NI DUNG ÔN TP
THUẾ 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KTHUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
NI DUNG ÔN TP
MÔN : THU1
(THU VÀ HỆ THỐNG THUẾ; LUẬT THUẾ VÀ NGÂN SÁCH)
I. Hình thức và thời lưng thi hết môn:
Hình thức thi: trắc nghiệm khách quan trên máy tính.
Thời lượng thi : 2 tín ch 45 phút.
3 tín ch 60 phút.
Thí sinh không được tham khảo tài liệu.
II. Nội dung sinh viên cn ôn tập:
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ
LÝ THUYẾT:
Khái niệm và chức năng của thuế.
Vai tcủa thuế.
Phân loi thuế theo các phương thức khác nhau.
Các yếu tố cấu thành chính sách thuế:
đối tượng nộp thuế; đối tượng chịu thuế; đối
tượng tính thuế; căn cứ & phương pp tính thuế; miễn giảm; ưu đãi thuế; các quy định
v chấp hành thuế …
Hệ thống thuế Việt Nam hiện hành và các loại thuế chủ yếu : thuế giá trị gia tăng, thuế
tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất, nhập khẩu, thuế thu nhập doanh nghiệp & thuế thu nhập cá
nhân.
CHƯƠNG II : THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
2.1 LÝ THUYẾT:
Khái niệm & tính chất của TGTGT.
So sánh thuế GTGT & thuế doanh thu.
Đối tượng chịu thuế và không chịu thuế GTGT.
Đối tượng nộp TGTGT.
Căn cứ và các phương pháp tính thuế GTGT.
Kê khai & nộp thuế GTGT.
Khấu trừ và hoàn thuế GTGT.
2.2 I TẬP: yêu cầu xác định Thuế giá trị gia tăng.
- Tính theo tháng(nội địa); theo lần (nhập khẩu)
- Giá tính thuế : Cách xác định ở các trường hợp khác nhau theo quy định.
- Thuế suất nắm rõ các trường hợp áp dụng TS dương (5%,10%); 0% (xuất khẩu); không
thuộc diện chịu thuế …
- Phương pháp tính thuế:
1.a Phương pháp tính thuế TGTGT đối với hàng nhập khẩu.
- 1.b phương pháp tính thuế TGTGT theo phương pháp khấu tr (nội địa). Xem k các
quy định theo 4 bước:
Bước 1: Xác định TGTGT đầu ra:
o Căn cứ vào thông tin bán hàng.
o Lưu ý phân biệt : bán nội đa hay xuất khẩu; thuộc diện chịu thuế hay
không chịu thuế ….
Trường hợp nào cần xác định t lệ phân bổ. Căn cứ và phương pháp tính t lệ
phân bổ.
Bước 2:Xác định TGTGT đầu vào được khấu trừ:
o Căn cứ vào thông tin mua hàng.
o Lưu ý phân biệt :
Mua trong nội địa hay nhập khẩu; thuộc diện chịu thuế hay không chịu
thuế ….
Trường hợp nào được khấu trừ? trường hợp không được khấu trừ ? (xem
các điều kiện về hóa đơn được khấu trừ ; 4 nguyên tắc khấu trừ ;
điều kiện về thanh toán qua NH; 4 chứng minh xuất khẩu…)
Trường hợp và cách tính phân b TGTGT đầu vào.
Bước 3: Xác định TGTGT đầu vào được khấu trừ tháng trước chuyển sang.
Bước 4: Xác định TGTGT phải thanh toán cuối tháng.
- 1.c Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT
CHƯƠNG III : THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
2.1 LÝ THUYẾT:
Khái niệm & đặc điểm của TTTĐB.
Đối tượng chịu thuế và không chịu TTTĐB.
Đối tượng nộp TTTĐB.
Căn cứ và các phương pháp tính TTTĐB.
Kê khai & nộp thuế TTTĐB.
2.2 BÀI TẬP: yêu cầu xác định thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Tính theo tháng(nội địa); theo lần (nhập khẩu)
- Giá tính thuế : Cách xác định ở các trường hợp khác nhau theo quy định.
- Thuế suất nắm rõ các trường hợp bán ni địa; xuất khẩu; không thuộc diện chịu thuế …
- Phương pháp tính thuế:
2.a Phương pháp tính thuế TTTĐB đối với hàng nhập khẩu.
2.b Tính thuế TTTĐB theo phương pháp khấu trừ (ni đa). Xem k các quy
định theo 3 bước:
Bước 1: Xác định TTTĐB đầu ra:
o Căn cứ vào thông tin bán hàng.
o Lưu ý phân biệt : bán nội đa hay xuất khẩu; thuộc diện chịu thuế hay
không chịu thuế ….
Cách tính giá tính thuế TTĐB đối với hàng bán ni địa.
Bước 2:Xác định TTTĐB đầu vào được khấu trừ:
o Căn cứ vào thông tin mua hàng.
o Lưu ý 4 vấn đề khấu trừ TTTĐB:
+ Việc khấu trừ chỉ thể xảy ra ở đơn vị SX .
+ TTTĐB đối với nguyên liệu đầu vào.
+ Chứng từ , hóa đơn?
+ Cách xác định số lượng TTTĐB đầu vào được khấu trừ.
Bước 3: Xác định TTTĐB còn phải thanh toán.
CHƯƠNG IV: THUẾ XUẤT , NHẬP KHẨU
2.1 LÝ THUYẾT:
Khái niệm & đặc đim của TX,NK.
Đối tượng chịu thuế và không chịu TX,NK.
Đối tượng nộp TX,NK.
Căn cứ và các phương pháp tính TX,NK.
Kê khai & nộp thuế TXNK.
2.2 BÀI TẬP: yêu cầu xác định các loi Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
phải nộp.
- Trị gtính thuế xuất khẩu: Cách xác định các trường hợp khác nhau theo quy định.
- Trị giá tính thuế nhập khẩu : Cách xác định ở các trường hợp khác nhau theo quy định.
- Đối tượng chịu thuế; không thuộc diện chịu thuế …
- Thuế suất : các loi thuế suất.
- Phương pháp tính thuế:
2.a Phương pháp tính thuế xut, nhập khẩu theo thuế suất tuyệt đối.
2.b Phương pháp tính thuế xuất, nhập khẩu theo thuế suất tương đối (%).
CHƯƠNG V : THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
2.1 LÝ THUYẾT:
Khái niệm & đặc đim của TTNDN.
Đối tượng nộp TTNDN.
Đối tượng chịu thuế và không chịu TTNDN.
Căn cứ và các phương pháp tính TTNDN.
Kê khai & nộp TTNDN, quyết toán TTNDN.
2.2 BÀI TẬP: Yêu cầu xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp và quyết toán thuế thu nhập
doanh nghiệp.
- Tạm tính theo quý ; quyết toán theo năm tài chính.
- Doanh thu để tính TNCT : Cách xác địnhcác trường hợp khác nhau theo quy định.
- Chi phí hợp lý: Cách xác định ở các trường hợp khác nhau theo quy định. Lưu ý các
trường hợp có quy định hạn mức như: trả lãi vay ngoài; quảng cáo, giao tế …
- Thu nhập khác.
- Thuế suất
- Phương pháp tính thuế: Gii hạn: phương pháp tính thuế TNDN theo số liệu của đơn vị
kinh doanh xuất nhập khẩu; thương mi dịch vụ.
1.a Phương pháp tính thuế TNDN theo k kinh doanh.(tạm tính)
- 1.b phương pháp quyết toán thuế TTNDN cuối năm. Xem k các quy định các bước:
Xác định doanh thu tính thuếTNDN ( cho cả năm tài chính).
Xác định chi p hợp .
Xác định thu nhập khác.
Xác định thu nhập chịu thuế.
Xác định thu nhập tính thuế.
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp phát sinh trong năm tài chính.
Xác định thuế thu nhập còn phải quyết toán cuối năm.
CHƯƠNG VI : THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
2.1 LÝ THUYẾT:
2.2 BÀI TẬP: Yêu cầu tính Thuế thu nhập cá nhân:
- Tạm tính theo quý; quyết toán theo năm tài chính.
- Đối tượng nộp thuế TNDN : Cách xác định ở các trường hợp khác nhau theo quy
định.(cư trú và không cư trú).
- Thu nhập tính thuế: Cách xác định ở các trường hợp khác nhau theo quy định.
- Biều Thuế suất lũy tiến từng phần
- Phương pháp tính thuế: Gii hạn: phương pháp tính thuế TNCN đối vi cá nhân thuộc
đối tượng cư trú & tính trên thu nhập từ tiền lương, tin công & t kinh doanh.
- Phương pháp xác định thuế TTCN/ tháng hoặc năm. Xem k các quy định c bước:
TNCT (ttiền lương, tiền công & kinh doanh)
Xác định các khon min trừ theo quy định.
Xác định thu nhập tính thuế.
Xác định thuế thu nhập cá nhân theo biểu thuế lũy tiến từng phần.