PH N I ầ
Đ t v n đ ặ ấ ề
Vàng đ ng là m t cây thu c quý hi m, m c hoang ch y u các ủ ế ở ế ắ ộ ố ọ
n c vùng nhi t đ i, n mi n Đông nam bé, ướ ệ ớ ở ướ c ta cây m c ph bi n ọ ổ ế ở ề
Nam trung b , Tây nguyên. Ngoài ra còn th y m c nhi u Trung và H ề ở ấ ộ ọ ạ
Lào, Campuchia. Vàng đ ng thu hái h u nh quanh năm, thu ho ch v thái ầ ư ề ắ ạ
m ng, ph i hay s y khô ho c không ch bi n gì khác. Ng ặ ế ế ấ ỏ ơ ườ ấ i ta đã tìm th y
trong r và thân vàng đ ng r t giàu Berberin. ắ ễ ấ
Berberis Berberin là ho t ch t c a nhi u cây nh : Hoàng liên gai ( ề ấ ủ ư ạ
sp.), Hoàng liên ô-rô (Mahonia sp.), nhi u cây thu c chi Coptis, Hoàng bá ề ộ
(Phellodendron amurense)... Trong thân và r cây vàng đ ng hàm l ễ ắ ượ ng
Berberin r t cao, c ta đây là ngu n nguyên li u r t quý đ chi ấ n ở ướ ệ ấ ể ồ ế ấ t xu t
Berberin.
Trong nhân dân, ng ườ ộ i ta dùng vàng đ ng ch a l , đau m t,viêm ru t . ữ ị ắ ắ
Trong y h c dùng Berberin làm thu c ch a l , đau m t, viêm ru t, còn có ố ữ ị ắ ọ ộ
th dùng làm thu c ch a ung th [7]. Ngoài ra, ng ư ữ ể ố ườ ố i ta còn dùng làm thu c
t là tác c m máu trong phô khoa sau khi sinh n , ch a viêm tói m t, đ c bi ầ ữ ậ ặ ở ệ
t v i b nh s i m t [20]. Trong k ngh ng i ta còn dùng Berberin d ng t ụ ố ớ ệ ệ ậ ỏ ỹ ườ
đ t o ch t màu làm thu c nhu m, ho c làm ch t t o màu trong gia v và ể ạ ấ ạ ấ ặ ố ộ ị
trong đ u ng có c n [18] và trong các lĩnh v c khác. ồ ố ự ồ
ng pháp chi t xu t Berberin Đã có nhi u tài li u nghiên c u v ph ệ ứ ề ề ươ ế ấ
ng pháp chi t c a Ph m Vi t Trang [11], t ừ cây vàng đ ng nh ph ắ ư ươ ế ủ ạ ế
ph ng pháp chi t Berberin b ng áp l c nóng c a Nguy n Liêm [8] và có ươ ế ự ủ ễ ằ
t v n còn m t s r t nhi u quy trình khác n a. Nh ng các quy trình chi ữ ấ ư ề ế ẫ ộ ố
nh c đi m nh : kéo dài th i gian, t n nhi u dung môi, hoá ch t... ượ ư ể ề ấ ờ ố
ữ V i mong mu n đóng góp m t ph n nh trong vi c cung c p nh ng ầ ệ ấ ớ ố ộ ỏ
thông s v ph ng pháp chi t xu t Berberin nói chung và chi cây ố ề ươ ế ấ t t ế ừ
ầ vàng đ ng nói riêng . Do v y chúng tôi đã th c hi n đ tài : “Góp ph n ự ệ ề ắ ậ
nghiên c u ph ng pháp chi t xu t Berberin t cây vàng đ ng Coscinium ứ ươ ế ấ ừ ắ
i quy t nh ng v n đ sau : usitatum Pierre”. V i n i dung đ tài nh m gi ớ ộ ề ằ ả ữ ế ề ấ
-Kh o sát m t s đi u ki n chi ộ ố ề ệ ả ế t xu t Berberin đ t năng su t, ch t l ạ ấ ượ ng ấ ấ
cao.
-D ki n quy trình chi t xu t Berberin trong đi u ki n hi n t i ự ế ế ệ ạ ở ề ệ ấ
Vi ệ t Nam.Trên c s nh ng k t qu này s hoàn thi n quy trình chi ả ơ ở ữ ế ẽ ệ ế ấ t xu t
Berberin đ đ a vào s n xu t. ể ư ả ấ
PH N IIẦ
T NG QUAN TÀI LI U Ổ Ệ
1. Ngu n nguyên li u chi t xu t berberin ồ ệ ế ấ
Berberin là m t alcaloid đ ộ ượ ộ c phát hi n trong kho ng 150 loài thu c ệ ả
nhi u h th c v t khác nhau: H Mao l ng ( Ranunculaceae), h Hoàng ọ ự ề ậ ọ ươ ọ
liên (Berberidaceae), h Ti t dê ( Menispermaceae), h Cam ( Rutaceae)... ọ ế ọ
Theo Muraviova, Berberin th ườ ng có trong nh ng cây thu c chi ữ ộ
Berberis :
- Berberis aristata DC.
- B. buxifolia Lam. - B. buxifolia Lam.
- B. canadonsis Mill.
- B. glauca H.B.K
- B. licium Roile
- B. noranensis Schult
- B. sinosis Desf
- B. amurensis Rupr.
Có hàm l ng Berberin trong lá 0.15% - 3% , vá r đ n 1% [21]. Cã ượ ễ ế
hµm lîng Berberin trong l¸ 0.15% - 3% , vá rÔ ®Õn 1% [21].
Karbovic và Bespalova cho r ng berberin có trong Berberis vulgaris ằ
L. và B.amurensis Rupr. v i hàm l ng alcaloid không d i 0.6% [20]. ớ ượ ướ
Còn theo Orekhop thì trong cây Berberis heteropoda có ch a alcaloid ứ
trong đó có berberin [23].
t trong thân và r Trong T đi n cây thu c c a Võ Văn Chi đã cho bi ố ủ ừ ể ế ễ
Berberis wallichiana. D .C ) có ch a berberin [2]. c a Hoàng liên gai ( ủ ứ
Bên c nh nh ng cây thu c chi Berberis cho berberin còn có nh ng cây ữ ữ ạ ộ
khác cũng cho berberin nh các cây thu c chi Coptis: ư ộ
- Coptis teeta Wall.
- C chinensis Franch.
- C . teetoides C.Y. Cheng
- C. deltoidea C.Y Cheng et Hsiao [1].
v i hàm l ng không Ýt h n 4% [3]. ớ ượ ơ
ớ Ngoài ra berberin cũng có trong các cây thu c cây chi Mahonia v i ộ
hàm l ng cao : ượ
- M. annamica. Gagnep [19].
- M. nepalensis D.C.[2]
- M. bealei Carr. [2]
Ngoài nh ng cây trên Berberin còn đ c tìm th y trong v các cây ữ ượ ấ ỏ
nh : Hoàng bá ( Phellondendron amurense Rupr. và P. chinense Schneider.), ư
l Thalictrum foliosolum D.C.) có chõng v i t ớ ỷ ệ 1,6% [2], Th hoàng liên ( ổ
0,35% [1], Vàng đ ng ( Coscinium fenestratum Colebr.) v i hàm l ắ ớ ượ ng
không Ýt h n 1,5% [3]. ơ
Tuy nhiên hi n nay ng i ta th ệ ườ ườ ả ng dùng vàng đ ng đ đ a vào s n ể ư ắ
xu t Berberin, đó là do hàm l ấ ượ ồ ng Berberin trong thân và r cây cao, ngu n ễ
nhi u vùng Vi t Nam, biên gi i Vi nguyên li u nhi u, d thu hái, có ề ệ ễ ở ề ở ệ ớ ệ t
Lào, Campuchia. Do đó ng i ta coi vàng đ ng là ngu n nguyên li u s ườ ệ ắ ồ ố
t xu t Berberin. m t đ chi ộ ể ế ấ
2. Chi Coscinium:
t dê ( Menispermaceae) Chi Coscinium là m t chi nhá trong h Ti ộ ọ ế
phân b ch y u vùng núi mi n Đông Nam Bé, Nam Trung B , Tây ủ ế ở ố ề ộ
Nguyên, ngoài ra còn th y m c hoang nhi u trung và h Lào, Campuchia. ề ở ấ ọ ạ
t Nam’ đã mô t 3 loài Theo Ph m Hoàng H trong ‘ Cây c Vi ộ ạ ỏ ệ ả
Coscinium là:[4]
- C. fenestratum Colebr.
- C.blumeanum Miers.
- C. colaniae Gagn.
phân b vùng Tây nguyên, L c t nh. ố ở ụ ỉ
2 loài: Theo Bài Gi ng D c li u t p II đã mô t ượ ệ ậ ả ả
- C. fenestratum Colebr.
- C. usitatum Pierre.
phân b vùng núi mi n Đông Nam B , Tây Nguyên. ề ố ộ
3. Cây Vàng Đ ng:ắ
3.1. Nh ng nghiên c u v th c v t: ứ ề ự ậ ữ
Theo Tr n Công Khánh đã mô t : cây vàng đ ng hay còn g i là vang ầ ả ắ ọ
đ ng, vàng giang, t -r n.[6] ằ ơ ơ
Cây vàng đ ng là m t lo i dây leo, thân g to, s ng lâu năm có th ắ ạ ộ ỗ ố ể
dài t i 10 m ho c h n n a, đ ng kính thân t 5-10cm ho c h n. Thân và ớ ữ ặ ơ ườ ừ ặ ơ
ẵ cành hình tr , m t ngoài màu vàng xám, có nh ng n p nhăn m hay nh n. ữ ụ ế ặ ờ
ơ Cành nh m i đ u có lông màu h i nâu, sau không có lông, đ i thành h i ỏ ớ ầ ơ ổ
tr ng, mang các v t s o c a cu ng lá hình đĩa. M t c t c a thân và cành có ế ẹ ủ ặ ắ ủ ắ ố
màu vàng t ươ ạ i; m t c t c a r có màu vàng s m, nhìn rõ nh ng dãy m ch ặ ắ ủ ễ ữ ẫ
m t c t cũng g to tròn nh hình nan hoa bánh xe, ch t n ỗ ả ấ ướ ư c ch y ra t ả ừ ặ ắ
có màu vàng.
Lá đ n nguyên , m c so le, phi n lá m ng dài, th ế ơ ọ ỏ ườ ứ ng hình tr ng
ẳ r ng ho c hình tr ng dài11-33cm, r ng 8-23cm, g c phi n lá tròn, th ng ộ ộ ứ ế ặ ố
hay hình tim nông, ng n lá thuôn nh n, m t trên lá không có lông, khi khô ọ ặ ọ
th ng nh n, gân gi a và các gân chính lõm xu ng; m t d ườ ặ ướ ữ ẵ ố ơ i lá có lông h i
tr ng, nhìn rõ 5-7 gân xoè ra nh hình chân v t và 1-2 đôi gân mép ngoài ư ắ ị ở
cùng, cũng nh h gân hình m ng l ư ệ ạ ướ i nh . Cu ng lá m nh, dài 3-16 cm, ả ỏ ố
m i đ u có lông h i nâu, th 2 đ u, đ u trên đính cách mép ớ ầ ơ ườ ng ph ng ra ồ ở ầ ầ
0,2-0,8 cm, đ u d i cong g p l phi n lá t ế ừ ầ ướ ậ ạ i nh đ u g i. ư ầ ố
Côm hoa: hoa đính trên các đ u hình c u; đ ng kính 6-7mm có ầ ầ ườ
cu ng nh dài 10-30mm, đ trên ố ỏ ượ ắ c s p x p trong m t chùm dài 5-11cm ộ ế ở
nách lá hay ở ộ đo n thân già không mang lá; các c m hoa này đ ng đ n đ c ụ ứ ạ ơ
hay t h p vài cái m t, tr c chính và các nhánh c a c m hoa m nh, có lông ụ ọ ủ ụ ụ ả ộ
màu nâu, các lá b c d ng dùi, dài 4-5mm. Hoa đ c g n nh không t ơ ự ư ắ ạ ầ
cu ng, bao hoa có 6-9 b ph n hình b u d c g n b ng nhau, m t ngoài có ầ ụ ầ ậ ằ ặ ố ộ
ậ lông, m t trong nh n; 3-6 b ph n phía trong dài 1,5-2mm, các b ph n ặ ẵ ậ ộ ộ
ngoài cùng nh h n dài1-1,5mm, đính th p h n. B nh có 6 nh x p thành ỏ ơ ị ế ấ ơ ộ ị
2 vòng; vòng ngoài g m 3 nh r i, dài 1mm, 3 nh ị ờ ồ ị ở ề vòng trong dính li n
nhau phía d i. Hoa cái có bao hoa gi ng nh hoa đ c, 6 nh lép hình ở ướ ư ự ố ị
ợ chuỳ dài 1mm, b nh y g m 3 lá noãn dài 2mm, có lông dày, vòi hình s i, ụ ộ ồ
u n cong. ố
Chùm qu dài 10-15cm, mang 20-30 qu h ch hình c u, đ ng kính ả ạ ả ầ ườ
2,5-3cm, m t ngoài có lông màu nâu đ n vàng cam, th t qu màu vàng, v ế ặ ả ị ị
i 3mm. đ ng; v qu trong t o thành h ch c ng, dày t ắ ứ ả ạ ạ ỏ ớ
Năm 1999, Đ T t L i [10] đã mô t ỗ ấ ợ ả ầ cây vàng đ ng khác v i Tr n ắ ớ
ặ Công Khánh: Là m t cây leo to, có phân nhánh, m c bò trên m t đ t ho c ặ ấ ộ ọ
leo lên nh ng cây g cao. Thân non màu tr ng b c, thân già màu ngà, xù xì, ữ ắ ạ ỗ
có v t tích c a lá r ng. C t ngang thân có hình bánh xe, gi a có vòng lõi tu ữ ủ ụ ế ắ ỷ
i màu tr ng nh t, có 5 gân ( 3 gân n i rõ). x p. Lá m t trên xanh, m t d ố ặ ướ ặ ắ ạ ổ
Hoa màu tr ng ph t tím, m c thành xim ắ ớ ọ ở ẽ ụ ầ k lá. R hình tr , đ u ễ
thuôn hình nón, m t ngoài màu tr ng nh t, m t trong màu vàng. ặ ắ ạ ặ
Theo Võ Văn Chi mô t ả [2]: Vàng đ ng là m t lo i dây leo to, thân ộ ắ ạ
i 15-20cm r ng 5-7cm có th t ộ ể ớ ở ứ nh ng g c già; g màu vàng, v thân n t ữ ố ỗ ỏ
i lá, c m hoa và qu có lông màu n màu xám tr ng; các nhánh, m t d ẻ ặ ướ ắ ụ ả
tr ng b c. Lá m c so le, phi n to đ n 25cm, gân g c 5; màu tr ng m c ế ố ở ế ạ ắ ắ ọ ố
m t d i; cu ng phình và cong góc, h i dính vào trong phi n lá. Hoa nh ặ ướ ố ở ế ơ ỏ
m c thành ch m tán trên thân già, hoa đ c có 5 nh , hoa cái có nh lép, 3 lá ự ụ ọ ị ị
noãn có lông. Qu h ch tròn, đ ả ạ ườ ng kính c 2,5cm. ỡ
Riêng Ph m Hoàng H [4] l i mô t cây vàng đ ng v i nh ng loài ạ ộ ạ ả ữ ắ ớ
khác nhau:
- Coscinium fenestratum Colebr. ( Dây vàng đ ng) Dây leo to, thân r ng 5- ắ ộ
7cm, g vàng; nhánh, m t d i lá, phát hoa và trái có lông the qu n, tr ng, ặ ướ ỗ ắ ắ
phi n lá to đ n 25cm, có 5 gân xu t phát t đáy, tr ng m c m t d ế ế ấ ừ ặ ướ i, ắ ố
cu ng phù và cong ố ở ể đáy. Ch m mang tán trên thân già; hoa đ c có 6 ti u ụ ự
nhu , hoa cái có ti u nhu lép, 3 tâm bì có lông cho ra trái tròn, to 2,5cm. ể ỵ ỵ
ế - C. blumeanum Miers. ( Vàng đ ng Blume) Dây leo, thân to. Lá có phi n ắ
xoan hay xoan tròn dài, to 12-35cm, r ng 6-20cm, không lông. Lúc nh nh ộ ỏ ư
m t b t, m t d i m c tr ng, có lông dày, gân ặ ọ ặ ướ ắ ố ở ặ đáy 7, gân ph 2-5 c p, ụ
Cu ng dài 6-20cm, g n cách bìa 1,5-2cm. Hoa đ u to 10-13cm; hoa đ c có ự ắ ầ ố
3-6 lá đài, 6 ti u nhu . Hoa cái có 6 lá dài, 3 tâm bì. Qu nh n c ng xoan, ẵ ứ ể ả ỵ
có lông, to 2,5cm.
- C. colaniae Gagn.
3.2. Nh ng nghiên c u v thành ph n hoá h c: ứ ề ữ ầ ọ
*.Theo nh ng nghiên c u c a n c ngoài: ứ ủ ướ ữ
Trong r cây vàng đ ng ắ C.fenestratum Colebr. có m t s alcaloid ộ ố ễ
th y u nh Berlambine, noroxyhydrastinine và dihydroberlambine [14]. ứ ế ư
Ngoài ra trong r cây C. fenestratum Colebr. có m t alcaloid m i, đó ễ ộ ớ
là: 12, 13-dihydro-8-oxo-berberin (I), cũng có tác d ng t t nh berberin. ụ ố ư
O
O
N
O
H
OMe
OMe
(I)
Bên c nh đó còn có oxyberberin, tetrahydroberberin ( canadin), ạ
sitosterol, và stigmasterol [15].
Các tác gi c t ng h p trong thân ả khác cũng cho r ng: Berberin đ ằ ượ ổ ợ ở
và r c a cây vàng đ ng ễ ủ ắ C.fenestratum Colebr. [16].
*. Theo nh ng nghiên c u trong n c: ứ ở ữ ướ
Trong thân và r t 1,5-3%. ễ vàng đ ng có ch a Berberin v i t l ứ ớ ỉ ệ ừ ắ
Ngoài ra còn có Ýt palmatin, jatrorrhizin [1].
ấ Theo Đ T t L i[10]: Trong vàng đ ng có nhi u alcaloid d n xu t ỗ ấ ề ắ ẫ ợ
Berberin chi m t 1,5-2%, có khi c a ủ isoquinolein, ch y u là Berberin, t ủ ế l ỷ ệ ế ừ
đ n 3%. ế
Võ Văn Chi[2] l i cho r ng: thành ph n hoá h c ch y u c a vàng ạ ủ ế ủ ằ ầ ọ
l t i 3,5%. Ngoài ra đ ng là Berberin, saponin; thân ch a Berberin có t ắ ứ ỷ ệ ớ
còn có Ceryl alcohol, hentriacontane, sitosterol, acid palmitic và acid oleic,
glycosid sitosterol, saponin và vài ch t nh a. n c ta trong thân và r cây ự Ở ướ ấ ễ
vàng đ ng có alcaloid berberin v i t l 1,5-3%. ớ ỉ ệ ắ
ắ Nguy n Liêm [9] đã xác đ nh thành ph n hoá h c c a cây vàng đ ng ọ ủ ễ ầ ị
là Berberin chi m Ýt nh t là 82% so v i alcaloid toàn ph n, ph n còn l i là ế ấ ầ ầ ớ ạ
palmatin, jatrorrhizin...
Ngoài ra, trong lu n án ti n sĩ [9], Nguy n Liêm đã kh o sát k cây ễ ế ậ ả ỹ
vàng đ ng v hàm l ng alcaloid protoberberin trong các b ph n khác ề ắ ượ ậ ộ
nhau c a cây. K t qu là thân cây già có 2-3%, cành nh 1-1,5%, lá và ủ ế ả ở ỏ
qu 0,1-0,7%, v thân trên 5%, và ph n thân g 0,85%. ả ầ ỏ ỗ
Đi u ki n b o qu n có nh h ệ ề ả ả ả ưở ng l n đ n ch t l ế ấ ượ ớ ệ ng nguyên li u.
Đ Èm cao làm gi m nhanh hàm l ả ộ ượ ặ ng alcaloid và có th m t h t ho c ể ấ ế
3% xu ng còn 0,13%. gi m t ả ừ ố
3.3. Nh ng nghiên c u v ng d ng cây vàng đ ng trong y h c: ụ ứ ề ứ ữ ắ ọ
*. Theo Đ T t L i (1999) [10]: ỗ ấ ợ
-Nhân dân th ng dùng thân và r cây làm thu c h nhi ườ ễ ạ ố ệ ữ ố t, ch a s t
ố rét, ch a l , a ch y, đau m t. Dùng d ng thu c b t hay thu c viên, ngày u ng ạ ữ ỵ ỉ ố ộ ắ ả ố
4-6(g)
-Dùng làm nguyên li u đ chi t xu t Berberin. Berberin hydroclorid ệ ể ế ấ
dùng đ ch a l , a ch y, đau m t. Ngày u ng 0,02-0,20 g d ể ữ ỵ ỉ ả ắ ố ướ ạ ố i d ng thu c
viên.
Ng i ta còn dùng đ ch a b nh v gan, m t, vàng da, ăn u ng khó ườ ể ữ ệ ề ậ ố
ể ử tiêu; ho c pha dung d ch 0,5-1% dùng đ nh m t, ch a m t đau, hay đ r a ỏ ắ ữ ể ặ ắ ị
m tắ .
*. Theo Võ Văn Chi [2]: V¨n Chi [2]:
t xu t Berberin. Th ng dùng Vàng đ ng là ngu n nguyên li u chi ồ ệ ắ ế ấ ườ
ch a a ch y, l tr c khu n, viêm ru t, vàng da, s t, s t rét, kém tiêu hoá. ữ ỉ ả ỵ ự ẩ ố ộ ố
Ngày dùng 6-10g d ng thu c s c, thu c b t hay viên. Ho c dùng Berberin ố ố ắ ạ ặ ộ
chlorid d ng viên nén 0,05 g, ngày 6-10 viên chia làm 2 l n. ạ ầ
Dùng dung d ch 0,5-1% Berberin chlorid đ ch a đau m t. Ên Đé ể ữ ắ Ở ị
ng i ta dùng r tr l và dùng ngoài r a m n nh t, v t th ườ ễ ị ỵ ử ụ ế ọ ươ ướ ắ ng. N c s c
c s c thân dùng đ tr r n c n. v dùng ch a s t gián cách, n ữ ố ỏ ướ ắ ể ị ắ ắ
• Ngoài ra Berberin r t đ ng nên có tác d ng kháng virus và đã đ c dùng ấ ắ ụ ượ
trong m t s tr ng h p nhi m trùng nh : B nh ki ộ ố ườ ư ễ ệ ợ t l ế ỵ ệ do amip, b nh
Leishmania ngoài da và b nh d ch t . Dùng d i d ng Berberin sulfat, ệ ị ả ướ ạ
hydrochlorid và d ng chlorid [18]. ạ
• Các tác gi ả ậ Nh t đã ch ng minh: Berberin có nhi u trong các h th c v t ọ ự ứ ề ậ
và có tác d ng c ch m t s ung th . Theo Phan Qu c Kinh: Berberin là ư ế ộ ố ụ ứ ố
cung, có tác d ng đi u tr m t alcaloid có tác d ng thông m t, co bóp t ụ ậ ộ ử ụ ề ị
, s t rét và đau m t. G n đây đã , t b nh Leishmania, Trichomonas, b nh l ệ ệ ỵ ả ố ắ ầ
phát hi n đ c tính ch t ch ng ung th c a Berberin [7]. ệ ươ ư ủ ấ ố
• Karbovic và Bespalova đã cho bi ế ầ t[20]: Vàng đ ng dùng làm thu c c m ắ ố
ả máu trong phô khoa sau khi đ , viêm tói m t. Berberin sulfat làm gi m ẻ ậ
huy t áp, dùng tr viêm tói m t và đ c bi ế ậ ặ ị ệ ạ t là b nh s i m t. Dùng d ng ệ ậ ỏ
viên nén 0,005g.
Còn Maskovski thì l i cho r ng: Berberin sulfat dùng ch a viêm gan, ạ ữ ằ
viêm tói m t, s i m t, ngày 5-10mg, đ t đi u tr t 2-4 tu n. Ngoài ra còn ị ừ ề ậ ậ ỏ ợ ầ
có th dùng d ể ướ ạ i d ng c n[22]. ồ
Berberin đ c chi t ra t ượ ế ừ C.fenestratum có hi u qu c ch các vi ệ ả ứ ế
khu n gây b nh đ ng ru t gia súc nh gà, l n, chó...có th tr n vào ệ ẩ ườ ộ ở ể ộ ư ợ
th c ăn ho c n c u ng [17]. ặ ướ ố ứ
Ngoài nh ng ng d ng trên, Berberin còn dùng đ làm ch t t o màu ấ ạ ụ ữ ứ ể
trong th c ph m và trong các lo i đ u ng có c n [18]. ạ ồ ố ự ẩ ồ
Vì nh ng công d ng quan tr ng nh v y và nh ng công trình nghiên ư ậ ữ ữ ụ ọ
c u c n ph i b sung cho nên chúng tôi ti n hành đ tài trên. ứ ầ ả ổ ế ề
PH N III Ầ
TH C NGHI M VÀ K T QU . Ả Ự Ệ Ế
1. Nguyên li u và ph ng pháp nghiên c u. ệ ươ ứ
1.1. Nguyên li u:ệ
- Thân cây vàng đ ng (Coscinium usitatum) đ c thu ho ch t i trung ắ ượ ạ ạ
0C,
60 và h Lào (do anh Chu Văn thu ho ch). Đem v thái m ng, s y khô ạ ề ạ ấ ỏ ở
sau đó tán thành b t thô 1mm. ộ
c mùa m a) - Th i gian l y m u: tháng 4/2000 (tr ẫ ấ ờ ướ ư
1.2. Ph ng pháp nghiên c u. ươ ứ
1.2.1. Đ nh l ị ượ ng Berberin trong vàng đ ng (theo DĐVNII- t p 3). ắ ậ
1.2.2. Kh o sát đ tan c a các mu i Berberin: ủ ả ộ ố
- Dùng các dung d ch acid: acid sulfuric 2%, 4%, acid hydrochlorid 1% ị
và acid acetic 1%.
- Chi t b ng ph ng pháp chi t ngu i. ế ằ ươ ế ộ
1.2.3. Ph ng pháp chi t xu t Berberin trong cây vàng đ ng: ươ ế ấ ắ
ấ - Kh o sát n ng đ mu i NaCl: tìm n ng đ NaCl đ cho năng su t ể ả ộ ồ ộ ồ ố
chi t xu t t i u. ế ấ ố ư
- Tìm n ng đ H ồ ộ 2SO4 cho hi u su t chi ệ ấ ế t xu t cao. ấ
- Tìm s l n chi ố ầ ế ể ạ t đ đ t hi u qu cao. ệ ả
- Tìm t dung môi/ nguyên li u đ chi t đ t hi u qu cao. l ỷ ệ ể ệ ế ạ ệ ả
- Các hoá ch t, nguyên li u đ t tiêu chu n DĐVN II, t p 3. ạ ệ ấ ẩ ậ
1.2.4. Xác đ nh hàm l ng Berberin trong s n ph m chi t đ ị ượ ả ẩ ế ượ c
vàng đ ng (b ng ph ng pháp HPLC): t ừ ắ ằ ươ
Ti n hành t i trung tâm giáo d c và phát tri n s c ký Vi t Nam ế ạ ể ắ ụ ệ
(EDC) tr ng Đ i h c Bách khoa Hà N i. ườ ạ ọ ộ
- Máy s c ký HPLC: máy Hewlet Packard 1100 kèm 1 máy vi tính CR- ắ
4AX.
- C t Zorbax RX-SIL ộ
- Pha đ ng: Ethyl acetat: acid formic: methanol (15: 3: 2) ộ
- B c sóng phát hi n: 280 nm ướ ệ
m - L ng m u b m: 20 l, b m tay. ượ ẫ ơ ơ
- T c đ dòng: 1ml/ 1phót. ố ộ
3).
- Áp su t: 66 bar (kg/cm ấ
1.2.5. Ph ng pháp tinh ch Berberin: ươ ế
- Theo ph ng pháp tinh ch Berberin chi t t ươ ế ế ừ ỏ ủ v cây Hoàng bá c a
c - Tr ng Đ i h c D c Hà N i. b môn Công nghi p d ộ ệ ượ ườ ạ ọ ượ ộ
1.2.6. D ki n xây d ng và mô t quy trình chi t. ự ế ự ả ế
1.2.7. Kh o sát các quy trình chi t xu t Berberin cò. So sánh ả ế ấ
v i quy trình d ki n. ớ ự ế
1.2.8. Ph ng pháp x lý s li u [5]: ươ ố ệ ử
S li u trong th c nghi m đ c x lý theo ph ng pháp th ng kê ố ệ ự ệ ượ ử ươ ố
ng d ng trong y d c. Xác đ nh giá tr trung bình, đ l ch chu n (S) và ứ ụ ượ ộ ệ ẩ ị ị
kho ng tin c y ( ậ m ). ả
- Giá tr trung bình: x = ị
2 =
- Đ l ch chu n: S ộ ệ ẩ
- Kho ng tin c y trung bình: ậ ả
Trong đó : S: đ l ch chu n ẩ ộ ệ
n: s l n thí nghi m ố ầ ệ
f = n-1: s b c t do ố ậ ự
= 0,05. ớ a ta : H ng s student v i ố ằ
So sánh 2 giá tr trung bình theo gi thi t trung bình c ng (test T) ị ả ế ộ
ch p nh n (đ c quy c là p) 0,05. ậ ở ứ ấ ủ a m c ý nghĩa c a ượ ướ ở
c h c: ượ ọ
> 0.05: hai giá tr khác nhau không có ý nghĩa th ng kê Theo th ng kê d ố - N u ế a ố ị
< 0,05: hai giá tr khác nhau có ý nghĩa th ng kê. - N u ế a ố ị
2- K t qu th c nghi m: ả ự ế ệ
ng Berberin trong vàng đ ng: 2.1. Đ nh l ị ượ ắ
Theo d t Nam II - t p 3 - trang 303. ượ c đi n Vi ể ệ ậ
- Nguyên t c đ nh l ng: theo ph ng pháp cân ắ ị ượ ươ
- Ti n hành: ế
Cân chính xác kho ng 10g b t d c li u cho vào d ng c chi ộ ượ ả ụ ụ ệ ế t
soxhlet, chi t b ng methanol (TT) t t không còn màu vàng ế ằ ớ i khi d ch chi ị ế
nh t. C t thu h i methanol trên cách thu cho đ n khi còn l ế ấ ạ ồ ỷ ạ i kho ng 1/10 ả
th tích ban đ u. Thêm 30ml n ầ ể ướ ấ ế c c t và 2 gam Magnesi oxyd (TT). Ti p
0C kho ng 15 phót, th nh tho ng l c ắ
nhi t đ 60-70 t c đun trên cách thu ụ ỷ ở ệ ộ ả ả ỉ
bình. L c hót chân không. R a c n b ng 50ml n ử ắ ằ ọ ướ ấ ề ầ c c t, chia làm nhi u l n
cho đ n khi d ch r a không còn màu vàng. G p các n ử ế ộ ị ướ ử ọ c r a và d ch l c ị
vào m t bình có dung tích 200ml. Thêm 5ml dung d ch Kali iodid 50% và ộ ị
khu y đ u đ k t tu Berberin iodat. Ly tâm, g n b d ch ể ế ỏ ị ề ấ ả ạ ở ủ phía trên, t a
còn l ạ ậ i trong ng ly tâm, thêm 30ml dung d ch Kali iodid 2% và khu y th t ấ ố ị
c c t chia ra làm nhi u l n, chuy n t a vào bình nón có k . Dùng 50ml n ỹ ướ ấ ể ủ ề ầ
nót mài dung tích 250ml. Đun trên cách thu , đ ng th i l c cho berberin ỷ ồ ờ ắ
0C, thì
iodat phân tán đ u trong bình. Khi nhi t đ trong bình lên kho ng 70 ề ệ ộ ả
ắ v a l c v a thêm aceton (TT) cho tan h t berberin iodat. Thêm t c kh c ừ ắ ứ ừ ế
3ml dung d ch natri hydroxyd 10% (TT), l c cho t ắ ị ớ ế ủ i khi b t đ u k t t a ắ ầ
ố aceton - berberin. Đ y bình, đ yên ch mát qua đêm, l c qua ph u x p ể ễ ậ ỗ ọ
3 (đ
thu tinh G ng kính l x p 16-40 m m) đã cân bì tr ỷ ườ ỗ ố ướ c. Đo th tích d ch ể ị
l c (V.ml). R a t a b ng 10ml n ọ ử ủ ằ ướ ấ c, r i r a 2 l n n a, m i l n 5ml, s y ữ ồ ử ỗ ầ ầ
0C trong 3h. Đ ngu i trong bình hót Èm, cân t a aceton - berberin.
105 t a ủ ở ủ ể ộ
20H18NO5)
1g t a t ng ng v i 898,2mg Berberin (C ủ ươ ứ ớ
ng ng v i 0,100mg Berberin. 1ml d ch l c t ị ọ ươ ứ ớ
Hàm l ng ph n trăm berberin trong d c li u khô ki c tính theo công ượ ầ ượ ệ t đ ệ ượ
th cứ :
a: Kh i l ng t a thu đ c (g) ố ượ ủ ượ
c (ml) v: Th tích d ch l c thu đ ị ể ọ ượ
P: Kh i l ng d c li u khô ki t (đã tr đ Èm) l y đ đ nh l ố ượ ượ ệ ệ ừ ộ ể ị ấ ượ ng
(g).
K t qu b ng 1: ả ở ả ế
ng Berberin trong d B ng 1: K t qu đ nh l ế ả ị ả ượ ượ c li u ệ
Đ Èm (%)
Hàm l
ng Berberin (%)
n
mt aủ (g)
ọ
Vd ch l c (ml) ọ
ị
ượ
1 8,04 0,3154 119 3,21
2 8,12 0,2679 156 2,79
3 8,09 0,2854 138 (cid:229)
2,94 8,94 2,98(%) TB
2.2. Kh o sát đ tan c a các mu i Berberin: ủ ộ ố ả
T lâu nhi u tác gi đã đ t v n đ nghiên c u dùng dung môi thay ừ ề ả ặ ấ ứ ề
th c n Ethylic đ chi ế ồ ể ế t Berberin trong v ng đ ng nh Nguy n Liêm, ắ ư ễ ằ
Tri u Duy Đi t, H Đ c Trinh ... ệ ệ ồ ắ
Mu n v y, chúng ta ph i tìm đ tan c a các mu i Berbrin khác nhau ủ ậ ả ố ộ ố
hay nói cách khác là dùng các dung d ch acid khác nhau đ chi ể ị ế ấ t xu t
Berberin t d ừ ượ c li u. ệ
Năm 1983 H Đ c Trinh đã đ a ra h s hoà tan c a các mu i Berberin ồ ắ ệ ố ư ủ ố
[12]:
- B. iodat: 1: 2130 : 1: 2130
- B.clohydrat: 1: 500 : 1: 500
- B. citrat: 1: 125 : 1: 125
- B. photphat: 1: 15 : 1: 15
- B. acetat: 1: 20 : 1: 20
- B. sulfat: 1: 30 : 1: 30
- B. sulfat acid: 1: 100 : 1: 100
Nh trên ta th y h s hoà tan c a các mu i Berberin trong n ệ ố ủ ư ấ ố ướ ớ c l n
nh t là Berberin photphat, Berberin acetat r i đ n Berberin sulfat trung tính. ồ ế ấ
Acid photphoric và Acid acetic là lo i acid khó ki m đ t ti n nên không ạ ế ề ắ
đ c s d ng làm dung môi chi t xu t, còn acid sulfuric công nghi p là ượ ử ụ ế ệ ấ
lo i hoá ch t d mua, r ti n nên vi c s d ng làm dung môi chi ệ ử ụ ấ ễ ẻ ề ạ ế t xu t là ấ
thích h p. ợ
Dùa trên c s đó chúng tôi ti n hành kh o sát đ tan c a Berberin ơ ở ủ ế ả ộ
v i ớ các dung d ch acid sau: acid sulfuric 2%, 4%, acid clohydrid 1%, acid acetic ị
1%.
Cân 5 gam d t v i 4 lo i dung d ch trên theo ph ượ c li u, chi ệ ế ớ ạ ị ươ ng
pháp ngâm. M i l n chi t v i 40ml dung d ch acid (T l dung môi/d ỗ ầ ế ớ ỉ ệ ị ượ c
li u: 8/1), ngâm t 2-3 ti ng, th nh tho ng l c, chi ệ ừ ế ả ắ ỉ ế t 3 l n. G p các d ch ộ ầ ị
chi i. Cân 0,1g than ho t cho vào bình đ ng d ch chi t, l c kho ng 10 t l ế ạ ự ạ ị ế ắ ả
c là 100ml. Cân 10g phót. L c lo i b than ho t. L ạ ỏ ạ ọ ượ ng d ch l c thu đ ọ ị ượ
NaCl cho vào m i bình, l c cho tan h t, đ ể l ng qua đêm.L c l y t a, đem ọ ấ ủ ắ ế ắ ỗ
60 . ấ ở 0C đ n kh i l s y ố ượ ế ng không đ i. Đem cân ổ
Quy trình chi t theo s đ 1. ế ơ ồ
+ dung dÞch acid ng©m 2-3h, thØnh tho¶ng l¾c
Bét dîc liÖu
DÞch chiÕt B· 1
+ dung dÞch acid ng©m 2-3h, thØnh tho¶ng 0,1g than ho¹t l¾c DÞch chiÕt B· C©SÊy ë nhiÖt ®é 600C Berberin clorid th« DÞch DÞch chiÕt Läc
B· 2 DÞch DÞch B· 3 (bá)
+ dung dÞch acid ng©m 2-3h, thØnh tho¶ng l¾c
+ NaCl, ®Ó tña qua ®ªm
b ng 2: K t qu thu đ ả ế c ượ ở ả
B ng 2: Kh i l ng Berberin thu đ c khi chi t v i 4 dung d ch acid ố ượ ả ượ ế ớ ị
khác nhau.
Dung môi
H2SO4 2% H2SO4 4% HCl 1% CH3COOH 1%
S l n ố ầ 1 (g) 0,2629 (g) 0,1783 (g) 0,1344 (g) 0,3917
2 0,2927 0,1826 0,1530 0,3719
3 0,2768 0,1950 0,1486 0,3820
4 0,2813 0,1736 0,1366 0,3898
5 (cid:229)
TB – – – – 0,2750 1,3887 0,2777 0,0134 0,2036 0,9331 0,1866 0,0153 0,1467 0,7187 0,1437 0,0101 0,3905 1,9259 0,3852 0,0126
a K t qu đ c tính theo ph ng pháp th ng kê v i m c ý nghĩa = 0,05. ả ượ ế ươ ứ ớ ố
c bi u di n qua đ th 1. Các k t qu đ ế ả ượ ồ ị ễ ễ
Đ th 1: Kh o sát đ tan c a các mu i Berberin. ồ ị ủ ả ộ ố
Qua b ng 2 và đ th 1 ta th y n u chi ồ ị ế ả ấ ế ớ t v i dung d ch acid acetic ị
1% s cho k t qu cao nh t, sau đó là đ n dung d ch acid sulfuric 2%. ế ế ẽ ả ấ ị
Nh ng do acid acetic là m t acid d bay h i, đ c và đ t ti n, còn acid ễ ư ề ắ ộ ơ ộ
sulfuric r , d mua, h u nh không bay h i, do đó chúng tôi ch n acid ẻ ễ ư ầ ọ ơ
sulfuric đ chi t Berberin t ể ế ừ vàng đ ng v i n ng đ là 2%. ớ ồ ắ ộ
2.3. Chi t xu t Berberin t cây vàng đ ng: ế ấ ừ ắ
*Kh o sát n ng đ H ộ 2SO4: ả ồ
2SO4 n m
V i n ng đ acid H vùng 2% cho hi u qu chi ớ ồ ộ ằ ở ệ ả ế ấ t xu t
cao, nh ng chính xác vùng nào thì ch a rõ, do v y chúng tôi ti p t c thí ư ở ế ụ ư ậ
nhgi m, tìm đ c đ nh c a thí nghi m. Vì th chúng tôi ti n hành thí ệ ượ ủ ế ệ ế ỉ
nghi m nh trên nh ng chi t v i dung d ch acid sulfuric ư ư ệ ế ớ ị ở các n ng đ ồ ộ
ự khác nhau và n ng đ mu i NaCl là 32,4%. Nh ng qua quá trình th c ư ộ ồ ố
ắ nghi m cho th y: sau khi s y khô v n còn l n r t nhi u mu i NaCl b t ẫ ẫ ấ ề ệ ấ ấ ố
n ng đ 20%. Do đó chúng tôi ti n hành r a t a v i 5ml n c, đem đ u t ầ ừ ồ ử ủ ớ ế ộ ướ
i và cân. Do Berberin clorid tan Ýt trong n s y l ấ ạ ướ ử c nên trong quá trình r a
s m t đi m t l ẽ ấ ộ ượ ng nh Berberin clorid nh ng không đáng k . ể ư ỏ
K t qu đ c ghi b ng 3. ả ượ ế ở ả
B ng 3: Kh i l ng Berberin thu đ c khi thay đ i n ng đ H ố ượ ả ượ ổ ồ ộ 2SO4
H2SO4(%) 1,5 1,6 1,7 1,8 1,9 n
1 0,6032 0,6304 0,6645 0,7241 0,6844
2 0,6139 0,6318 0,6589 0,7281 0,6903
3 0,6003 0,6280 0,6603 0,7192 0,6859
4 0,6108 0,6311 0,6680 0,7301 0,6930
5 (cid:229)
TB – – – – – 0,6083 3,0365 0,6373 0,0068 0,6258 3,1471 0,6294 0,0030 0,6586 3,3103 0,6621 0,0050 0,7308 3,6323 0,7265 0,0059 0,6873 3,4409 0,6882 0,0042
(Ti p b ng 3): ả ế
H2SO4(%) 2,0 2,1 2,2 2,3 2,4 n
1 0,8800 0,8613 0,8676 0,7336 0,6968
2 0,8763 0,8645 0,8613 0,7348 0,6950
3 0,8789 0,8598 0,8571 0,7402 0,7003
4 0,8808 0,8601 0,8601 0,7299 0,7109
5 (cid:229)
TB – – – – – 0,8732 4,3892 0,8778 0,0038 0,8585 4,3042 0,8608 0,0028 0,8549 4,3010 0,8602 0,0059 0,7367 3,6752 0,7350 0,0046 0,6980 3,5010 0,7002 0,0077
T k t qu trên đ a ra đ th sau: ừ ế ồ ị ư ả
V đ th . ẽ ồ ị
Đ th II: M i liên quan gi a kh i l ng Berberin và n ng đ H ồ ị ố ượ ữ ố ộ 2SO4. ồ
ố Nhìn vào đ th ta th y n ng đ dung d ch sulfuric 2% và n ng đ mu i ồ ị ấ ồ ộ ộ ồ ị
2SO4 2,1 -
32,4% thì thu đ c k t qu cao nh t, sau đó là n ng đ acid H ượ ế ấ ả ồ ộ
2,2%, còn n ng đ H ở ồ ộ 2SO4 1,5% thì thu đ ượ ế c k t qu th p nh t. ả ấ ấ
• Kh o sát n ng đ NaCl: ồ ả ộ
2SO4 là 2%.
Đ ti n trong quá trình làm th c nghi m, chúng tôi ch n n ng đ dung ể ệ ự ệ ọ ộ ồ
d ch Hị
Chúng tôi ti n hành thay đ i hàm l ng NaCl, chi t v i 40ml dung d ch ế ổ ượ ế ớ ị
H2SO4 2%, chi ế t 3 l n. ầ
K t qu đ c ghi b ng 4. ả ượ ế ở ả
B ng 4: Kh i l ng Berberin thu đ c khi thay đ i n ng đ Natri clorua ố ượ ả ượ ổ ồ ộ
NaCl(g) 10 15 20 25 26 n
1 0,2852 0,3596 0,4621 0,6343 0,6439
2 0,2782 0,3630 0,4632 0,6318 0,6430
3 0,2612 0,3542 0,4716 0,6081 0,6512
4 0,2518 0,3841 0,4526 0,6218 0,6632
5 0,3456 (cid:229) 1,0865
TB – – – – 0,2820 1,3584 0,2717 0,0179 0,3613 – 0,0178 0,4710 2,3205 0,4641 0,0096 0,6280 3,1240 0,6248 0,0130 0,6581 3,2594 0,6519 0,0109
(ti p B ng 4): ả ế
NaCl(g) 27 28 29 30 31 n
1 0,6509 0,6723 0,7003 0,7517 0,7652
2 0,6532 0,6681 0,7089 0,7508 0,7701
3 0,6548 0,6703 0,7102 0,7489 0,7685
4 0,6601 0,6678 0,7058 0,7520 0,7718
5 (cid:229)
TB – – – – – 0,6492 3,2682 0,6536 0,0052 0,6715 3,3500 0,6700 0,0023 0,7041 3,5293 0,7059 0,0048 0,7498 3,7532 0,7506 0,0015 0,7690 3,8446 0,7689 0,0029
(Ti p b ng 4): ả ế
NaCl(g) 31,5 31,6 31,7 31,8 31,9
n
A1 0,7068 A2 0,6699 A3 0,6803 A4 0,7173 A5 0,7637 1
0,7013 0,6632 0,6815 0,7158 0,7648 2
0,7102 0,6708 0,6789 0,7192 0,7592 3
0,7078 0,6657 0,6776 0,7208 0,7719 4
5 (cid:229)
TB – – – – – 0,7115 3,5376 0,7075 0,0049 0,6715 3,3411 0,6682 0,0044 0,6808 3,3991 0,6798 0,0017 0,7165 3,5896 0,7179 0,0025 0,7586 3,7882 0,7576 0,0107
(Ti p b ng 4): ả ế
NaCl 32,1 32,2 32,3 32,4 32,0
n
A7 0,8203 A6 0,8815 A8 0,8943 A9 0,9312 A10 0,9339 1
0,8169 0,8786 0,8903 0,9308 0,9326 2
0,8210 0,8802 0,8918 0,9362 0,9348 3
0,8187 0,8820 0,8896 0,9296 0,9358 4
5 (cid:229)
TB – – – – – 0,8791 4,4014 0,8803 0,0017 0,8190 4,0959 0,8192 0,0029 0,8908 4,4568 0,8914 0,0022 0,9301 4,6579 0,9316 0,0033 0,9316 4,6687 0,9337 0,0010
(Ti p b ng 4): ả ế
NaCl 32,5 32,6 32,7 32,8 32,9
n
A12 0,7073 A13 0,6467 A14 0,6491 A15 0,6393 A11 0,7135 1
0,7166 0,6474 0,6472 0,6308 0,7102 2
0,7054 0,6508 0,6389 0,6412 0,7206 3
0,7091 0,6623 0,6596 0,6381 0,7186 4
5 (cid:229)
TB – – – – – 0,7125 3,5509 0,7102 0,0054 0,6457 3,2529 0,6506 0,0085 0,6460 3,2408 0,6482 0,0092 0,6481 3,1975 0,6395 0,0077 0,7218 3,5847 0,7169 0,0061
Các s li u trên đ ố ệ ượ c bi u di n b ng đ th 3. ằ ồ ị ễ ể
Đ th 3: M i liên quan gi a kh i l ng Berberin và n ng đ NaCl. ồ ị ố ượ ữ ố ồ ộ
Nh n xét: Qua đ th 3 ta th y Berberin clorid t a nhi u nh t ồ ị ấ ở ồ ộ n ng đ là ủ ề ậ ấ
32,2-> 32,4 (%). t ừ
*Thay đ i s l n chi ổ ố ầ ế t:
Sau khi tìm đ c n ng đ H t t ượ ộ 2SO4, NaCl đ t năng su t chi ạ ấ ồ ế ố ư i u
chúng tôi ti n hành kh o sát s l n chi t xu t Berberin t c li u. Chi ố ầ ế ả ế ấ d ừ ượ ệ ế t
2SO4 2,0%, V = 40ml, chi
ng mu i 32,4 (g). v i dung d ch acid H ị ớ ế t 3 l n, l ầ ượ ố
Ti n hành nh quy trình trên. ư ế
K t qu b ng 5. ả ở ả ế
Sè l n chi
ầ
ế t
B ng 5. Kh i l ng Berberin thu đ c khi thay đ i s l n chi t ố ượ ả ượ ổ ố ầ ế
2 3 4 5 n
1 0,6961 0,8443 0,8445 0,8668
2 0,6813 0,8550 0,8490 0,8672
3 0,6938 0,8476 0,8507 0,8591
4 0,7048 0,8493 0,8473 0,8732
5 (cid:229) 0,7082 3,4842
TB – – – – 0,8513 4,2475 0,8495 0,0049 0,8586 4,2501 0,8500 0,0066 0,8701 4,3364 0,8673 0,0064 0,6968 0,0130
T k t qu trên chúng tôi đ a ra đ th sau: ừ ế ồ ị ư ả
Đ th 4: M i liên quan gi a kh i l ng t a berberin và s l n chi t. ồ ị ố ượ ữ ố ố ầ ủ ế
V i 2 l n chi t thì l t kho ng 70-> 75ml mà l ầ ớ ế ượ ng d ch chi ị ế ả ượ ng
NaCl là 32,4(g) nên NaCl không th tan h t. Sau khi s y thì t a Berberin ủ ế ể ấ
clorid còn l n r t nhi u mu i và mu i berberin thu đ c s không khô và ẫ ấ ề ố ố ượ ẽ
t 2 l n thì không th l y h t ho t ch t có trong r t b t. M t khác n u chi ấ ế ế ặ ế ể ấ ế ầ ấ ạ
d ượ c li u. ệ
– V i 4 l n chi t ta thu đ c 0,8500 ( 0,0066) (g), v i 5 l n chi ầ ớ ế ượ ầ ớ ế t
– – đ c 0,8673 ( 0,0065) (g) so v i chi t 3 l n (0,8495 0,0049) thì có cao ượ ớ ế ầ
h n nh ng không đáng k . M t khác n u chi ơ ư ế ể ặ ế ờ t 4 l n, 5 l n thì s t n th i ẽ ố ầ ầ
gian, tèn dung môi đ chi t và l n nhi u t p , xét v hi u qu kinh t thì ể ế ề ệ ề ạ ả ẫ ế
không bù đ ng pháp chi ượ c nhân công và hoá ch t, do đó ta ch ch n ph ấ ỉ ọ ươ ế t
3 l n.ầ
*Thay đ i t l dung môi /d ổ ỷ ệ ượ c li u: ệ
Sau khi kh o sát đ c n ng đ H Sau khi kh¶o s¸t ®îc nång ®é H2SO4, ả ượ ồ ộ
nông đ mu i NaCl và s l n chi c berberin t ố ầ ộ ố ế t, đ chi ể t đ ế ượ ừ ắ vàng đ ng
t cao, chúng tôi ti p t c ti n hành thay đ i t l dung đ t năng su t chi ạ ấ ế ế ụ ổ ỷ ệ ế
môi/ d ng t nh trên: dung d ch H TiÕn hµnh t- ượ c li u.Ti n hành t ế ệ ươ ự ư ị
¬ng tù nh trªn: dung dÞch H2SO4 2%, m NaCl = 32,4 (g) chi ế t 3 l n. ầ
K t qu ghi b ng 6. ế ả ở ả
B ng 6. Kh i l ng Berberin thu đ c sau khi thay đ i t l dung môi/ ố ượ ả ượ ổ ỷ ệ
V H2SO4 2%
(ml)
d ượ c li u. ệ
30 40 50 60
n
0,8770 0,8150 0,6646 0,5266 1
0,8560 0,8210 0,6543 0,5248 2
0,8668 0,8089 0,6610 0,5132 3
0,8713 0,7960 0,6702 0,5301 4
5 (cid:229) 0,8692 4,3403
TB – – – – 0,8132 4,0541 0,8108 0,0115 0,6589 3,3090 0,6618 0,0074 0,5272 2,6220 0,5244 0,0081 0,8681 0,0062
Đ th 5: M i liên quan gi a kh i l ng Berberin và t dung môi/d ồ ị ố ượ ữ ố l ỷ ệ ượ c
li u.ệ
2SO4 2% thì sau khi chi
N u chi t v i 30ml dung d ch H t xong l ế ế ớ ị ế ượ ng
t kho ng 70-80ml, t ng t t v i 2 l n. d ch chi ị ế ả ươ nh tr ự ư ườ ng h p chi ợ ế ớ ầ
t v i 50, 60ml dung d ch H Còn n u chi ế ế ớ ị ế 2SO4 2% thì mu i s tan h t ố ẽ
ng t a Berberin clorid thu đ c không cao, l nh ng l ư ượ ủ ượ ạ ố ủ i t n dung môi, t a
thu đ c không t i, mà b t. Do đó ta ch n th tích dung môi đ chi t là: ượ ơ ế ể ể ọ ế
40(ml)/5g nguyên li u t c là t l dung môi /d c li u là 8/1. ệ ứ ỉ ệ ượ ệ
ng berberin trong s n ph m chi t đ c t vàng 2.4. Đ nh l ị ượ ả ẩ ế ượ ừ
đ ng:ắ
- Theo ph ng pháp s c ký l ng hi u năng cao (HPLC) ươ ệ ắ ỏ
Cân 8,0mg berberin clorid đã chi t đ ế ượ ộ c pha trong dung môi đ ng
(ethyl acetat: acid formic: metanol= 13:5:2) ở trong bình đ nh m c 100ml. ị ứ
Sau đó hót 1ml b ng pipet chính xác c a dung d ch này pha vào trong bình ủ ằ ị
đ nh m c 100ml. Sau đó ti n hành đo. (xem ph l c) ế ị ụ ụ ứ
K t qu : ế ả
C Berberin clorid = 6,7.10-5 (mg/ml)
T đó tính đ c: ừ ượ
Hàm l ng Berberin clorid trong s n ph m chi t đ c là ượ ẩ ả ế ượ
83,75(%).
2.5. Ph ươ ng pháp tinh ch : ế
Hi n nay Berberin clorid đ c chi t ra d ệ ượ ế ướ ạ ẫ ấ i d ng thô, còn l n r t
i không nhi u t p ch t, bán ra th tr ấ ề ạ ị ườ ng v i giá r , hi u qu ch a b nh l ệ ả ữ ệ ẻ ớ ạ
cao. M t khác Berberin clorid thô đ c bán cho Trung Qu c v i giá r , t ặ ượ ẻ ạ i ố ớ
đó ng i ta tinh ch bán l i cho Vi t Nam v i giá r t cao. V y t i sao ườ ế ạ ệ ậ ạ ấ ớ
chóng ta có ngu n nguyên li u d i dào, dung môi d ki m, sau khi chi ễ ế ệ ồ ồ ế t
xong l cao. Chính vì th chúng tôi ạ i không tinh ch đ đ t hi u qu kinh t ế ể ạ ệ ả ế ế
ng pháp tinh ch Berberin clorid sau khi chi c Berberin đ a ra ph ư ươ ế t đ ế ượ
thô t vàng đ ng nh sau: ừ ư ắ
Cân 1,5g berberin clorid thô hoà tan trong 30ml c n tuy t đ i, đem ệ ố ồ
đun nóng cho tan h t, thêm 0,1g than ho t, đun sôi cách thu kho ng 15 ế ả ạ ỷ
phót. Sau đó l c nóng qua gi y l c, lo i b than ho t. D ch l c đem cô còn ạ ỏ ấ ọ ạ ọ ọ ị
1/4 th tích, đ k t tinh ể ế ể ở ề đi u ki n bình th ệ ườ ế ụ ng, l c l y tinh th . Ti p t c ọ ấ ể
tinh ch ti p 2 l n n a ta thu đ c berberin clorid tinh khi t. ầ ữ ế ế ượ ế
K t qu : L n 1: 0,5178 (g) LÇn 1: 0,5178 (g) ả ầ ế
L n 2: 0,3806 (g) ầ
L n 3: 0,2789 (g) ầ
Sau khi tinh ch chúng tôi ti n hành đem đ nh l ng berberin trong ế ế ị ượ
s n ph m theo DĐVN II - t p 3. ả ẩ ậ
ng berberin sau khi tinh ch là 98%. K t qu : hàm l ả ế ượ ế
2.6. D ki n xây d ng, mô t quy trình chi t: ự ế ự ả ế
Sau m t quá trình th c nghi m, chúng tôi d ki n đ a ra quy trình chi ự ế ư ự ệ ộ ế t
berberin t vàng đ ng nh sau: ừ ư ắ
S đ quy trình chi t: ơ ồ ế
+ChiÕt víi acid H2SO4 2,0-2,2% chiªt 3 lÇn (tØ lÖ dung m«i/ dîc liÖu: 8/1) Ng©m 2-3h, thØnh tho¶ng l¾c,läc.
Bét dîc liÖu vµng ®¾ng
+ Than ho¹t, l¾c kho¶ng 10’ läc
DÞch chiÕt
+ NaCl nång ®é 32,2->32,4% l¾c cho tan hoµn toµn, Berberin clorid tña ®Ó tña qua ®ªm. Läc
B· than ho¹t DÞch
DÞch läc Berberin clorid th«
+ Cån tuyÖt ®èi, ®un c¸ch thuû ®Õn tan hÕt, thªm than ho¹t, ®un thªm 15’. Läc nãng. Bèc h¬i cßn kho¶ng 1/4 thÓ tÝch. §Ó yªn, kÕt tinh thµnh tinh thÓ h×nh kim. Läc lÊy tinh thÓ.
KÕt tinh l¹i 2-3 lÇn n÷a
Berberin clorid
Berberin clorid tinh khiÕt
* Mô t : ả
0C, đem xay
nhi t đ 60 Thân vàng đ ng đem v thái m ng, s y khô ề ắ ấ ỏ ở ệ ộ
c li u đem chi t v i acid sulfuric 2,2%, t thành b t thô c 0,1mm. B t d ỡ ộ ượ ộ ệ ế ớ ỷ
l dung môi/ d c li u là 8/1, ngâm 2-3h, th nh tho ng l c. Chi ệ ượ ệ ắ ả ỉ ế ầ t 3 l n,
g p các d ch chi ộ ị ế t, thêm than ho t, l c kho ng 10 phót sau đó l c lo i b ả ạ ắ ạ ỏ ọ
than ho t. T s ml d ch l c thu đ c tính xem c n kh i l ng NaCl là bao ừ ố ạ ọ ị ượ ố ượ ầ
ấ nhiêu đ dung d ch có n ng đ NaCl là 32,2 - 32,4%, l c cho mu i tan th y ể ắ ồ ố ộ ị
xu t hi n t a Berberin clorid, ti p t c l c cho mu i tan hoàn toàn. Đ yên ế ụ ắ ệ ủ ể ấ ố
qua đêm. L c l y t a đ c berberin clorid thô. Đem tinh ch : hoà tan ọ ấ ủ ượ ế
Berberin clorid thô thu đ c ượ ở trên trong c n tuy t đ i, đun cách thu đ ệ ố ỷ ể ồ
Berberin clorid tan hoàn toàn, thêm than ho t đun thêm kho ng 15’ sau đó ả ạ
đem l c nóng. D ch l c thu đ c đem b c h i còn kho ng 1/4 th tích. Đ ọ ọ ị ượ ể ả ơ ố ể
yên ng Berberin clorid s k t tinh thành tinh th hình ở ề đi u ki n bình th ệ ườ ẽ ế ể
kim màu vàng. L c lo i b n ạ ỏ ướ ọ ầ c m l y tinh th . Ti p t c k t tinh 2-3 l n ế ụ ế ẹ ấ ể
0C.
c Berberin clorid tinh khi t nhi t đ 50-60 n a ta thu đ ữ ượ ế đem s y khô ấ ở ệ ộ
ấ . Ki m tra s n ph m, cân s n ph m, tính hi u su t ệ ể ả ả ẩ ẩ
2.7. Kh o sát các quy trình chi t xu t cũ. So sánh v i quy trình chi ả ế ớ ấ ế t
Berberin trên:
v cây Hoàng Bá VN c a BM công • Quy trình s n xu t Berberin clorid t ấ ả ừ ỏ ủ
nghi p d c: ệ ượ
0. Đun nóng dung môi ở
B t d c li u cho vào thi t b , chi t v i c n 90 ộ ượ ệ ế ị ế ớ ồ
790C, đun nh th trong 5,30 giê k t khi c n sôi. Sau đó đem tháo ki ư ế ể ừ ồ ệ t
t và đem thu h i dung môi. d ch chi ị ế ồ
C t thu h i dung môi: d ch chi t cho vào thi t b c t thu h i dung môi ấ ồ ị ế ế ị ấ ồ
(còn kho ng1/3 th tích ban đ u), dung môi thu h i dùng đ chi ể ể ả ầ ồ ế t m sau. ẻ
D ch đ m đ c chuy n sang thi t b k t t a. K t t a Berberin clorid: thêm ể ậ ặ ị ế ị ế ủ ế ủ
t c mu i bão hoà (t 500g/1lít) vào d ch chi t n ừ ừ ướ ố l ỷ ệ ị ế ề t cô đ c. Khu y đ u ặ ấ
trong 30’. Đ ngu i ộ ở ề đi u ki n bình th ệ ể ườ ẽ ế ủ ng Berberin clorid s k t t a
đ c.ặ
0.
L c t a b ng l c chân không, n ọ ọ ủ ằ ướ ễ c cái th i b . R a t a ngay trên ph u ả ỏ ử ủ
l c b ng c n 90 ọ ằ ồ
Tinh ch : Hoà tan t a Berberin clorid ủ ế Bé t d-îc liÖu ở ồ
than ho t, đun thêm 30’ khu y đ u. ề ạ ấ
trên vào c n, đun nóng, thêm ChiÕt b»ng H 2,0- SO 4 2 2,2% ChiÕt 3 lÇn ồ ế ọ ấ L c nóng lo i b bã than ho t. D ch l c ch a trong n i k t tinh. L c l y ạ ỏ ứ ạ ọ ọ ị
+ Than ho¹t
tinh th b ng l c chân không. C n đ ể ằ ọ ồ ượ ấ ế ạ i 1 Bá b· DÞch c đem c t thu h i. Tinh ch l ồ chiÕt l n n a. ầ ữ
0 C trong 6giê.
S y: tinh th Berberin clorid thu đ c đem s y 50-60 ể ấ ượ ấ ở
+ NaCl 32,2- 32,4%
Bá b· DÞch S¬ ®å dù kiÕn läc S¬ ®å quy tr×nh cña BM c«ng nghiÖp
Bét dîc liÖu
ChiÕt b»ng cån 900
Tña Berberin clorid
+ Cån tuyÖt ®èi + Than ho¹t
DÞch läc bá
Bá b· DÞch
B·
DÞch läc KÕt tinh b×nh thêng Läc hót ch©n kh«ng
Berberin clorid
+ NaCl b·o hoµ
+ Cån 900, than ho¹t
Níc c¸i bá Tña Berberin
§Ó kÕt tinh b×nh thêng Läc hót ch©n kh«ng .
DÞch läc
Níc me
Tinh thÓ Berberin clorid
• Theo quy trình chi t c a Nguy n Liêm: ế ủ ễ
ChiÕt b»ng acid H2SO4
Vµng ®¾ng t¬i th¸i l¸t máng
+ HCl + NaCl
Bá b· DÞch chiÕt
Röa tña, sÊy kh«
Berberin HCl DÞch trong
Berberin HCl 80%
Ba quy trình trên đ c so sánh qua b ng sau: ượ ả
N i dung ộ Quy trình c a BMủ Quy trình c aủ Quy trình dự
ệ
Thi Nguy n Liêm ễ Đ n gi n t bế ị Công nghi p D c ượ ố C ng k nh, mu n ề ồ ả ơ ki nế Đ n gi n ả ơ
s n xu t ph i đ u t ả ả ầ ư ấ
Th i gian nhi uề ờ Không t n nhi u th i ố ề ờ T n th i gian ờ ố T n th i gian ờ ố
Năng l ề ố ngượ
gian T n nhi u Berberin Ýt tan trong Không tèn Tan trong acid Không tèn Tan trong acid Đ tanộ
sulfuric(1/30), do sulfuric(1/30), do ậ c n(1/100), do v y ồ
hi u su t chi ệ ấ ế ấ t su t ấ v y hi u su t ệ ậ ấ v y hi u su t ệ ậ
kém chi chi ế t su t cao ấ ế t su t cao ấ
Quá trình chi Khi chi t xong, tế - Khi chi ế ằ ồ t b ng c n h nơ ế h nơ Chúng tôi ti nế
ề s kéo theo nhi u ẽ d ch chi ị ế ủ t cho t a ạ ạ hành lo i t p
t p ch t do đó trong ạ ấ l ôn v i HCl + ớ ư ngay giai đo nạ
NaCl, không có quá trình tinh ch sế ẽ ố đ u, m c dù t n ặ ầ
m t nhi u th i gian ề ấ ờ ạ giai đo n lo i ạ Ýt th i gian ờ
nh ng trong quá ẽ ấ và Berberin s m t t p, vì th trong ạ ế ư
ủ ạ m t ph n do t a t p ầ ộ s n ph m s còn ẩ ả ẽ trình tinh ch B.ế
ch t kéo theo. clorid s tinh ấ ề ạ l n nhi u t p ẫ ẽ
-Khi cho n khi t h n. ướ ố c mu i ả ố ch t. Ph i t n ấ ế ơ
bão hoà, thì B. clorid thêm HCl, m tặ
không k t t a ngay ế ủ khác mu i B. HCl ố
ậ mà k t t a r t ch m ế ủ ấ r t Ýt tan(1/500) ấ
và không h tế
0
T a B. clorid thô thu đ Tinh chế ủ ượ ẫ ẫ c v n còn l n ệ Dùng c n tuy t ồ
r t nhi u mu i do đó khi dùng c n 90 ấ ề ố ồ ố ẽ ạ ượ đ i s lo i đ c
ng nh NaCl tan. Vì th v n có m t l ẫ ộ ượ ỏ ế ẩ mu i, s n ph m ố ả
tinh khi t h n, Ýt ạ khi k t tinh v n còn l n mu i không lo i ế ẫ ẫ ố ế ơ
c tri b đ ỏ ượ t đ . ế ể t n th i gian tinh ố ờ
ch và B. s ế ẽ
ụ không b hao h t ị
nhi u.ề
2.8. M t s nh n xét: ộ ố ậ
Ph ng pháp chi ươ ế ự t xu t c a chúng tôi qua nghiên c u và th c ấ ủ ứ
nghi m th y có u đi m: ư ể ệ ấ
- Hi u su t chi ng đ ng v i c n etylic. ệ ấ t t ế ươ ươ ớ ồ
- Hàm l ng B. clorid trong s n ph m 83,75%. ượ ả ẩ
- Ph ng pháp đ n gi n: không c n máy móc, không c n năng l ươ ả ầ ầ ơ ượ ng
(t0), có th áp d ng cho b t c xí nghi p nào. ấ ứ ụ ể ệ
ng hoá ch t. - Dung môi d ki m, r ti n, ti ễ ế ẻ ề ế t ki m 1 l ệ ượ ấ
- Giá thành h .ạ
c không l n nhi u t p ch t và trong quá trình - S n ph m thu đ ẩ ả ượ ề ạ ẫ ấ
tinh ch không b hao h t nhi u. ị ụ ề ế
- Quy trình có th dùng cho d c li u t i, không c n ph i, do đó ể ượ ệ ươ ầ ơ
không t n th i gian và di n tích đ ph i. ệ ể ố ờ ơ
- Gi m b t s l n k t t a đ tránh l ng Berberin hao h t theo n ế ủ ể ớ ố ầ ả ượ ụ ướ c
ót.
- Có th ti n hành chi t Berberin clorit t vàng đ ng ngay sau khi thu ể ế ế ừ ắ
ho ch và đ c bi t là ngay t i n i thu ho ch (t i r ng núi), Berberin clorid ặ ạ ệ ạ ơ ạ ạ ừ
thô có th đem v các xí nghi p có đi u ki n đ tinh ch . ế ệ ề ệ ể ể ề
PH N IVẦ
K T LU N VÀ Đ XU T Ấ Ậ Ề Ế
Qua quá trình ti n hành th c nghi m đ tìm ra ph ng pháp chi ự ệ ể ế ươ ế t
xu t Berberin t cây vàng đ ng, chúng tôi rót ra nh ng k t lu n sau: ấ ừ ữ ế ậ ắ
c đ tan c a các mu i Berberin, acid acetic là acid t - Kh o sát đ ả ượ ủ ộ ố ố t
t Berberin nói chung và t vàng đ ng nói riêng. nh t đ chi ấ ể ế ừ ắ
c n ng đ H - V i quy trình c i ti n, chúng tôi tìm đ ả ế ớ ượ ồ ộ 2SO4là: 2,0 đ nế
dung môi / d c li u là 8/1, chi 2,2%, n ng đ mu i là: 32,2- 32,4%, t l ố ỉ ệ ồ ộ ượ ệ ế t
t xu t cao v i hàm l ng Berberin là: 83,75%. 3 l n đ t hi u qu chi ệ ạ ả ầ ế ấ ớ ượ
- Dù ki n đ c quy trình chi t xu t Berberin t vàng đ ng nói riêng ế ượ ế ấ ừ ắ
và Berberin nói chung. Quy trình này ti c hoá ch t, dung môi. ế t ki m đ ệ ượ ấ
M t khác dung môi và hoá ch t r ấ ẻ ề ầ ti n, d ki m, không đ c, không c n ễ ế ặ ộ
thi t b nhi u, có th áp d ng r ng rãi cho các xí nghi p và ngay c đ u t ầ ư ế ị ụ ệ ể ề ộ ả
trong r ng. ở ừ
Đã dùng ph ng pháp tinh ch đ tinh ch Berberin clorid thô thu ươ ế ể ế
đ vàng đ ng đ t hàm l ng 98%. c t ượ ừ ạ ắ ượ
Đ xu t: ề ấ
- Ki m tra l i quy trình trên ể ạ ở ắ quy mô pilot đ có k t lu n ch c ch n ể ế ắ ậ
trong s n xu t. ả ấ
t xu t Berberin d - Vi c chi ệ ế ấ ướ ạ ẩ i d ng k t tinh đ t o hàng xu t kh u ể ạ ế ấ
cũng c n có k thu t và trang b t c hi u su t cao. ị ố ậ ầ ỹ t m i chi ớ t đ ế ượ ệ ấ
- Có th áp d ng đ chi t xu t ngay t ụ ể ể ế ấ ạ ơ ậ i n i thu ho ch nh m t n ạ ằ
ng gi m hàm l ng Berberin d ng ngu n nguyên li u và tránh hi n t ụ ệ ượ ệ ồ ả ượ
trong vàng đ ng b i đ Èm, đ c bi t là ở ộ ắ ặ ệ ở ữ ả nh ng n i có đi u ki n b o qu n ề ệ ả ơ
khó khăn .
- Khi thu hái nên thu hái c lá và r ; đã ch t cây nào thì nên t n thu ễ ả ặ ậ
nguyên li u cây đó, nh m ti t ki m nguyên li u và b o v ngu n tài ệ ằ ế ệ ệ ệ ả ồ
ể ả nguyên quý giá c a chúng ta. C n b o v và tái sinh cây vàng đ ng đ b o ủ ệ ầ ả ắ
đ m s n xu t lâu dài./ ả ả ấ
Tài li u tham kh o
ệ
ả
1. Bài gi ng d ng ĐHD c HN-1998-tr. 89,90,91. ả ượ c li u- t p 2- tr ậ ệ ườ ượ
2. Võ Văn Chi - T đi n cây thu c Vi ừ ể ố ệ t Nam - NXB Y h c - 1999-Tr, 1314 ọ
3. D c đi n Vi t Nam II- t p 3. Tr.303; 72-73. ượ ể ệ ậ
4. Ph m Hoàng Hé - Cây c Vi t Nam - Quy n I - NXB Tr ,1999, Tr.333. ạ ỏ ệ ể ẻ
5. - Th ng kê ng d ng trong công tác d c- ứ ụ ố ượ .NguyÔn TiÕn Khanh
Tr ng ĐH D c Hà N i-T sách sau đ i h c -1995-trang 16-18. ườ ộ ủ ạ ọ ượ
6. Tr n Công Khánh- cây vàng đ ng - T p chí D c h c-s 4-1983-BYT ọ ố ượ ầ ắ ạ
xu t b n, tr.8. ấ ả
7. Phan Qu c Kinh-Nghiên c u nh ng Alcaloid chi t xu t t ứ ữ ố ế ấ ừ ố các cây thu c
Vi t Nam-ĐH D c khoa Hà n i-,1971,tr.10, tr.42. ệ ượ ộ
8. Nguy n Liêm- Chi ễ ế ượ ọ t su t Berberin b ng áp l c nóng -T p chí D c h c ự ấ ằ ạ
xu t b n tr.10. s 3 - 1980 Bé Y t ố ế ấ ả
9. Nguy n Liêm-Góp ph n v nghiên c u th c v t và hoá h c c a cây ứ ự ủ ễ ề ầ ậ ọ
vàng đ ng-Lu n án Phó Ti n sĩ khoa h c-H c viên Quân y,1981, tr.116. ế ắ ậ ọ ọ
10. Đ T t L i-Nh ng cây thu c và v thu c Vi t Nam - Xu t b n l n th ỗ ấ ợ ữ ố ố ị ệ ấ ả ầ ứ
VIII-NXB Y h c, 1999, tr.195. ọ
t Trang, Nguy n Liêm-Góp ph n nghiên c u c i ti n quy 11. Ph m Vi ạ ế ứ ễ ế ầ ả
trình chi t xu t Berberin t ế ấ ừ cây vàng đ ng-T p chí d ắ ạ ượ c li u, t p 5, sè ậ ệ
5/2000, tr.131.
12. H Đ c Trinh, Vi n d ồ ắ ệ ượ c li u, chi ệ ế ắ t Berberin clorid trong vàng đ ng
b ng ằ ấ dung d ch acid sulfuric loãng. T p chí D c h c, s 3,1983, BYT xu t ượ ọ ạ ố ị
. b n, tr.19 ả
13. Tr v cây ườ ng ĐH D c khoa Hà n i-S n xu t Berberin clorua t ộ ả ượ ấ ừ ỏ
Hoàng Bá Vi t Nam -Th c t p k thu t chi t xu t, tr.21. ệ ự ậ ậ ỹ ế ấ
14. Chemical Abstracts (C.A) – Vol 109, 1988, 79561j.
15. C.A-Vol112-1990-73749s.
16. C.A-Vol116-1992-233838h.
17. C.A-Vol 118-1993-39240h.
18. Martindale-The extra pharmacopoeia-31th Edition, The Royal
pharmaceutical society- 1996 p.1678.
19. Lecomte M.H 1907-1912, Flore General de L’indochine Tome I- p.157-158
20.
L I C M N Ờ Ả Ơ
Em xin chân thành c m n: ả ơ
TSKH Tr n Văn Thanh _ Th y giáo ầ ầ
- Cô giáo Th.S Nguy n Bích Thu ễ
Trung tâm EDC - KS Nguy n Th Hanh ễ ị
Cùng t t c các th y cô giáo b môn d c li u - Tr ấ ả ầ ộ ượ ệ ườ ạ ọ ng đ i h c
D c Hà N i đã giúp đ em hoàn thành khoá lu n t ậ ố ượ ỡ ộ t nghi p này. ệ
Đ ng th i em còng xin g i l i c m n Ban Giám hi u cùng toàn th ử ờ ả ơ ệ ờ ồ ể
các th y cô giáo các b môn, các phòng ban đã t o đi u ki n giúp đ em ề ệ ầ ạ ỡ ộ
i tr ng. trong quá trình h c t p và rèn luy n t ọ ậ ệ ạ ườ
Hà N i, tháng 5 năm 2001 ộ
Sinh viên
Nguy n Hoàng Thu Thu ễ ỷ