
BÀI T P TÌNH HU NG X LÝ N X U BIDVẬ Ố Ử Ợ Ấ
Bài 1
DNTN A ho t đng trong lĩnh v c kinh doanh xăng d u, có quan h tín d ng v iạ ộ ự ầ ệ ụ ớ
BIDV t năm 2008 v i h n m c tín d ng là 8 t đng cho vay ng n h n h n m c 3ừ ớ ạ ứ ụ ỷ ồ ắ ạ ạ ứ
tháng, tài s n đm b o là b t đng s n đnh giá 12 t đng, g m 2 cây xăng và 5 QSDả ả ả ấ ộ ả ị ỷ ồ ồ
đt, trong đó có 1 th a đt t i trung tâm huy n TH giá th tr ng trên 3 t đng đm b oấ ử ấ ạ ệ ị ườ ỷ ồ ả ả
n vay 1,2 t đng (Ngân hàng đnh giá 2 t đng). ợ ỷ ồ ị ỷ ồ
Ch doanh nghi p đã đu t mua đt và xây d ng cây xăng ngay trung tâm huy nủ ệ ầ ư ấ ự ệ
VT (huy n m i tách) chi phí kho ng 4 t đng.Do đu t m i t v n l u đng, dòngệ ớ ả ỷ ồ ầ ư ớ ừ ố ư ộ
ti n c a doanh nghi p y u d n, l ng xăng t n kho không nhi u, các kho n công n trề ủ ệ ế ầ ượ ồ ề ả ợ ả
ch m cho ng i bán kéo dài. Các kho n n đn h n tr r t khó khăn. DN đ ngh Ngânậ ườ ả ợ ế ạ ả ấ ề ị
hàng tăng h n m c 12 t đng.ạ ứ ỷ ồ
Sau khi phát hi n vi c s d ng v n sai m c đích, bên c nh đó v c a ch doanhệ ệ ử ụ ố ụ ạ ợ ủ ủ
nghi p có bi u hi n làm ch h i. ệ ể ệ ủ ụ
Câu h iỏ:
1/ Anh chi nh n d ng r i ro ti m n t khách hàng?ậ ạ ủ ề ẩ ừ
2/ Có ch p nh n tăng h n m c không? T i sao?ấ ậ ạ ứ ạ
3/ Ph ng án x lý khách hàng này?ươ ử
Bài 2
Công ty CP A ho t đng trong lĩnh v c l ng th c và nuôi tr ng th y s n (chạ ộ ự ươ ự ồ ủ ả ủ
y u nuôi cá tra th t) quan h tín d ng v i BIDV t năm 2009 v i h n m c tín d ng là 20ế ị ệ ụ ớ ừ ớ ạ ứ ụ
t đng cho vay ng n h n, ngu n ti n c a đn v chuy n qua BIDV r t t t, chính sáchỷ ồ ắ ạ ồ ề ủ ơ ị ể ấ ố
cho vay Công ty A lúc đó là 30% d n vay đc tín ch p.ư ợ ượ ấ
Đn năm 2011, ngành th y s n đc bi t con cá tra lâm vào tình th khó khăn, h uế ủ ả ặ ệ ế ầ
nh s n ph m cá b l do giá cá xu ng th p làm cho l i nhu n chung c a công ty như ả ẩ ị ỗ ố ấ ợ ậ ủ ả
h ng theo. ưở Đng th i Cty cũng vay thêm bên SHB đ tăng v n l u đng.ồ ờ ể ố ư ộ
Công ty b t đu có tình hình tài chính suy gi m, h s n trên v n ch s h uắ ầ ả ệ ố ợ ố ủ ở ữ
tăng t 3 l n lên 5,5 l n so v n ch s h u. Th i đi m này giá TSBĐ cũng b t đu suyừ ầ ầ ố ủ ở ữ ờ ể ắ ầ
gi m. M i quan h c a BIDV lúc này v i khách hàng đang duy trì t t, nh t là m i quanả ố ệ ủ ớ ố ấ ố
h t t v i k toán tr ng công ty - ng i cân đi dòng ti n c a khách hàng. ệ ố ớ ế ưở ườ ố ề ủ
Th i gian này kinh t th gi i r i vào kh ng ho ng, nhu c u nh p kh u cá traờ ế ế ớ ơ ủ ả ầ ậ ẩ
cũng suy gi m, Vi t Nam v n đang đi m t v i v ki n bán phá giá c a hi p h i nuôi cáả ệ ẫ ố ặ ớ ụ ệ ủ ệ ộ
M , Công ty A cũng có trong danh sách ph i áp thu ch ng bán phá giá.ỹ ả ế ố
Vùng nguyên li u đu vào c a Công ty ch a có m i liên k t ch t ch v i nôngệ ầ ủ ư ố ế ặ ẽ ớ
dân, ch t l ng nuôi tr ng c a nông dân cũng có vùng ch a tuân th quy trình nuôi nênấ ượ ồ ủ ư ủ
có lô hàng có d l ng ch t kháng sinh cao, có lô hàng xu t đi Nh t b tr v .ư ượ ấ ấ ậ ị ả ề
Thông tin đc bi t thì trong 06 tháng đu năm 2013 công ty đã thua l . Bên c nhượ ế ầ ỗ ạ
đó d n vay t i SHB b ng ngo i t đn 90% trên t ng d n , t giá bi n đng, khư ợ ạ ằ ạ ệ ế ổ ư ợ ỷ ế ộ ả

năng cân đi ngo i t tr n theo đn hàng xu t ch a cân đi đc, nguy c thanh toánố ạ ệ ả ợ ơ ấ ư ố ượ ơ
n đn h n g p nhi u khó khăn.ợ ế ạ ặ ề
V i 700 công nhân nh ng vi c làm không đu; M t s cán b ch ch t c a Côngớ ư ệ ề ộ ố ộ ủ ố ủ
ty đã ra đi khi th y l ng b gi m th p do Công ty g p khó khăn.ấ ươ ị ả ấ ặ
Câu h iỏ:
1/ Anh chi nh n di n r i ro c a khách hàng nàyậ ệ ủ ủ
2/ Đa ra ph ng án t ng th x lý khách hàng:ư ươ ổ ể ử
- M c tiêu đt ra x lý v i KHụ ặ ử ớ
- Các bi n phápệ
- K năng x lý n c n áp d ngỹ ử ợ ầ ụ
- L trình th c hi nộ ự ệ
Bài 3
Công ty TNHH Xây d ng và S n xu t HLP là khách hàng ho t đng trong 2 lĩnhự ả ấ ạ ộ
v c chính:ự
1. Kinh doanh xây d ng, b t đng s n (đang có d án b t đng s n là khu căn hự ấ ộ ả ự ấ ộ ả ộ
HP - Nhà Bè, đang xây d ng d dang đn t ng 2).ự ở ế ầ
2. Kinh doanh xăng d u (lĩnh v c xăng d u khách hàng m i th c hi n m r ngầ ự ầ ớ ự ệ ở ộ
vào năm 2010).
Khách hàng đã đc 1 Phòng giao d ch thu c chi nhánh c p h n m c tín d ng,ượ ị ộ ấ ạ ứ ụ
(qua th m đnh r i ro và đã đc Giám đc chi nhánh ký quy t đnh), chi ti t h n m cẩ ị ủ ượ ố ế ị ế ạ ứ
nh sau:ư
+ H n m c tín d ng đc c p: 70.000 tri u đngạ ứ ụ ượ ấ ệ ồ
+ M c đích: B sung v n l u đng kinh doanh xăng d u.ụ ổ ố ư ộ ầ
+ Tài s n đm b o:Căn nhà m t ti n đng LTT, Qu n 1, Tp.HCM, giá tr đnhả ả ả ặ ề ườ ậ ị ị
giá 90.000 tri u đng (đn giá đt đnh giá 600 tri u/mệ ồ ơ ấ ị ệ 2), đm b o 100% h n m c tínả ả ạ ứ
d ng.ụ
T i phòng giao d ch đã th c hi n ký h p đng tín d ng, h p đng th ch p vàạ ị ự ệ ợ ồ ụ ợ ồ ế ấ
chuy n giao v h i s chi nhánh cho cán b RM ti p qu n đ th c hi n vi c côngể ề ộ ở ộ ế ả ể ự ệ ệ
ch ng, giao d ch đm b o tài s n và th c hi n gi i ngân.Khi nh n bàn giao h s kháchứ ị ả ả ả ự ệ ả ậ ồ ơ
hàng này, qua quá trình rà soát h s , RM nh n th y có m t s tình hình c a khách hàng,ồ ơ ậ ấ ộ ố ủ
c th :ụ ể
-Công ty chuyên ho t đng kinh doanh b t đng s n có b c chuy n sang kinh doanhạ ộ ấ ộ ả ướ ể
xăng d u, hai lĩnh v c hoàn toàn khác nhau mà lĩnh v c xăng d u m i kinh doanhầ ự ự ầ ớ
đc 1 năm, đu vào - đu ra có ph ng án, có TSBĐ nh ng đây là ượ ầ ầ ươ ư lĩnh v c m i hoànự ớ
toàn đi v i Công ty.ố ớ
-Hóa đn xăng d u do Công ty cung c p có giá tr r t l n hàng ch c t đng tr lên, cóơ ầ ấ ị ấ ớ ụ ỷ ồ ở
hóa đn lên đn 70 t đng nh ng trên sao kê tài kho n không th hi n nh ng kho nơ ế ỷ ồ ư ả ể ệ ữ ả
này.
-Ngành xăng d u là ngành kinh doanh có đi u ki n, ph i đáp ng đ đi u ki n v khoầ ề ệ ả ứ ủ ề ệ ề
bãi, ph ng ti n v n chuy n.ươ ệ ậ ể

-Có các phát dinh giao d ch trên tài kho n ti n g i t i các Ngân hàng EXIMBANK,ị ả ề ử ạ
MB…h u nh phát sinh n p ti n và rút ti n m t, v i nh ng s ti n r t l n và ch n.ầ ư ộ ề ề ặ ớ ữ ố ề ấ ớ ẵ
-Khi yêu c u khách hàng b sung b t k h s thông tin nào thì khách hàng cũng đngầ ổ ấ ỳ ồ ơ ồ
ý, và đa ra đi u ki n gì thì khách hàng s n sàng đáp ng r t d dàng và nhanhư ề ệ ẵ ứ ấ ễ
chóng.
Bên c nh đó: th i gian này lĩnh v c b t đng s n đang khó khăn, r t khó ti p c nạ ờ ự ấ ộ ả ấ ế ậ
ngu n v n vay, v i d án Căn h H ng Phát đang d dang t ng 2. Trong khi khách hàngồ ố ớ ự ộ ư ở ầ
ch n lĩnh v c xăng d u vì hóa đn xăng d u th ng có giá tr l n, s ti n vay gi i ngânọ ự ầ ơ ầ ườ ị ớ ố ề ả
s l n.Các công ty xây d ng th ng đi theo là hóa đn mua s t thép, xi măng giá tr l n,ẽ ớ ự ườ ơ ắ ị ớ
hay chuy n v n ng n h n sang trung dài h n.ể ố ắ ạ ạ
RM đã ti n hành ki m tra th c t l i ho t đng, tài s n đm b o Công ty l i l nế ể ự ế ạ ạ ộ ả ả ả ạ ầ
n a (m c dù tr c đó Phòng Giao d ch và Phòng Qu n lý r i ro đã th m đnh th c t )ữ ặ ướ ị ả ủ ẩ ị ự ế
cho th y các đi m nêu trên đc Ban lãnh đo Công ty tr l i lý do r t chung chung,ấ ể ượ ạ ả ờ ấ
nh : vi c chuy n h ng kinh doanh sang lĩnh v c m iư ệ ể ướ ự ớ : Lĩnh v c xăng d u th c t mangự ầ ự ế
l i nhi u l i nhu n và đu vào đu ra Công ty nh p và bán cho nh ng đi tác mà Banạ ề ợ ậ ầ ầ ậ ữ ố
lãnh đo Công ty có quen bi t; v n đ rút ti n m t chi tr l n;….. ạ ế ấ ề ề ặ ả ớ
Quá trình th c hi n hoàn thành vi c công ch ng và đăng ký giao d ch đm b o,ự ệ ệ ứ ị ả ả
trong quá trình công ch ng, do đ ý th y h s gi i ngân mà Công ty HLP đã chu n bứ ể ấ ồ ơ ả ẩ ị
s n, c th :ẵ ụ ể
+ S ti n gi i ngânố ề ả : 20.000 tri u đngệ ồ
+ Hóa đnơ: B n g c.ả ố
+ Đn v th h ngơ ị ụ ưở : Là 1 đn v có tài kho n t i h th ng BIDV.ơ ị ả ạ ệ ố
Dù h s đã đy đ nh ng trong khi ch th c hi n gi i đ ki m ch ng th c sồ ơ ầ ủ ư ờ ự ệ ả ể ể ứ ự ự
nhu c u khách hàng, ki m ch ng nhu c u th c t khách hàng. Đc bi t, Tr s màầ ể ứ ầ ự ế ượ ế ụ ở
Công ty HPL mua hàng s chuy n ti n thanh toán, thì Công ty bán hàng không m c a,ẽ ể ề ở ử
không có ho t đng, t t c đóng c a và ch treo bi n hi u tên Công ty. ạ ộ ấ ả ử ỉ ể ệ
Câu h iỏ:
1/ Nh n di n nh ng r i ro ti m n t khách hàng nàyậ ệ ữ ủ ề ẩ ừ
2/ Hành đng mà ngân hàng c n làm ngay là gì?ộ ầ
3/ Đa ra ph ng án t ng th x lý v khách hàng này và b ng phân công k ho chư ươ ổ ể ử ề ả ế ạ
hành đng đính kèm.ộ
3/ Bài h c kinh nghi m rút ra là gì?ọ ệ
Bài 4:
Năm 2007, Ngân hàng BIDV chi nhánh t nh X đã ký h p đng th ch p tài s n hìnhỉ ợ ồ ế ấ ả
thành t v n vay v i Công ty th ng m i TV (do ông Đ là đi di n theo pháp lu t). M từ ố ớ ươ ạ ạ ệ ậ ộ
trong nh ng tài s n hình thành trong t ng lai đc dùng đ làm tài s n b o đm là Tòaữ ả ươ ượ ể ả ả ả
nhà Trung tâm th ng m i TV. T i th i đi m ký k t h p đng, tòa nhà TV ch a đcươ ạ ạ ờ ể ế ợ ồ ư ượ
c quan có th m quy n c p gi y phép xây d ng. Tòa nhà TV này d ki n đc xây d ngơ ẩ ề ấ ấ ự ự ế ượ ự
trên toàn b di n tích 422,8mộ ệ 2 đt trong đó ch có 226mấ ỉ 2 là đt còn 196,8mấ ở 2 v n là đtẫ ấ
tr ng cây ch a đc chuy n đi m c đích s d ng. Ngoài ra, BIDV chi nhánh t nh X cònồ ư ượ ể ổ ụ ử ụ ỉ

ký 2 h p đng cho vay khác v i công ty TV là h p đng s 01 và h p đng s 04, t ng trợ ồ ớ ợ ồ ố ợ ồ ố ổ ị
giá c a 3 h p đng này là h n 4 t đng. ủ ợ ồ ơ ỷ ồ Công ty TV đa không thanh toan đc h p đông ươ) ơ)
m i nhât la h p đng 04 v i gia tri 1 ty đông. BIDV- Tinh X đa ngay lâp t c kh i kiên ra ơ ợ ồ ơ ) * * ) ư ơ* )
toa, yêu câu thanh toan h p đông qua han va châm d t 2 h p đông con lai, trong đo co h p ơ) ) ư ơ) ) ơ)
đông 02. T i th i đi m BIDV chi nhánh t nh X ki n Công ty TV thì công ty TV v n đangạ ờ ể ỉ ệ ẫ
s h u m t kh i l ng b t đng s n và hàng hóa có giá tr hàng ch c t đng, Doanhở ữ ộ ố ượ ấ ộ ả ị ụ ỷ ồ
nghi p TV hoàn toàn có kh năng khôi ph c l i kinh t , chi tra n nêu đc tao điêu kiên ệ ả ụ ạ ế * ơ) ươ) ) )
c câu lai n . ơ ) ơ)
Câu h iỏ:
1/ Nh n di n nh ng sai sót tác nghi p trong cho vay c a CN X?ậ ệ ữ ệ ủ
2/ Khi nh n th y công ty TV không thanh toán h p đng m i nh t (h p đng 04),ậ ấ ợ ồ ớ ấ ợ ồ
Ngân hàng đã ngay l p t c kh i ki n đn Tòa án nh v y có h p lý không?ậ ứ ở ệ ế ư ậ ợ
3/ T i th i đi m Công ty TV không thanh toán đc h p đng 04, thay vì ngay l pạ ờ ể ượ ợ ồ ậ
t c kh i ki n đn Tòa án có th m quy n thì Ngân hàng nên có bi n pháp nh th nào đứ ở ệ ế ẩ ề ệ ư ế ể
đm b o t i đa quy n l i c a mình?ả ả ố ề ợ ủ
4/ N u anh chi là giám đc CN X, ngay t đu khi phát hi n có vi ph m c a KHế ố ừ ầ ệ ạ ủ
anh ch s x lý nh th nào?ị ẽ ử ư ế
Bài 5
Ngân hàng (A) cho Công ty TNHH 1 TV (B) vay 300 tri u đng, tài s n đm b oệ ồ ả ả ả
cho kho n vay là 02 chi c xe ôtô đc hình thành t v n vay. (C) là nhà cung c p 02ả ế ượ ừ ố ấ
chi c xe cho (B). Trong h p đng mua bán gi a (B) và (C) quy đnh quy n c a (C) nhế ợ ồ ữ ị ề ủ ư
sau:
1/ Ph i h p v i (A) theo dõi đôn đc (B) tr n vay đúng h n cho (A).ố ợ ớ ố ả ợ ạ
2/ N u (B) ch m thanh toán cho (A) v i b t k lý do gì thì (C) có quy n thu h i xeế ậ ớ ấ ỳ ề ồ
c a (B) đ phát m i thu h i n cho (A).ủ ể ạ ồ ợ
S n c a (B) t i (A) ch a tr và đã quá h n tr n , (A) đã nhi u l n l p biênố ợ ủ ạ ư ả ạ ả ợ ề ầ ậ
b n nh ng (B) v n không th c hi n tr n . Do (B) thi u n Công ty TNHH (D) nên (B)ả ư ẫ ự ệ ả ợ ế ợ
đem 02 xe này cho (D) đ làm đm b o. Hi n t i (B) đã b tr n và đang b Công an truyể ả ả ệ ạ ỏ ố ị
nã v t i l a đo v án khác, v án này không liên quan đn tài s n mà (B) đang b oề ộ ừ ả ở ụ ụ ế ả ả
đm cho quan h tín d ng đi v i (A).ả ệ ụ ố ớ
(A) đã nhi u l n ph i h p v i (D) thu h i tài s n đ (A) phát m i thu h i nề ầ ố ợ ớ ồ ả ể ạ ồ ợ
nh ng (D) không ch p thu n. (D) yêu c u ch tr ph n g c, ph n lãi do (B) ho c (A)ư ấ ậ ầ ỉ ả ầ ố ầ ặ
ph i tr , yêu c u này không đc (A) ch p thu n.ả ả ầ ượ ấ ậ
Ngân hàng (A) đã ph i h p v i Công an nh ng không đc gi i quy t, (A) quy tố ợ ớ ư ượ ả ế ế
đnh đa v vi c ra tòa án c p có th m quy n xét x .ị ư ụ ệ ấ ẩ ề ử
Câu h iỏ:
N u NH kh i ki n đ gi i quy t tranh ch p thì ki n ai: (B); (C) hay (D)?ế ở ệ ể ả ế ấ ệ
Bài 6. Th i gian là vàng trong các v án gi i quy t n t n đngờ ụ ả ế ợ ồ ọ
B n án s th m c a TAND T nh Nam Đnh, v i các tình ti t:ả ơ ẩ ủ ỉ ị ớ ế

Năm 1992, m t Doanh nghi p nhà n c (DNNN) đc thành l p theo Quy t đnhộ ệ ướ ượ ậ ế ị
c a UBND T nh, h p tác kinh doanh v i Công ty c a Ý đ l p ráp t l nh, vay v n c aủ ỉ ợ ớ ủ ể ắ ủ ạ ố ủ
NH v i 3 H p đng tín d ng: (i) s 01/NT ngày 19/5/1995 s ti n 300.000 USD th i h nớ ợ ồ ụ ố ố ề ờ ạ
6 tháng, lãi su t 8% năm; (ii) s 02/NT ngày 22/6/1995, s ti n 170.000 USD th i h n 1,5ấ ố ố ề ờ ạ
tháng; (iii) s 03/NT ngày 24/8/1995, s ti n 185 USD th i h n 45 ngày. Hi u l c c a 3ố ố ề ờ ạ ệ ự ủ
h p đng này đc tính t khi ký k t đn khi NH thu h t n .ợ ồ ượ ừ ế ế ế ợ
TSBĐ cho quan h tín d ng trên là 6.000 mệ ụ 2 đt và tài s n g n li n v i đt c aấ ả ắ ề ớ ấ ủ
DNNN, t i đng Tô Hi u, Nam Đnh, theo Gi y cam k t th ch p ngày 04/5/1994 cóạ ườ ệ ị ấ ế ế ấ
xác nh n c a UBND t nh Nam Đnh.ậ ủ ỉ ị
Ngoài ra, các bi n pháp qu n lý khác đc th c hi n nh : Qu n lý hàng t i khoệ ả ượ ự ệ ư ả ạ
c a DN… nh ng DN đã g p khó khăn không tr đc n và đc NH ch p nh n cho trủ ư ặ ả ượ ợ ượ ấ ậ ả
g c tr c, lãi sau theo thông t liên t ch s 03/1997/TTLT-NHNN-BTC. Theo đó, n quáố ướ ư ị ố ợ
h n 580.000 USD đc giãn 36 tháng k t 31/7/1998. H t th i h n giãn n (31/12/2001)ạ ượ ể ừ ế ờ ạ ợ
Doanh nghi p kinh doanh c m ch ng, không tr đc n . Do đó, NH ti p t c cho kéo dàiệ ầ ừ ả ượ ợ ế ụ
th i h n tr n (Biên b n ngày 27/12/2001 và 31/12/2002; 18/7/2003.ờ ạ ả ợ ả
DNNN Chuy n đi thành Công ty C ph n và nh n k th a nghĩa v tr n , v iể ổ ổ ầ ậ ế ừ ụ ả ợ ớ
cam k t thanh toán toàn b kho n n tr c khi C ph n hóa (31/12/2003) nh ng v nế ộ ả ợ ướ ổ ầ ư ẫ
không tr đc n .ả ượ ợ
Ngày 19/5/2004, NH kh i ki n đòi n , v i yêu c u Công ty C ph n (CTCP) trở ệ ợ ớ ầ ổ ầ ả
1,1 tri u USD (g c 527.000 USD và lãi 573.000 USD)ệ ố
Đi di n CTCP đã xác nh n n trên, chie đ ngh NH khoanh g c và xóa lãi theoạ ệ ậ ợ ề ị ố
quy đnh t i Đi u 12 Ngh đnh 69-CP; Thông t 05/2003/TT-NHNN.ị ạ ề ị ị ư
Ngày 13/11/2004, Đi di n NH làm vi c v i TAND Nam Đnh và có ý ki n: s ápạ ệ ệ ớ ị ế ẽ
d ng Ngh đnh và Thông t nêu trên v i đi u ki n Công ty tr ngay 300 tri u VNĐ và 6ụ ị ị ư ớ ề ệ ả ệ
tháng sau ph i tr ti p 700 tri u, đng th i l p k ho ch thanh toán n c th và th c tả ả ế ệ ồ ờ ậ ế ạ ợ ụ ể ự ế
h n.ơ
Sau đó, NHTM g i văn b n xin ý ki n NHNN VN, nh n đc tr l i theoử ả ế ậ ượ ả ờ
h ng:DNNN đã hoàn thành th t c chuy n đi thì không thu c đi t ng áp d ngướ ủ ụ ể ổ ộ ố ượ ụ
Thông t 05/2003/TT-NHNN (không xóa lãi).ư
Tình đn 27/12/2005, CTCP n NH 1,2 tri u USD (G c 500.000 USD lãi 700.000ế ợ ệ ố
USD).
B n án s th mả ơ ẩ 04/2005/KDTM-ST ngày 28/12/2005 c a TAND T nh, căn củ ỉ ứ
Kho n 1, Đi u 29 B Lu t T t ng dân s ; Đi u 22; Kho n 1 Đi u 29; Đi u 41 Phápả ề ộ ậ ố ụ ự ề ả ề ề
l nh h p đng kinh t ; Đi u 14; Đi m e, Kho n 1 Đi u 15 Ngh Đnh 70/CP Quy t đnh:ệ ợ ồ ế ề ể ả ề ị ị ế ị
1. Ch p nh n yêu c u đòi n theo đn kh i ki n c a NH;ấ ậ ầ ợ ơ ở ệ ủ
2. CTCP ph i tr cho NH s ti n 1,2 tri u USD (G c 500.000 USD lãi 700.000ả ả ố ề ệ ố
USD). Quy đi thành 19 t VNĐ. Th i h n đ B đn th c hiên nghĩa v thanhổ ỷ ờ ạ ể ị ơ ự ụ
toán cho NH k t ngày b n án có hi u l c pháp lu tể ừ ả ệ ự ậ
CTCP kháng cáo và đ ngh cho Công ty đc áp d ng quy đnh t i đi u 12 Nghề ị ượ ụ ị ạ ề ị
đnh 69/2002/NĐ-CP; Tr ng h p Công ty không đc khoanh n g c thì cho bán TSTCị ườ ợ ượ ợ ố
đ tr g c và xóa lãiể ả ố