Đề cương học phần Nguyên lý thống kê kinh tế
lượt xem 5
download
Đề cương học phần Nguyên lý thống kê kinh tế với mục tiêu giúp các bạn hiểu và trình bày được những nội dung cơ bản về điều tra thống kê, tổng hợp thống kê và phân tích thống kê về các mức độ của hiện tượng nghiên cứu, dãy số thời gian, chỉ số, phân tích hồi quy tương quan.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương học phần Nguyên lý thống kê kinh tế
- BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG – LÂM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẮC GIANG Bắc Giang, ngày tháng năm 2020 ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ 1. Thông tin chung về học phần - Mã học phần: KTO2004 - Số tín chỉ: 03 - Loại học phần: Bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Không - Các học phần song hành: Không - Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): Không - Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Bộ môn Quản trị kinh doanh, khoa Kinh tế - Tài chính - Số tiết quy định đối với các hoạt động: + Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết + Hoạt động theo nhóm: tiết + Thảo luận: tiết + Kiểm tra định kỳ 4 tiết + Làm bài tập tiết + Tự học: 90 giờ + Thực hành, thí nghiệm: 26 tiết + Bài tập lớn (Bài thực hành) 30 giờ 2. Thông tin chung về các giảng viên Số điện Ghi TT Học hàm, học vị, họ tên Email thoại chú 1 Ths. Nguyễn Thị Dung 0974343776 nguyenthidungktkt81@gmail.com 2 Ths. Hoàng Nguyệt Quyên 0973943266 quyenhn129@gmail.com 3 Ths. Hoàng Ninh Chi 0918022866 ninhchi28@gmail.com 3. Mục tiêu của học phần - Yêu cầu về kiến thức: Diễn đạt được những kiến thức cơ bản về quá trình nghiên cứu thống kê. Hiểu và trình bày được những nội dung cơ bản về điều tra thống kê, tổng hợp thống kê và phân tích thống kê về các mức độ của hiện tượng nghiên cứu, dãy số thời gian, chỉ số, phân tích hồi quy tương quan. - Yêu cầu về kỹ năng: Trên cơ sở đó biết vận dụng các kiến thức vào thực tế để thực hiện quá trình nghiên cứu trong điều tra thu thập số liệu, tổng hợp, phân tích thống kê nhằm đưa ra những quyết định phù hợp trong công tác quản lý. - Năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp: Tuân thủ các nguyên tắc trong điều tra, tổng hợp và phân tích thống kê, đảm bảo tính khách quan, tính logíc khi nghiên 1
- cứu các hiện tượng KTXH theo quy định của luật thống kê. Ghi chú: Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2 4. Chuẩn đầu ra của học phần (LO- Learning Out comes) Mã Mô tả CĐR học phần STT CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: LO.1 Chuẩn về kiến thức LO.1.1 Hiểu được các giai đoạn cơ bản quá trình nghiên cứu thống kê. Vận dụng được kiến thức trong thu thập, xử lý thông tin trong điều tra 1 thống kê, phân tích thống kê mô tả: các mức độ của hiện tượng nghiên LO.1.2 cứu, dãy số thời gia, chỉ số và phân tích hồi quy tương quan trong mối liên hệ tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc. LO.2 Chuẩn về kỹ năng Giải quyết vấn đề khi thực hiện công tác điều tra và tổng hợp dữ liệu và LO.2.1 tính toán các chỉ tiêu. 2 Vận dụng tư duy logic trong phân tích dữ liệu nhằm giải quyết vấn đề LO.2.2 trong thực tiễn. LO.3 Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp Có khả năng sáng tạo trong giải quyết vấn đề trong thực tiễn phân tích số LO.3.1 liệu, dữ liệu thống kê. 3 Có thái độ nghiêm túc, trách nhiệm trong công việc, thực hiện tốt các khâu thu thập số liệu và phân tích số liệu trong các báo cáo, đảm bảo tính LO.3.2 khách quan, tính logic khi nghiên cứu các hiện tượng KTXH theo quy định của luật thống kê. Ghi chú: Mã hóa chuẩn đầu ra học phần, đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu ra học phần với chuẩn đầu ra CTĐT được thể hiện tại Phụ lục 1 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần Nguyên lý thống kê kinh tế là học phần 3 tín chỉ bắt buộc thuộc kiến thức cơ sở ngành Kế toán và Kinh tế. Nguyên lý thống kê là môn khoa học nghiên cứu các hiện tượng kinh tế xã hội số lớn cung cấp cơ sở lý luận và phương pháp luận (phương pháp phân tích thống kê cơ bản) áp dụng trong thống kê kinh tế; Trên cơ sở lý thuyếtngười học có khả năng ứng dụng phương pháp điều tra thống kê nhằm thu thập thông tin từ đó xử lý, phân tổ thống kê và chọn các tiêu thức để phân tổ thống kê làm cơ sở tính toán các chỉ tiêu thống kê, các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian như mức độ bình quân, tốc độ phát triển của hiện tượng nhằmchỉ ra xu hướng phát triển của hiện tượng qua các thời gian khác nhau, tìm ra nguyên nhân ảnhhưởng của các yếu tố đến tổng thể hiện tượng và đề xuất hướng thúc đẩy hiện tượng phát triển từ đó dự báo xu hướng phát triển của hiện tượng kinh tế xã hội. Ngoài ra, qua các bước phân tích hồi qui tương quan, xác định được hàm tương quan tuyến tính. Nhằm đánh giá được mức độ chặt chẽ của mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa hai tiêu thức. 6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng được mã hóa theo 3 mức, trong đó: 2
- + Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc người học có thể nhớ lại các điều đặc biệt hoặc tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã được học. Ở cấp độ này người học cần nhớ lại đúng điều được hỏi đến). + Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, người học cần nắm được ý nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ). + Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Người học có khả năng chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng). Chuẩn đầu ra của học phần Bài giảng LO.1.1 LO.1.2 LO.2.1 LO.2.2 LO.3.1 LO.3.2 Chương 1 2 1 1 … … 1 Chương 2 2 1 1 … … 1 Chương 3 2 2 2 … … 1 Chương 4 2 2 2 2 2 2 Chương 5 2 2 2 2 2 2 Chương 6 2 2 2 2 2 2 Chương 7 2 3 2 2 2 2 7. Danh mục tài liệu 7.1. Tài liệu học tập chính (1) Trần Thị Kim Thu (2020). Giáo trình lý thuyết thống kê. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 7.2. Tài liệu tham khảo (2) David R. Anderson & c.s (2018). Thống kê trong Kinh tế Và Kinh doanh. Nhà xuất bản Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Hồ Chí Minh. (3) Ngô Văn Thứ & Nguyễn Mạnh Thế (2019). Giáo trình Thống kê thực hành (Với sự trợ giúp của SPSS và STATA). Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. (4) Nguyễn Thị Kim Thúy (2012). Nguyên lý thống kê (Lý thuyết thống kê): Ứng dụng trong quản lý kinh tế & kinh doanh sản xuất dịch vụ. Nhà xuất bản Lao động Xã hội, Hà Nội. (5) Phan Công Nghĩa, Bùi Đức Triệu (2012). Giáo trình thống kê kinh tế: Dành cho sinh viên ngành kinh tế. Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội. 8. Quy định của học phần 8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần. - Tích cực, chủ động tham gia các bài tập thực hành. - Hoàn thành các bài tập được giao. - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. (Nhiệm vụ của người hoạc được thể hiện tại Phụ lục 3) 8.2. Phần thực hành - Tham gia đầy đủ các bài thực hành. 3
- - Kết thúc bài thực hành phải nộp lại sản phẩm đầy đủ. (Nhiệm vụ của người hoạc được thể hiện tại Phụ lục 3) 8.3. Phần bài tập lớn, tiểu luận (không) 8.4. Phần khác - Tự nghiên cứu các nội dung được giao. - Tìm hiểu các kiến thức thực tế liên quan đến nội dung bài học. - Kiểm tra định kỳ: mỗi tín chỉ 1 bài kiểm tra và một bài thi giữa học phần. 9. Phương pháp giảng dạy - Phần lý thuyết: Sử dụng phương pháp thuyết giảng, nêu vấn đề, phát vấn, giải thích, phân tích, khái quát hóa. - Phần thực hành: Giao đề bài và hướng dẫn sinh viên thực hiện điều tra, tổng hợp phân tích dữ liệu, thu sản phẩm và đánh giá. (Phương pháp giảng dạy thể hiện tại Phụ lục 3) 10. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá kết quả học tập 10.1. Các phương pháp kiểm tra đánh giá giúp đạt được và thể hiện, đánh giá được các kết quả học tập của học phần: - Phương pháp kiểm tra, đánh giá: tự luận/ trắc nghiệm/ bài tập /bài thực hành. - Hình thức kiểm tra, đánh giá: + Điểm chuyên cần: được đánh giá căn cứ vào ý thức, thái độ học tập và thời gian tham gia học trên lớp của sinh viên. + Kiểm tra thường xuyên: Tự luận/bài tập lớn. + Thi giữa học phần: Tự luận. + Thi kết thúc học phần: Tự luận. (Phương pháp kiểm tra được thể hiện tại Phụ lục 4) 10.2. Thang điểm, tiêu chí đánh giá và mô tả mức đạt được điểm số + Thang điểm đánh giá: Theo thang điểm 10. + Trọng số đánh giá kết quả học tập Bảng 1: Đánh giá CĐR của học phần Điểm kiểm tra quá trình Điểm thi CĐR của học Chuyên cần Các bài kiểm tra định kỳ, Bài kiểm Thi vấn đáp phần bài thực hành, tiểu luận tra giữa kỳ (tự luận) 10% 20% 20% 50% Nguyên lý thống X X X X kê kinh tế Bảng 2: Đánh giá học phần 4
- Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần TT Hình thức Trọng số Tiêu chí đánh giá CĐR Điểm tối điểm của HP đa Thái độ tham dự (2%) Trong đó: - Luôn chú ý và tham gia các hoạt động (2%) 2 Điểm chuyên - Khá chú ý, có tham gia (1,5%) cần, ý thức - Có chú ý, ít tham gia (1%) 1 học tập, tham 10% gia thảo luận - Không chú ý, không tham gia (0%) Thời gian tham dự (8%) - Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % 8 - Vắng quá 20% tổng số tiết của học phần thì không đánh giá. Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra thường xuyên, bài thực hành và bài kiểm tra giữa kỳ Giỏi – Xuất Khá Trung bình Trung Kém Trọng sắc bình yếu Tiêu chí (7,0-8,4) (5,5-6,9) 85% Hiểu 70%- Hiểu 55%- Hiểu 40% kiến thức 84% kiến 69% kiến - 50% kiến của chương thức của thức của thức của Kiến thức 1,2,3,4 chương chương chương của chương 1,2,3,4 1,2,3,4 1,2,3,4 Hiểu 85% Hiểu 70%- Hiểu 55%- Hiểu 40% kiến thức 84% kiến 69% kiến - 50% kiến Hiểu
- Bảng 2.3. Đánh giá điểm thi (Vấn đáp, tự luận) Giỏi – Khá Trung bình Trung bình Kém Tiêu chí Trọng số Xuất sắc (7,0-8,4) (5,5-6,9) yếu 85% Hiểu 70%- Hiểu 55%- Hiểu 40% - kiến thức 84% kiến 69% kiến 50% kiến Hiểu
- 3.1.2. Ý nghĩa và nhiệm vụ của phân tổ thống kê 3.2. Quá trình phân tổ thống kê 3.2.1. Chọn tiêu thức phân tổ 3.2.2. Xác định số tổ và khoảng cách tổ 3.2.3. Các chỉ tiêu giải thích 3.2.4. Phân tổ liên hệ 3.2.5. Ứng dụng phần mềm SPSS vào phân tổ thống kê 3.2.6. Kỹ thuật trình bày kết quả tổng hợp tài liệu điều tra qua phân tổ thống kê Chương 4. CÁC MỨC ĐỘ CỦA HIỆN TƯỢNG KINH TẾ XÃ HỘI (Tổng số tiết: 11; Số tiết lý thuyết: 05; Số tiết thực hành, thảo luận: 06) 4.1. Số tuyệt đối trong thống kê 4.1.2. Khái niệm, ý nghĩa và đặc điểm của số tuyệt đối 4.1.3. Các loại số tuyệt đối 4.1.4. Đơn vị tính số tuyệt đối 4.2. Số tương đối trong thống kê 4.2.1. Khái niệm, ý nghĩa và đặc điểm, đơn vị tính số tương đối 4.2.2. Các loại số tương đối và phương pháp tính 4.3. Số bình quân trong thống kê 4.3.1. Khái niệm, ý nghĩa và đặc điểm số bình quân 4.3.2. Các loại số bình quân và phương pháp tính 4.3.3. Điều kiện vận dụng số bình quân 4.4. Độ biến thiên của tiêu thức 4.4.1. Ý nghĩa nghiên cứu độ biến thiên của tiêu thức 4.4.2. Phương pháp tính các chỉ tiêu đo độ biến thiên của tiêu thức Chương 5. DÃY SỐ THỜI GIAN (Tổng số tiết: 11; Số tiết lý thuyết: 05; Số tiết thực hành, thảo luận: 06) 5.1. Khái niệm, phân loại dãy số thời gian 5.2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian 5.2.1. Mức độ bình quân theo thời gian 5.2.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt đối 5.2.3. Tốc độ phát triển 5.2.4. Tốc độ tăng (giảm) 5.2.5. Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm). 5.3. Dự báo thống kê 5.3.1. Dự báo dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân 5.3.2. Dự báo dựa vào tốc độ phát triển bình quân Chương 6. CHỈ SỐ (Tổng số tiết: 11; Số tiết lý thuyết: 05; Số tiết thực hành, thảo luận: 06) 7
- 6.1. Khái niệm, đặc điểm, tác dụng và phân loại chỉ số 6.1.1. Khái niệm chỉ số 6.1.2. Đặc điểm của phương pháp chỉ số 6.1.3. Tác dụng của phương pháp chỉ số 6.1.4. Phân loại chỉ số 6.2. Phương pháp tính chỉ số 6.2.1. Chỉ số cá thể 6.2.2. Chỉ số chung 6.3. Hệ thống chỉ số 6.3.1. Khái niệm 6.3.2. Các loại hệ thống chỉ số 6.4. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động của chỉ tiêu bình quân và tổng lượng biến tiêu thức 6.4.1. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động của tổng lượng biến tiêu thức 6.4.2. Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động của chỉ tiêu bình quân Chương 7. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN (Tổng số tiết: 06; Số tiết lý thuyết: 04; Số tiết thực hành, thảo luận: 02) 7.1. Khái niệm và các loại mối liên hệ 7.2. Các phương pháp phân tích mối liên hệ 7.3. Trình tự phân tích liên hệ tương quan 7.4. Phân tích mối liên hệ tương quan tuyến tính giữa 2 tiêu thức 11.2. Nội dung về thực hành, thí nghiệm (Tổng số tiết: 30) Bài 1: Lập phiếu điều tra thống kê (Tổng số tiết: 02) 1. Nội dung 1.1. Bài thực hành vận dụng các phương pháp điều tra đã học xác định mục tiêu nghiên cứu trong nghiên cứu và xây dựng mẫu phiếu điều tra. 1.2. Phương pháp thực hiện: Sinh viên xác định mục tiêu nghiên cứu trong nghiên cứu và xây dựng mẫu phiếu điều tra. 1.3. Sinh viên làm việc nhóm dưới sự hướng dẫn của giảng viên. 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Mẫu phiếu điều tra Bài 2: Điều tra thống kê (Tổng số tiết: 04) 1. Nội dung 1.1. Bài thực hành phân biệt các phương pháp điều tra trong công tác điều tra thống kê và sử dụng mẫu phiếu điều tra tiến hành điều tra mẫu. 1.2. Phương pháp thực hiện: Sinh viên phân biệt các phương pháp điều tra trong công 8
- tác điều tra thống kê và sử dụng mẫu phiếu điều tra tiến hành điều tra mẫu. 1.3. Sinh viên làm việc nhóm dưới sự hướng dẫn của giảng viên. 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Bài 3: Phân tổ thống kê (Tổng số tiết: 04) 1. Nội dung 1.1. Bài thực hành nhập số liệu trên phần mềm EXCEL các dữ liệu cùng loại và trên cơ sở dữ liệu cùng loại tiến hành phân tổ thống kê. 1.2. Phương pháp thực hiện: Sinh viên nhập số liệu trên phần mềm EXCEL các dữ liệu cùng loại và trên cơ sở dữ liệu cùng loại tiến hành phân tổ thống kê. 1.3 Sinh viên làm bài độc lập dưới sự hướng dẫn của giảng viên. 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Bài 4: Vận dụng các mức độ hiện tượng kinh tế xã hội trong phân tích thống kê (Tổng số tiết: 06) 1. Nội dung 1.1. Bài thực hành trên cơ sở số liệu phân tổ tính toán các chỉ tiêu số tương đối, số bình quân và xác định độ biến thiên của tiêu thức. 1.2. Phương pháp thực hiện: Sinh viên dựa trên cơ sở số liệu phân tổ tính toán các chỉ tiêu số tương đối, số bình quân và xác định độ biến thiên của tiêu thức. 1.3 Sinh viên làm bài độc lập dưới sự hướng dẫn của giảng viên. 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Bài 5: Vận dụng dãy số thời gian trong phân tích hiện tượng kinh tế xã hội (Tổng số tiết: 06) 1. Nội dung 1.1. Bài thực hành tính toán được các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian và dự đoán dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân, tốc độ phát triển bình quân. 1.2. Phương pháp thực hiện: Sinh viên tính toán được các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian và dự đoán dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân, tốc độ phát triển bình quân. 1.3. Sinh viên làm bài độc lập dưới sự hướng dẫn của giảng viên. 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu. Bài 6: Vận dụng chỉ số trong phân tích các nhân tố ảnh hưởng (Tổng số tiết: 06) 1. Nội dung 1.1. Bài thực hành tính các chỉ số, hệ thống chỉ số và vận dụng phương pháp chỉ số để 9
- phân tích biến động của chỉ tiêu bình quân và tổng lượng biến tiêu thức. 1.2. Phương pháp thực hiện: Sinh viên tính toán tính các chỉ số, hệ thống chỉ số và vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích biến động của chỉ tiêu bình quân và tổng lượng biến tiêu thức. 1.3. Sinh viên làm bài độc lập dưới sự hướng dẫn của giảng viên. 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu Bài 7: Lập phương trình hồi quy giữa hai tiêu thức (Tổng số tiết: 02) 1. Nội dung 1.1. Bài thực hành xác định được phương trình hồi quy và tính hệ số tương quan. 1.2. Phương pháp thực hiện: Sinh viên xác định được phương trình hồi quy và tính hệ số tương quan. 2. Dụng cụ thực hành Laptop Máy chiếu 11.3. Nội dung về bài tập lớn, tiểu luận: Không 12. Thời gian phê duyệt đề cương học phần: Ngày……. tháng ……. năm ……. GIẢNG VIÊN TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN 10
- PHỤ LỤC 1 MÃ HÓA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ, ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG THÍCH CỦA CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT Đáp ứng Mức độ theo STT Chuẩn đầu ra học phần chuẩn đầu ra thang Bloom của CTĐT Chuẩn về kiến thức LO1.1: Hiểu được các giai đoạn cơ bản quá trình 2 6 nghiên cứu thống kê. 1 LO1.2: Vận dụng được kiến thức trong thu thập, xử lý thông tin trong điều tra thống kê; Một số phương pháp phân tích thống kê mô tả: các mức độ của hiện tượng nghiên cứu, dãy số thời gia, 2 6 chỉ số và phân tích hồi quy tương quan trong mối liên hệ tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc. Chuẩn về kỹ năng LO2.1: Giải quyết vấn đề khi thực hiện công tác 1 13 điều tra và tổng hợp dữ liệu và tính toán các chỉ 2 tiêu. LO2.2: Vận dụng tư duy logic trong phân tích dữ 1 13 liệu nhằm giải quyết vấn đề trong thực tiễn. Năng lực tự chủ & trách nhiệm nghề nghiệp LO3.1: Có khả năng sáng tạo trong giải quyết vấn đề trong thực tiễn phân tích số liệu, dữ liệu thống 2 16 kê. LO3.2: Có thái độ nghiêm túc, trách nhiệm trong 3 công việc, thực hiện tốt các khâu thu thập số liệu và phân tích số liệu trong các báo cáo, đảm bảo 2 16 tính khách quan, tính logic khi nghiên cứu các hiện tượng KTXH theo quy định của luật thống kê. 11
- PHỤ LỤC 2 MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ 1. Mục tiêu học phần CĐR Mục của Mô tả mục tiêu tiêu CTĐT (Gx) (X.x.x) Diễn đạt được những kiến thức cơ bản về quá trình nghiên cứu thống kê. Hiểu và trình bày được những nội dung cơ bản về điều tra thống kê, tổng G1 5 hợp thống kê và phân tích thống kê về các mức độ của hiện tượng nghiên cứu, dãy số thời gian, chỉ số, phân tích hồi quy tương quan. Trên cơ sở đó biết vận dụng các kiến thức vào thực tế để thực hiện quá G2 trình nghiên cứu trong điều tra thu thập số liệu, tổng hợp, phân tích thống 13 kê nhằm đưa ra những quyết định phù hợp trong công tác quản lý. Tuân thủ các nguyên tắc trong điều tra, tổng hợp và phân tích thống kê, G3 đảm bảo tính khách quan, tính logíc khi nghiên cứu các hiện tượng 16 KTXH theo quy định của luật thống kê. 2. Chuẩn đầu ra học phần Liên kết Mô tả CĐR học phần với Mã CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CĐR của CTĐT LO.1 Về kiến thức LO.1.1 Hiểu được các giai đoạn cơ bản quá trình nghiên cứu thống kê 5 Vận dụng được kiến thức trong thu thập, xử lý thông tin trong điều tra thống kê, phân tích thống kê mô tả: các mức độ của hiện LO.1.2 tượng nghiên cứu, dãy số thời gia, chỉ số và phân tích hồi quy 5 tương quan trong mối liên hệ tương quan giữa biến độc lập và biến phụ thuộc. LO.2 Về kỹ năng Giải quyết vấn đề khi thực hiện công tác điều tra và tổng hợp dữ LO.2.1 liệu và tính toán các chỉ tiêu. 13 Vận dụng tư duy logic trong phân tích dữ liệu nhằm giải quyết LO.2.2 vấn đề trong thực tiễn. 13 LO.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm Có khả năng sáng tạo trong giải quyết vấn đề trong thực tiễn LO.3.1 phân tích số liệu, dữ liệu thống kê. 16 Có thái độ nghiêm túc, trách nhiệm trong công việc, thực hiện tốt các khâu thu thập số liệu và phân tích số liệu trong các báo LO.3.2 cáo, đảm bảo tính khách quan, tính logic khi nghiên cứu các hiện 16 tượng KTXH theo quy định của luật thống kê. 12
- PHỤ LỤC 3 NỘI DUNG CỦA HỌC PHẦN NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học tập, Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tham phần khảo Giảng viên: - Giới thiệu học phần, đề cương chi tiết, TL học tập, TL tham khảo, qui định thi, kiểm tra, đánh giá, hướng dẫn kế hoạch học tập; xây Chương 1. Tổng quan về dựng các nhóm học tập. thống kê học - Thuyết giảng và giải thích nội dung sơ lược sự ra đời và 1.1. Sơ lược sự ra đời và phát phát triển của thống kê học, triển của Thống kê học đối tượng, cơ sở lý luận và phương pháp luận của thống 1.2. Đối tượng nghiên cứu của L.O.1.1 kê học Thống kê - Phát vấn đưa ra các ví dụ L.O.1.2 1 3/0 1,2,4,5 có liên quan đến các khái 1.3. Phương pháp luận của niệm thường dùng trong thống kê thống kê, phân tích, tổng hợp 1.4. Một số khái niệm thường và khái quát vấn đề. - Trả lời các câu hỏi của SV dùng trong nghiên cứu thống - Giao nhiệm vụ thảo luận kê quá trình nghiên cứu thống kê Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và trả lời câu hỏi Giảng viên: L.O.1.1 Chương 1. Tổng quan về - Phát vấn quá trình nghiên 1,2,3,4, L.O.1.2 2 thống kê cứu thống kế. 1/2 5 L.O.2.1 - Trả lời các câu hỏi của SV 1.5. Quá trình nghiên cứu L.O.3.2 - Giao nhiệm vụ thảo luận 13
- Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học tập, Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tham phần khảo thống kê quá trình nghiên cứu thống kê, xác định mục tiêu nghiên Bài tập chương 1 cứu, lập phiếu điều tra thống kê. Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn và trả lời câu hỏi, xây dựng mẫu phiếu điều tra Giảng viên: - Nêu vấn đề, thuyết giảng Chương 2. Điều tra thống kê và giải thích nội dung lý luận 2.1. Lý luận chung trong điều chung về điều tra thống kê - Phát vấn nội dung điều tra tra thống kê chọn mẫu, hướng dẫn sinh 2.2. Điều tra chọn mẫu viên cách điều tra. LO.1.1 2.2.1. Khái quát về điều tra - Trả lời các câu hỏi của SV 3 3/0 1,2,4,5 LO.1.2 chọn mẫu - Giao nhiệm vụ thảo luận các phương pháp điều tra 2.2.2. Điều tra chọn mẫu ngẫu chọn mẫu thường dùng. nhiên Sinh viên: 2.2.3. Điều tra chọn mẫu phi - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo ngẫu nhiên - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn 14
- Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học tập, Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tham phần khảo Giảng viên: - Giảng viên giao nhiệm vụ thảo luận các phương pháp điều tra chọn mẫu thường dùng. Yêu cầu xác định mục Chương 2. Điều tra thống kê đích nghiên cứu trong thực LO.2.1 1,2,3,4, 4 Bài tập chương 2 tiễn, xây dựng mẫu phiếu 0/3 LO.3.2 5 điều tra, hướng dẫn điều tra. Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Xây dựng mẫu phiếu điều tra Giảng viên: - Giảng viên yêu cầu sinh viên xem xét chỉnh sửa các Chương 2. Điều tra thống kê lỗi của các mẫu phiếu điều Bài tập chương 2 tra để tiến hành điều tra 0/1 Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo LO.1.1 - Điều chỉnh mẫu phiếu điều LO.1.2 tra (nếu có) 1,2,3,4, 5 LO.2.1 5 Giảng viên: LO.3.2 Chương 3. Phân tổ thống kê - Thuyết giảng và giải thích 3.1. Khái niệm, ý nghĩa và nội dung khái niệm, ý nghĩa nhiệm vụ của phân tổ thống kê của phân tổ thống kê, phân tích, khái quát vấn đề. 2/0 3.1.1. Khái niệm phân tổ - Phát vấn các lựa chọn tiêu thống kê. thức phân tổ. 3.1.2. Ý nghĩa và nhiệm vụ - Trả lời các câu hỏi của SV - Giao nhiệm vụ thảo luận, của phân tổ thống kê tổng hợp số liệu bằng phân 15
- Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học tập, Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tham phần khảo 3.2. Quá trình phân tổ thống kê tổ thống kê Sinh viên: 3.2.1. Chọn tiêu thức phân tổ - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn Giảng viên: - Nêu vấn đề, thuyết giảng và giải thích nội dung xác Chương 3. Phân tổ thống kê định số tổ, khoảng cách tổ, 3.2.2. Xác định số tổ và các chỉ tiêu giải thích, phân tổ liên hệ, ứng dụng phần khoảng cách tổ mềm trong phân tổ. 3.2.3. Các chỉ tiêu giải thích - Phát vấn các ví dụ phân tổ thống kê, phân tích và khái LO.1.1 3.2.4. Phân tổ liên hệ quát vấn đề. LO.1.2 3.2.5. Ứng dụng phần mềm 1,2,3,4, 6 - Trả lời các câu hỏi của SV 2/1 LO.2.1 5 SPSS vào phân tổ thống kê - Giao nhiệm vụ thảo luận LO.3.2 3.2.6. Kỹ thuật trình bày kết về quá trình phân tổ thống kê quả tổng hợp tài liệu điều tra và các bài tập về phân tổ thống kê qua phân tổ thống kê Sinh viên: Bài tập chương 3 - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập thực hành Giảng viên: Chương 3. Phân tổ thống kê - Giao các bài tập về phân Bài tập chương 3 tổ thống kê LO.2.1 7 Sinh viên: 0/3 1,2,4,5 LO.3.2 - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Làm bài tập 16
- Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học tập, Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tham phần khảo Giảng viên: - Thuyết giảng và giải thích nội dung số tuyệt đối - Nêu vấn đề và phát vấn Chương 4. Các mức độ hiện các số tuyệt đối trong phân tích đời sống kinh tế, xã hội. tượng kinh tế xã hội - Trả lời các câu hỏi của SV 4.1. Số tuyệt đối trong thống kê - Giao nhiệm vụ thảo luận, LO.1.1 4.1.2. Khái niệm, ý nghĩa và hướng dẫn cách tổng hợp 8 3/0 1,2,4,5 LO.1.2 đặc điểm của số tuyệt đối thông qua tính toán các chỉ tiêu các số tuyệt đối trong 4.1.3. Các loại số tuyệt đối thống kê và phân tích 4.1.4. Đơn vị tính số tuyệt đối Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, tổng hợp số liệu và phân tích Giảng viên: Chương 4. Các mức độ hiện - Thuyết giảng và giải thích tượng kinh tế xã hội nội dung số tương đối số 4.2. Số tương đối trong thống bình quân, và các mức độ đo độ biên thiên của tiêu thức kê - Nêu vấn đề, phát vấn các 4.2.1. Khái niệm, ý nghĩa và số tương đối thường dùng đặc điểm, đơn vị tính số tương trong phân tích đời sống LO.1.1 8 kinh tế, xã hội. 3/0 1,2,4,5 LO.1.2 đối - Trả lời các câu hỏi của SV 4.2.2. Các loại số tương đối và - Giao nhiệm vụ thảo luận phương pháp tính nhóm, hướng dẫn về cách 4..3. Số bình quân trong thống tính toán các chỉ tiêu các mức độ hiện tượng kinh tế xã kê hội, tính toán, tổng hợp và 4.3.1. Khái niệm, ý nghĩa và phân tích nội dung số tương đặc điểm số bình quân đối. 17
- Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học tập, Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tham phần khảo Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn Chương 4. Các mức độ hiện tượng kinh tế xã hội Giảng viên: 4.3.1. Khái niệm, ý nghĩa và - Nêu vấn đề, phát vấn các đặc điểm số bình quân số tương đối, bình quân 4.3.2. Các loại số bình quân và thường, vận dụng để phân LO.1.1 phương pháp tính tích đời sống kinh tế, xã hội. LO.1.2 4.3.3. Điều kiện vận dụng số - Giao các bài tập, hướng LO.2.1 9 bình quân dẫn sinh viên tính toán, tổng 2/1 1,2,4,5 LO.2.2 4.4. Độ biến thiên của tiêu thức hợp, phân tích về các mức độ LO.3.1 hiện tượng kinh tế xã hội. 4.4.1. Ý nghĩa nghiên cứu độ LO.3.2 Sinh viên: biến thiên của tiêu thức - Nghiên cứu TL học tập và 4.4.2. Phương pháp tính các tham khảo chỉ tiêu đo độ biến thiên của - Tính toán và phân tích các tiêu thức chỉ tiêu trong bài tập Bài tập chương 4 Giảng viên: Chương 4. Các mức độ hiện - Giao các bài tập, hướng dẫn nội dung về các mức độ LO.2.1 tượng kinh tế xã hội hiện tượng kinh tế xã hội 1,2,3,4, LO.2.2 10 Bài tập chương 4 0/3 Sinh viên: 5 LO.3.1 - Nghiên cứu TL học tập và LO.3.2 tham khảo - Làm bài tập LO.2.1 Chương 4. Các mức độ hiện Giảng viên: - Giao các bài tập, hướng 1,2,3,4, LO.2.2 11 tượng kinh tế xã hội 0/2 dẫn nội dung các mức độ 5 LO.3.1 Bài tập chương 4 hiện tượng kinh tế xã hộ LO.3.2 18
- Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học tập, Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tham phần khảo Kiểm tra bài số 01 - Giao bài kiểm tra và quan sát Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo - Làm bài tập - Làm bài kiểm tra Giảng viên: - Nêu vấn đề, thuyết giảng và giải thích, phân tích và Chương 5. Dãy số thời gian khái quát nội dung khái LO.1.1 5.1. Khái niệm, phân loại dãy niệm, phân loại dãy số thời 1/0 1,2,4,5 LO.1.2 số thời gian gian. - Trả lời các câu hỏi của SV Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo Giảng viên: - Thuyết giảng và giải thích nội dung các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian và dự báo thống kê Chương 5. Dãy số thời gian - Nêu vấn đề, phát vấn nội 5.2. Các chỉ tiêu phân tích dãy dung đo mức độ bình quân số thời gian theo thời gian trong thực tiễn LO.1.1 12 5.2.1. Mức độ bình quân theo - Trả lời các câu hỏi của SV 3/0 1,2,4,5 LO.1.2 thời gian - Giao nhiệm vụ thảo luận 5.2.2. Lượng tăng (giảm) tuyệt nhóm, hướng dẫn nội dung đối các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian và dự đoán thống kê, bài tập về dãy số thời gian Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và tham khảo 19
- Tài liệu CĐR Tuần Số tiết học tập, Nội dung Hoạt động dạy và học học thứ LT/TH tham phần khảo - Thảo luận nhóm - Chuẩn bị trả lời các câu hỏi truy vấn, làm bài tập Chương 5. Dãy số thời gian Giảng viên: LO.1.1 5.3. Dự báo thống kê - Giao các bài tập về dãy số LO.1.2 5.3.1. Dự báo dựa vào lượng thời gian 1,2,3,4, LO.2.1 13 tăng giảm tuyệt đối bình quân Sinh viên: 1/2 5 LO.2.2 5.3.2. Dự báo dựa vào tốc độ phát - Nghiên cứu TL học tập và LO.3.1 triển bình quân tham khảo LO.3.2 Bài tập chương 5 - Làm bài tập Giảng viên: - Giao các bài tập về dãy số LO.2.1 Chương 5. Dãy số thời gian thời gian 1,2,3,4, LO.2.2 14 Bài tập chương 5 Sinh viên: 0/3 5 LO.3.1 - Nghiên cứu TL học tập và LO.3.2 tham khảo - Làm bài tập Giảng viên: LO.2.1 - Giao các bài tập về dãy số LO.2.2 Chương 5. Dãy số thời gian thời gian LO.3.1 - Giao bài kiểm tra và quan Bài tập chương 5 LO.3.2 sát 0/1 Thi giữa học phần Sinh viên: - Nghiên cứu TL học tập và 1,2,3,4, tham khảo 15 5 - Làm bài tập LO.1.1 - Làm bài kiểm tra LO.1.2 Chương 6. Chỉ số Giảng viên: 6.1. Khái niệm, đặc điểm, tác - Thuyết giảng và giải thích dụng và phân loại chỉ số nội dung khái niệm, đặc 2/0 6.1.1. Khái niệm chỉ số điểm và phân loại chỉ số, 6.1.2. Đặc điểm của phương phương pháp chỉ số, hệ 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Quản lý tài nguyên đất đai
1 p | 381 | 59
-
Đề cương học phần Luật và chuẩn mực kế toán
10 p | 25 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần Luật Hành chính (Mã học phần: LKT103019)
23 p | 6 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Quản lý xung đột (Mã học phần: LUA112061)
13 p | 13 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Luật Hàng hải quốc tế (Mã học phần: LUA112084)
15 p | 8 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Luật hình sự 1 (Mã học phần: LUA103024)
15 p | 8 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Tâm lý học tư pháp (Mã học phần: LUA102049)
12 p | 5 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Luật hôn nhân và gia đình (Mã học phần: LKT102024)
9 p | 6 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Luật Hàng hải quốc tế
15 p | 8 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Luật Hành chính (Mã học phần: LUA103022)
23 p | 3 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Pháp luật bình đẳng giới (Mã học phần: LUA112077)
9 p | 13 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Luật Tố tụng hành chính (Mã học phần: LUA102023)
15 p | 10 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Pháp luật về hợp đồng thương mại quốc tế (Mã học phần: LKT112049)
14 p | 4 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Kinh tế học vi mô 1 (Mã học phần: KHMI1101)
11 p | 3 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Kinh tế học vĩ mô 1 (Mã học phần: KHMA 1101)
11 p | 5 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kinh tế
12 p | 2 | 1
-
Đề cương chi tiết học phần Văn bản trong quản lý - Trường Đại học Kinh tế Nghệ An
32 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn