intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nơi làm việc của cuộc sống thứ hai - Hiroko Akiyama

Chia sẻ: Vu Dung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

42
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Báo cáo Nơi làm việc của cuộc sống thứ hai do Hiroko Akiyama trình bày cung cấp cho người đọc các nội dung: Già hóa dân số - Vấn đề ở khu vực thành thị, chúng ta sống lâu hơn và khỏe hơn, thiết kế lại cộng đồng năm 2030, phong các làm việc mới ở cuộc sống thứ hai. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nơi làm việc của cuộc sống thứ hai - Hiroko Akiyama

  1. Nơi làm việc của cuộc sống thứ hai Hiroko Akiyama Viện Lão Khoa Trường đại học Tokyo 25-26 Tháng 9 năm 2013
  2. Số người cao tuổi từ 75 tuổi tăng mạnh Năm 2005 Năm 2030 Năm 2055 Tổng dân số Tổng dân số Tổng dâm số Tuổi 127.77 triệu Tuổi 115.22 triệu Tuổi 89.93 triệu 100 người 100 người 100 người 90 90 90 Từ 75 tuổi trở Từ 75 tuổi trở lên Từ 75 tuổi trở lên chiếm chiếm lên chiếm 80 80 2,27 tr (20%) 80 2,39 tr (27%) 1,16 tr ( 9%) 70 Độ tuổi từ 70 Độ tuổi từ 70 Độ tuổi từ 65-74 65-74 65-74 60 1.41(11%) 60 1.40(12%) 60 1.26(14%) 50 50 50 Độ tuổi từ Độ tuổi từ Độ tuổi từ 40 15-64 40 15-64 40 15-64 8.41(66%) 6.74(59%) 4.60(51%) 30 30 30 20 20 20 10 Độ tuổi từ 10 Độ tuổi từ Độ tuổi từ 10 0-14 0 0-14 0-14 0 0 1.75(14%) 0.5 1 1.5 2 2.5 0 1.12(10%) 0.5 1 1.5 2 2.5 0 .75(8%) million 0 0.5 1 1.5 million 12 Triệu 2.5
  3. Già hóa dân số: Vấn đề ở khu vực thành thị 3,000,000 2025 Dân 65+population số từ 65 trở lên 2005 Dân 65+ population số từ 65 trở lên 2,500,000 2,000,000 1,500,000 1,000,000 Trung bình trên cả nước 500,000 0 T O K A H S H C F S H N I A K N F M G O K K G M T Y E N I A Y A O N M T W s I K O K S T S Y F T o s a i o a o h u h i i b l y a u i i k u a u i o a h a w o a k i a i o a h s a k o h o a a u o k a n c k i g i k i r i a l o g k y f a m g n e c m i g a m m i t r y y k i h g i c i k g m k t y k a h k t o b u z o g r t a u a u y a o m h a m a t o a t a a a a a g i a n h m u a a u o o a g i a a a o u s a a J o n s g a m s a i g e s e r g a z m y a k w a i a s n i r a i m k o h t g a o h i m o h g u a i a a a a a a w n h a i w d a a k i a i p i a t i i c k t k m w a e i s a o a m a m o m h i a i a a m h a n a a i a i 2 2
  4. Chúng ta sống lâu hơn và mạnh khỏe hơn! Tốc độ đi bộ bình thường sau 11 năm từ năm 1992 đến 2002 1.4 1.2 Tốc độ đi bộ (m/giây) 1.0 0.8 1992 0.6 2002 0.4 0.2 0.0 Age 65-69 70-74 70-74歳 75-79 80+ 65-69 70-74 75-79 70-74歳 80歳+ Nam Nữ Các chỉ số sức khỏe của Takao Suzuki (Năm 2006) 3
  5. Năm 1965 Năm 2012 Năm 2050 Cuộc sống lao động lâu hơn Hỗ trợ chăm sóc trẻ em Cần tăng 9,1 2,4 1,2 cường lực Người Người Người lượng lao động Tỉ số dân số phụ thuộc (độ tuổi 20-64/ độ tuổi từ 65)
  6. <Sự đóng góp của lực lượng lao động cao niên> Mở rộng các cơ hội nghề nghiệp cho người cao tuổi là rất cần thiết để đảm bảo xã hội phát triển bền vững (VD: duy trì bền vững và củng cố lực lượng lao động, phát triển kinh tế và tài chính an sinh xã hội cơ bản) - Cung và cầu lao động đến năm 2030: ▲8,45tr:người lao động cao niên sẽ tham gia vào quá trình lao động và sản xuất - Quỹ Trợ cấp an sinh xã hội cơ bản tăng vượt 100 nghìn tỉ yên: cao niên sẽ là “những người đóng thuế”. (+ chi trả tiền thuốc và cải thiện sức khỏe thông qua lao động) - Mở rộng thị trường đến người cao tuổi: những người này sẽ là những “khách hàng” năng động. - Cao niên hiện nay có thể chất và tinh thần trẻ hơn những người ở độ tuổi này cách đây ít năm - Cao niên ở Nhật luôn sẵn sàng làm việc. 5
  7. Thiết kế lại cộng đồng đến năm 2030 Hỗ trợ đi lại cá nhân Tuổi già hữu ích Nhà ở đa dạng Đánh giá Mạng lưới ICT Chất lượng cuộc sống (QOL) Chất lượng Bệnh viện->Nhà cộng đồng (QOC) Bệnh viện Cộng đồng Sức khỏe trên mạng Chăm sóc ban Điều dưỡng thăm khám 24 h và Thông tin y tế đầu hỗ trợ tại nhà 24h Dược Chi phí Khám bác sĩ Bệnh nhân hocjt tập 6
  8. Các dự án chủ đạo • Già hoá năng suất • Trái phiếu con người • Nhà ở • Chăm sóc y tế • Phương tiện Giao thông • Công nghệ thông tin và truyền thông
  9. Địa bàn thí điểm xã hội Trung Quốc Fukui Hàn Quốc Kashiwa Tokyo Osaka Thái Bình Dương 8
  10. Nơi làm việc cho cuộc sống thứ 2 Chợ trang trại Nhà hàng Trang trại cộng đồng cộng đồng Phục vụ Bữa ăn Vườn trên sân thượng Nhà máy tái chế CHương trình sau giờ tan học bỉm, giấy Nhà máy sản xuất Rau nhỏ 9 9
  11. Tạo môi trường làm việc Nông nghiep Sử dụng đất bỏ hoang Hội ND “Kashiwa Noen” TP. Kashiwa Trang trại đô thị TP. Kashiwa, Ủy ban Nông nghiệp, vv Nông Sử dụng nhà bỏ trống nghiệp Daiwa House NHà máy sản xuất rau nhỏ Tổ chức đổi mới đô thị (UR) 7 @ Các tòa nhà được nâng cấp Tổ chức đổi mới đô thị (UR) văn phòng Nông nghiệp Trang trại trên mái nhà (thảo luận các kế hoạch sau đổi mới) UR Thực phẩm Nhà hàng cộng đồng Công ty tư nhân (khuyến khích sự tham gia Thực phẩm Cửa hàng di động, của mọi người) bữa ăn trên xe lăn Trường ĐH Kurumi Gakuen (trường mầm non ở địa phương) Tokyo Trẻ em Hỗ trợ chăm sóc trẻ em Dự án môi trường Sugiura (Công ty địa phương) Vụ Gia đình TP Kashiwa , vv Dịch vụ cuộc sống tốt hơn Tokyo Marine Nichido Cuộc sống Hỗ trợ và cải thiện Vụ người cao tuổi TP, cuộc sống Hội đồng phúc lợi xã hội, vv 10
  12. Phong cách làm việc mới trong cuộc sống thứ 2 Văn phòng Seven -“Hội thảo nghề nghiệp” cho các cư dân: đã tổ chức 6 lần và cho 517 người - Chia sẻ công việc, ứng dụng cơ chế tuyển dụng linh hoạt cho cả người tuyển dụng và người làm thuê - Phát triển công nghệ sử dụng hệ thống tính toán đám mây để hỗ trợ việc làm linh hoạt Tuyển dụng, lựa chọn công việc, quản Hội nông NCT Cơ quan điều phối dân Lựa chọn công việc, hỗ trợ NCT Tập đoàn kinh văn phòng quản lý lao động doanh lý lao động NCT Trường học NCT Tập đoàn NCT kinh doanh NCT Chăm sóc sức khỏe 11
  13. “Hội nghị chuyên đề việc làm” Thời gian và chương trình Địa điểm tổ chức hội nghị hội nghị Sáng: 101 Công việc của cuộc ■ Hội nghị chuyên đề việc Ngày sống thứ 2 Trường ĐH Quốc gia Tokyo, Tòa nhà làm lần thứ 4 (22 tháng 6 1/6/2 Chiều: Các cơ hội việc làm hiện tại (thứ 6), và 27 tháng 6 (thứ nghiên cứu tầng 6 022 và môi trường dành cho cao niên 6) Tổ chức hội nghị ■Hội nghị chuyên đề việc #2 Sáng: Mong muốn của nhà tuyển này cho: làm lần thứ ngày 24/7 (thứ • Người từ 60 tuổi 3) và 31/7 (thứ 3) June dụng trở lên 29 Chiều: Phong cách công việc mới •Cư dân thành phố ※Hội nghị chuyên đề lần •Quan tâm đến việc thứ 5 sẽ tập trung vào vấn trong cuộc sống thứ hai làm đề nông nghiệp •Có thể tham gia vào quá trình đánh giá, vv 12
  14. Cao niên và việc làm Ca
  15. KEIROKA: Công nghệ hỗ trợ 3S Công nghệ KEIROKA Hỗ trợ 3S http://keiroka.org/ Công nghệ hỗ trợ nhằm giảm thiểu mệt mỏi/ sức ép - Hỗ trợ an toàn công việc của con người trong lao động chân tay, ví - Hỗ trợ bền vững để duy trì chức năng thể chất dụ như: việc đồng áng, điều dưỡng chăm sóc, xây - Hỗ trợ tiềm thức không ảnh hưởng đến chức năng dựng, thiết kế trên các khái niệm về hỗ trợ 3S. cảm giác Smart Suit ® Công nghệ KEIROKA bán chủ động Smart Suit ® Lite Công nghệ KEIROKA thụ động Công nghệ KEIROKA hỗ trợ Liên hệ giáo sư Tanaka (Trường ĐH Hokkaido, Thiết kế cơ sinh học cho Smart Suit Nhật Bản) ttanaka@ssi.ist.hokudai.ac.jp
  16. Tỉ lệ tham gia lực lượng lao động và chi tiêu y tế theo quận (từ 65 tuổi trở lên) (Yen) r= -0.491 Chi phí y tế trên đầu 1 người cao tuổi Tỉ lệ người cao tuổi tham gia lực lượng lao động Nguồn: Bộ y tế, lao động và phúc lợi, Cục thống kê
  17. Chỉ báo kết quả Cá nhân Cộng đồng Sức khỏe tinh thần và thể chất Thu nhập thuế Các mối quan hệ xã hội Chi phí chăm sóc y tế Cuộc sống có ý nghĩa Vốn xã hội Nụ cười 17
  18. Nghiên cứu đánh giá Kiểm tra mạch IOG Lab Mật độ xương máu ・CAVI/ABI ・FMD Cấu tạo cơ thể Chức năng nhận thức Hoạt động thể chất ・Chất béo/ nước trong cơ thể ・Bước đi/calories/Mét Xương và khối lượng cơ bắp
  19. Số liệu Các hoạt động thể chất 歩数 8000 *p<0.001 6000 Hoạt động trang trí bằng thảm 4000 2000 15/1 Thấp 0 就労前 就労日 非出勤日 Mets(運動強度) 1.500 *p<0.001 1.400 Tần số hoạt động 1.300 1.200 Bắt đầu hoạt động 1.100 就労前 就労日 非出勤日 2/2 消費カロリー 3000 *p<0.001 Work days 2000 1000 15/2 Cao 0 就労前 就労日 非出勤日 6:00 12:00 18:00
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2