v mt bo v
môi trường và đầu tư chăm sóc quá ln. Như vy vn đề đặt ra đây là tìm kiếm loi cây
trng mi có giá tr kinh tế cao, d chăm sóc, phù hp vi điu kin kinh tế ca người
dân vào trng xen trong vườn cà phê hoc trng thay thế các din tích cà phê kém hiu
qu để tăng thu nhp trên đơn v din tích và góp phn bo v môi trường sinh thái.
Cây macadamia là cây có giá tr kinh tế cao. Theo các tài liu trng macadamia
trên thế gii: Giá 1kg ht thô biến động t 1,5 đến 2,0 USD, năng sut trong thi k
kinh doanh (năm th 8 tr đi) có th đạt 3 tn ht thô/ha và giá tr thu được t 4.500
đến 6.000 USD/ha. So vi các cây công nghip khác như cà phê, h tiêu thì thu nhp t
cây macadamia cũng không thua kém thm chí còn hơn.
Ht macadamia là loi ht có hương v thơm ngon nht và mc nht trong tt c
các loi ht để ăn, được s dng nhiu trong ngành chế biến thc phm. Đặc bit ht
macadamia có thành phn axít béo không no cao, không cha cholesterol và cha
nhiu cht chng oxy hoá nên là loi ht để ăn tt nht cho con người nht là nhng
người có bnh tim mch.
Macadamia là cây nhit đới thường xanh, lá dày, chu hn tt. Trong điu kin
trng trt không tưới nước cây vn sinh trưởng và phát trin bình thường. Đây là li
thế rt ln để phát trin các vùng địa hình cao và các vùng đất trng cà phê không đủ
kh năng nước tưới trong mùa khô. Cây macadamia có biên độ sinh thái rng: yêu cu
độ cao so vi mt bin t 300-700m, nhit độ tt nht để cây sinh trưởng và phát trin
là t 20-250C, lượng mưa hàng năm trên 1.200 mm và phân b đều là thun li cho
sinh trưởng và phát trin ca cây macadamia.
Đối chiếu yêu cu sinh thái ca cây macadamia vi điu kin t nhiên mt s
vùng ca Tây nguyên cũng như giá tr thương mi ca nó, chúng tôi nhn thy nghiên
cu phát trin cây macadamia ti Tây Nguyên là bước đi đúng để góp phn chuyn
dch cơ cu cây trng Tây Nguyên.
2
2. MC TIÊU VÀ NI DUNG NGHIÊN CU
2.1 Mc tiêu nghiên cu
Xác định được mt s ging macadamia có trin vng trong vườn tp đoàn để
tiến hành kho nghim trên các vùng sinh thái Tây Nguyên
Xác định được kh năng sinh trưởng và phát trin ca cây macadamia trong các
phương thc trng xen và trng thun.
2.2 Ni dung nghiên cu
- Nghiên cu chn lc các ging macadamia trong vườn tp đoàn.
- Nghiên cu các phương thc trng xen macadamia.
- Nghiên cu trng thun macadamia bng cây thc sinh.
3. KT QU NGHIÊN CU VÀ THO LUN
3.1. Nghiên cu chn lc các ging macadamia trong vườn tp đoàn
T năm 2002-2009 Vin KHKT NLN Tây Nguyên nhp ni 5 ging có ngun gc t
Trung Quc (H2, 508, OC, 814, 344), 6 ging có ngun gc t Thái Lan (H2, 508, 246,
344, 741, 660), 8 ging có ngun gc t Úc trng ti Vin vi din tích 1,5 ha, mt độ
400 cây/ha để tiến hành nghiên cu. Các ch tiêu chn lc chính là năng sut, cht
lượng ht và kh năng sinh trưởng.
3.1.1. Tp đoàn ging macadamia có ngun gc t Trung Quc
Bng 1: Sinh trưởng ca các ging macadamia
ĐK gc (cm) ĐK tán (cm) Cao cây (cm)
Tên
ging TB CV% TB CV% TB CV%
H2 14,9 10,2 447 7,8 547 6,9
508 15,7 14 444 11,5 550 10,3
OC 13,3 8,8 349 14,3 425 18,9
814 12,7 13,4 348 18,9 518 8,4
344 13,1 17,9 384 21,9 500 6,1
TB 13,9 12,8 394,4 14,8 416,3 10,1
Sau 6 năm trng các ging macadamia trng ti Vin sinh trưởng khá tt: đường
kính gc ca các ging biến động t 12,7 đến 15,7 cm; đường kính tán biến động t
348 đến 447 cm; chiu cao cây biến động t 425 đến 547 cm. Trong đó nhn thy
ging H2 và 508 sinh trưởng tt hơn so vi các ging còn li, ging OC sinh trưởng
3
thp nht. Nhìn chung các ging đều có mc độ sinh trưởng chiu cao cây ln hơn so
vi đường kính tán.
Bng 2 : Đặc đim ra hoa ca các ging macadamia
Tên ging T l cây
ra hoa
(%)
S gié
hoa/cành
Độ dài
gié hoa
(cm)
S
hoa/gié
Mc độ
ra hoa
(%)
Phân b
hoa/cây
H2 100 8 22,7 284 60 Đều tán
508 100 14 15,8 238 70 Đều tán
OC 100 12 16,8 182 60 Trong tán
344 100 6 15,2 182 30 Đều tán
814 100 4 14,8 176 25 Đều tán
Sau 6 năm trng cho thy tt c các ging đều ra hoa. T l cây ra hoa ca các
ging đạt 100%. S gié hoa/cành ca các ging biến động t 4 đến 14 gié, ging 508
và OC có s gié hoa/cành nhiu hơn so vi các ging H2, 344 và 814. Độ dài gié hoa
cũng thay đổi theo ging, ging H2 có độ dài gié hoa ln nht (22 cm), các ging còn
li độ dài gié hoa ch t 14 đến 16 cm. S hoa/gié ca các ging biến thiên t 182 đến
284 hoa, trong đó ging H2 có s hoa/gié cao nht (284 hoa), tiếp đến là ging 508
(238 hoa), 3 ging còn li là OC, 344 và 814 có s hoa/gié ch t 176 - 182 hoa. Mc
độ ra hoa ca các ging biến thiên t 25 đến 70%, ging H2, 508 và OC mc độ ra hoa
tương đối như nhau (60 – 70%), ging 344 và 814 mc độ ra hoa ch t 25 – 30%.
Ging H2, 344, 814 và 508 có s gié hoa phân b đều trên cây, trong khi đó ging OC
gié hoa ch phân b trong tán cây.
Bng 3: Đặc đim v qu ca các ging macadamia
Sau 6 năm trng tt c các ging đều ra hoa kết qu. Tuy nhiên kh năng đậu
qu và trng lượng qu ca các ging bước đầu cho thy có s khác nhau. Ging H2 có
Tên ging S qu
đậu/gié Hình dng qu Màu sc qu
chín
Trng lượng 100
ht (g)
H2 7 Tròn Xanh 700
508 2 Tròn Xanh 660
OC 4 Tròn, có núm qu Xanh 915
344 4 Tròn Xanh 750
814 3 Tròn Xanh 700
4
s qu đậu/gié cao nht (7 qu) trong khi đó ging 508, OC, 344 và 814 có s qu
đậu/gié ch t 2-4 qu. Nhìn chung các ging có qu hình tròn, khi chín v qu màu
xanh. Trng lượng 100 ht ca các ging biến thiên t 660 đến 915 gam, trong đó nhn
thy ging OC có c ht ln nht, các ging còn li có c ht trung bình.
Bng 4: Năng sut và cht lượng ht ca mt s ging macadamia
Qua bng 4 cho thy năng sut qu ca các ging macadamia sau 6 năm trng
có s khác nhau. Ging H2 mc du s gié qu/cây không cao nhưng ngược li s qu
đậu /gié cao nên năng sut trung bình là 3,43 kg/cây. Ging OC s qu đậu trên gié
không cao, nhưng s gié qu/cây cao và c ht ln nên năng sut trung bình đạt 4,18
kg/cây. Ging 508 có năng sut thp nht (1,58 kg/cây). T l nhân ca 3 ging biến
động t 28,4 đến 35,2%, trong đó nhn thy ging OC có t l nhân rt cao (35,2%).
3.1.2. Tp đoàn ging macadamia có ngun gc t Thái Lan
Bng 5: Sinh trưởng ca các ging macadamia
ĐK gc (cm) Chiu cao cây (cm) ĐK tán (cm)
Tên ging TB CV% TB CV% TB CV%
H2 7,1 16,3 366,1 15,9 247,8 17,2
508 6,6 9,6 360 11,7 208 10,1
660 4,95 27,0 270,5 18,8 143,3 25,2
344 6,0 13,8 319,1 17,6 168,3 18,9
741 6,2 2,4 386,6 12,0 171,6 7,3
246 6,4 16,1 355,7 20,7 176,4 34,1
TB 6,2 14,2 343 16,1 185,9 18,8
Sau 3 năm trng các ging macadamia nhp ni t Thái Lan sinh trưởng tt,
đường kính gc trung bình 6,2 cm, chiu cao cây trung bình 343 cm và đường kính tán
trung bình 185,9 cm. Trong đó nhn thy các ging H2, 741, 246 sinh trưởng tri hơn
các ging 508, 660, 344 c v chiu cao cây, đường kính gc và đường kính tán. Nhìn
Ging
S qu
đậu/gié
S gié có
qu/cây
Tng s
qu/cây
Trng lượng
ht (g)
Năng sut
(Kg/cây)
TL nhân
(%)
H2 7 70 490 7 3,43
30,5
508 3 80 240 6,6 1,58 28,4
OC 4 115 460 9,1 4,18 35,2