Đ C NG NGHIÊN C U KHOA H C ƯƠ
Đ TÀI: NHÂN V T ĐI N HÌNH AQ TRONG AQ CHÍNH TRUY N C A L
T N V I CHÍ PHÈO TRONG TÁC PH M CÙNG TÊN C A NAM CAO
A. PH N M Đ U
I/ Lý do ch n đ tài:
Hình t ng ng i nông dân v n là hình t ng r t đ i quen thu c và thânượ ườ ượ
th ng đ i v i nh ng tác gi vi t v ng i nông dân trong nh ng năm thángươ ế ườ
kháng chi n đ y gian kh .ế
Đem đ n ni m tin và hi v ng cũng là nông dân, nh ng chính b n thân h cũng làế ư
nh ng ng i d b sa ngã nh t. Dù cho h không mu n nh v y s ph n l i ép ườ ư
bu c h l a ch n con đ ng nh th , đ y n i đau th ng và tuy t v ng. Đó ườ ư ế ươ
chính là nhân v t đi n hình nói v ng i nông dân tr c Cách m ng tháng 8 – ườ ướ
1945. Đ bi t đ c nhân v t đi n hình c a ta có khác gì v i nhân v t đi n hình ế ượ
Trung Qu c thì ta s so sánh gi a hai nhân v t AQ trong AQ Chính Truy n c a
L T n v i Chí Phèo trong tác ph m cùng tên c a nhà văn Nam Cao.
M i nhà văn s có nh ng nét n i b t riêng, có cái hay riêng đáng đ ta khám phá,
h c h i. Trang văn c a hai tác gi đ u miêu t hi n th c xã h i c a đ t n c ướ
mình lúc b y gi .
Không bi t là do s ng u nhiên hay có s s p đ t tr c mà hai nhà văn hai đ tế ướ
n c khác nhau, có n n l ch s khác nhau, ngôn ng khác nhau, đ t bi t là haiướ
th k khác nhau… Nh ng hai nhân cách l n l i có nh ng đi m t ng đ ng vàế ư ươ
hai nhân v t trong tác ph m mà ta đang nói đ n cũng nh v y. ế ư
Yêu m n nh ng dòng t th c c a Nam Cao t THCS, đ n ph thông tôi l iế ế
đ c ti p c n v i nh ng suy t trăn tr c a L T n, phát hi n ra nhi u cái hayượ ế ư
trong t ng c m nh n c a mình tôi đã suy ng m r t nhi u. Càng đ c càng hi u
nhi u h n v n i dung c a hai tác ph m mà m i nhà văn đã chuy n t i đ n b n ơ ế
đ c. Đ c l i tác ph m tôi càng th m thía cho s đ ng c m và xót th ng c a ươ
hai tác gi dành cho nh ng ng i nông dân kh n kh , b n cùng hóa trong xã ườ
h i. Tôi càng trân tr ng h n n a t m lòng nhân đ o sâu s c, đ ng c m v i cu c ơ
s ng c a nh ng con ng i cùng kh trong xã h i lúc b y gi . ườ
Chính nh ng suy nghĩ trên đã khi n tôi tìm hi u và l a ch n đ tài này đ nghiên ế
c u.
II/ L ch s nghiên c u
III/ M c tiêu nghiên c u:
Là m t sinh viên trong tr ng Đ i H c, Cao Đ ng tôi mong mu n r ng sau khi ườ
ra tr ng mình s đ c đi d y. Và trong nghi p v c a mình sau này tôi s cònườ ượ
g p l i nh ng v n đ mà mình đang nghiên c u. Tôi mong mu n đ c tìm hi u ượ
v nhân v t đi n hình m t cách toàn di n h n, sâu s c h n. Đ i chi u l i v i ơ ơ ế
nhân v t đi n hình c a L T n, Nam Cao chúng ta v n có nh ng nét đ c bi t
riêng không thua kém L T n chút nào. Vi c nghiên c u đ tài này s giúp tôi
sau này r t nhi u: nhìn nh n m t cách toàn di n h n v nh hi n th c c a xã ơ
h i và t m lòng nhân đ o cao c c a hai nhà văn. Tìm hi u và nghiên c u đ tài
này còn v i mong mu n tôi s đ c góp m t ph n nh vào vi c nghiên c u ượ
chung v hai nhà văn.
Tôi mu n tích lũy cho mình nh ng ki n th c c n thi t đ i v i ngh nghi p. ế ế
Đ ng th i nghiên c u đ tài này còn giúp tôi r t nhi u trong vi c m r ng ki n ế
th c cũng nh trao d i kĩ năng v ph ng pháp nghiên c u khoa h c và t o c ư ươ ơ
s v ng ch c cho công vi c nghiên c u trong t ng lai. ươ
IV/ Ph m vi và đ i t ng nghiên c u: ượ
- Ph m vi: AQ chính truy n c a L T n và Chí Phèo c a Nam Cao.
- Đ i t ng: nhân v t đi n hình AQ và Chí Phèo. ượ
V/ Ph ng Pháp nghiên c u.ươ
- Ph ng pháp đ c và c m nh n tác ph m:ươ
Đây là ph ng pháp c b n đ u tiên nh t. Vì có đ c tác ph m ta m i hi u đ cươ ơ ượ
m t cách th m thía t ng câu ch c a nhà văn nói lên tình c m c a mình trong
đó, dù là gi ng đi u l nh lùng nh ng c hai đi u ch a đ ng ý đ sáng t o, th ư
hi n tình c m đ i v i nhân v t c a mình. Ch có đ c tác ph m thì chúng ta m i
bi t đ c cách s d ng ngôn ng , các bi n pháp ngh thu t nh th nào? T tế ượ ư ế
c đ u góp ph n cho s thành công c a hai nhà văn.
- Ph ng pháp kh o sát th c ti n:ươ
Đ i v i ph ng pháp này tôi đã ch n nó đ kh o sát vào vi c các em THPT ươ
hi u nh th nào là nhân v t đi n hình t đó rút ra k t lu n các em hi u nh ư ế ế ư
v y th t s đúng hay ch a? C n có s đi u ch nh cho phù h p, t đó tìm hi u ư
c m nh n c a các em v hai tác ph m này thông qua các phi u tr c nghi m ế
ho c là vi t đo n văn ng n trong th i gian phù h p đ nêu lên c m nghĩ c a các ế
em. Thông qua đó tôi nh n th y các em có hi u đ c nhân v t đi n hình nh ng ượ ư
ch a th t s hoàn ch nh v i khái ni m c a nó. Qua ph ng pháp này có th bi tư ươ ế
đ c các em còn h i m h v nhân v t c a mình đang h c trong quá trình c mượ ơ ơ
th văn ch ng. ươ
- Ph ng pháp th ng kê: ươ
Đ bi t đ c tình hình các em h c sinh nghĩ gì v các nhân v t c a mình đang ế ượ
h c trong tác ph m c a Nam Cao, L T n đa tim vê tr ng THPT Tam Nông 7 8 8 ươ8
điêu tra đê thông kê lai cac em, đê co con sô chinh xac thi tôi phai dung ph ng8 9 : ; : 9 : : : : 8 9 8 ươ
phap nay đê co đ c kêt qua khac quan nhât. Nh ng lai đem đên kêt qua không: 8 9 : ươ; : 9 : : ư ; : : 9
kha quan, đa sô cac em đêu ch a xac đinh ro thê nao la nhân vât điên hinh, cac em9 : : 8 ư : ; 7 : 8 8 ; 9 8 :
chi hiêu qua loa vê no ma thôi. V i ph ng phap nay chung tôi tin t ng se9 9 8 : 8 ơ: ươ : 8 : ươ9 7
thuyêt phuc cac em h n trong viêc xac đinh thê nao la nhân vât điên hinh ? Bênh: ; : ơ ; : ; : 8 8 ; 9 8
canh đo tôi se cung câp thông tin đê gop phân tăng thêm ki n th c cho các em. Đó; : 7 : 9 : 8 ế
là m c đích c a vi c s d ng ph ng pháp này. ươ
-Ph ng pháp phân tích – t ng h p:ươ
Tôi s d ng ph ng pháp này v i m c đích là làm n i rõ lên tính đi n hình c a ươ
hai nhân v t Chí Phèo và AQ phân tích toàn di n h n, sâu s c h n và m x ơ ơ
v n đ đ phân tích nó, nh v y s làm n i b t h n. Tr c h t c n phân tích ư ơ ướ ế
v m t n i dung, sau đó đ n m t ngh thu t c a tác ph m. hai khía c nh ế
m i nhân v t s có nh ng đi m t ng đ ng và khác bi t, c hai tác gi cũng ươ
nh v y. Sau m i ph n đã phân tích xong ta t ng h p l i xem m i tác gi ư
m t nét n i b t nh th nào, riêng nh th nào? Cu i cùng đem đ n m t k t ư ế ư ế ế ế
lu n chung cho hai tác gi mình đang tìm hi u.
- Ph ng pháp so sánh đ i chi u:ươ ế
Tr c tiên là so sánh v m t đ a lý, l ch s , văn hóa, dân t c… Cùng s ng chungướ
trong m t Châu l c và cùng b cai tr trong tình tr ng v a thu c đ a, v a phong
ki n. L ch s , văn hóa cũng có nh ng đi m t ng đ ng, ch c ch n vì lý do đóế ươ
mà hai nhân cách l n l i có nh ng đi m gi ng nhau v s hi n th c và nhân
đ o. C n có vi c so sánh gi a hai nhân v t và gi a hai tác gi , hai nhân v t s
có nh ng đi m t ng đ ng đó là m t đi quy n làm ng i, không ai cho h ươ ườ
đ c quy n đó b tha hóa v nhân cách ph m ch t, c v t ch t l n tinh th n.ượ
Riêng v i AQ l i có thêm phép “th ng l i tinh th n”. V m t đi n hình hóa, L
T n l i có ph n t ra sâu s c h n nh ng v ngh thu t vi t truy n, Nam Cao ơ ư ế
c a chúng ta có ph n hi n đ i h n. ơ
VI. Gi thuy t khoa h c: ế
B. N I DUNG
CH NG 1: SO SÁNH V M T N I DUNG GI A “CHÍ PHÈO” VÀ “AQƯƠ
CHÍNH TRUY N”
1.1Chí Phèo và AQ chính truy n đ u lên án b n phong ki n đ a ch và đ ng c m v i thân ph n ng i ế ườ
nông dân.
1.1.1 C hai tác ph m đ u lên án s áp b c bóc l t v m t v t ch t, thân xác cùng s đ u đ c đè nén
v m t tinh th n c a b n đ a ch phong ki n đ i v i ng i nông dân. ế ườ
1.1.2 Nam Cao và L T n đ u b c l t m lòng đau đ n c a mình tr c nh ng s ph n c a ng i ướ ườ
nông dân. Cu c đ i nh ng Binh Ch c, Chí Phèo, Năm Th , nh ng AQ, Cu D, V ng Râu X m… mà ươ
hai ông miêu t khi n m i ng i không kh i ch nh lòng. ế ườ
1.1.3 Hoàn c nh l ch s xã h i c a hai n c Vi t Nam và Trung Qu c trong giai đo n này r i vào tình ướ ơ
tr ng v a thu c đi v a phong ki n, nông dân b b n cùng, còn giai c p th ng tr l i ra s c càn quét, ế
bóc l t.
1.1.4 Có s g p g ng u nhiên gi a hai tâm h n, nhân cách l n - Nam Cao và L T n, hai nhà văn
hi n th c và nhân đ o ch nghĩa đã khi n cho n i dung hai tác ph m có s t ng đ ng. ế ươ
1.2 Riêng AQ chính truy n còn phê phán cu c cách m ng t s n n a v i. ư
1.2.1 S ki n “cách m ng” mà L T n miêu t trong tác ph m đã làm ng i dân Làng Mùi không kh i ườ
ng ngàng. Cách m ng đ n không ai bi t, th c ch t cu c cách m ng này là gì không ai hay, cách m ng ế ế
đ n ng i lo s k hoang mang.ế ườ
1.2.2 Riêng AQ r t h h i, ph n kh i mu n đi làm “cách m ng”, vì chú cho r ng làm “cách m ng” t c
là “làm gi c”, mà làm gi c t c là đ c đi c p c a c i c a nhà giàu v cho mình. ượ ướ
1.2.3 S xu t hi n c a cách m ng n a v i và s thi u hi u bi t v cách m ng c a ng i nông dân đã ế ế ườ
mang l i m t k t qu th m h i. ế
1.2.4 Đây là bóng dáng cu c cách m ng Tân H i (1911), m t cu c cách m ng t s n n a v i ch a ư ư
t ng có Vi t Nam, cho nên cũng không th nào có đ c s ph n ánh trong “Chí Phèo” nh ng đó ch ượ ư
là m t m t c a v n đ .
1.2.5 B n thân vi c Lôc T n phê phán tính ch t n a v i c a cu c cách m ng Tân H i, ch ng t ông
có t t ng cách m ng tri t đ , ông phê phán cái l i hi u d d n c a AQ v cách m ng, ch ng tư ư
ông mong mu n giác ng ng i nông dân có t t ng cách m ng th t s . ườ ư ưở
1.2.6 Trái l i, Nam Cao ch là m t trí th c văn ngh sĩ yêu n c, yêu dân, ch hoàn toàn ch a có t ướ ư ư
t ng cách m ng.ưở
CH NG 2: ƯƠ SO SÁNH GI A HAI ĐI N HÌNH CHÍ PHÈO VÀ AQ
2.1. Gi i thích nhân v t đi n hình:
Nhân v t đi n hình còn g i là hình t ng đi n hình, tính cách đi n hình là ch m t hình t ng ngh ượ ượ
thu t đ c sáng t o ra b ng ph ng pháp đi n hình hóa, n a có cá tính riêng, v a ph n ánh đ c m t ượ ươ ượ
s m t b n ch t c a đ i s ng xã h i.
Nói nh Benlinxki (h c gi Nga) nhân v t đi n hình là ng i l mà quen bi t “l b i nó có ngo iư ườ ế
hình riêng, cá tính riêng, ngôn ng riêng… không gi ng ai c . “Quen bi t” b i nó c hao hao gi ng ế
h ng ng i nào đó t ngo i hình, cá tính đ n ngôn ng và c ch .v.v.. trong xã h i. Ng văn đã dùng ườ ế
ph ng pháp cá th hóa và khái quát hóa đ xây d ng nhân v t đi n hình.ươ
2.2. Chí Phèo và AQ đ u có cu c s ng b n cùng, tính cách mâu thu n và tha hoá.
2.2.1 Cu c s ng b n cùng.
2.2.1.1 C AQ và Chí Phèo đ u có chung m t thân ph n kh c c. C hai đ u ch u nhi u đau kh v
cu c s ng v t ch t và tinh th n. Chí Phèo thì b b r i bên m t cái lò g ch b hoang, không cha, ơ
không m , không h hàng nhà c a… AQ l n lên “hành tr ng” tr c kia cũng không rõ, thân ph n cũng ướ
ch ng còn ai, không có gì ngoài b n thân.
2.2.1.2 C hai đ u ph i s ng b ng ngh đi làm thuê, ch u nhi u t i c c. V i thân ph n nghèo hèn
mu n yên ph n đ làm m n ki m ăn, nh ng s ph n c hai cũng không yên n. ướ ế ư
2.2.1.3 Chí Phèo g p Th N cu c đ i hoá ra càng tr nên bi k ch và s ng v t vã trong c n đau b c ơ
tuy t quy n làm ng i. AQ hy v ng m t s đ i đ i, khi cách m ng đ n, nh ng th c t đã đi ng c ườ ế ư ế ượ
l i v i mong mu n c a y.
2.2.2 Tính cách mâu thu n, tha hoá.
2.2.2.1Cu c s ng c a Chí Phèo và AQ luôn b đ ng vì hoàn c nh đ a đ y. Chính vì th tính cách AQ ư ế
và Chí Phèo hoàn toàn không bình th ng, nó mâu thu n và tha hoá.ườ
2.2.2.2 M t Chí Phèo l ng thi n là v y, nay tr thành “con qu d ” côn đ , l u manh. M t Chí Phèo, ươ ư
m t th i ý th c v nhân ph m rõ ràng. Nay b ng tr nên hoàn toàn vô th c trong m i ho t đ ng c a
mình. M t Chí Phèo d ng d ng t đ c, b ng ch c l i tr nên lo l ng s s t tr c con cáo già Bá ươ ươ ướ
Ki n v.v…ế
2.2.2.3 M t AQ d d ng ng, lúc th này lúc th kia, lúc khôn lúc d i. Lúc vênh vênh đi b t n t ươ ươ ế ế
k y u lúc l i r t c tr c k m nh. Lúc t cao, nh ng có lúc l i t ti, lúc l i t ra mình có nh ng ế ướ ư
suy nghĩ r t phong ki n nh ng có lúc l i th mình s ng theo b n năng v.v… ế ư
2.2.2.4 Xã h i phong ki n, thu c đ a không nh ng áp b c bóc l t v m t v t ch t, thân xác mà còn ế
đ u đ c và đè nén v m t tinh th n đ i v i ng i nông dân cùng kh , làm cho tính cách c a h tr ườ
nên méo mó.
2.2.2.5 Đây là s g p g gi a Nam Cao và L T n trong vi c xây d ng v nh ng đi n hình v ng i ườ
nông dân.
2.3 Phép th ng l i tinh th n” - Ý nga ki quát rng đi n hình AQ.
2.3.1 Tuy có m t cu c s ng b n cùng, luôn thua thi t nh ng AQ đã t o cho mình m t o giác th ng ư
l i, mà trong b t c m t th c t nào y cũng là ng i chi n th ng. Y sung s ng vì luôn cho mình h n ế ườ ế ướ ơ
t t c m i ng i v t t c m i m t trong cu c s ng, nào là gia th h n, con cái h n, hi u bi t cũng ườ ế ơ ơ ế
nhi u h n. ơ
2.3.2 Th t ra, cu c s ng c a y r t bi đát, y t n t i và luôn h n h nh phép “th ng l i tinh th n”.
2.3.3 Phê phán cái “th ng l i” đi n hình AQ, nhà văn L T n đã khái quát t quá kh đau th ng ươ
trong l ch s Trung Qu c. T xã h i t h u phong ki n, t ch đ đ ng c p tôn pháp đ n s th t b i ư ế ế ế
nh ng không cam ch u c a tri u đình Mãn Thanh - M t căn b nh lan tràn đ n quy mô toàn dân vì “tư ế ư
t ng th ng tr th i đ i là t t ng c a giai c p th ng tr ”.ưở ư ưở
2.3.4.Chí Phèo và AQ đ u là đi n hình cho ng i nông dân l c h u tha hoá. Nh ng b c l “phép th ng ườ ư
l i tinh th n”, AQ còn mang tính ch t đi n hình cho m t trái c a dân t c Trung Hoa, nh t là trong th i
kỳ thu c đ a.
CH NG 3: SO SÁNH M T S BI U HI N NGH THU T GI A HAI TÁC PH MƯƠ
3.1. Nh ng m t t ng đ ng. ươ
3.1.1 Gi ng đi u khách quan l nh lung.
3.1.1.1 Xuyên su t toàn b tác ph m “Chí Phèo” và “AQ chính truy n”, m t c m nh n bao trùm v l i
tr n thu t trong m i tác ph m là: gi ng đi u khách quan l nh lùng nh ng chan ch a tình c m ch ư
quan c a tác gi .
3.1.1.2 Nam Cao k v cu c s ng chân th c, tr n tr i nh nó v n có, ta th y nhà văn k không ph i ư
ch đ k , mà qua nh ng câu chuy n t ng nh v t vãnh đ i th ng l i là chuy n v m t ch đ ưở ư ườ ế
h i mà đó nhân quy n không đ c tôn tr ng, nó b gi m đ p, xúc ph m lên quy n l i c a con ượ
ng i.ườ
3.1.1.3 L i tr n thu t khách quan khi n ng i đ c c m giác ghê s , nh ng đó là c m giác ế ườ ư
do ý đ sáng t o c a nhà văn mang l i.
3.1.1.4 Cũng phong cách đó, ta b t g p nhà văn L T n trong “AQ chính truy n” k v cu c đ i c
AQ s ng vô nga b ng nh ng hành đ ng và suy nghĩ ng ng n c a mình. Ng i k chuy n d ng nh ườ ườ ư
không có ý đ nh bênh v c m t chút gì cho con ng i c a y: tên y, b d ng y, con ng i y, thân ph n y, ườ ườ
tính cách y v.v… t t c đ u b c l s th m h i.
3.1.1.5 V i l i thu t khách quan, ông mu n ph i bày nh c đi m c a con ng i ơ ượ ườ
h i Trung Qu c. Ý đ ngh thu t đã giúp ông thành công khi s d ng l i
tr n thu t khách quan l nh lùng nh n ch a nh ng yêu th ng và căm gi n bên ư ươ
trong.
3.1.2 Ngôn ng cá tính hoá
3.1.2.1 Nam Cao L T n đã s d ng ngôn ng tính hoá c a nhân v t r t đ c s c. L i đ i tho i
c a nhân v t cho ta th y tính cách nhân v t n i lên r t rõ.
3.1.2.2 Chí Phèo lúc còn h u h nhà ch , h u nh tác gi không miêu t m t l i nói c a nhân v t, ư
đi u đó đã ph n ánh s nh n n i, cam ch u c a ki p ng i nông dân nô l . ế ườ
3.1.2.3 Nh ng s thay đ i tính cách c a Chí sau khi ra tù đã b c l khi h n c t ti ng ăn v , kêuư ế
làng, đ t nhà, c p c a… ph m ch t hi n lành bi n m t, thay vào đó l i l c a k l u manh, côn ướ ế ư
đ . Nh ng tr c Bá Ki n, h n v n b c l b n ch t nô l khi x ng hô r t t t . ư ướ ế ư ế
3.1.2.4 Trong “AQ chính truy n”, L T n cũng đ c bi t chú ý đ n t ng l i nói nhân v t, qua đó làm ế
n i lên tính cách c a AQ.
3.1.2.5 AQ lúc b thua tr c đ i th m nh, luôn gi gi ng c u hoà. Nh ng tr c k y u đu i, hay v i ướ ư ướ ế
ng i cùng thân ph n y l i lên gi ng ch i b i r t khinh th . Vú Ngò ch nói có hai câu, nh ng chính Vúườ ư
đã làm b c l tính “ng i lê đôi mách” c a mình v.v…