
1
N CÔNG – TH C TR NG, GI I PHÁP QU N LÝ Ợ Ự Ạ Ả Ả
N CÔNG – TH C TR NG, GI I PHÁP QU N LÝ Ợ Ự Ạ Ả Ả
N CÔNG T I VN T 2008 ĐN NAYỢ Ạ Ừ Ế
N CÔNG T I VN T 2008 ĐN NAYỢ Ạ Ừ Ế
BÀI THUY T TRÌNH QLNN V TCTTẾ Ề
BÀI THUY T TRÌNH QLNN V TCTTẾ Ề

H VÀ TÊN ỌL PỚMÃ SINH VIÊN
1. Tr n Văn Hòa ầ01THS.QL01
2. Nguy n Huy Hoàng ễ01THS.QL01
3. Ngô Th Thu Trang ị01THS.QL01
4. Nguy n Th Th o ễ ị ả
Trang
01THS.QL01 01THS.401.0014
5. Nguy n Th Huy nễ ị ề 01THS.QL01
6. Nguy n Văn Thànhễ01THS.QL01
7. Nguy n Th a Tuy nễ ừ ể 01THS.QL01 01THS.401.0008
8. Vũ Trung 01THS.QL01
9. Ph m Th Ngaạ ị 01THS.QL01
10. Nguy n Th Trangễ ị 01THS.QL01
2

3

1. Khái ni m n côngệ ợ
2. Đc tr ng c b n c a n côngặ ư ơ ả ủ ợ

KHÁI NI M N CÔNGỆ Ợ
KHÁI NI M N CÔNGỆ Ợ
N công là t ng giá tr các kho n ti n mà chính ợ ổ ị ả ề
ph thu c m i c p t trung ng đn đa ph ng đi ủ ộ ọ ấ ừ ươ ế ị ươ
vay. Vi c đi vay này nh m tài tr cho các kho n thâm ệ ằ ợ ả
h t ngân sách nên nói cách khác, n côngụ ợ
là thâm h t ngân sách tích lũy ụ
k đn m t th i đi m nào đóể ế ộ ờ ể