1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI NI DUNG ÔN TP
TRƯỜNG THPT TRN PHÚ HK KIM TRA GIA HC KÌ 2 NĂM 2024-2025
Môn Vt lí 12
PHN I THÔNG TIN CHUNG
1. Tài liu: Sách giáo khoa Vt lí 12, Sách Bài tp vt lí lp 12; b Kết ni tri thc và cuc sng
2. Gii hn ôn tp: T Bài 14 đến Bài 20.
3. Thi gian kim tra: Tun 24 (t 10/02/2025 đến 15/02/2025), theo lch của nhà trường.
4. Hình thc kim tra: Trc nghim khách quan theo mu mi gm (các câu hi vi 4 la chn; câu
hỏi đúng/sai; câu hỏi đin khuyết)
5. Thi gian làm bài: 45 phút, trên giy.
PHN II YÊU CU CẦN ĐẠT
Bài 14. T trường
- Thc hin thí nghim tạo ra được đường sc t bng các dng c đơn giản
- Nêu được t trường là trường lc gây ra bởi dòng điện nam châm, là mt dng ca vt cht tn ti
xung quanh dòng điện nam châm biu hin c ths xut hin ca lc t tác dng lên mt
dòng điện hay một nam châm đặt trong nó.
Bài 15. Lc t tác dng lên dây dẫn mang dòng điện. Cm ng t
- Thc hin thí nghiệm để t được hướng ca lc t tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt
trong t trường
- Xác định được hướng ca lc t tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong t trường
- Định nghĩa được cm ng t và đơn vị Tesla
- Nêu được đơn vị cơ bản và dn xuất để đo các đại lượng t.
- Vn dụng được biu thc tính lc t
.sinF BIL
=
.
Bài 16. T thông. Hiện tượng cm ng t
- Định nghĩa được t thông và đơn vị vê-be (Weber)
- Tiến hành các thí nghiệm đơn giản minh họa được hiện tượng cm ng đin t
Bài 17. Máy phát điện xoay chiu
- Tho luận để thiết kế phương án (hoặc mô t được PP) tạo ra dòng điện xoay chiu.
- Nêu được: chu kì; tn s; giá tr cực đại; giá tr hiu dng của cường độ dòng điện xoay chiu.
- Tho luận để nêu được mt s ng dng ca dòng điện xoay chiu trong cuc sng, tm quan trng
ca vic tuân th quy tc an toàn khi s dụng dòng điện xoay chiu trong cuc sng.
Bài 18. ng dng hiện tượng cm ứng điện t
- Giải thích được mt s ng dụng đơn giản ca hiện tượng cm ứng điện t.
- Vn dụng được định luật Faraday và định lut Lenz v cm ứng điện t.
Bài 19. Đin t trường. Mô hình sóng đin t
- Nêu được mi quan h giữa điện trường biến thiên và t trường biến thiên.
- Mô t được mô hình sóng điện t.
- S dng mô hình sóng điện t để giải thích được tính cht của sóng điện t.
Bài 20. Bài tp v t trường
2
Vn dụng đưc các kiến thc t t trưng; lc t tác dụng lên đoạn dy dn thẳng mang dòng điện;
cm ứng điện từ; dòng điện xoay chiều; sóng điện t
PHN III BÀI TP MINH HA
Chủ đề 1: Mô tả từ trường
Câu 1.1: minh họa HSA 2024) Mt dây dẫn điện thẳng được đặt
vuông góc vi mt phẳng như hình vẽ. Đưng sc t quay ngược chiu kim
đồng h. Chiu của dòng điện là
A. đi vào mặt phng hình v.
B. đi ra khỏi mt phng hình v.
C. quay theo chiều kim đồng h
D. quay ngược chiều kim đồng h.
Câu 1.2: minh họa SPT 2025 Dành cho HS khá giỏi) Một thiết bị bao gồm một sợi
dây dẫn điện đồng chất, tiết diện đều, một nam châm, một chiếc cân,một bộ nguồn điện có suất
điện động không đổi (có gắn sn các đu và một ng tc điện K đin trở không đáng k). Sợi dây
tiết diện S = 3,5.10-9 m2, chiều dài L = 72,0 cm điện trở được xác định bằng công thức
8
1,7.10 L
RS
=
, trong đó L tính theo m; S tính theo m2 và R tính theo . Bộ nguồn điện có suất
điện động E = 16,0 V và điện trở trong
0,5r=
. Nối si dây vào bộ nguồn qua công tắc K.
a. Bật công tắc K để dòng điện chạy trong sợi dây dẫn điện. Tính cường độ dòng điện chạy
trong mạch điện.
b. Đxác định cảm ứng từ giữa hai cực của nam châm,
một học sinh đã uốn sợi dây dẫn điện thành khung dây
dẫn bố trí thí nghiệm như hình vẽ bên (khung dây được
giữ bởi hai chốt A, B). Biết phần nằm ngang của sợi dây
nằm giữa hai cực của nam châm chiều i 12,0 cm.
Khi bật công tác cho dòng điện chạy trong mch điện thì
thấy số ch của cân thay đổi 6,0 g. Lấy gia tốc trọng
trường g = 9,8 m/s2. Tthí nghiệm đó, hãy xác định độ
lớn cảm ứng từ giữa hai cực ca nam châm.
Chủ đề 2 : Lực t
Câu 2.1: minh họa Bộ CA – 2025) Một đoạn dây dẫn dài 0,2 m đặt trong t trường đều sao cho
dây dn hp vi vecto cm ng t mt góc 30o. Biết cường độ dòng điện trên dây dn 10 A, cm
ng t có độ ln là 2.104 T. Lc t tác dụng lên đoạn dây dn này là
A. 4.103 N B. 104 N C. 103 N D. 2.104 N
Câu 2.2: minh họa Bộ CA – 2025) Mt máy lc không khí, s dng công ngh ion âm, to ra
các ion OH- điện tích 1,6.1019 C khối lượng 2,83.1026 kg để trung hòa các ht bi mịn. Để
tính tốc độ ban đầu của các ion này, người ta cho chúng đi vào một thiết b đo trong đó có t trường
đều. Biết rng t trường tác dng mt lc t lên đin tích chuyển động theo công thc:
. x F qv B=
(
F
là lc từ, q là điện tích,
v
là vn tc của điện tích,
B
là véc tơ cảm ng t,
là tích có hưng
3
của hai véc tơ y). Điều chỉnh để các ion OH đi vào thiết b theo phương vuông góc với véc tơ cảm
ng t thì qu đạo ca chúng là mt vệt sáng tròn. Khi độ ln cm ng t trong thiết b là 5.10-5 T thì
bán kính ca vt sáng là 12,6 cm. Tốc độ ban đầu ca các ion OH- xp x bng
A. 35,6 cm/s. B. 22,4 m/s. C. 22,4 cm/s. D. 35,6 m/s.
Câu 2.3: ề minh họa Bộ CA 2025) Tại các đim gn b mặt Trái đt luôn có một điện trường
phương thẳng đứng ng t trên xuống dưới. Biết rng, tại điểm đặt máy lọc không khí điện trường
Trái đất có cường độ 117,6 V/m. Điều chỉnh hướng và độ ln của véc cảm ng t trong thiết b sao
cho chùm ion OH chuyển động thẳng đều theo phương nằm ngang vi vn tc 28 m/s. Lúc này, véc
tơ cảm ng t trong thiết b s
A. có phương vuông góc với véc tơ cường độ điện trường Trái đất, có độ ln 3,3 T.
B. có phương vuông góc với véc tơ cường độ điện trường Trái đất, có độ ln 4,2 T.
C. có phương song song với véc tơ cường độ điện trường Trái đất, có độ ln 3,3 T.
D. có phương song song với véc tơ cường độ điện trường Trái đất, có độ ln 4,2 T.
Câu 2.4: minh họa Bộ GD 2025) Bốn đoạn dây dẫn a, b, c, d
cùng chiều dài được đặt trong từ trường đều (hình bên). Các dòng đin
chạy trong bốn đoạn dây dẫn này cùng ờng độ I. Lực từ tác dụng
lên đoạn dây dẫn nào mạnh nhất?
A. Đoạn a. B. Đoạn b.
C. Đoạn c. D. Đoạn d.
minh họa Bộ GD 2025) Sử dụng các thông tin sau cho câu 2.5 2.6: Một dây dẫn
nằm ngang, được dùng đtruyền tải dòng điện xoay chiều đi xa. Cường độ dòng điện hiệu
dụng trong dây dẫn này là 106 A.
Câu 2.5: ờng độ dòng điện cực đại trong dây dẫn trên là bao nhiêu ampe (làm tròn kết quả
đến chữ số hàng đơn vị)?
Câu 2.6: Tại khu vực dây dẫn đi qua, thành phần nằm ngang của cảm ứng từ của từ trưng Trái
Đất (có độ lớn B = 1,8.10-5 T) tạo với dây dẫn một góc sao cho lực từ do thành phần nằm ngang
này tác dụng lên mỗi mét chiều dài dây dẫn thời điểm đạt độ lớn cực đại. Độ lớn cực đại
này bằng bao nhiêu miliniutơn (làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần mười)
Chủ đề 3: Hiện tượng cảm ứng điện t
Câu 3.1: minh họa SPT 2025) Hai khung dây dẫn hình tròn, có cùng số vòng y. Đường
kính của khung dây 1 gấp đôi đường kính khung dây 2. Khi hai khung dây quay trong một từ
trường đều với cùng tốc độ quay, trong mỗi khung xuất hiện suất điện động cảm ứng với g
trị hiệu dụng lần lượt là E1 và E2. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. E1 = 4E2. B. E1 = 2E2. C. E2 = 2E1. D. E2 = 4E1.
Câu 3.2: ề minh họa Bộ CA2025) Máy biến áp dùng để điều chỉnh điện áp của dòng điện xoay
chiu, hoạt động da trên hiện tượng cm ứng điện từ. Khi đặt một đin áp xoay chiu giá tr
hiu dụng 120 V vào hai đầu cuộn cấp ca mt máy biến áp tưởng thì đin áp hiu dng hai
đầu cun th cấp để h đo được là 100 V. Nếu tăng thêm 150 vòng dây cho cuộn sơ cấp và gim 150
4
vòng dây cun th cấp, thì khi đặt vào hai đầu cuộn cấp điện áp hiu
dụng 160 V, điện áp hiu dng hai đầu cun th cấp để h vn 100 V.
S vòng dây ban đầu ca cuộn sơ cấp là
A. 825 vòng. B. 1320 vòng.
C. 1170 vòng. D. 970 vòng.
Câu 3.3: minh họa Bộ GD 2025) Khi chp cộng hưởng từ, để máy ghi nhn thông tin
chính xác tránh nguy him, phi b trang sc kim loi khỏi th người bnh. Gi s
mt vòng kim loi nm trong máy sao cho mt phng ca vòng vuông góc vi cm ng t ca
t trưng do máy to ra khi chp. Biết bán kính và điện tr ca vòng này lần lượt là 3,9 cm và
0,010 . Nếu trong 0,40 s, đ ln ca cm ng t này giảm đều t 1,80 T xung 0,20 T t
ờng độ dòng điện trong vòng kim loi này là
A. 7,6 A. B. 1,9 A. C. 8,5 A. D. 3,8 A.
Câu 3.4: minh họa Bộ GD 2025) Để xác định các cht trong mt mẫu, người ta dùng
mt máy đưc gi là máy quang ph khi (khi ph kế, hình bên). Khi cho mu vào máy này,
ht có khối lượng m b ion hóa s mang điện tích q. Sau đó, hạt được tăng tốc đến tốc độ v nh
hiệu điện thế U. Tiếp theo, ht s chuyển động vào vùng t trường theo phương vuông góc vi
cm ng t
B
. Lc t tác dng lên hại độ lớn F = B.v.|q|, phương vuông góc vi cm
ng t
B
và vi vn tc
v
ca hạt. Bán kính quĩ đạo tròn ca ht trong vùng có t trưng là r.
Da trên t s
q
m
, có th xác định được các cht trong mu.
Hãy cho biết các mệnh đề sau đây là đúng hay sai?
a) Tc đ ca ht b thay đổi do tác dng ca t trưng trong máy.
b) B qua tốc độ ban đu ca hạt. Sau khi được tăng tốc bi hiệu điện thế U, tốc độ ca ht là
2.
qU
vm
=
c) T s gia đ lớn điện tích và khi lưng ca ht là
2
2
qU
m Br
=
.
d) Biết U = 3,00 kV; B = 3,00 T; 1 amu = 1,66.10-27 kg; |e| = 1,60.10-19 C. Bán kính quĩ đạo
ca ion âm
35Cl
trong vùng có trưng là r = 0,0156 m.
Câu 3.5: ề minh họa HSA – 2025)Đưa một khung dây dẫn ABC hình tam giác chuyển động
đều vào vùng từ trưng đều vuông góc với mặt phẳng khung dây (hình vẽ).
Trước khi khung dây hoàn toàn đi vào vùng ttrường, dòng điện cảm ứng có:
A. chiều A → B→ C → A và cường độ thay đổi.
B. chiều A → C→ B → A và cường độ thay đổi.
C. chiều A → C→ B → A và cường độ không đổi.
5
D. chiều A → B→ C → A và cường độ không đổi.
Câu 3.6: SPT – 2024) Một ng nhôm nhẹ B được treo đối diện gần với nam châm điện
A bởi một sợi dây chỉ mảnh như hình bên. Cường độ dòng điện I qua nam châm điện A có thể
thay đi được. Xét trong khoảng thời gian ngắn, nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Nếu I thay đổi thì vtrí của B so với A không thay đổi.
B. Nếu I tăng thì B dịch chuyển ra xa A.
C. Nếu I tăng thì B dịch chuyển lại gần A.
D. Nếu I giảm thì B dịch chuyển ra xa A.
Chủ đề 4: Ứng dụng hiện tượng cm ứng điện từ - Sóng điện t
Câu 4.1: minh họa Bộ GD 2025) Trong sóng điện từ, cường đđiện trường
E
cảm
ứng từ
B
A. ngưc chiều nhau. B. cùng chiều nhau.
C. tạo với nhau góc 45o. D. tạo với nhau góc 90o.
ề minh họa Bộ GD – 2025) Sử dụng các thôn tin sau cho câu 4.2 và 4.3 : Một khung dây
dẫn phẳng diện tích S, gồm N vòng vây quay đều với tốc độ ω quanh một trục cố định
vuông góc với cm ứng từ
B
của tử trưng đều (hình bên)
Câu 4.2: Nối hai đầu khung dây với điện trở R thành một mạch kín, trong
mạch sẽ
A. xut hiện dòng điện không đổi.
B. không xut hin dòng điện
C. xut hiện dòng điện xoay chiều.
D. xut hiện dòng điện có cường độ lớn dần.
Câu 4.3: Sut điện động cực đại xuất hiện trong khung dây nói trên là
A.
0.E NBS=
B.
0.
NBS
ER
=
C.
0.E NBS
=
D.
0.
NBS
ER
=
Câu 4.4: ề minh họa SPT – 2025) Một phần của khung dây hình chữ nhật có kích thước như
hình bên được đặt trong một vùng từ trường đều có cảm ứng từ 0,55 T. Tổng điện trở của vòng
dây là 0,23 . Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Lực cần thiết đ
kéo khung dây ra khỏi từ trường (sang phải) với vận tốc không
đổi 3,10 m/s bao nhiêu niutơn (làm tròn kết quả đến chữ số
hàng phần mười)?
------------------Hết------------------