NGHIÊN C U K Ứ Ỹ THU T S N XU T Ấ Ả GI NG CÁ CHÉP

Ậ Ố

N I DUNG

1

M Đ U Ở Ầ

Đ I T

NG VÀ PH

NG

Ố ƯỢ

2

ƯƠ PHÁP NGHIÊN C UỨ

3

K T QU VÀ BI N LU N

4

K T LU N VÀ KI N Ậ NGHỊ

M Đ U Ở Ầ

 Cùng v i các lo i gi ng cá ph bi n hi n nay, gi ng cá

ượ

ộ ạ

ổ ế c coi là m t trong nh ng gi ng đ ng đ u v ề ữ i các tr m gi ng c s hay các tr m t p ơ ở ụ ạ ứ ớ

ố ữ

Chép cũng đ nhu c u tiêu th t ậ ầ trung v i quy mô l n. Không nh ng ch a nhi u ch t dinh ấ ng, mà cá Chép còn có tác d ng ch a tr b nh t d

t…

ề ị ệ

ưỡ

ế ơ ở ề

ữ ầ

ư

: ng này v i đ tài

ế

 Nh m có nh ng hi u bi t c s v loài cá r t quen thu c ể ấ ộ này và góp ph n gìn gi nh ng gi ng cá truy n th ng nh ữ ữ ư ề cá Chép, cũng nh gìn gi ng thu c vô giá y, vì v y ph ươ ữ tôi ti n hành nghiên c u v đ i t ề ố ượ ớ ề “Nghiên c u k thu t s n xu t gi ng cá Chép (Cyprinus carpio)” ố ấ

ứ ậ ả

ứ ỹ

CH

NG 2

ƯƠ

Đ I T

NG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

Ố ƯỢ

ƯƠ

2.1. Đ I T

NG NGHIÊN C U

Ố ƯỢ

Hình 2.1. Cá Chép

2.2. PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

ƯƠ

S d ng ngoài th c đ a

ử ụ

Ph

ng

ươ pháp

Thu th p và x lý s li u

ố ệ

NG 3 Ệ

3.1. QUY TRÌNH S N XU T

ƯƠ Cá b mố ẹ K T QU VÀ BI N LU N Nuôi vỗ Ấ

CH Ả Ả

Ch n cá, t

hăm tr ng và s ứ

Tiêm kích d c tụ ố

Cho đẻ

p tr ng ứ

Ra ao

Cá h

ng (kích th

c 2,5 ÷3,0 cm)

ươ

ướ

Cá gi ng (kích th

c 8÷10 cm)

ướ

Đi m l y ấ ể tr ngứ

Khoang ch a tr ng ứ

Hình 3.1. Que thăm tr ng và thăm tr ng ứ ứ

Hình 3.2. Tiêm cá

Hình 3.3. Tr ng dính vào giá th bèo ứ ể

Có  nước

Không  nước

Hình 3.4. B p tr ng ể ấ ứ

Hình 3.5. Ao ngươ

môi tr

ng trong quá trình

3.2. GIAI ĐO N Ạ TR NGỨ 3.2.1. Các y u t ườ ế ố pấ

M c th i gian ờ

Ch Tiêu

Môi Tr

ngườ

6h

11h

Nhi

t đ TB b p

26.6

26.3

ệ ộ

ể ấ

6,4

pH

6,7

Màu n

Không màu

cướ

5 6

24 - 27

)

C 0 (

6 6

22 – 24

7 8

20 – 22

c ớ ư n a ủ c ộ đ t

i

ệ h N

9 0

18 – 20

0

20

40

60

80

100

)

Th i gian n c a tr ng (gi ở ủ

Bi u đ 3.1. Quan h gi a th i gian n và nhi ệ ữ ờ ở ồ ể ệ ộ ủ t đ c a tr ng cá chép ứ

3.2.2. T l

ỷ ệ ẻ ứ

đ tr ng c a cá Chép ủ

35

28.9

30

27

24.6

23.1

25

20.5

ng cá tr

ượ

c ướ

17.9

20

T ng tr ng l ổ khi đẻ

ng cá sau

ượ

) g k ( g n ợ ư

15

T ng tr ng l ổ khi đẻ

10

l g n ọ r T

5

0

Đ1

Đ2

Đ3

Bi u đ 3.2. So sánh tr ng l ng cá cái tr c và sau khi đ ồ ọ ể ượ ướ ẻ

3.2.3. T l

th tinh và t l

n c a cá Chép

ỷ ệ ụ

ỷ ệ ở ủ

90.8

92.7

86.9

87.4

84.4

70.7

)

T l không th tinh

ỷ ệ

T l th tinh

ỷ ệ ụ

(

l

T l nỷ ệ ở

100 90 80 70 60 50 40

% ệ ỷ T

13.1

9.2

7.3

30 20 10 0

Đ1

Đ2

Đ3

S đ tố ợ

Bi u đ 3.3 . So sánh t l th tinh và t l n c a cá Chép ỷ ệ ụ ỷ ệ ở ủ ồ ể

3.2.4. T l

ỷ ệ

cá b t ộ

Hình 3.1. Cá Chép b t m i n ớ ở ộ

3.3. GIAI ĐO N

NG NUÔI

Ạ ƯƠ

ng

ườ

môi tr ng nuôi

B ng t ng k t các y u t ế ố ế trong ao ươ

Y u t môi tr ng ế ố ườ

Ao ương cá bột  lên cá hương Ao ương cá hương  lên cá giống

Nhiệt độ 23 ­ 28 23 ­ 28.5

pH 7.2 ­ 8.2 7.0 ­ 8.1

Hàm lượng oxy 3mg/lit 2mg/lit

3.3.1. Kích th

c và kh i l

ng

ướ

ố ượ

Hình 3.3. Cá chép h ng Hình 3.2. Cá chép b t ộ

đ c hai tu n đ ượ ầ ươ c hai tháng tu i ổ ượ

)

40

m m

35

30

25

20

15

( h n ì b g n u r t c ớ ư h

t

10

h c í K

5

0

Đ t 1ợ

Đ t 2ợ

Đ t 3ợ

39.7

37.6

34.8

Chi u dài (mm)

13.4

12.9

10.2

Chi u r ng (mm)

ề ộ

c trung bình c a cá Chép ể ồ ướ

Bi u đ 3.4. Kích th (giai đo n cá h ạ ủ ng gi ng) ố ươ

3.5

3.33

3

2.5

) g ( ể h

t

2

2.034

1.5

ơ c g n ợ ư

1.19

l i

1

ố h K

0.5

0

1

3

5

7

9

11

13

15

17

19

21

23

25

27

29

TB

S l

ng con

ố ượ

Bi u đ 3.5. Dao đ ng kh i l ng cá Chép h ng ố ượ ồ ộ ể ươ trong đ t 1ợ

K T LU N VÀ KI N NGH Ị

Ph

ng pháp ươ s n xu t ấ ả

C i t o ả ạ gi ngố

Quy trình k thu t ậ ỹ

Ch t l ng

ấ ượ cá gi ngố

Y u t ế ố

môi tr ngườ