intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

NGHIỆP VỤ THUẾ

Chia sẻ: Tran Mai | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:72

89
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Sản phẩm trồng trọt; 2. Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng. 3. Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương. 4. Sản phẩm muối được sản xuất từ nước biển, muối. 5. Nhà ở thuộc sở hữu nhà nước. 6. Chuyển quyền sử dụng đất. 7. Bảo hiểm nhân thọ; 8. Dịch vụ tài chính:

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: NGHIỆP VỤ THUẾ

  1. Cụ Rùa đâu rồi? Tại sao lại gọi là “Cụ” 1 Trường Nghiệp vụ thuế
  2. TRUNG TÂM ĐÀO TẠO AFT KHÓA HỌC NGHIỆP VỤ THUẾ BMT ­ Tháng 02/2011 2 Trường Nghiệp vụ thuế
  3. Cơ quan Thuế tỉnh Đắk Lắk (Cục Thuế) 3 Trường Nghiệp vụ thuế
  4. Thông tư số 129/2008/TT-BTC Phần I Thuế GTGT 4 Trường Nghiệp vụ thuế
  5. Thuế GTGTđể xây dựng các công trình công cộng 5 Trường Nghiệp vụ thuế
  6. THUẾ GTGT ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ, NGƯỜI NỘP THUẾ CĂN CỨ VÀ PP TÍNH THUẾ PP TÍNH THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG  HOÁ ĐƠN CHỨNG TỪ MUA BÁN HH, DỊCH VỤ HOÀN THUẾ 6 Trường Nghiệp vụ thuế
  7. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ, NNT Đối tượng chịu thuế Đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT) là HH,DV dùng cho SX,KD và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài Người nộp thuế Người nộp thuế GTGT là tổ chức, cá nhân SX,KD HH,DV chịu thuế GTGT ở Việt Nam, không phân biệt ngành nghề, hình thức, tổ chức kinh. 7 Trường Nghiệp vụ thuế
  8. Hình ảnh người nộp thuế tại Cơ quan Thuế 8 Trường Nghiệp vụ thuế
  9. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ    1. Sản phẩm trồng trọt;  2. Sản phẩm là giống vật nuôi, giống cây trồng.  3. Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương.   4. Sản phẩm muối được sản xuất từ nước biển, muối.  5. Nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.  6. Chuyển quyền sử dụng đất.  7. Bảo hiểm nhân thọ;  8. Dịch vụ tài chính:  9 Trường Nghiệp vụ thuế
  10. ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ  9. Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y  10. Dịch vụ bưu chính, viễn thông công ích và Internet phổ cập  11. Dịch vụ phục vụ công cộng về vệ sinh, thoát nước đường phố…  12. Duy tu, sửa chữa, xây dựng bằng nguồn vốn đóng góp của nhân  dân…  13. Dạy học, dạy nghề  14. Phát sóng truyền thanh, truyền hình bằng nguồn vốn ngân sách  nhà nước.  15. Xuất bản, NK, phát hành báo, tạp chí, bản tin chuyên ngành,  sách chính trị, sách giáo khoa, giáo trình, sách văn bản pháp luật,  sách khoa học­kỹ thuật…  16. Vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt, xe điện.  10 Trường Nghiệp vụ thuế
  11. Giá tính thuế của HH,DV được xác định cụ thể như sau  17. HH thuộc loại trong nước chưa sản xuất được NK  18. Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh.  19. Hàng NK và HH,DV bán cho các tổ chức, cá nhân để viện trợ  nhân đạo, viện trợ không hoàn lại…   20. Hàng hóa chuyển khẩu, quá cảnh qua lãnh thổ Việt Nam; hàng  tạm NK, tái XK; hàng tạm XK, tái NK;    21. Chuyển giao công nghệ   22. Vàng NK dạng thỏi, miếng và các loại vàng chưa được chế tác   23. Sản phẩm XK là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế  biến.  24. Sản phẩm nhân tạo dùng để thay thế cho bộ phận cơ thể của  người  25. Các hoạt động có thu phí, lệ phí của Nhà nước theo pháp luật về  phí và lệ phí.  11 Trường Nghiệp vụ thuế
  12. Thuế GTGT là thuế đánh vào người tiêu dùng 12 Trường Nghiệp vụ thuế
  13. CĂN CỨ VÀ PP TÍNH THUẾ CĂN CỨ TÍNH THUẾ: PHƯƠNG PHÁP TÍNH  THUẾ: ­ Giá tính thuế (giá  bán x SL) ­ PP KHẤU TRỪ ­ Thuế suất ­ PP TRỰC TIẾP 13 Trường Nghiệp vụ thuế
  14. GIÁ TÍNH THUẾ  1.1. Đối với hàng hóa, dịch vụ do cơ sở SX,KD bán ra là giá bán chưa có thuế GTGT. Đối với hàng hóa, dịch vụ chịu thuế tiêu thụ đặc biệt là giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt nhưng chưa có thuế GTGT.  1.2. Đối với hàng hóa NK là giá nhập tại cửa khẩu cộng (+) với thuế NK (nếu có), cộng (+) với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có). 14 Trường Nghiệp vụ thuế
  15. GIÁ TÍNH THUẾ  1.3. Đối với HH,DV dùng để trao đổi,  tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng cho, trả thay  lương cho người lao động….  1.4. Đối với hoạt động cho thuê tài sản   1.5. Đối với hàng hóa bán theo phương  thức trả góp, trả chậm   1.6. Đối với gia công gia công HH.   1.7. Đối với xây dựng, lắp đặt,  15 Trường Nghiệp vụ thuế
  16. GIÁ TÍNH THUẾ  1.8. Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản  1.9. Đối với hoạt động đại lý, môi giới hưởng  hoa hồng  1.10. Đối với hàng hóa, dịch vụ được sử dụng  chứng từ thanh toán ghi giá thanh toán là giá  đã có thuế GTGT như tem, vé cước vận tải, vé  xổ số kiến thiết...  1.13­. Đối với vận tải, bốc xếp  16 Trường Nghiệp vụ thuế
  17. GIÁ TÍNH THUẾ  1.14. Đối với dịch vụ du lịch theo hình thức lữ  hành,   1.15. Đối với dịch vụ cầm đồ,   1.16. Đối với sách chịu thuế GTGT bán theo  đúng giá phát hành (giá bìa)   1.17. Đối với hoạt động in, giá tính thuế là tiền  công in. 17 Trường Nghiệp vụ thuế
  18. Doanh nhân này nhận giải thưởng Sao Khuê cũng đã nộp rất nhiều thuế GTGT 18 Trường Nghiệp vụ thuế
  19. GIÁ TÍNH THUẾ 1 2 - Đối với bán HH Thời điểm - Đối với cung ứng dịch vụ xác định thuế - Đối với hoạt động kinh doanh bất động GTGT như sản, xây dựng cơ sở hạ tầng, xây dựng nhà để bán, chuyển nhượng hoặc cho thuê sau là thời điểm thu tiền theo tiến độ - Đối với xây dựng, lắp đặt là thời điểm nghiệm thu, bàn giao công trình, hạng mục công trình, khối lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. 19 Trường Nghiệp vụ thuế
  20. THUẾ SUẤT  Thuế suất 0%:    Áp  dụng  đối  với  hàng  hóa,  dịch  vụ  xuất khẩu;  Vận tải quốc tế  Xuất vào khu chế xuất 20 Trường Nghiệp vụ thuế
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2