CHUYÊN Đ 9:
CHI N L C ƯỢ C I CÁCH H TH NG THU
GIAI ĐO N 2011 - 2020
A. TH C TR NG C I CÁCH H TH NG THU GIAI ĐO N 1990 - 2010
H th ng thu Vi t Nam đã tr i qua các l n c i cách g n v i các giai ế
đo n khác nhau.
Giai đo n 1990 - 1995 giai đo n ti p t c đ ng l i đ i m i kinh t ế ườ ế
c a Đ ng Nhà n c, c n c t ng b c chuy n đ i c ch qu n kinh ướ ướ ướ ơ ế
t t k ho ch hoá t p trung, bao c p sang n n kinh t th tr ng, có s qu nế ế ế ườ
c a Nhà n c theo đ nh h ng h i ch nghĩa. Vì v y chính sách thu ướ ướ ế
ph i đáp ng đ c các yêu c u c p bách c a chính sách đ i m i kinh t m t ượ ế
cách toàn di n s phát tri n c a kinh t th tr ng. Th c hi n c i cách ế ườ
thu trong giai đo n này, Nhà n c đã ban hành m t h th ng chính sách thuế ướ ế
phù h p v i đ ng l i phát tri n kinh t nhi u thành ph n, phát huy cao đ ườ ế
n i l c đ phát tri n kinh t . H th ng chính sách thu đã đ c áp d ng ế ế ượ
th ng nh t đ i v i t t c các thành ph n kinh t , t o s công b ng v nghĩa ế
v thu đ i v i t t c đ i t ng n p thu . B máy ngành Thu cũng đ c ế ượ ế ế ượ
t ch c l i thành m t h th ng th ng nh t t Trung ng đ n đ a ph ng ươ ế ươ
trên c s th ng nh t 3 h th ng thu tr c đây C c thu qu c doanh, C cơ ướ
thu công th ng nghi p V thu nông nghi p. H th ng thu Nhà n cế ươ ế ế ướ
ch u s ch đ o c a B Tài chính, c quan thu đ a ph ng còn ch u s ch ơ ế ươ
đ o song trùng c a y ban nhân dân cùng c p trên m t s m t công tác.
Giai đo n 1996 - 2000 giai đo n th c hi n c i cách thu trong b i ế
c nh n n kinh t phát tri n theo c ch th tr ng đ nh h ng h i ch ế ơ ế ườ ướ
nghĩa, đ t n c b c vào giai đo n đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá, ướ ướ
m r ng quan h h p tác v i các n c trong khu v c và th gi i, tham gia h i ướ ế
nh p qu c t ph i th c hi n b o h ch n l c. Các doanh nghi p ho t ế
đ ng trong n n kinh t đa d ng hoá g m nhi u lo i hình và thu c nhi u thành ế
ph n kinh t khác nhau. H th ng chính sách thu qua c i cách b c 1 v n ế ế ướ
còn nh ng t n t i nh t đ nh, ch a đáp ng đ c s phát tri n c a n n kinh ư ượ
t . v y, đ phù h p v i yêu c u phát tri n kinh t , đáp ng yêu c u c aế ế
s nghi p công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n c, cu c c i cách h th ng ướ
thu b c 2 đ c th c hi n nh m kh c ph c nh ng nh c đi m, t n t i c aế ướ ượ ượ
c i cách h th ng thu b c 1, phát huy vai trò c a công c thu trong vi c ế ướ ế
đi u ti t n n kinh t , khuy n khích s n xu t kinh doanh phát tri n, ế ế ế
đ m b o t l đ ng viên h p cho ngân sách nhà n c (NSNN), đ ng th i ướ
t o đi u ki n cho doanh nghi p tích t v n đ đ u t , phát tri n nuôi ư
d ng ngu n thu lâu dài. Chính sách thu ti n t i đ n gi n, n đ nh, côngưỡ ế ế ơ
b ng.
Trong giai đo n 2001-2010, v i hàng lo t công vi c chu n b cho s
ki n Vi t Nam gia nh p T ch c Th ng m i Th gi i (WTO) tr thành ươ ế
thành viên T ch c Th ng m i Th gi i t tháng 1/2007, đã m ra m t th i ươ ế
170
kỳ h i nh p sâu r ng ch a t ng có, khi n m c giao l u th ng m i đ u ư ế ư ươ
t qu c t tăng v t, nh h ng không nh đ n kinh t h i trong n c nóiư ế ưở ế ế ướ
chung công tác thu nói riêng. Đ phù h p v i yêu c u phát tri n kinh t -ế ế
h i c a đ t n c giai đo n này, T ng c c Thu - B Tài chính đã xây ướ ế
d ng Chi n l c c i cách h th ng thu đ n 2010 nh m đ m b o chính sách ế ượ ế ế
đ ng viên thu nh p qu c dân c a Đ ng Nhà n c, đ m b o ngu n l c tài ướ
chính ph c v s nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c; góp ph n ướ
th c hi n bình đ ng, công b ng xã h i và ch đ ng h i nh p kinh t qu c t . ế ế
D i s lãnh đ o, ch đ o c a Đ ng, Qu c h i, Chính ph , B Tài chính, sướ
ph i h p ch t ch c a các ngành, các c p, s n l c kh c ph c khó khăn đ
phát tri n s n xu t kinh doanh nghiêm túc ch p hành pháp lu t thu c a ế
đ i b ph n các t ch c, nhân nghĩa v thu , s n l c ph n đ u c a ế
cán b công ch c ngành thu , đ n nay, ngành thu đã c b n hoàn thành ế ế ế ơ
nh ng m c tiêu c a chi n l c c i cách h th ng thu đ n năm 2010 đã đ ế ượ ế ế
ra. K t qu c th nh sau:ế ư
I. V chính ch thu ế
1. K t qu đ t đ cế ượ , t n t i và h n ch ế
- Th c hi n s a đ i, b sung k p th i h th ng chính sách thu đã đ m ế
b o m c tiêu góp ph n thúc đ y s n xu t kinh doanh phát tri n, khuy n khích ế
xu t kh u, khuy n khích đ u t , khuy n khích đ i m i công ngh th hi n ế ư ế
t t vai trò công c qu n đi u ti t hi u qu c a Nhà n c ế ướ
đ i v i n n kinh t . ế
Nh ng s a đ i, b sung h th ng chính sách thu giai đo n 2006-2010 ế
đã góp ph n đ m b o cho n n kinh t tăng tr ng khá, góp ph n n đ nh ế ưở
nâng cao đ i s ng nhân dân, c th : t ng s n ph m trong n c (GDP) tăng ướ
tr ng bình quân giai đo n 2006-2010 7%. M c b i c nh kinh t - ưở ế
h i trong n c và qu c t có nhi u y u t thay đ i không thu n l i nh ng c ướ ế ế ư ơ
c u kinh t v n chuy n d ch theo h ng tích c c (năm 2010: t tr ng khu v c ế ướ
công nghi p - xây d ng trong GDP c n c đ t 41,1%; khu v c d ch v đ t ướ
38,3%; khu v c nông, lâm nghi p th y s n đ t 20,6%, so v i năm 2006
khu v c công nghi p - xây d ng đ t 41,5% GDP, khu v c d ch v đ t 38,1%
GDP, khu v c nông, lâm nghi p và th y s n đ t 20,4% GDP). T ng s doanh
nghi p đang ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ n cu i năm 2010 430.000 ế
doanh nghi p, g p 2,7 l n so v i năm 2006; s v n các doanh nghi p đăng
thành l p m i giai đo n 2006 – 2010 cao g p 6 l n so v i 5 năm tr c. ướ
Nh ng n i dung s a đ i, b sung ch y u trong h th ng chính sách ế
thu v i đ nh h ng thúc đ y s n xu t kinh doanh phát tri n, khuy n khíchế ư ế
xu t kh u, khuy n khích đ u t , khuy n khích đ i m i công ngh trong giai ế ư ế
đo n này là: (i) V t hu xu t kh u, ế thu nh p kh u đã s a đ i các quy đ nhế
v thu su t, giá tính thu , th i h n n p thu ế ế ế, th t c n p thu đ khuy n ế ế
khích t i đa xu t kh u; th c hi n b o h theo l trình cam k t đi u ki n ế
g n v i đ nh h ng quy ho ch phát tri n ngành, lĩnh v c vùng lãnh th ; ướ
(ii) V thu giá tr gia tăng đã s a đ i gi m b t nhóm hàng hoá, d ch v không ế
171
ch u thu t o đi u ki n cho vi c tính thu , kh u tr thu đ c liên hoàn gi a ế ế ế ượ
các khâu trong quá trình s n xu t kinh doanh; gi m t 3 m c thu su t (5%, ế
10%, 20%) xu ng còn hai m c thu su t 5% 10% (ngoài m c thu su t ế ế
0% đ i v i hàng hóa d ch v xu t kh u); s p x p, đi u ch nh l i h p các ế
nhóm hàng hoá, d ch v ch u thu su t 5% 10%; (iii) ế V thu ế thu nh p
doanh nghi p đã s a đ i gi m m c thu su t ph thông t 32% xu ng 28% ế
(áp d ng t 01/01/2004), t 28% xu ng 25% (áp d ng t 01/01/2009), áp
d ng th ng nh t v m c thu su t ế u đãi thu ư ế không phân bi t gi a các
thành ph n kinh t ế trong n c ngoài n c, thu h p d n các u đãi khôngướ ướ ư
còn phù h p, quy đ nh rõ, minh b ch phù h p thông l qu c t v chi phí ế
đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu ượ ế đ khuy n khích đ u t , khuy n ế ư ế
khích đ i m i công ngh đ m b o bình đ ng trong c nh tranh gi a các
thành ph n kinh t ế; (iv) V thu tiêu th đ c bi t đã s a đ i quy đ nh m ế
r ng đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi t, đi u ch nh thu su t thu tiêu th ượ ế ế ế
đ c bi t cho phù h p v i m c tiêu đi u ti t thu nh p và h ng d n tiêu dùng ế ướ ;
(v) V thu thu nh p nhân (tr c 01/01/2009 thu thu nh p đ i v i ế ướ ế
ng i có thu nh p cao) đã có nh ng thay đ i ườ so v i tr c đây là: m r ng đ i ướ
t ng ch u thu , đ i t ng n p thu , m t b c th ng nh t đi u ch nh nghĩaượ ế ượ ế ướ
v thu c a nhân thu nh p t các ngu n khác nhau, xoá b phân bi t ế
đ i x gi a ng i Vi t Nam ng i n c ngoài; ườ ườ ướ v thu su t đã đi uế
ch nh gi m m c thu su t cao nh t t 50% xu ng 40%, t 01/01/2009 xu ng ế
35%, m c thu su t th p nh t t 10% xu ng 5%; t 01/01/2009 đã b quy ế
đ nh m c kh i đi m ch u thu ế chuy n sang áp d ng gi m tr gia c nh cho
nhân ng i n p thu ng i ph thu cườ ế ườ , t o đi u ki n đ qu n thu
nh p h i, gi m m c đ ng viên v thu thu nh p nhân ế ; (vi) V thu s ế
d ng đ t nông nghi p: v c b n th c hi n mi n thu t năm 2003 đ n h t ơ ế ế ế
năm 2010; (vii) V thu s d ng đ t phi nông nghi p: Lu t thu s d ng đ t ế ế
phi nông nghi p đã đ c Qu c h i thông qua ngày 17/6/2010 hi u l c ượ
thi hành t ngày 01/01/2012 nh m tăng c ng s qu n Nhà n c đ i v i ườ ướ
đ t đai, khuy n khích t ch c, nhân s d ng đ t ti t ki m, hi u qu , ế ế
góp ph n h n ch đ u c v đ t, khuy n khích th tr ng b t đ ng s n phát ế ơ ế ườ
tri n lành m nh; (viii) V thu b o v môi tr ng: Lu t thu b o v môi ế ườ ế
tr ng đã đ c Qu c h i thông qua ngày 15/11/2010 hi u l c thi hànhườ ượ
t ngày 01/01/2012 nh m khuy n khích doanh nghi p, ng i dân chuy n đ i ế ườ
hành vi s d ng, tiêu dùng s n ph m góp ph n b o v môi tr ng ườ ; (ix) V
thu tài nguyên đã s a đ i quy đ nh nâng m c thu su t t i thi u c a khungế ế
thu su t đ i v i các lo i tài nguyên thu c nhóm kim lo i m t s tàiế
nguyên quý hi m khác; b m c thu su t 0% và quy đ nh tài nguyên không táiế ế
t o đ c ph i áp d ng m c thu su t cao, m r ng đ i t ng ch u thu ượ ế ượ ế
đ i t ng n p thu , s a đ i b sung ph ng pháp xác đ nh giá tính thu . ượ ế ươ ế
- H th ng chính sách thu đã bao quát các ngu n thu, ti p t c kh ng ế ế
đ nh thu ngu n thu ch y u c a ngân sách nhà n c, đ m b o t l đ ngế ế ướ
viên h p v thu phí, l phí vào ngân sách nhà n c, đáp ng nhu c u ế ướ
172
chi tiêu c a Nhà n c ướ đ m b o ngu n i chính cho s nghi p phát tri n
kinh t xã h i, đ m b o an ninh qu c png c a đ t n c.ế ướ
Quy thu nn ch nhà n c giai đo n 2006 - 2010 ng g p 2 l n soướ
v i giai đo n 2001 2005. T l đ ng viên thu ngân sách nn c nh quân ướ
đ t 23% GDP so v i m c tiêu Ngh quy t Đ i h i Đ ng l n th X đ t ra là 21 ế
22% GDP, trong đó đ ng viên t thu và phí o ngân sách nhà n cnh qn ế ướ
đ t 22% GDP so v i m c tu Chi n l c c i cách h th ng đ n năm 2010 đ t ế ượ ế
ra 20 21% GDP. T c đ ng thu t thu phí, l phí vào ngân ch nhà ế
n c bình quân ng năm đ t 19,6%.ướ
Giai đo n 2006 2010, c c u thu ơ ngân sách nhà n cướ đ c c i thi nượ
theo chi u h ng tích c c đ m b o tính n đ nh, b n v ng c a ướ ngân sách nhà
n cướ , ngu n thu t s n xu t kinh doanh trong n c ng d n qua c m ướ
ngày càng chi m t tr ng cao trong t ng thu nn sách nhà n c th hi n qua tế ướ
tr ng các kho n thu ch y u trong t ng thu nn sách nn c, ế ướ c th : thu n i
đ a (không k thu t d u thô) năm 2010 là 63,4% (năm 2006 52%); thu t
d u thô năm 2010 là 12,4% (năm 2006 29,8%). T tr ng thu t khu v c
s n xu t kinh doanh trong t ng thu n i đ a (không k thu t d u thô và ti n
s d ng đ t) ngày càng tăng, năm 2010 là 78,3% (năm 2006 là 72,6%).
C c u thu theo thành ph n kinh t trong t ng thu n i đ a (không kơ ế thu
t d u thô và ti n s d ng đ t) có thay đ i : thu t khu v c doanh nghi p n
n c năm 2010 35,8% (năm 2006 35,7%); thu t khu v c ngoài qu cướ
doanh năm 2010 22,4% (năm 2006 là 17%); thu t doanh nghi p đ u t ư
n c ngoài năm 2010 là 20,1% (năm 2006 là 19,9%). ướ
T tr ng các kho n thu t thu phí, l phí trong t ng thu ngân sách ế
nhà n c năm 2010 là 91,3% (năm 2006 90,9%); t tr ng các kho n thu tướ
nh ng s c thu mang tính n đ nh nh thu thu nh p doanh nghi p, thu giá ế ư ế ế
tr gia tăng (bao g m c thu giá tr gia tăng ng nh p kh u), thu thu nh p ế ế
nhân trong t ng thu ngân sách ngày ng ng, t tr ng thu t 3 s c thu ế
này trong t ng thu ngân sách năm 2010 là 49,4% (năm 2006 là 34%).
- Nh m đáp ng yêu c u h i nh p kinh t qu c t và h p tác qu c t ế ế ế
v thu , h th ng chính sách thu đã m t s s a đ i, b sung cho phù ế ế
h p, đ ng th i v n đ m b o th c hi n b o h ch n l c, th i h n, có
đi u ki n, góp m t ph n tăng s c c nh tranh c a n n kinh t , thúc đ y s n ế
xu t phát tri n, b o đ m l i ích qu c gia.
Th c hi n các cam k t qu c t song ph ng, đa ph ng đ m b o ế ế ươ ươ
phù h p thông l chung c a qu c t , h th ng chính ch thu đã có nh ng ế ế
s a đ i, b sung phù h p v i l trình đã cam k t: (i) V thu xu t kh u, ế ế
thu nh p kh u: đã th c hi n c t gi m thu đ th c hi n cam k t qu c tế ế ế ế
c bi t cam k t khi tr thành thành viên WTO), trong đó m i năm gi m ế
t 1.500 1.800 dòng thu v i m c c t gi m thu su t hàng m kho ng 2 ế ế
3% đ ng th i s a đ i các quy đ nh v thu su t, g tính thu , th i h n ế ế
n p, th t c thu n p thu đ th c hi n cam k t qu c t thông l qu c ế ế ế
t ; áp d ng thu t v , thu ch ng bán phá giá, thu ch ng tr c p, thuế ế ế ế ế
173
ch ng phân bi t đ i x đ khuy n khích t i đa cho xu t kh u, th c hi n ế
b o h theo l trình cam k t đi u ki n g n v i đ nh h ng quy ho ch ế ướ
ngành,nh v c vùng lãnh th ; (ii) V thu thu nh p doanh nghi p: đãi ế
b các quy đ nh u đãi ư thu thu nh p doanh nghi p đ i v i tr ng h p đápế ườ
ng đi u ki n v s d ng nguyên li u trong n c tr ng h p đáp ng ư ườ
đi u ki n v t l xu t kh u; (iii) V thu tiêu th đ c bi t: đã bãi b vi c ế
phân bi t thu su t gi a thu c lá đi u s n xu t b ng nguyên li u nh p ế ế
kh u nguyên li u trong n c, đã i b mi n thu , rút ng n th i gian ướ ế
gi m thu đ i v i ô s n xu t, l p ráp trong n c; đã th ng nh t thu ế ướ ế
su t bia chai bia h i, đi u ch nh thu su t đ i v i r u đ c n t 20 ơ ế ượ
đ tr lên áp d ng t 01/01/2010 đ th c hi n các cam k t Vi t Nam đã ế
đ a ra trong quá trình gia nh p WTO.ư
- H th ng chính sách thu t o môi tr ng pháp bình đ ng, công ế ư
b ng. Đ n m 2005 v c b n h th ng chính sách thu đã áp d ng th ng ế ơ ế
nh t đ i v i m i thành ph n kinh t góp ph n t o môi tr ng pháp bình ế ườ
đ ng, công b ng. Tuy nhiên qua soát đã ti p t c th c hi n: xoá b mi n ế
thu , thu h p gi m thu tiêu th đ c bi t đ đ m b o công b ng, bình đ ngế ế
v nghĩa v thu và nguyên t c không phân bi t đ i x gi a hàng h s n ế
xu t trong n c nh p kh u; đi u ch nh th ng nh t nghĩa v thu c a ướ ế
nhân đ i v i t t c các kho n thu nh p t c ngu n khác nhau, xoá b
phân bi t đ i x v nghĩa v thu thu nh p nhân gi a ng i Vi t Nam ế ườ
và ng i n c ngoài. ườ ướ
- H th ng chính sách thu đã đ c s a đ i, b sung theo h ng đ n ế ượ ướ ơ
gi n, minh b ch, công khai. Trong giai đo n 2006 2010 đã th c hi n c i
cách m t s s c thu ch y u trong h th ng thu đ đáp ng m c tiêu ế ế ế
trên. C th : (i) V thu giá tr gia ng: Lu t thu giá tr gia ng đ c s a ế ế ượ
đ i, áp d ng t 01/01/2009 đã gi m b t s l ng nhóm ng hoá, d ch v ượ
không ch u thu t o đi u ki n cho vi c tính thu , kh u tr thu đ c liên ế ế ế ượ
hoàn gi a các khâu trong quá trình s n xu t kinh doanh; quy đ nh đ i v i các
tr ng h p mua, n hàng hoá giá tr t 20 tri u đ ng tr lên ph i th cườ
hi n thanh toán qua ngân hàng thì đ c kh u tr thu giá tr gia tăng đ u ượ ế
vào; (ii) V thu thu thu nh p doanh nghi p: Lu t thu thu nh p doanh ế ế ế
nghi p đ c s a đ i, áp d ng t 01/01/2009 đã gi m m c thu su t, gi m ượ ế
di n mi n, gi m thu đ ng tính minh b ch phù h p v i thông l qu c ế
t ; (iii) V phí, l phí: các lo i phí, l phí đã đ c soát, s a đ i ho c bãiế ượ
b đ m b o h p lý, tránh y phi n cho s n xu t đ i s ng. Các lo i
phí mang tính d ch v công đ c chuy n sang áp d ng giá d ch v . ượ
Tuy nhiên, còn m t s t n t i ch y u sau: ế
- V thu giá tr gia tăng: thu giá tr gia tăngn hai m c thu su t là ế ế ế
10% 5% (ngoài m c thu su t 0% đ i v i hàng hóa d ch v xu t kh u), ế
trong đó đ i t ng ch u m c thu su t 5% còn nhi u ch a phù h p; ch a ượ ế ư ư
xác đ nh ng ng doanh thu ch u thu giá tr gia tăng phù h p v i thông l ưỡ ế
qu c t ; chính sách thu g tr gia tăng ch a đ c nghiên c u xây d ng, áp ế ế ư ượ
174