intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nguyên lý thống kê kinh tế chương 2 - Các mức độ của hiện tượng kinh tế - xã hội

Chia sẻ: John Hj Ki | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:42

813
lượt xem
151
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

– Hiểu được số tuyệt đối, số tương đối, phân biệt các loại số tương đối – Nắm được ý nghĩa, công thức tính toán các chỉ tiêu của số đo độ tập trung – Số bình quân. – Nắm được ý nghĩa, công thức tính toán các chỉ tiêu của số đo độ phân tán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nguyên lý thống kê kinh tế chương 2 - Các mức độ của hiện tượng kinh tế - xã hội

  1. Phần II Nguyên lý thống kê kinh tế Nguyên Thống kê mô tả I Chương 2 Các mức độ của hiện Các mức độ của hiện ttượng kinh ttế -- xã hộii ượng kinh ế xã hộ
  2. Mục tiêu của chương 2 Mục tiêu của chương 2 –   Hiểu  được số tuyệt  đối, số tương  đối, phân biệt  các loại số tương đối –  Nắm  được  ý nghĩa, công thức tính toán các chỉ  tiêu của số đo độ tập trung – Số bình quân. –  Nắm  được  ý nghĩa, công thức tính toán các chỉ  tiêu của số đo độ phân tán. –   Nắm  được  ý  nghĩa,  bản  chất  công  thức  tính  toán các phương pháp chỉ số 1–2
  3. 2.1. Số tuyệtt đốii 2.1. Số tuyệ đố Khái niệm  –   Số tuyệt  đối là chỉ tiêu biểu hiện quy mô, khối  lượng của hiện tượng hoặc quá trình kinh tế ­ xã  hội  trong  điều  kiện  thời  gian  và  không  gian  cụ  thể. Các loại số tuyệt đối  –  Số tuyệt đối thời kỳ –  Số tuyệt đối thời điểm 1–3
  4. 2.2. Số ttương đốii 2.2. Số ương đố Khái niệm  –   Số  tương  đối  là  chỉ  tiêu  biểu  hiện  quan  hệ  so  sánh  giữa  hai  chỉ  tiêu  thống  kê  cùng  loại  nhưng  khác  nhau  về  thời  gian  hoặc  không  gian  hoặc  giữa  hai  chỉ  tiêu  khác  loại  nhưng  có  quan  hệ  với  nhau. Các loại số tuyệt đối  –  Số tương đối động thái –  Số tương đối so sánh –  Số tương đối kế hoạch – Số tương đối kết cấu –  Số tương đối cường độ 1–4
  5. Số ttương đốii động thái Số ươ ng đố động thái Khái niệm  –  Là chỉ tiêu phản ánh biến động theo thời gian về mức  độ của chỉ tiêu kinh tế xã hội. –   Tử số (y1): mức  độ cần nghiên cứu, mẫu số (y0): mức  độ kỳ gốc – Kỳ gốc cố định: y0 cố định qua các thời kỳ nghiên cứu –  Kỳ gốc liên hoàn: y0 thay đổi theo kỳ nghiên cứu Mối liên hệ giữa tốc độ phát triển định gốc và tốc độ phát   triển liên hoàn Thời kỳ 1 2 3 … n­1 n yi y1 y2 y3 … yn­1 yn 1–5
  6. Số ttương đốii động thái Số ươ ng đố động thái Ví dụ 2.1: Sản  lượng hành hóa tiêu thụ (1.000 tấn) của một   Công ty X qua các năm như sau: Năm 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Sản lượng hàng hóa  240,0 259,2 282,5 299,5 323,4 355,8 387,8 (1.000 tấn) Hãy  tính  tốc  độ  phát  triển  cố  định  và  tốc  độ  phát  triển  liên  hoàn của sản lượng hàng hóa trong giai đoạn 2001 ­ 2007 1–6
  7. Số ttương đốii so sánh Số ương đố so sánh Ý nghĩa  –  Là chỉ tiêu phản ánh quan hệ so sánh giữa hai  bộ phận trong một tổng thể hoặc giữa hai hiện  tượng cùng loại nhưng khác nhau về điều kiện  không gian –  VD: Dân số thành thị so với dân số nông thôn,  dân số là nam so với dân số là nữ, năng suất lúa  của tỉnh X so với năng suất lúa của tỉnh Y. 1–7
  8. Số ttương đốii kế hoạch Số ương đố kế hoạch Ý nghĩa  –  Phản ánh mức cần đạt tới trong kỳ kế hoạch hoạc  mức đã đạt được so với kế hoạch được giao về chỉ  tiêu kinh tế ­ xã hội nào đó Phân loại  –  Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch ­ Số tương đối hoàn thành kế hoạch 1–8
  9. Số ttương đốii kếtt cấu Số ương đố kế cấu  Ý nghĩa  –   Phản  ánh  tỷ  trọng  của  mỗi  bộ  phận  chiếm  trong  tổng thể, tính  được bằng cách  đem so sánh mức  độ  tuyệt đối của từng bộ phận với mức độ tuyệt đối của  toàn bộ tổng thể.  Công thức  1–9
  10. Số ttương đốii cường độ Số ương đố cường độ  Ý nghĩa  –   Phản  ánh trình  độ phổ biến của một hiện tượng trong  các điều kiện thời gian và không gian cụ thể  Cách xác định      ­ So sánh mức  độ của hai chỉ tiêu khác nhau nhưng có  quan hệ với nhau.     ­  Được thể hiện bằng  đơn vị kép, do  đơn vị tính  ở tử số  và mẫu số hợp thành. 1–10
  11. 2.3. Số đo độ ttập trung -- Số bình quân 2.3. Số đo độ ập trung Số bình quân Số trung bình cộng   Số trung bình gia quyền  Số trung bình điều hòa  Số trung bình nhân  Số trung vị ­ Me  Mốt ­ Mo 1–11
  12. Số trung bình cộng Số trung bình cộng Công thức    xi: Giá trị lượng biến quan sát   n: Số quan sát 1–12
  13. Số trung bình gia quyền Số trung bình gia quyền Công thức  xi: Giá trị lượng biến quan sát fi:  Tần số lượng biến quan sát 1–13
  14. Số trung bình gia quyền Số trung bình gia quyền VD 2.2: Có tài liệu về mức thu nhập của các hộ theo tháng.     Hãy xác định mức thu nhập TB của các hộ gia đình/tháng? 1–14
  15. Số trung bình gia quyền Số trung bình gia quyền VD 2.3: Có tài liệu về mức thu nhập (1.000  đồng) của nhân viên   một Cty   Hãy xác định mức thu nhập TB của các nhân viên/tháng? 1–15
  16. Số trung bình điều hòa Số trung bình điều hòa Công thức: Dùng trong TH biết xi  và tích xifi  mà chưa biết   tần số fi.    VD 2.4. Tài liệu về giá thành và CPSX của 3PX/1DN  1–16
  17. Số trung bình nhân Số trung bình nhân Ý nghĩa:  –  Tính tốc độ phát triển trung bình nói riêng và để tính số  TB trong TH các giá trị xi có mối liên hệ tích   Công thức  VD 2.5:   Năm 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 Sản lượng (1.000 tấn) 240,0 259,2 282,5 299,5 323,4 355,8 387,8 Tính  tốc  độ  phát  triển  sản  lượng  hàng  tiêu  thụ  (1000  tấn)  của Cty trong giai đoạn 2001­2007 1–17
  18. Số trung vịị -- Me Số trung v Me Khái niệm  –   Me  là  lượng  biến  đứng  ở  vị  trí  giữa  trong  dãy  số  đã  được sắp xếp theo thứ tự tăng/giảm dần  Phương pháp xác định  –  Tài liệu không phân tổ n lẻ:  n  chẵn:  Me  được  xác  định  là  trung  bình  cộng  của  hai  lượng biến xn/2 và x(n+2)/2 1–18
  19. Số trung vịị -- Me Số trung v Me Tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ  VD:  Sử  dụng  bảng  số  liệu  thu  nhập  của  nhân  viên  để   xác định Me? 1–19
  20. Mốtt -- Mo Mố Mo Khái niệm  –   Mo là lượng biến có tần số xuất hiện lớn nhất trong  tổng thể  Phương pháp xác định  –   Tài  liệu  phân  tổ  không  có  khoảng  cách  tổ:  Mo  là  lượng biến có tần số lớn nhất –  Tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ 1–20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2