Ơ Ả
Ữ
Ủ
Ủ
NH NG NGUYÊN LÍ C B N CH A CH NGHĨA MÁC – LÊNIN 2
Ậ
Ị CÂU 1: QUY LU T GIÁ TR .
ậ ủ
ộ ộ ố
ấ ấ ệ ả ặ ạ ế ố ữ ỗ ự ậ ộ ặ i gi a các m t, các y u t , các thu c tính bên trong m i s v t
ữ ổ ế t nhiên, ph bi n và l p l ớ
ệ ượ ng v i nhau. ố ữ ậ ả ệ ấ ế ấ ườ ặ ạ ệ ượ ữ ả t y u, b n ch t, th ng xuyên và l p l i gi a các hi n t ng và quá trình
ị *N i dung c a quy lu t giá tr ệ M t s khái ni m: ố ậ Quy lu t: m i liên h b n ch t, t ự ậ hay gi a các s v t và hi n t ế Quy lu t kinh t : ph n ánh nh ng m i liên h t kinh tế
ộ ổ ấ ả ậ ự ứ ự ị ủ ộ ầ
ộ t.ế
ầ ấ ố ớ ả
ườ ả ả quy t đ nh hao phí cá bi
ấ ự i s n xu t t ộ ệ ủ ậ ắ ượ ế ị ượ
ị t c a mình. Tuy nhiên, giá tr hàng hóa không ph i do c hàng hóa, bù đ p đ c chi phí và ớ ế ị ộ ứ ứ ấ ả ộ ợ ộ ố ệ ủ t c a mình phù h p v i m c hao phí lao đ ng xã
ế
ườ ả ấ ủ ề ậ ấ ả ấ ộ ợ ị ỉ ả i s n xu t ph i đi u ch nh quá trình s n xu t c a mình sao cho phù h p nh t.
ộ ầ ệ ổ t, t c là trao đ i ph i th c hi n theo
ả ự ộ ượ ượ ề ế ổ ư ộ ng lao đ ng nh
ộ ế ứ c trao đ i cho nhau khi cùng k t tinh m t l ả ằ ầ ổ ư ắ ặ ự ệ ả ổ ớ ơ ở N i dung quy lu t: S n xu t và trao đ i hàng hoá d a trên c s giá tr c a nó, t c là d a trên hao phí lao đ ng xã h i c n thi Yêu c u đ i v i s n xu t: ỗ ấ ự ế ả Trong th c t s n xu t, m i ng ệ ộ t mà do hao phí lao đ ng xã h i quy t đ nh. Do v y, mu n bán đ hao phí lao đ ng cá bi ườ ả ế ớ i s n xu t ph i làm sao cho m c hao phí lao đ ng cá bi i có lãi thì ng ti n t ộ ầ h i c n thi t. ủ ộ > Tác đ ng c a quy lu t giá tr là bu c ng ố ớ ư Yêu c u đ i v i l u thông: ả ự Trao đ i, l u thông hàng hóa cũng ph i d a trên hao phí lao đ ng xã h i c n thi nguyên t c ngang giá. Đi u này có nghĩa là, hai hàng hóa đ ị nhau ho c trao đ i, mua bán hàng hoá ph i th c hi n v i giá c b ng giá tr .
ị ộ ậ ủ ơ ở ủ ả ộ ị
ị ả ị ườ ự ậ ị ng: hàng hoá nào có giá tr cao thì giá c cao và ng ượ ạ c l
ả ề ự ầ ộ
ướ ủ ồ ố ạ c nh tranh, cung c u, s c mua c a đ ng ti n. S tác đ ng c a các nhân t ờ i. Tuy nhiên, trên th tr ủ ự ậ ả ị ườ ố ủ ủ ộ ị ng tách r i so v i giá tr và lên xu ng xoay quanh tr c giá tr c a nó. S v n đ ng c a giá c th tr
ứ ố ơ ế ị ủ ậ ớ ị ủ ụ ủ ạ ộ ụ ị ự ậ ả ụ ủ > S v n đ ng c a quy lu t giá tr thông qua s v n đ ng c a giá c hàng hoá. Giá tr là c s c a giá c nên giá c ph ả ộ ụ thu c vào giá tr theo h ng, giá c còn ph ả ộ này làm cho giá c hàng hoá thu c vào các nhân t ị ườ trên th tr ng c a hàng hoá xoay quanh tr c giá tr c a nó chính là c ch ho t đ ng c a quy lu t giá tr .
ậ
ư ộ ổ ế ộ ầ ả ự ơ ở ủ t.
ầ ủ Yêu c u c a quy lu t: ấ ủ ả ộ ậ
ư
ấ
ổ ấ s n xu t gi a các ngành, các lĩnh v c c a n n kinh t
ị ộ ậ ự ế ế ố ả ủ ế ự ề . S đi u ti ề ế t ể ệ ự ế ủ ầ ộ
ế ả ấ ủ ườ ợ ng h p sau:
ế ẫ ơ ị
ỏ ơ ầ ư ệ ả ấ ẽ ầ ư ạ ữ ả ấ ế ả ấ thêm t
ể ở ộ li u s n xu t và s c lao đ ng đ m r ng quy mô s n xu t. Không nh ng th , ấ ự ế ườ ả ấ ả ớ ộ ể ả ặ ở lĩnh v c khác cũng có th chuy n qua s n xu t m t hàng này. Do đó, quy mô ngành này
ẽ ặ ớ ơ ị
i s n xu t s đ u t ườ ả ạ ộ i s n xu t đang ho t đ ng ở ộ c m r ng. ố ớ ấ ẽ ữ ả ậ
c và ấ i s không s n xu t ấ ủ ả ấ ấ ế ệ ả ề ặ ả ữ ả ấ ạ ả ộ ố ườ ẽ c a s n xu t c a ngành gi m đi
ẹ ể ả ấ ị
ể ố ớ ả ằ ườ ứ ằ ầ ả ợ ị Trong s n xu t và l u thông (trao đ i) hàng hóa ph i d a trên c s c a hao phí lao đ ng xã h i c n thi ị *Tác đ ng c a quy lu t giá tr ề ế ả ấ * Đi u ti t s n xu t và l u thông hàng hóa: ề ế ả Đi u ti t s n xu t: ự ủ ề ữ ấ ề ề t s n xu t có nghĩa là đi u hòa, phân b các y u t Đi u ti ả ị ườ ả s n xu t c a quy lu t giá tr thông qua s bi n đ ng c a giá c th tr ng do tác đ ng tr c ti p c a cung c u. Đi u này th hi n qua hai tr ứ ấ + Th nh t, n u hàng hóa nào đó có cung nh h n c u d n đ n giá c l n h n giá tr , hàng hóa đó có kh năng bán ch y và thu lãi ứ ữ cao, nh ng ng ể ữ nh ng ng ượ càng đ ơ ầ ứ ượ + Th hai, đ i v i nh ng m t hàng hóa có cung l n h n c u kéo theo giá c th p h n giá tr , hàng hóa đó s không bán đ ả ử ườ ả i s n xu t s ph i thu h p quy mô, th m chí đóng c a xí nghi p s n xu t m t hàng này. M t s ng ng ế ố ủ ả ạ lo i hàng hóa đó n a mà chuy n sang s n xu t lo i hàng hóa có lãi nhi u. K t qu là các y u t do đã b chuy n sang ngành s n xu t khác. + Th ba, đ i v i hàng hóa mag cung b ng c u thì giá c b ng giá tr . Tuy nhiên tr ng h p này ít x y ra.
ị ộ ấ ả ấ ề ứ ế ỷ ệ ư ệ ả l phân chia t đ ng đi u ti li u s n xu t và s c lao đ ng vào các ngành s n xu t khác nhau, đáp
ộ t t ầ ủ
t l u thông:
ị ộ ả ề ủ ế ư ự ế ị ườ
ơ ườ ừ ơ ự ậ ơ ậ ng có tác d ng thu hút lu ng hàng hóa t
ơ ồ ầ ế ể ữ ồ ố ế ợ ố ớ ụ ề ả ậ ạ ộ ả ữ t l u thông c a quy lu t giá tr cũng thông qua s v n đ ng giá c trên th tr ả ấ ộ ị ng. S bi n đ ng giá c trên th ị ề n i giá c th p đ n n i giá c cao, n i có th thu nhi u lãi. Qua đó, quy lu t giá tr t, phân ph i các ngu n hàng hóa m t cách h p lý h n gi a các vùng, gi a cung và c u đ i v i các lo i hàng
ệ ế ủ ị ườ ế ả ẽ ế ướ ề ạ ộ t c a th tr ế ị ườ th tr c cũng có tác đ ng m nh m đ n đi u ti ng, nhà n t s n
ấ ư
ng hi n nay, ngoài vai trò đi u ti ụ ủ ế ả ạ ấ ạ
ộ ế ị ạ ộ ủ ấ ả ả quy t đ nh ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a
ệ ủ ọ ự ộ ề ấ ỗ ậ ợ ỗ hàng hóa, m i ng ệ ả i có đi u ki n s n xu t khác nhau nên m c hao phí lao đ ng cá bi
ủ ể ộ ậ ứ ổ ứ ng, các hàng hóa đ u ph i đ
ượ ệ ặ ườ ả ể i. Đ dành đ
ả ượ ơ ấ t th p h n m c hao phí lao đ ng xã h i s thu đ ơ ỡ ợ ộ ủ ể ứ ả ộ ỏ ế ế ạ ị ẩ ấ ả t c a h khác nhau, s n xu t m t hàng này. ộ ấ ậ ế ộ ầ i s n xu t t. V y, ng c trao đ i theo m c hao phí lao đ ng xã h i c n thi ượ ộ ẽ ượ ạ c c l c lãi và ng ệ ạ ấ ấ ấ ả t ph i luôn luôn ph n đ u h th p giá tr cá bi i th trong c nh tranh và tránh kh i nguy c v n , phá s n, các ch th kinh t
ộ
ằ ậ ả ố
ề ử ụ ự ả ấ ộ ọ ỹ
ả ế ệ ớ ủ ư ả ế ả ế ư ệ ệ ả ả ấ t ki m chi phí l u
ậ ể ế ch c qu n lý s n xu t, kinh doanh, c i ti n các bi n pháp l u thông, bán hàng đ ti ẩ
ẽ ệ ộ
ế ố ầ ợ ằ ầ ặ ẫ ự ộ ậ => Quy lu t giá tr đã t ầ ủ ơ ứ ơ ợ ng đ y đ h n, phù h p h n nhu c u c a xã h i. ế ư ề Đi u ti ộ +Tác đ ng đi u ti tr ộ có tác đ ng đi u ti hóa trong xã h i. ộ ề + Trong kinh t xu t, l u thông thông qua các công c c a k ho ch. ả ế ỹ ấ ằ * Kích thích c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t nh m tăng năng su t lao đ ng, h giá thành s n ph m. ế ộ ườ ả ề Trong n n kinh t i s n xu t là m t ch th đ c l p, t ấ ườ mình. Và m i ng ề ị ườ Tuy nhiên, trên th tr ứ hàng hóa nào có m c hao phí lao đ ng cá bi ợ l ị ơ ấ ặ sao cho b ng ho c th p h n giá tr xã h i. ấ ườ ả i s n xu t ph i: Mu n v y, ng ỹ ậ + Tìm cách c i ti n k thu t, nâng cao trình đ tay ngh , s d ng các thành t u m i c a khoa h c, k thu t vào s n xu t. ả ổ ứ + C i ti n hi u qu t ụ ả thông và tiêu th s n ph m nhanh chóng. ệ ế ự t ki m ch t ch các y u t + Th c hi n ti ớ ấ ượ ả ế ng, m u mã cho phù h p v i nhu c u, th hi u c a ng + C i ti n ch t l ấ đ u vào nh m nâng cao năng su t lao đ ng. ườ ị ế ủ i tiêu dùng
ộ ộ ấ ả ấ ả ả ể ừ ừ ự ượ ng s n xu t không ng ng phát tri n, chi phí s n xu t không
ố ế ừ
ữ ữ i s n xu t hàng hóa.
ế
ộ ậ ố t, có v n nên h th p ạ ườ i có đi u ki n s n xu t thu n l
ộ ượ ố ể ị ỹ ề ạ ấ ắ ả ề ộ ầ ổ ệ ả ộ ứ t s thu đ c m c hao phí lao đ ng cá bi
ấ ệ ộ ấ ườ ả ế ị ấ ế ẽ ẫ t y u s d n đ n k t qu là: ậ ợ ớ ở ộ
ề ấ ế i, có trình đ tay ngh cao, có ki n th c, trang b k thu t t ế ẽ t so v i hao phí lao đ ng xã h i c n thi ấ ở ấ ứ
ộ ậ ợ ạ ặ ặ ủ i, làm ăn kém cõi, ho c g p r i ro trong kinh doanh s có m c ở ườ ậ ỗ ả , th m chí phá s n và tr thành ng ẽ i làm thuê.
ậ ủ ộ ị
ủ ơ ế ộ ệ ề ớ ố ượ ữ ề ở b n. B i vì nó đã t o đi u ki n t p trung m t kh i l ấ ệ ả ng ti n l n vào tay
ệ ậ ế ờ ủ ạ ơ ở ờ ộ
ủ b n ch nghĩa, c s ra đ i c a ch nghĩa t ự ượ i và đ ng th i cũng t o ra l c l ừ ự ế ậ
ạ ứ ng lao đ ng làm thuê bán s c lao đ ng ki m s ng. ộ ộ ấ ư ả ộ ộ ệ ặ ạ ỏ ữ ế ố ạ ậ ế ố ố ị ộ có tác d ng tích c c đ n hi u qu s n xu t, g t b nh ng y u t ủ ể ả ph i ặ l c h u. M t khác, nó phân ồ ị ừ ữ các y u t
ự ế ẳ ấ ướ ầ ệ ệ ặ ồ c c n có nh ng bi n pháp đ phát huy m t
ể ậ ụ ể ậ ị ể t vĩ mô đ thúc đ y ho c không
ữ ể ế ướ c có th v n d ng quy lu t giá tr trong đi u ti ể ự ủ ế ế ạ
ặ ề ế ự t, chính sách xã h i đ h n ch s ị ị ụ ể ấ ệ ẩ ộ ể ạ ầ ề ế ệ ể ề hàng hóa nhi u thành ph n theo đ nh
ệ t Nam, trong đi u ki n phát tri n n n kinh t ự ề ề ứ
ả ấ K t qu là năng su t lao đ ng xã h i không ng ng tăng lên, l c l ả ng ng gi m xu ng. * Phân hóa giàu nghèo gi a nh ng ng Quá trình c nh tranh theo đu i giá tr t ề ữ Nh ng ng ứ ượ đ c nhi u lãi, giàu lên, có th mua s m thêm ư ệ ả ủ ả li u s n xu t, thuê thêm lao đ ng, m r ng s n xu t kinh doanh và tr thành ông ch . t ệ ả ườ ữ ượ ạ i, nh ng ng c l i không có đi u ki n s n xu t thu n l Ng ẽ ơ ệ hao phí lao đ ng cá bi t cao, khi bán hàng s r i vào tình tr ng thua l ộ Tác đ ng phân hóa giàu nghèo c a quy lu t giá tr cũng chính là m t trong nh ng nguyên nhân, c ch làm xu t hi n quan h s n ấ ư ả xu t t ộ ố ườ m t s ng ậ ự Quy lu t giá tr v a có tác đ ng tích c c, v a có tác đ ng tiêu c c. M t m t, quy lu t giá tr bu c các ch th kinh t ụ ả ả ọ ư sàng l c, l u gi ự ấ ộ ộ hóa xã h i thành giàu nghèo, gây ra s b t bình đ ng trong xã h i. ờ ớ ẩ ả Vì lý do đó, đ ng th i v i vi c thúc đ y s n xu t hàng hóa phát tri n, Nhà n ậ tích c c c a quy lu t giá tr . C th , nhà n ộ ố khuy n khích m t s ngành s n xu t phát tri n, bên c nh đó là các chính sách đi u ti ặ phân hóa trên. Đ c bi ủ ướ h t sx,
ấ ớ ơ ế ế ơ ề ượ ệ c th c hi n đúng m c. ấ ừ ế ố ả s n xu t t t các y u t ể ừ ơ ị t hàng hóa d ch chuy n t ngành này sang ngành khác theo giá c i n i có giá cao h n ề Đi u ti ề Đi u ti n i giá th p t
ả ạ ấ ườ ả ả ế ủ ệ ấ ấ ố ơ ị ị ả ố ớ t, đ i v i Vi ộ ệ ng xã h i ch nghĩa hi n nay, đi u đó càng đ ế ề Đi u ti ư l u thông hàng hóa ỷ Kích thích c i ti n k i s n xu t mu n có lãi thì ph i h th p giá tr cá bi Ng ộ t hàng hoá c a mình th p h n giá tr xã h i,
ậ ạ ả ả ế ấ ộ ỹ ừ ạ ẩ ả ậ do đó ph i c i ti n k thu t, tăng năng su t lao đ ng, t đó h giá thành s n ph m
ế
ậ ợ ừ ế ắ ạ thu t tăng nslđ, h giá thành sp tích thích c i ả ậ ỷ ti n k thu t Phân hóa giàu nghèo i và th ng th trong c nh tranh thì không ng ng giàu lên, ng ượ ạ c l i thì
ả ườ Ng i nào có đksx thu n l ỗ , phá s n thua l
Ị Ặ Ấ Ả Ư CÂU 2: QUÁ TRÌNH S N XU T GIÁ TR TH NG D
ấ
ị ố ấ ả ấ ả ấ ữ ị ử ụ ị ặ
ể
ườ ệ ướ ự i s giám sát c a nhà TB
ộ ề ủ ư ả b n.
ặ i công nhân làm vi c d ề ộ ả ẩ ấ ứ ả ị ầ đ nh:
ấ ẩ
ủ ấ ộ
ậ đúng tiêu chu n k thu t ộ ở ộ m t trình đ nh t đ nh ả ỹ ấ ị ấ ự ặ
đ nh chung: Nghiên c u quá trình s n xu t trong lĩnh v c may m c: ả ả ị ể ả ấ ầ ộ
ầ ấ ộ
ấ ộ ả 1) Qúa trình s n xu t TBCN ư Quá trình s n xu t TBCN là quá trình th ng nh t gi a quá trình: s n xu t ra giá tr s d ng, giá tr và giá tr th ng d . Quá trình này có đ c đi m: • Ng • Toàn b s n ph m làm ra đ u thu c v nhà t ệ ả Nghiên c u quá trình s n xu t trong xí nghi p TBCN, ta c n gi • Nhà TB mua TLSX và SLĐ đúng giá trị ậ ư • Kh u hao máy móc và v t t • Năng su t lao đ ng c a CN ứ **Gi ầ • Đ s n xu t 1 b qu n áo c n 2m2 v i = 100 (đvt) • Giá thuê nhân công 1 ngày (8h) = 100 (đvt) • Kh u hao máy móc / 1 b qu n áo = 10 (đvt) ủ • Năng su t lao đ ng c a công nhân là 1b sp/2h
ả ề ả
ề ộ 2h đ u:ầ ề • Ti n v i: 100 ề • Ti n công: 100 ế 6h ti p theo: • Ti n v i: 100 x 3 = 300 • Ti n công: 0 x 3 = 0
ấ ấ
• Kh u hao: 10 ổ T ng 210 • Kh u hao: 10 x 3 = 30 ổ T ng 330
ộ ổ
ấ ầ ộ
ị ả ư ả ườ ư t ch a? i công nhân ng ng s n xu t, nhà t b n có đ ng ý không?
ầ ư ả ẽ ẩ ồ ộ ứ ng theo giá thành nào (giá bình quân hay giá b th
ầ T ng chi phí cho 4 b qu n áo: 210 + 330 = 540 (đvt) ể ả v Chi phí trung bình đ s n xu t 1 b qu n áo: 540 : 4 = 135 (đvt) ộ ầ ạ ở i công nhân đã b bóc l 2h đ u ng 1. Theo b n, ừ ườ ấ ế 2. N u sau 2h đ u ng ị ườ ả b n s bán s n ph m ra th tr 3. Nhà t 1)?
ị ặ ư ộ ạ ầ ị ị ư ả ế b n chi m
ị ứ Giá tr th ng d (m) là ph n giá tr dôi ra ngoài giá tr s c lao đ ng do công nhân làm thuê t o ra và b nhà t không.
ấ ế ả ế
ạ ư ị ặ ả ả ư ả ư ả ằ ộ ủ ộ i giá tr th ng d cho nhà t b n b ng cách bóc l t lao đ ng không công c a công nhân làm
ư ả ế ấ b n b t bi n:
ư ệ ả ộ ấ ồ ạ ướ ị ượ ả ồ ể li u s n xu t (t n t i d ấ li u s n xu t) mà giá tr đ c b o t n và chuy n
ổ ề ượ ứ ị i hình thái t ả ư ệ ả ấ ng trong quá trình s n xu t
ậ ấ ộ ấ ủ ư ả 2) B n ch t c a TB . T b n kh bi n và b t bi n ấ ủ ư ả a) B n ch t c a t b n: ị T b n là giá tr mang l thuê. ả ế ư ả b) T b n kh bi n và t ế ấ ư ả T b n b t bi n: ể ậ ư ả b n dùng đ mua t B ph n t ẩ ả vào s n ph m, t c là giá tr không thay đ i v l + Ký hi u: cệ + Các b ph n c u thành:
ưở ị ừ ư ể ẩ ả ầ ấ ả ướ ạ ấ ng: tham gia vào quá trình s n xu t nh ng chuy n giá tr t ng ph n vào s n ph m d i d ng kh u hao
ữ
ị ộ ả ả ấ ẩ ể
ặ
ị ẩ ẹ ị ả
ớ ể ứ c b o t n và chuy n d ch nguyên v n vào giá tr s n ph m ị ử ụ i hình th c giá tr s d ng m i. ượ ả ồ ượ ả ồ ướ c b o t n d
ư ể ể ộ
ệ ị ủ ứ ộ ộ ứ ộ ứ ạ ơ ậ ướ c dùng đ mua hàng hoá s c lao đ ng. B ph n này không bi u hi n ra, nh ng thông qua lao ự ị ớ ớ i công nhân làm thuê đã sáng t o ra m t giá tr m i, l n h n giá tr c a s c lao đ ng, t c là có s
ứ ng.
ề ươ ễ ộ
ế ế ặ ạ ủ
ộ ặ ữ ắ ứ ủ ể ị ớ ủ ạ ộ i công nhân t o ra giá tr m i không nh ng đ đ bù đ p s c lao đ ng c a
ừ ượ ư ộ ị ặ
ậ ư ả ự ế ư ệ li u sinh ho t và bi n đi trong quá trình tiêu dùng c a công nhân. ườ ư ả b n. ổ ề ượ ả ấ b n này đã có s bi n đ i v l ng trong quá trình s n xu t.
* Máy móc, nhà x h u hình và vô hình (c1). ậ ệ * Nguyên, nhiên, v t li u: chuy n toàn b giá tr vào s n ph m trong quá trình s n xu t (c2). ể + Đ c đi m: ị ủ * Giá tr c a chúng đ ị * Giá tr TLSX đ ư ả ả ế T b n kh bi n: ậ ư ả ứ ộ b n ng tr B ph n t ừ ượ ộ ườ đ ng tr u t ng, ng ổ ề ố ượ ể bi n đ i v s l ng. + Ký hi u: vệ ệ ể + Hình th c bi u hi n: ti n l ặ ậ + Quá trình v n đ ng: Di n ra trên hai m t ị ủ (cid:216) M t m t, giá tr c a nó bi n thành các t ằ (cid:216) M t khác, b ng lao đ ng tr u t ng, ng mình, mà còn có giá tr th ng d cho nhà t ộ Do đó, b ph n t ỷ ấ ư ố ượ ng giá tr th ng d
ỷ ấ ư ư ỷ ố ị ặ ữ ị ặ ầ ả ế ươ ứ ể ả ấ ư ả s tính theo ph n trăm gi a giá tr th ng d và t ng ng đ s n xu t ra giá
ư ứ ư b n kh bi n t m'= x100 (%)
ị ặ ộ ễ ể t c a nhà t b n đ i v i công nhân làm thuê.
ố ớ ổ ố ữ ỷ ấ ố ượ ư ả ị ặ ư ư ượ ử ụ ị ặ ặ m'= x100 (%) ho c bi u di n theo công th c khác ư ả ộ ủ su t giá tr th ng d và t ng t ng giá tr th ng d : tích s gi a t ả ế b n kh bi n đã đ c s d ng
ị ặ 3) T su t giá tr th ng d và kh i l T su t giá tr th ng d : t ị ặ tr th ng d đó. ư ỷ ấ T su t giá tr th ng d nói lên trình đ bóc l ị ặ Kh i l M= m'.v hay M=.V
ư ố ượ
ị ặ ươ
ng ph ả ư ả b n. ư ấ ng pháp s n xu t giá tr th ng d : ệ ố ấ ng giá tr th ng d nói lên quy mô tích lũy t ị ặ ươ ươ ư ượ ị ặ ơ ở ng pháp s n xu t giá tr d tuy t đ i: là ph ng pháp s n xu t ra giá tr th ng d đ c th c hi n trên c s kéo dài
ấ ấ ế ằ ộ ờ ự ị ạ ượ ả ổ ề t y u không đ i v giá tr th n đ ệ ấ c s n xu t ra b ng
ệ ố ệ ả ặ ờ ộ i đ kéo dài m t cách
ộ ủ ượ ọ ị ặ c g i là giá tr th ng d tuy t đ i. ng pháp này đ ằ ư ượ ấ ng pháp s n xu t giá th ng d đ ư c th c hi n b ng cách rút ng n th i gian lao đ ng t ề ấ ế ạ ể t y u l ộ ệ ư ự ơ ở ộ ộ ắ ộ ấ ặ ờ ộ ộ
ị ặ ượ ư ệ ộ ị ấ c do tang năng su t lao đ ng cá bi t, làm cho giá tr cá
ầ ị ườ ệ ủ ạ ơ ị Kh i l ả 4)Hai ph ả ị ư ươ Ph ệ tuy t đói ngày lao đ ng c a công nhân trong th i gian lao đ ng t ươ ph ươ Ph ươ ứ t ng ng th i gian lao đ ng th ng d trên c s tăng năng su t lao đ ng xã h i trong đi u ki n đ dài ngày lao đ ng không đ i.ổ + Giá tr th ng d siêu ng ch: là ph n giá tr th ng d thu đ bi ấ t c a hàng hoá th p h n giá tr th tr
ị ặ ư ủ ng c a nó. Ớ Ủ Ể
Ư Ả Ệ Ự CÂU 3: NÉT M I TRONG S PHÁT TRI N CH NGHĨA Ạ T B N HI N Đ I
ể ự ọ ề
ệ ề ể
c nâng cao trình đ c a ng
ể ạ ướ ẩ ề ng.
ể ừ ề ế c tăng c ộ chuy n t th gi ệ công nghi p sang kinh t n n kinh t
ế ố ậ ơ ỹ ọ
ứ ậ ỹ
ố tài nguyên TN, v n... tr thành y u t ọ ể ế ỷ ọ ư ả ề ủ ướ ự ị ấ s n xu t quan tr ng. ơ ắ ả ứ ơ ủ ệ ỷ ọ ề b n có s chuy n d ch theo h ế ố ả ở ộ tri th c h n lao đ ng c b p. tr ng c a nông nghi p gi m và tăng t tr ng
ệ ả ệ ấ ấ ỉ ả S phát tri n nh y v t v LLSX: ạ ậ ợ ấ ả + Cách m ng CNTT và CN cao phát tri n t o đi u ki n thu n l i cho s n xu t phát tri n. ụ ượ ộ ủ ừ ườ ộ ườ i lao đ ng. + Giáo d c đ ng đã t ng b ưở ế ế ớ ế ụ ấ +Năng su t lao đ ng tăng lên đã thúc đ y n n kinh t i ti p t c tăng tr ứ ế ế ề N n kinh t tri th c. ệ ể + Bi u hi n: ủ Vai trò c a tri th c và k thu t đã cao h n các y u t ạ ơ ế ạ Sáng t o k thu t và sáng t o c ch có vai trò quan tr ng trong n n kinh t ủ ế ấ ng t K t c u ngành ngh c a ch nghĩa t ụ ị d ch v . ự ề S đi u ch nh quan h s n xu t và quan h giai c p
ớ
ắ ề
ế ệ ế ớ ự ấ
ườ ậ ừ ề ươ ớ ưở ứ ộ ế ti n l
ự ơ ế i lao đ ng cũng có m c tăng tr ệ
ể ừ ạ ướ ướ ế ả ề ề ọ ng chuy n t d ng l i và chi u d c sang chi u ngang
ủ ơ ế ủ
ệ ướ ự ể ả ớ ệ ọ i tiêu dùng d a trên công ngh cao và tin h c.
ầ ng g n gũi v i ng ề ỹ ự ề ộ ỉ
ườ ứ ỏ ượ ệ ớ ơ
ườ ủ Nét m i trong QHSX và QHGC: ổ ự ế ề ố ngày càng tăng + S phân tán quy n n m c phi u kh ng ch trong n n kinh t ổ ớ ư ả ủ ầ ế ấ + K t c u g/c có bi n đ i l n v i s xu t hi n đông d o c a t ng l p trung l u ớ ủ + Thu nh p t ng c a ng ng khá l n. ổ S thay đ i trong c ch kinh doan c a doan nghi p: ả ệ Doanh nghi p ti n hành c i cách c ch qu n lý theo h ự ể ế ổ S thay đ i trong th ch kinh doan c a doan nghi p: ơ ế ị ấ ả C ch qu n lý s n xu t cũng chuy n d ch theo h ả ầ ơ ế C ch qu n lý lao đ ng có s đi u ch nh, yêu c u v k năng và tri th c tăng lên. ự ứ ổ ứ ọ ổ ch c DNo có s thay đ i. Các doanh nghi p l n và nh đ Hình th c t c chú tr ng h n. ướ ượ ế ề Đi u ti c tang c c đ t quy mô c a nhà n ng
ể ể ự ề ế ượ ổ ằ
ố
ự ự ủ ế t
ự ụ ề Đi u ti vĩ mô c a nnủ
ự ề ề ệ và chính sách
ỉ ủ ỉ c t ng th phát tri n KT nh m S đi u ch nh chi n l ứ ạ ủ nâng cao s c c nh tranh c a qu c gia. ủ ọ S l a ch n chính sách c a các Chính ph ngày càng mang tính th c d ng cao. S đi u ch nh linh ho t chính sách ti n t tài chính c a nhà n ạ ướ ư ả c t s n.
ố ọ
ữ ố
ư ả ố ề ế ủ ướ ứ ắ ộ i hình th c cài c m nhanh. c a mình ra bên ngoài d ạ ng s c m nh kinh t
b n đ c quy n bành tr ẩ ứ ầ ễ Các công ty xuyên qu c gia có vai trò ngày càng quan tr ng: Công ty xuyên qu c gia (Transnational Corporations) và Công ty đa qu c gia (Multinational Corporations) là nh ng công ướ ty t ơ (cid:252) TNC đã thúc đ y quá trình toàn c u hóa di n ra nhanh h n
ạ ề ự ệ ề ả ế ớ ạ ờ ơ ứ i; t o th i c và thách th c cho các
ướ
ệ ể c đang phát tri n ị ườ ị ườ ế ớ ế ầ (cid:252) TNC t o đi u ki n truy n bá thành t u KH, CN và kinh nghi m qu n lý ra th gi n (cid:252) Thao t úng th tr i; Chi m lĩnh th tr ng tài chính th gi ng toàn c u…
Ờ Ộ Ủ
ộ ế ờ ỳ ộ khi giai c p
ờ ỳ ả ộ Ộ CÂU 4:TH I KÌ QUÁ Đ LÊN CH NGHĨA XÃ H I ự ờ ố ạ ượ ượ ữ ế ệ ắ ạ ướ c chính quy n nhà n c cho đ n khi t o ra đ
ộ
ộ ộ ề ế ộ ỏ ấ ắ ầ ừ Th i k quá đ : là th i k c i bi n cách m ng sâu s c toàn di n trên các lĩnh v c đ i s ng xã h i, b t đ u t ơ ở ủ ề công nhân và nhân dân lao đ ng giành đ c nh ng c s c a CNXH trên ự ủ ờ ố các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. ộ ứ Hai hình th c quá đ : ừ ộ ự ế Quá đ tr c ti p: t ừ ế ộ Quá đ gián ti p: t xã h i TBCN lên CNXH xã h i ti n TBCN lên CNXH b qua ch đ TBCN
ấ ế t y u:
ấ li u s n xu t.
ủ ộ ượ ấ ề ả ệ
ệ ớ ư ệ ả ướ ướ c b c xây d ng trên n n s n xu t đ i công nghi p có trình đ cao (đ i v i các n ấ ệ ố ớ ề ả ấ ạ ự c vào ể ơ ộ ướ c đã có n n s n xu t phát tri n).
ư ệ ờ ể ượ ỉ c hình thành trong TKQĐ lên CNXH.
ụ ớ ả ầ ự ệ ầ ấ ớ c quá đ lên CNXH, giai c p công nhân ph i d n d n làm quen v i nhi m v m i.
ộ ể ặ
ộ ờ ỳ ộ ừ ấ ủ ờ ỳ ự ồ ạ ạ ộ CNTB lên CNXH là s t n t i nh ng y u t
ữ ấ ừ ấ ữ ự ủ ố ố ế ố ủ c a xã h i cũ bên c nh nh ng ấ ả ớ t c lĩnh v c c a
ướ ể ộ ị * Tính t ề ả CNTB và CNXH khác nhau v b n ch t trong quan h v i t ự Ch nghĩa xã h i đ ả ạ TKQĐ mà ch a tr i qua giai đo n CNH, thì th i gian th c hi n lâu h n các n ộ ủ Các quan h xã h i c a CNXH ch có th đ ệ ướ Trong khi th c hi n b ự * Đ c đi m và th c ch t c a th i k quá đ ể ổ ậ ủ ặ Đ c đi m n i b t c a th i k quá đ t ố ớ ủ ệ ừ ủ nhân t m i c a ch nghĩa xã h i trong m i quan h v a th ng nh t v a đ u tranh v i nhau trên t ế ờ ố đ i s ng kinh t ộ xã h i và phát tri n theo đ nh h ng XHCN.
ầ
ề ầ ự ủ ấ Th c ch t C a tkqđ ự ồ ạ ề S t n t ồ ạ T n t Các h t ề i n n KT nhi u thành ph n ộ i đan xen nhi u giai t ng xã h i ồ ạ ng – văn hóa cùng t n t ệ ư ưở t i
ộ ộ
ự ự ờ ỳ ế ờ ỳ : N i dung c b n trên lĩnh v c kinh t
ế ủ ủ ự ố ủ ấ ệ ệ ả ơ ả ả ệ ế ủ c a th i k quá đ lên ch nghĩa xã h i là th c hi n vi c ộ
ấ ể ệ ố ủ ề ộ ự ượ ự ng s n xu t hi n có c a xã h i; c i t o quan h s n xu t cũ, xây d ng quan h s n ả ộ ự ố ờ ố t đ i s ng nhân dân ộ ệ ả ả ạ ụ ụ ế ả , đ m b o ph c v ngày càng t
ị ế ự ự ệ ộ ố
ủ ế ế ố ố ủ ủ ữ ạ
ự i nh ng th l c thù đ ch, ch ng phá s nghi p xây d ng ch nghĩa xã h i; ướ ộ ữ ủ c và n n dân ch xã h i ch nghĩa ngày càng v ng m nh; ề ủ ủ ự ộ
ề ự ự ạ ơ ữ ả ạ
ng văn hoá: ổ ế ưở ữ ủ ủ ạ ọ ộ ng khoa h c và cách m ng c a ch nghĩa Mác – Lênin trong toàn xã h i, ư t
ưở ự ủ ự ộ
ả ng và tâm lý nh h ả ắ ữ ộ ữ ề ộ ị ự ố ớ ế ng tiêu c c đ i v i ti n trình xây d ng ch nghĩa xã h i; xây d ng n n văn hoá ủ ế thu nh ng giá tr tinh hoa c a các n n văn hoá trên th gi ề ế ớ i.
ư ưở t ủ ự ữ ướ ữ ệ ể ắ ộ ộ
i; t ng b ụ ữ ố t đ p gi a
ắ ề ườ ớ ụ ự ẳ ệ ộ ề ườ ườ ề ề *N i dung c a th i k quá đ Trên lĩnh v c kinh t ấ ạ ắ i các l c l s p x p, ph i trí l ạ ướ ớ ng t o ra s pháttri n cân đ i c a n n kinh t xu t m i theo h lao đ ng.ộ ị ự Trên lĩnh v c chính tr : ạ ộ ấ + Ti n hành cu c đ u tranh ch ng l ộ ự + Ti n hành xây d ng, c ng c nhà n ệ ị ổ ứ ự + Xây d ng các t ch c chính tr , xã h i th c s là n i th c hi n quy n làm ch c a nhân dân lao đ ng; ộ ự ả + Xây d ng Đ ng C ng s n ngày càng trong s ch, v ng m nh. ự ư ưở Trong lĩnh v c t t ề ệ ự Th c hi n tuyên truy n ph bi n nh ng t kh cắ ụ ph c nh ng t ậ ớ m i xã h i ch nghĩa đ m đà b n s c dân t c, ti p ộ Trong lĩnh v c xã h i: ể ạ ừ ệ ạ ụ Kh c ph c nh ng t n n xã h i do xã h i cũ đ l ự ằ ệ mi n, các t ng l p dân c trong xã h i nh m th c hi n m c tiêu bình đ ng xã h i; xây d ng m i quan h t ườ ủ ự do c a ng ng c kh c ph c s chênh l ch phát tri n gi a các vùng ự ự ự i này là đi u ki n, ti n đ cho s t ư ớ ụ i theo m c tiêu lý t ệ ố ẹ i khác. ầ i v i ng ộ ưở ng t ủ do c a ng
Ự Ề CÂU 5: XÂY D NG N N VĂN HÓA XHCN
ề
ề ề
ộ ữ ườ ấ ầ ự ễ ạ ộ ạ i sáng t o ra nh lao đ ng và ho t đ ng th c ti n trong
ị ậ ệ ể ủ ử ủ ể ộ ị 1) Văn hóa, n n văn hóa và n n văn hóa XHCN a. Văn hoá và n n văn hóa Văn hoá là toàn b nh ng giá tr v t ch t và tinh th n do con ng quá trình l ch s c a mình, bi u hi n trình đ phát tri n c a xã trong t ng th i k l ch s nh t đ nh.
ấ ườ ượ i đ ể c th
ờ ờ ỳ ị ậ ế ộ ử ấ ị ự ả ệ ấ
VĂN HÓA ầ ậ ị ng, lý lu n và giá tr
ạ ủ ậ ư ưở t ầ ể ờ ố ạ ầ c sáng t o ra trong đ i s ng tinh th n và sinh ho t tinh th n
ừ Văn hóa v t ch t: là năng l c sáng t o c a con ng ẩ hi n và k t tinh trong các s n ph m v t ch t. ổ Văn hóa tinh th n: là t ng th các t ượ đ ủ c a con ng ạ ườ i
ể ề ộ ộ ấ ủ
ỗ ử ệ ờ ỳ ị ứ ệ ủ ượ ị ươ ấ ố ố ế ơ ở ể c hình thành và phát tri n trên c s kinh t ế ể ướ ng phát tri n và quy t ng h
ị ủ ệ ố ạ ộ
ư
ề ả ặ ề ủ ể ng c a giai c p công nhân, do
ư ưở t ề ờ ố ấ ầ ủ ả ỏ
ộ ự ự ở ằ ủ ể ụ ạ N n văn hóa là bi u hi n cho toàn b n i dung, tính ch t c a văn hóa đ chính tr c a m i th i k l ch s , trong đó ý th c h c a giai c p th ng tr chi ph i ph ậ ả ị đ nh h th ng các chính sách, pháp lu t qu n lý các ho t đ ng văn hóa. ề ủ b. N n văn hóa XHCN và đ c tr ng c a nó ề ượ c hình thành và phát tri n trên n n t ng t N n văn hóa XHCN là n n văn hóa đ ừ ạ ả Đ ng C ng s n lãnh đ o nh m th a mãn nhu c u không ng ng tăng lên v đ i s ng văn hóa tinh th n c a nhân dân lao ộ đ ng th c s tr thành ch th sáng t o và h ầ ưở ng th văn hóa.
ủ ề ả ủ ạ ươ ữ vai trò ch đ o và là n n t ng t ư ưở t ế ị ng, quy t đ nh ph ng
ệ ư ưở t ể ng phát tri n n i dung c a n n văn hoá XHCN
ộ
ấ ng c a giai c p công nhân gi ủ ề ộ ủ ủ ề ề ộ ộ ộ ự ộ c hình thành phát tri n m t cách t ủ ề ề ạ ủ ể ự ả ượ ả ổ ứ ướ ủ ấ ả ộ ch c Đ ng C ng s n, có s qu n lý c a nhà n ắ ặ ướ ự i s giác, đ t d ủ ộ c xã h i ch ư ặ Đ c tr ng ủ ề c a n n văn hóa xã h i chộ nghĩa ộ M t là, h t ướ h Hai là, n n văn hoá xã h i ch nghĩa là n n văn hoá có tính nhân dân r ng rãi và tính dân t c sâu s c. Ba là, N n văn hoá xã h i ch nghĩa là n n văn hoá đ lãnh đ o c a giai c p công nhân thông qua t nghĩa
ệ ề ấ ế ủ
ỏ ổ ạ ả ươ ứ ả ấ ầ ợ ng th c s n xu t tinh th n cho phù h p
ớ ộ ự t y u c a vi c xây d ng n n VHXHCN ệ ủ ủ
ự ầ ủ ế ớ ứ i
ả ờ ố ạ ậ ế ộ ự ưở ề ng, ý th c c a xã h i cũ l c h u. M t khác, xây d ng n n văn hoá
ể ả ạ ệ ư ưở ng t t ủ ể ứ ủ ưở ỏ ả ở ộ ụ ạ ặ ầ ng th văn hoá tinh th n.
ấ ế ứ ộ t y u trong quá trình nâng cao trình đ văn hoá cho qu n chúng nhân dân lao
ề ự ụ ế ể ề ế ạ ả ắ ộ ầ t đ đông đ o nhân dân lao đ ng chi n th ng nghèo
ầ ộ
ắ ạ ậ ứ ư ầ ấ ế ừ ủ ự ụ ừ ừ ề ầ ộ ủ , xây d ng n n văn hoá xã h i ch nghĩa là t yêu c u khách quan: văn hoá v a là m c tiêu, v a là ấ t y u xu t phát t
ủ ự
2. Tính t ệ ể ứ ấ t đ , toàn di n c a cách m ng XHCN đòi h i ph i thay đ i ph q Th nh t, tính tri ộ ộ ớ v i xã h i m i – xã h i xã h i ch nghĩa. ề ứ ề q Th hai, xây d ng n n văn hoá XHCN là đi u ki n đ c i t o tâm lý, ý th c và đ i s ng tinh th n c a ch đ cũ, ti n t ộ gi i phóng nhân dân lao đ ng thoát kh i nh h ệ ư XHCN còn là đi u ki n đ a nhân dân tr thành ch th sáng t o và h ề q Th ba, xây d ng n n văn hoá XHCN là t ệ ầ ế ụ ộ đ ng, kh c ph c tình tr ng thi u h t văn hoá. Đây là đi u ki n c n thi nàn l c h u, nâng cao trình đ và nhu c u văn hoá c a qu n chúng. q Th t ộ đ ng l c c a quá trình xây d ng ch nghĩa xã h i. ươ ự ủ ộ ộ ề ứ ự ủ ộ ng th c xây d ng n n văn hóa xã h i ch nghĩa 3. N i dung và ph
ộ ả ầ ứ ủ ộ ộ
ườ ệ ớ
ố ố ộ i s ng m i xã h i ch nghĩa.
ể i m i phát tri n toàn di n. ủ ớ ộ ủ ự ố ộ M t là, c n ph i nâng cao trình đ dân trí, hình thành đ i ngũ trí th c c a xã h i m i.ớ ự Hai là, xây d ng con ng ự Ba là, xây d ng l B n là, xây d ng gia đình văn hoá xã h i ch nghĩa
ạ ứ ể ộ ng và b i d ng nhân tài, hình thành và phát tri n đ i ngũ tri th c
ộ ủ ự
ự ể ườ ự ườ ự
ấ ượ ệ ừ ườ i phát tri n toàn di n. Đó là con ng c xây d ng là con ng ầ ộ ướ ớ i lao đ ng m i; có tinh th n yêu n ầ i có tinh th n và năng l c xây ố ế ầ trong sáng; con ng c và tinh th n qu c t ườ i
ớ ộ ố ố ướ ộ ồ ưỡ ồ Nâng cao trình đ dân trí, đào t o ngu n lao đ ng có ch t l ầ ừ ấ XHCN là nhu c u v a c p bách v a lâu dài c a s nghi p xây d ng CNXH. ệ ủ ộ i xã h i ch nghĩa đ Con ng ủ ự d ng thành công ch nghĩa xã h i; là con ng ồ có l ườ i c ng đ ng. i s ng tình nghĩa và h ượ ộ ng t
ề ả ế ớ ủ ấ ỏ ự ế ộ ở ữ ấ ệ ư ưở t ng c a giai c p công nhân làm n n t ng,ti n t i xóa b áp
ộ ứ t.
ứ ổ ứ ơ ả ế ế ồ
ờ ố ch c c b n trong đ i s ng c ng đ ng c a con ng ệ ể ộ ườ i, m t thi ố t ch văn hoá – xã ưỡ ệ ủ ệ ế ữ ồ ạ ơ ở ủ ộ i và phát tri n trên c s c a quan h hôn nhân, quan h huy t th ng, quan h nuôi d ng và
ả ượ ố ố L i s ng XHCN d a trên ch đ s h u toàn dân, l y h t b c, bóc l ộ Gia đình là m t trong nh ng hình th c t ộ ặ h i đ c thù, hình thành, t n t giáo d c…ụ ể ự c gia đình văn hóa.
ướ ế c h t ph i xây d ng đ ọ ự ể ồ ụ ấ ể là nhi m v r tquan tr ng đ phát tri n gia đình văn hóa.
ộ ệ ọ ọ ữ ị ệ ị ủ ề ạ ố ộ ủ t k th a có ch n l c nh ng giá tr truy n th ng c a dân t c và tinh hóa c a nhân lo i trong vi c đ nh h ướ ng
ộ § Đ xây d ng m t xã h i ph n vinh tr ế ể § Phát tri n kinh t ế ế ừ ả § Ph i bi ể phát tri n nhân cách c a các thành viên trong GĐ. ườ ữ ữ ủ ạ ủ ệ ư ưở ờ ố ầ ấ v ng và tăng c ng vai trò ch đ o c a h t t ng giai c p công nhân trong đ i s ng tinh th n
ứ ạ ủ ườ ự ả ộ ủ ả ả ướ ươ ng s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n và vai trò qu n lý c a nhà n ủ ộ c xã h i ch
ố ớ
ự ộ ươ ứ ế ợ ữ ị ệ ế ừ ng th c k t h p vi c k th a nh ng giá tr trong
ủ ọ ọ ứ ả ả ữ ướ ng ng h Ph ề ự xây d ng n n văn hóa xã ủ ộ h i ch nghĩa
ố ạ ộ ầ ạ ủ ứ ấ Th nh t, gi ộ ủ c a xã h i. ừ Th hai, không ng ng tăng c ạ ộ nghĩa đ i v i ho t đ ng văn hoá. ề Th ba, xây d ng n n văn hoá xã h i ch nghĩa ph i theo ph ộ ớ ế di s n văn hoá dân t c v i ti p thu có ch n l c nh ng tinh hoa ạ ủ c a văn hoá nhân lo i Th t ứ ư ổ ứ , t ch c và lôi cu n qu n chúng nhân dân vào các ho t đ ng và sáng t o văn hoá
Ả Ủ Ự Ế
CÂU 6: S KH NG HO NG VÀ S P Đ CNXH XÔ VI T VÀ NGUYÊN NHÂN C A NÓ
ụ ổ ủ ủ ộ ả
ả ế ớ ự
ự ủ ấ ạ ủ ố ế ế t ố ế ạ ạ ể ượ ế ậ
ủ
II đ ạ ơ i r i vào kh ng ho ng và tan rã khi Th chi n I bùng n ả ấ ố ế ủ ứ ủ ậ ạ Ụ Ổ Ủ 1. S kh ng ho ng và s p đ c a mô hình ch nghĩa xã h i Xôvi ộ Sau th t b i c a Công xã Paris (18/3 – 28/5/1871), phong trào c ng s n qu c t ố ế ủ c thành l p phong trào CS l c a Qu c t I (1876). Đ n 1889, khi Qu c t ả ấ Sau khi Engles m t (1895), phong trào CS l 3/1919 V.I.Lênin đã sáng l p Qu c t III, ch m d t tình tr ng kh ng ho ng c a PTCS ơ đã r i vào tình tr ng suy y u v i s tan rã ướ c phát tri n nhanh chóng. i có b ế ổ ế ạ ở giai đo n này.
ủ ả ừ ế ữ c XHCN Đông Âu đi vào kh ng ho ng và t 4/1989 đ n
ế ỷ ủ Liên Xô và sáu n
ổ ở ộ ễ ự ụ ổ ướ ụ ổ c Đông Âu s p đ hoàn toàn. ư ướ Mông C (1990), Anbani (1992), Nam T (1992).
ả ẫ ụ ổ ủ ế ự ủ ủ ộ ế t
ủ ả t r i vào kh ng ho ng và s p đ th hi n
ế ơ ơ ế ế ế ộ ự ệ ấ ụ ổ ể ệ ở ữ b n n kinh t nh ng nguyên nhân sâu xa: ơ ế ị ườ ế hàng hóa, c ch th tr ng, th c hi n ch đ bao c p
ườ ệ ộ ạ t tiêu tính ch đ ng, sáng t o c a ng ừ ỏ ề i lao đ ng
ế ệ ố ả ậ ạ ủ , h th ng qu n lý
ớ ơ ế ủ ế
ả ổ ả ả ố i chính tr , t ị ư ưở t ng và t ổ ứ ch c.
ự ế ộ ơ ộ ườ ạ ấ i h u khuynh, c h i và xét l
ắ , Đ ng C ng s n Liên Xôđã m c sai l m r t nghiêm tr ng v đ ể ệ i, th hi n tr ừ ệ ấ ầ ướ ế ở ữ c h t ắ ừ ọ ườ nh ng ng ợ ề ườ ạ ệ ng l ủ ượ ệ ố ng l i lãnh đ o cao nh t. ễ ự ế ộ c “di n bi n hoà bình” trong n i
ế ướ ố Tuy nhiên, cu i nh ng năm 80 c a th k XX Liên Xô và các n ở ủ ế ộ 9/1991, ch đ xã h i ch nghĩa S s p đ cũng di n ra 2. Nguyên nhân d n đ n s kh ng ho ng và s p đ c a mô hình ch nghĩa xã h i Xôvi a. Nguyên nhân sâu xa Mô hình CNXH Xô Vi ệ ố Tuy t đ i hóa c ch k ho ch hóa t p trung cao, t ủ ộ tràn lan, tri ổ ậ Ch m đ i m i c ch kinh t b. Nguyên nhân ch y u, tr c ti p ộ M t là, trong c i t ố ữ Đó là đ Hai là, ch nghĩa đ qu c đã can thi p toàn di n, v a tinh vi, v a tr ng tr n, th c hi n đ ộ b Liên Xô và các n c Đông Âu.