intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

NGHIỆP VỤ ĐẤU THẦU

Chia sẻ: Rose_12 Rose_12 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:121

284
lượt xem
70
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bản chất của hoạt động "đấu thầu mua sắm” là việc bỏ tiền để đạt được được mục tiêu nhất định trong một thời gian xác định. Theo đó, hoạt động đấu thầu mua sắm bằng tiền của Nhà nước được gọi là "Mua sắm công” hay ”Mua sắm chính phủ”.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: NGHIỆP VỤ ĐẤU THẦU

  1. NGHIỆP VỤ ĐẤU THẦU NGHI (CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO) (CH
  2. CÁC CHUYÊN ĐỀ th 1.Hệ thống văn bản (Luật đấu thầu, Luật 38, NĐ85/CP, Các th Lu 38, TT) TT) ho th 2.Kế hoạch đấu thầu ch NT 3.Lựa chọn NT tư vấn 4.Lựa chọn NT cung cấp hàng hoá ch NT cung ho ch NT 5.Lựa chọn NT xây lắp 2
  3. CHUYÊN ĐỀ 1 CHUY TH HỆ THỐNG VĂN BẢN
  4. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH TR Từ 2006 1996 – 2005 2006 2005 • NĐ43 & NĐ93/CP Luật Đấu thầu (1/4/2006) Lu th (1/4/2006 (Quy chế đấu thấu lần 1) ch th 1) • NĐ111/CP (4/11/2006) ↓ • NĐ58/CP (30/5/2008) Thông tư hướng dẫn Th - Tài liệu mẫu li • NĐ88, NĐ14 và NĐ66/CP - TT hướng dẫn (Quy chế đấu thầu lần 2) ch th 2) Luật số 38/2009/QH12 Lu 38/2009/QH12 ↓ (1/8/2009) (1/8/2009) Thông tư hướng dẫn Th • NĐ85/CP (01/12/2009) -TT Hướng dẫn 4 .......
  5. KHÁI QUÁT VỀ LUẬT ĐẤU THẦU LU Bắt đầu xây dựng: 6/7/2005 Quốc hội thông qua: 29/11/2005 th qua: Hiệu lực thi hành: 1/4/2006 thi KẾT CẤU LUẬT ĐẤU THẦU (6 Ch (6 Chương 77 Điều) Chương I: Những quy định chung (17) I: Nh quy chung (17) II: ch nh th (28) Chương II: Lựa chọn nhà thầu (28) III: (14) Chương III: Hợp đồng (14) IV: Quy ngh Chương IV: Quyền và nghĩa vụ của các bên trong th (6) trong đấu thầu (6) V: Qu ho th Chương V: Quản lý hoạt động đấu thầu (10) (10) 5 Ch VI: kho thi (2) Chương VI: Điều khoản thi hành (2)
  6. KHÁI QUÁT VỀ NĐ 85/CP 85/CP KẾT CẤU (13 CHƯƠNG 77 ĐIỀU) Chương I: Những quy định chung (8) • I: N h quy chung (8) II: ho th (4) • Chương II: Kế hoạch đấu thầu (4) III: tuy (2) • Chương III: Sơ tuyển (2) IV: th RR/HC cho DVTV • Chương IV: Đấu thầu RR/HC cho DVTV (8) V: th RR/HC cho MSHH, • Chương V: Đấu thầu RR/HC cho MSHH, XL (17) VI: Ch th (2) • Chương VI: Chỉ định thầu (2) VII: th ch kh (5) • Chương VII: Các hình thức lựa chọn khác (5) Chương VIII: Hợp đồng (7) • VIII: (7) IX: Ph trong th (6) • Chương IX: Phân cấp trong đấu thầu (6) X: Gi quy ki ngh (3) • Chương X: Giải quyết kiến nghị (3) XI: vi ph (4) • Chương XI: Xử lý vi phạm (4) XII: kh (9) • Chương XII: Các vấn đề khác (9) XIII: kho thi (2) • Chương XIII: Điều khoản thi hành (2) 6
  7. CÁC THÔNG TƯ � Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ho ban 1. TT 01/BKH, 06/01/2010 TT HSMT 731/BKH) Mẫu HSMT Xây lắp (thay QĐ 731/BKH) 2. TT02/BKH, 19/01/2010 TT02/BKH, HSMT quy nh Mẫu HSMT Xây lắp quy mô nhỏ (thay QĐ 1744/BKH, 1744/BKH, 29/12/08) 29/12/08) TT03/BKH, 3. TT03/BKH, 27/01/2010 HS tuy th Mẫu HS mời sơ tuyển gói thầu xây lắp (thay QĐ 937/BKH, 937/BKH, 23/7/2008) 23/7/2008) TT04/BKH,01/02/2010 4. TT04/BKH,01/02/2010 HSYC Ch th XL Mẫu HSYC Chỉ định thầu XL TT05/BKH, 5. TT05/BKH, 10/2/2010 HSMT mua 1118/BKH) Mẫu HSMT mua sắm hàng hóa (thay QĐ 1118/BKH) 6. TT06/BKH ,9/3/2010 TT06/BKH HSMT Mẫu HSMT dịch vụ tư vấn(thay QĐ 1048/BKH, 11/8/08 ) 1048/BKH, 7. TT08/BKH,21/4/2010 7. TT08/BKH,21/4/2010 b/c th qu th Mẫu b/c thẩm định kết quả đấu thầu (thay QĐ 1068/BKH, 1068/BKH, 15/8/08) 7
  8. (TIẾP ) 8. TT09/BKH,21/4/2010 TT09/BKH,21/4/2010 gi HSDT mua HH,XL Mẫu báo cáo đánh giá HSDT đ/v mua sắm HH,XL (thay QĐ 1121/BKH,03/9/08) 1121/BKH,03/9/08) TT10/BKH, 9. TT10/BKH, 13/5/2010 ch ch th Về chứng chỉ đấu thầu (thay QĐ 678/BKH, 02/6/08) 678/BKH, 10.TT11/BKH,27/5/2010 Ch tranh Mẫu Chào hàng cạnh tranh TT15/BKH, 11. TT15/BKH, 29/6/2010 Mẫu báo cáo đánh giá HSDT đ/v dịch vụ Tư vấn gi HSDT TTLT20/BKH-BTC, cung th tin cho 12. TTLT20/BKH-BTC, 21/9/2010 Về cung cấp thông tin cho th cho CV Báo đấu thầu (thay cho CV 4073/BKH, 5/6/2008) ch ban � Bộ Tài chính ban hành 13. TT 63/BTC, 15/6/07 Về mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt mua nh duy tr ho TT th xuy TT131/BTC,05/11/2007) động thường xuyên; (bs bằng TT131/BTC,05/11/2007) Lao Th binh Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội � 14. TT18/BL ng 10/6/2010 quy 14. TT18/BLĐTBXH, ngày 10/6/2010 về quy định ti chuy gia TV trong tiền lương đ/v chuyên gia TV trong nước. 8
  9. ĐỊNH NGHĨA VỀ ĐẤU THẦU Đấu thầu là gì? th (chi ti Mua (chi tiền) hay ti Bán (thu tiền) ? 9
  10. Đấu thầu là quá trình th qu tr ch nh th lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của BMT tr BMT trên cơ sở đảm bảo tính cạnh tranh, tranh công bằng, minh bạch và hi qu kinh (k2, hiệu quả kinh tế (k2, 4) Điều 4) 10
  11. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT Đ1 ĐẤU THẦU Các hoạt động lựa chọn NT đối với các gói thầu ho ch NT th thu DA: thuộc các DA: 1. nh tr 1. Sử dụng vốn nhà nước từ 30% trở lên cho ti ph tri cho mục tiêu đầu tư phát triển 2. nh cho mua 2. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài nh duy tr ho th xuy sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị..., lực quan nh ch ch tr ..., trang lượng vũ trang. 3. Sử dụng vốn nhà nước cho mua sắm tài 3. nh cho mua nh vi ch sản nhằm phục vụ việc cải tạo, sửa chữa lớn của DNNN Vốn NN gồm vốn:NSNN, tín dụng do NN bảo NN do ph tri NN, lãnh, tín dụng đầu tư phát triển của NN, đầu tư ph tri DNNN kh do qu phát triển của DNNN & vốn khác do NN quản lý 11
  12. Chu kú cña dù ¸n (Project cycle) BCNCTKT BCNCKT BCNCTKT BCNCKT Q/§ Q/§ Q/§ Q/§ ý t­ëng (PFS) (FS) ý t­ëng (PFS) (FS) DỰ ÁN B/C ĐẦU T Ư ĐẦU TƯ Q/Đ + KHĐT Q/Đ + KH ĐT Q/§ KH KH Q/§ §¸nh gii¸, §¸nhgi¸, HỢP ĐỒNG gi g HỢP ĐỒNG LùA CHäN LùACH äN Dù ¸n Q/§ CH Rót kinh CH Rótkinh Dù ¸n & Q/§ kinh kinh & NH À TH ẦU NHÀ THẦU ho ¹t ®éng TH ho¹t ®éng THỰC HIỆN nghi Öm NH TH nghiÖm NH TH ho ho nghi nghi THỰC HIỆN TH TV TV HH XL Q/§: quyÕt ®Þnh ®Ó thùc hiÖn quy th hi (E) (P) (C) ti theo b­íc tiÕp theo 12
  13. MỘT SỐ NỘI DUNG QUAN TRỌNG CỦA LUẬT ĐẤU THẦU 1.Bảo đảm cạnh tranh � cạnh tranh, hiệu tranh tranh hi qu quả 2.Chuyên môn, chuyên nghiệp hóa � chuy nghi hi qu công bằng, hiệu quả ki ngh 3.Xử lý kiến nghị � công bằng, minh bạch vi ph hi 4.Xử lý vi phạm � đảm bảo hiệu lực của Lu Luật 13 5.Phân cấp mạnh � tăng trách nhiệm tr nhi
  14. Đ3 K1. NĐ 85/CP 85/CP NT th NT thực hiện HĐ hi NT tham gia đấu thầu NT tham gia th Độc lập về tổ chức ch Kh ph thu CQ qu Không cùng phụ thuộc vào 1 CQ quản lý Độc lập về Tài chính ch NT g/sát thực hiện HĐ g/s th hi NT TV lập HSMT, đ.giá HSDT HSMT, HSDT NT ho theo Lu DN ho Kh NT hoạt động theo Luật DN hoặc Không cùng � CQ tr ti quy th 1 CQ trực tiếp quyết định thành lập Kh ph ho tr 30% � Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% của nhau nhau 14
  15. Đ3 85/CP K2. NĐ 85/CP Chủ đầu tư Độc lập về tổ chức ch ph thu CQ qu Không cùng phụ thuộc vào 1 CQ quản lý ch Độc lập về Tài chính NT tham gia th thu NT tham gia đấu thầu cùng thuộc dự án ho theo Lu DN a) NT hoạt động theo Luật DN Không có cổ phần hoặc vốn góp trên 50% của nhau ph ho tr 50% nhau � b) nghi b) NT là đơn vị sự nghiệp quan tr ti quy th Không cùng 1 cơ quan trực tiếp quyết định thành lập, � ch chi tr nhi ch Tự chủ, tự chiụ trách nhiệm về tài chính � DNNN lu DNNN, thu di ph chuy c) NT là DNNN (theo luật DNNN, 2003) thuộc diện phải chuyển theo lu DN đổi theo luật DN CP ho tr 50% nhau � Không có CP hoặc vốn góp vốn trên 50% của nhau th/g ph ho th vi chuy (Kể từ th/g phải hoàn thành việc chuyển đồi) DNNN thuộc l/v đặc thù, chuyên ngành đặc biệt → TTCP15 uy quy DNNN thu l/v th chuy ng bi q định.
  16. Đ9 CÁ NHÂN BÊN MỜI THẦU NH Am hi ph lu th �Am hiểu pháp luật về đấu thầu �Có kiến thức về quản lý dự án ki th qu tr chuy ph �Có trình độ chuyên môn phù hợp với yêu th cầu của gói thầu �Có ngoại ngữ đáp ứng (gói thầu ODA...) ngo ng th 16
  17. THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA CHUY Đ9 ĐẤU THẦU � Có chứng chỉ tham gia khóa học về ch ch tham gia kh th đấu thầu tr chuy li quan � Có trình độ chuyên môn liên quan th đến gói thầu Am hi th � Am hiểu nội dung cụ thể tương ứng th của gói thầu thi � Có tối thiểu 3 năm công tác (trong li quan th lĩnh vực liên quan tới gói thầu) ∗ Chứng chỉ theo TT 10/BKH, 13/5/10 Ch ch theo TT 17
  18. CHỦ ĐẦU TƯ CH Đ9 K3 nh th �Có đủ nhân sự đáp ứng thì làm bên th mời thầu kh th ch theo �Nếu không đáp ứng thì lựa chọn theo Lu ch ho ch Luật 1 tổ chức tư vấn hoặc 1 tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp đủ năng lực và th chuy nghi kinh nghi th kinh nghiệm để làm bên mời thầu �Chịu trách nhiệm về quá trình lựa tr nhi qu tr ch nh th chọn nhà thầu và ký kết hợp đồng 18
  19. KIẾN NGHỊ TRONG ĐẤU KI TRONG Đ72, Đ73 THẦU TH Nh li quan trong qu �Nhóm 1: Những vấn đề liên quan trong quá tr trình đấu thầu (không phải là kết quả lựa chọn th ph qu ch nh th nhà thầu) qu ch nh th �Nhóm 2: Kết quả lựa chọn nhà thầu (trong 10 ng ngày, kể từ khi thông báo kết quả đấu thầu) khi th qu th KN là việc NT tham gia ĐT đề nghị xem xét lại vi NT tham gia ngh xem qu ch nh th nh li kết quả lựa chọn nhà thầu và những vấn đề liên quan quan khi thấy quyền, lợi ích bị ảnh hưởng (Đ4 19 khi th quy K37) K37)
  20. Đ73 Quy trình giải quyết kiến Quy tr gi quy ki nghị nhóm gh Đ ối ớ nh 1: NT gửi đơn theo trình tự NT theo tr với n th ng l.v tr �Đến bên mời thầu (max 5 ngày l.v trả lời) �Đến chủ đầu tư (max 7 ngày l.v trả lời) ch ng l.v tr ng th quy ng l.v tr �Đến người có thẩm quyền (max 10 ngày l.v trả lời) Đối với nhóm 2: Trình tự gửi đơn nh Tr Đến bên mời thầu, tiếp đó đến chủ đầu tư và cuối th ti ch cu th cùng gửi đồng thời đến: ∗ Người có thẩm quyền Ng th quy 20 ∗ HĐTV về giải quyết kiến nghị gi quy ki ngh TV
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2