Ôn tập vật lí 12 Chuyên đề 5: Trắc nghiệm Điện xoay chiều
lượt xem 13
download
Tham khảo tài liệu 'ôn tập vật lí 12 chuyên đề 5: trắc nghiệm điện xoay chiều', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập vật lí 12 Chuyên đề 5: Trắc nghiệm Điện xoay chiều
- Ôn tập vật lí 12 Chuyên đề 5: Trắc nghiệm Điện xoay chiều BIỆN LUẬN THEO R- Câu 1. Đặt hiệu điện thế u = U0cost (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có biểu thức: U U B. i = 0 cos t. C. i = 0 cos(t - /2). A. i = U0.Ccos( t - /2). D. i = C. C. U0.Ccost. Câu 2. Đặt một hiệu điện thế u = 200 2 .cos(100 t + /6) (V) vào hai đ ầu của một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/ (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là A. i = 2 cos (100 t + 2 /3 ) (A). B. i = 2 cos ( 100t + /3 ) (A). C. i = 2 cos (100 t - /3 ) (A). D. i = 2 cos (100 t - 2/3 ) (A). Câu 3. Cho dòng đ iện xoay chiều i = I0cost chạy qua mạch gồm R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng? A. u L sớm pha hơn uR một góc /2. B. uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch. C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i. D. u L chậm pha so với i một góc /2. Câu 4. Đặt hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu mạch điện gồm R và C mắc nối tiếp thì: A. độ lệch pha của uR và u là /2. B. u R chậm pha hơn i một góc /2. C. u C chậm pha hơn u R một góc /2 D. u C nhanh pha hơn i một góc /2. Câu 5. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là = - /3. Chọn kết luận đúng. A. mạch có tính dung kháng. B. mạch có tính cảm kháng. C. mạch có tính trở kháng. D. mạch cộng hưởng điện. Câu 6. Khi trong mạch R, L,C xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biểu thức nào sau đây sai? A. cos = 1. B. ZL = ZC. C. UL = UR. D. U = UR. Câu 7. Trong mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch thì: A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm. C. điện trở R thay đổi. D. tổng trở của mạch thay đổi. Câu 8. Nếu đoạn mạch đ iện xoay chiều chỉ có tụ điện thì A. dòng điện tức thời nhanh pha hơn hiệu điện thế tức thời một lượng /2. B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tỉ lệ thuận với điện dung của tụ. C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0. D. cả A, B và C đ ều đúng. Câu 8. Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì A. hiệu điện thế tức thời chậm pha hơn d òng điện tức thời một lượng /2. B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm. C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0 . D. cả A, B và C đ ều đúng. Câu 10. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi vào hai đầu một điện trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở A. tỉ lệ với f2. B. tỉ lệ với U2. C. tỉ lệ với f. D. B và C đ ều đúng. Câu 11. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều u AB và một hiệu điện thế không đổi UAB . Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C. B. Mắc song song với điện trở một tụ điện C. C. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thuần cảm L .D. Có thể dùng một trong ba cách A, B hoặc C. Câu 12. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng đ iện bằng 1 1 1 1 D. f C. f B. f A. f 2LC LC 2 LC LC
- Câu 13. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có U0 L 2U 0C . So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sẽ A. sớm pha hơn. B. trễ pha hơn.. C. cùng pha. D. A hay B đúng còn phụ thuộc vào R. Câu 14. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp. Công suất toả nhiệt trên điện trở A. tỉ lệ với U. B. tỉ lệ với L. C. tỉ lệ với R. D. phụ thuộc f. Câu 15. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai trong trong phần tử: điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong m ạch có biểu thức: u = 220 2 cos (100t - /3 ) (V); i = 2 2 cos (100t + /6) (A)Hai phần tử đó là hai phần tử nào? D. R và L hoặc L và C. A. R và L. B. R và C C. L và C. BIỆN LUẬN THEO L- Câu 1. Cho đo ạn mạch RLC nối tiếp có giá trị các phần tử cố định. Hiệu điện thế có tần số thay đổi. Khi tần số góc của d òng đ iện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trị ZL = 100 và ZC = 25. Để trong mạch xảy ra cộng hưởng, ta phải thay đổi tần số góc của dòng điện đến giá trị b ằng A. 4 0. B. 2 0. C. 0,5 0. D. 0,25 0. Câu 2. Cho đo ạn mạch RLC nối tiếp, giá trị của R đ ã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định vào hai đ ầu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so với hiệu điện thế trên đo ạn RL. Để trong mạch có cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải có giá trị bằng A. R/ 3 . C. R 3 B. R. D. 3R. Câu 3. Khi mắc lần lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoa y chiều ổn định thì cường độ dòng đ iện hiệu dụng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng đ iện hiệu dụng qua mạch bằng C. 3 2 A. A. 1,25A B. 1,20A. D. 6A. Câu 4. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có L = 4/(H), tụ có điện dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có biểu thức: u = U0.sin100 t (V). Để hiệu điện thế u RL lệch pha /2 so với uRC thì R b ằng bao nhiêu? C. R = 100 2 . A. R = 300. B. R = 100. D. R = 200. Câu 5. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H và C = 25/ F, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đ ầu mạch ổn định và có biểu thức u = U0sin100 t. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng bao nhiêu? A. ghép C’//C, C’ = 75/ F. B. ghép C’ntC, C’ = 75/ F. C. ghép C’//C, C’ = 25 F. D. ghép C’ntC, C’ = 100 F. Câu 6. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng đ iện qua mạch bằng 50Hz và các giá trị hiệu dụng UR = 30V, UC = 40V, I = 0,5A. Kết luận nào không đúng? A. Tổng trở Z = 100. B. Điện dung của tụ C = 125/ F. C. u C trễ pha 53 0 so với uR. D. Công su ất tiêu thụ P = 15W. Đáp án C. Câu 7. Một đoạn mạch điện xo ay chiều gồm R, L, C nối. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz và các giá trị hiệu dụng: U = 40V, UR = 20 3 V, UC = 10V, I = 0,1A. Chọn kết luận đúng. A. Điện trở thuần R = 200 3 . B. Độ tự cảm L = 3/ H. -4 C. Điện dung của tụ C = 10 / F. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 8. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây? A. R = 100 ; L = 3 /(2 ) H. B. R = 100 ; L = 3 / H. C. R = 200 ; L = 2 3 / H. D. R = 200 ; L = 3 / H.
- Câu 9. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 1/ H. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch ổn định và có biểu thức u = 100sin100t (V). Thay đổi R, ta thu được công suất toả nhiệt cực đại trên biến trở bằng A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W. Câu 10. Một đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L = 0,08H và điện trở thuần r = 32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều ho à ổn định có tần số góc 300 rad/s. Để công suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị lớn nhất thì điện trở của biến trở phải có giá trị bằng bao nhiêu? A. 56. B. 24. C. 32. D. 40. Trắc nghiệm Điện xoay chiều- tổng hợp Câu 1. Chọn câu sai A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Khi đo cường độ và hiệu điện t hế xoay chiều người ta dùng ampe kế và vôn kế có khung quay C. Số chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều. D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng đ iện xoay chiều. Câu 2. Dòng điện xoay chiều là: A. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian B. dòng đ iện có cường độ biến thiên tu ần hoàn theo thời gian C. là dòng đ iện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian Câu 3. Trong 2s, dòng đ iện xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều mấy lần? A. 50 B. 100 C. 25 D. 200 Câu 4. Từ thông xuyên qua một ống dây là 0 cos t 1 biến thiên làm xu ất hiện trong ống dây một suất điện động cảm ứng là e Eo co s t 2 . Khi đó 1 2 có giá trị: A. -/2 B. /2 D. C. 0 Câu 5. Một khung dây dẫn có diện tích S = 50 cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc 3000vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,002T. Từ thông cực đại gửi qua khung là: A. 0,015 Wb B. 0,15 Wb C. 1,5 Wb D. 0,0015 Wb Câu 6. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Su ất điện động hiệu dụng trong khung là : A. 25 V B. 25 2 V C. 50 V D. 50 2 V Câu 7. Một khung dây dẫn có diện tích S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp tuyến của khung hợp với cảm ứng từ B một góc . Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thời 6 điểm t là: A. e NBS cos t B. e NBS cos t 6 3 C. e NBS sin t D. e NBS cos t Câu 8. Dòng điện xoay chiều có cường độ i 2co s 50 t (A). Dòng điện này có: 6 B. Cường độ hiệu dụng của dòng đ iện là 2 2 A A. Tần số dòng đ iện là 50 Hz C. Cường độ cực đại của dòng là 2 A D. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s Câu 9. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: i = 5 2 cos (100 t + /6) (A) . Ở thời điểm t = 1/50(s), cường độ trong mạch có giá trị:
- C. b ằng không D. - 2,5 2 A. 5 2 B. -5 2 Câu 10. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 100 có biểu thức: u = 100 2 cos 100 t (V) . Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là: A. 600 J B. 600 2 J C. 6000 J D. 1200 J Câu 11. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ: A. giá trị tức thời của hiệu điện thế và cường độ dòng đ iện xoay chiều. B. giá trị trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng đ iện xoay chiều C. giá trị cực đại của hiệu điện thế và cường độ dòng đ iện xoay chiều. D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều. Câu 12. Một thiết bị điện xoay chiều có các hiệu điện thế định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 100 V B. 100 2 V C. 200 V D. 50 2 V Câu 13. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi v à tần số 50Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 2,4A. Để cường dộ hiệu dụng qua tụ bằng 1,2A thì tần số của dòng đ iện phải bằng: A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz D. 50Hz Câu 14. Trong mạch có tụ điện thì nhận xét nào sau đây là đúng về tác dụng của tụ điện? A. Cho dòng đ iện xoay chiều đi qua và không có sự cản trở dòng điện. B. Cho dòng đ iện một chiều đi qua và có sự cản trở dòng đ iện một chiều như một điện trở. C. Ngăn cản ho àn toàn dòng điện xoay chiều. D. Cho dòng đ iện xoay chiều đi qua đồng thời cũng cản trở dòng điện. Câu 15. Trong mạch điện chỉ có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu tụ điện C thì có dòng điện xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ: A. Hiện tượng đúng; giải thích sai B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng C. Hiện tượng sai; giải thích đúng D. Hiện tượng sai; giải thích sai Câu 16. Đặt hiệu điện thế u = U0.cos t (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng đ iện chạy qua C có biểu thức: U U A. i = Uo.Ccos(t + /2) (A) B. i = 0 cos t (A) C. i = 0 cos (t - /2) (A) D. i = C. C. Uo.C cos t (A) Câu 17. Hiệu điện thế giữa hai đầu của một cuộn thuần cảm L = 1/ (H) có biểu thức: u= 200 2 .cos(100 t + /6) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong cuộn dây là: A. i = 2 2 cos ( 100 t + 2/3 ) (A) B. i = 2 2 cos ( 100 t + /3 ) (A) C. i = 2 2 cos ( 100 t - /3 ) (A) D. i = 2 2 cos ( 100 t - 2 /3 ) (A) Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hộp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dòng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế u AB. Mạch X chứa các phần tử nào? A. L B. C X A B D. L ho ặc C C. R R0 Câu 19. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 cos t (A) chạy qua mạch gồm R và cu ộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp thì: A. uL sớm pha hơn uR một góc /2 B. u L cùng pha với i C. uL chậm pha với u R một góc /2 D. u L chậm pha với i một góc /2 Câu 20. Đặt hiệu điện thế u vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp thì: A. độ lệch pha của u R và u là /2 B. u R nhanh pha hơn i một góc / 2 C. uC chậm pha hơn uR một góc / 2 D. u C nhanh pha hơn i một góc /2 Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu toàn mạch và cường độ dòng đ iện trong mạch là: = /3. Khi đó: A. mạch có tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng C. mạch có tính trở kháng D. mạch cộ ng hưởng điện Câu 22. Khi cộng hưởng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thức nào sau đây sai? A. cos = 1 B. ZL = ZC C. UL = UR D. UAB = UR Câu 23. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch thì:
- A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm . C. điện trở tăng . D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng. Câu 24. Ở hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiều uAB và một hiệu điện thế không đổi UAB . Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải : A. Mắc nối tiếp với điện trở một tụ điện C B. Mắc song song với điện trở một tụ điện C C. Mắc song song với điện trở một cuộn thuần cảm L D. Mắc nối tiếp với điện trở một cuộn thu ần cảm L Câu 25. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số: 1 1 1 1 D. f C. f A. f B. f 2LC LC 2 LC LC 1 Câu 26. M ạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có U oL U oC . So với dòng điện, hiệu điện thế trong 2 mạch sẽ: A. sớm pha hơn D. trễ pha hơn B. vuông p ha C. cùng pha Câu 27. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cuộn dây thuần cảm L, hoặc tụ C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức : u = 100 2 cos ( 100 t - /3 ) (V) ; i = 10 2 cos (100 t - /6) (A). Hai phần tử đó là hai phần tử nào? D. R và L hoặc L và C A. R và L B. R và C C. L và C Câu 28. Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc nối tiếp với một cuộn thuần cảm L = 0,5/ (H). Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: u AB = 100 2 .cos( 100 t - /4 ) (V). Biểu thức của cường độ dòng đ iện qua đoạn mạch là: A. i = 2 cos ( 100 t - /2 ) (A) B. i = 2 2 cos ( 100 t - /4 ) (A) C. i = 2 2 cos100 t (A) D. i = 2 cos 100 t (A) Câu 29. Chọn câu đúng nhất về công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều. A. P = RI2 D. P = ZI2. B. P = U.I.cos C. P = U.I Câu 30. Người ta nâng cao hệ số công suất của động cợ điện xoay chiều nhằm A. Để sử dụng phần lớn cơng su ất của mạch B. tăng cường độ dòng đ iện C. giảm công suất tiêu thụ D. giảm cường độ dòng điện Câu 31. Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công thức: A. cos = R/Z B. cos = ZC /Z C. cos = ZL/Z D. cos = R.Z Câu 32. Một bóng đèn coi như một điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay chiều 220V–50 Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 110V-60 Hz thì công su ất tỏa nhiệt của bóng đèn: A. tăng lên B. giảm đi C. không đổi D. có thể tăng, có thể giảm . Câu 33. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, không đ ổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì Pmax . Khi đó: B. Ro = ZL – Z C A. Ro = ZL + Z C C. Ro = Z C - Z L D. Ro = ZL – Z C Câu 34. Chọn câu trả lời sai A. Hệ số công suất của các thiết bị điện quy định phải 0,85 B. Hệ số công suất càng lớn thì công su ất tiêu thụ của mạch càng lớn C. Hệ số công suất càng lớn thì công su ất hao phí của mạch càng lớn D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất Câu 35. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết ZL =100 và ZC = 50 ứng với tần số f . Để trong mạch xảy ra cộng hưởng điện thì tần số có giá trị: A . fo f C . fo = f D . không xác đ ịnh B . fo < f Câu 36. Hai cu ộn dây ( R1 , L1 ) và ( R2 , L2 ) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn ( R1 , L1 ) và ( R2, L2 ). Để U = U1 + U2 thì:
- A. L1/ R1 = L2 / R2 B. L1/ R2 = L2 / R1 C. L1 . L2 = R1.R2 D. L1 + L2 = R1 + R2 Câu 37. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: u = 200 2 cos ( 100 t - /6) (V) và cường độ dòng đ iện qua mạch là: i = 2 2 cos ( 100 t + /6 ) (A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu? A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. 100W Câu 38. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là UAB = 220 2 V, R = 100 và thay đổi đ ược. Khi thay đ ổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là: B. 100 2 W A. 100W C. 200 W D. 968 W Câu 39. Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dòng điện qua mạch bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 20V, UAB = 40V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây? A. R = 200 ; L = 3 /2 (H) B. R = 100 ; L = 3 / (H) C. R = 200 ; L = 3 / (H) D. R = 100 ; L = 3 /2 (H) Câu 40. Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 10– 4 / (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định, tần số f = 50 Hz. Thay đổi R ta thấy với 2 giá trị của R1 R2 thì công su ất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1. R2 b ằng: B. 102 C. 103 D. 10 4 A. 10 -4 Câu 41. Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết L = 1/2 (H), C = 10 /(F), R thay đổi đ ược. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos 100t (V). Để công suất của mạch đạt cực đại thì: D. R = B. R = 100 C. R = 50 A. R = 0 Câu 42. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết L = 1/(H), C = 2.10 -4/(F), R thay đổi đ ược. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos100t (V). Để uC chậm pha 2 /3 so với uAB thì: 50 3 A. R = 50 B. R = 50 3 C. R = 100 D. R = 3 Câu 43. Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết R thay đổi được, L = 1/(H), C = 10-4/2(F) . Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = U0.cos t (V). Để uRL lệch pha /2 so với uRC thì: A. R = 50 B. R = 100 C. R = 100 2 D. R = 50 2 Câu 44. Trong các lo ại ampe kế sau, loại nào đo được cường độ hiệu dụng của dòng đ iện xoay chiều? A. Ampe kế nhiệt B. Ampe kế điện từ C. Ampe kế từ điện D. Ampe kế điện động Câu 45. Máy dao điện một pha hoạt động nhờ hiện tượng: A. tự cảm B. cảm ứn g điện C. cảm ứng từ D. cảm ứng điện từ Câu 46. Chọn câu đúng nhất khi nói về phần cảm của máy phát điện xoay chiều. A. Phần tạo ra dòng điện xoay chiều là phần cảm B. Phần tạo ra từ trường là phần cảm C. Phần cảm luôn là rôto D. Phần cảm luôn là stato Câu 47. Chọn câu trả lời sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha. A. Hệ thống vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp B. Phần tạo ra từ trường gọi là phần cảm C. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng D. Phần cảm là bộ phận đứng yên Câu 48. Máy dao điện một pha có p cặp cực nam châm quay với vận tốc n vòng/phút . Tần số dòng điện phát ra tính theo công thức nào sau đây? n. p A. f = B. f = 60.n.p C. f = n.p D. f = 60.n/p. 60 Câu 49. Máy dao điện một pha có rôto là một nam châm điện gồm10 cặp cực. Để phát ra dòng xoay chiều có tần số 50Hz thì vận tốc của rôto phải bằng: A. 300 vòng / phút B. 500 vòng / phút C. 3000 vòng / phút D. 5 vòng / phút
- Câu 50. Máy phát điện xoay chiều có 10 cặp cực, phần ứng gồm 10 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại 10–1/ Wb . Rôto quay với vận tốc 300 vòng/phút . Suất điện động cực đại do máy phát ra là: A. 100 V B. 100 2 V C. 200 V D. 200 2 V Câu 51. Với máy phát điện ba pha mắc hình sao thì biểu thức nào đúng? A. Id = Ip ; Ud = Up B. Id = 3 .Ip ; Ud = Up 3 C. Id = 3 .Ip ; Ud = Up 2 D. Id = Ip ; Ud = Up 3 Câu 52. Với máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thì biểu thức nào đúng? A. Id = Ip ; Ud = Up B. Id = Ip ; Ud = Up 3 C. Id = 3 .Ip ; Ud = Up D. Id = 3 .Ip ; Ud = Up 3 Câu 53. Chọn câu sai về dòng đ iện ba pha A. Dòng xoay chiều ba pha tương đương với ba dòng xoay chiều một pha B. Dòng xoay chiều ba pha tiết kiệm được dây dẫn, giảm hao phí trên đường truyền tải C. Dòng xoay chiều ba pha có thể tạo được từ trường quay một cách đơn giản D. Dòng đ iện ba pha được tạo ra từ ba máy phát một pha Câu 54. Động cơ điện là thiết bị: A. biến đổi cơ năng thành điện năng B. biến đổi điện năng thành cơ năng C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng D. biến đổi nhiệt năng thành cơ năng Câu 55. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của động cơ 2,2kW và hệ số công suất bằng 0,85. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là: A. 12,5A B. 3,92A C. 10 A D. 0,0125A Câu 56. Chọn câu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha. A. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với o = . B. Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với o < . C. Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với o < . D. Quay nam châm hình chữ U với vận tôc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với o = . Câu 57. Máy biến thế lý tưởng gồm cuộn sơ cấp có 120 vòng, cu ộn thứ cấp có 480 vòng nối với tải tiêu thụ. Khi đặt vào hai đ ầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế hiệu dụng 200 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn thứ cấp là 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp và cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp lần lượt có giá trị nào sau đây? A. 50 V ; 8A B. 50V ; 0,5A C. 800 V ; 0,5A D. 800V ; 8A Câu 58. Máy biến thế là thiết bị dùng để: A. Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều B. Biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều C. Biến đổi công suất điện xo ay chiều D. Biến đổi hệ số công suất của mạch điện xoay chiều. Câu 59. Máy biến thế có thể dùng đ ể biến đổi hiệu điện thế của nguồn điện nào? B. Ắc qui A. Pin C. Nguồn điện xoay chiều D. Nguồn điện một chiều Câu 60. Trong máy biến thế lý tưởng, khi hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp tăng n lần và tải ở mạch thứ cấp không đổi thì cường độ dòng đ iện hiệu dụng ở mạch thứ cấp thay đổi như thế nào? A. Tăng n lần . B. Vẫn không đổi. C. Giảm n lần . D. Có thể tăng hoặc giảm . Câu 61. Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là I1 = 6 A, U 1 = 120 V. Cường độ và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 2 A ; 360 V B. 18 A ; 360 V C. 2 A ; 40 V D. 18 A ; 40 V Câu 62. Một MBT lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng. Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ dòng đ iện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là: A.1000 V ; 100 A B. 1000 V ; 1 A C. 10V ; 100A D. 10 V ; 1 A Câu 63. Chọn câu sai về máy biến thế .
- A. Họat động của máy biến thế dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Tỉ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn. C. Tần số của hiệu điện thế ở cuộn dây sơ cấp và thứ cấp bằng nhau. D. Nếu hiệu điện thế cuộn thứ tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua nó cũng tăng bấy nhiêu lần Câu 64. Máy biến thế có vai trò nào trong việc truyền tải điện năng đi xa? A. Tăng công su ất của dòng điện được tải đi B. Tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải . C. Giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải . D. Giảm sự thất thoát năng lượng d ưới dạng bức xạ sóng điện từ . Câu 65. Trong việc truyền tải đ iện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế hai đầu đ ường dây phải …. C. giảm k2 lần A. tăng k lần B. giảm k lần. D. tăng k lần. Câu 66. Khi hiệu điện thế ở hai đầu dây tải tăng 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây: A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần Câu 67: Đặt vào hai đ ầu điện trở thuần hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đ ổi, cho tần số dòng đ iện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch : A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm. Câu 68: Đặt vào hai đ ầu cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số dòng đ iện tăng dần thì cường độ dòng điện qua mạch : A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đ ến giá trị cực đại sau đó giảm. Câu69: Đặt vào hai đầu tụ điện hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, cho tần số dòng điện tăng dần thì cường độ dòng đ iện qua mạch : A. Tăng : B. Giảm. C. Không đổi . D. Tăng đến giá trị cực đại sau đó giảm. Câu 70: Chọn câu sai . A. Dòng điện qua điện trở thuần R D đ đ h cùng pha với hiệu điện thế hai đầu R B. Dòng điện qua cuộn dây D đ đ h chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu cuộn dây góc 90o C. Dòng điện qua tụ điện D đ đ h nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu tụ góc 90 o D. Dòng điện qua cuộn dây thuần cảm D đ đ h chậm pha hơn HĐT hai đầu cuộn dây góc 90 o Câu 71 Chọn câu sai : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi : A. Cường độ dòng đ iện qua mạch cực đại. B. HĐT hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và hai đ ầu tụ điện bằng nhau. C. Tần số dòng đ iện f = 1/2 LC D. Hiệu điện thế hai đầu tụ điện vuông pha với HĐT hai đầu mạch. Câu 72: Hiệu điện thế giữa hai b ản tụ có biểu thức u = Uo cos (t + ) thì dòng điện qua tụ có biểu thức i = Io cos (t + ) . Hỏi Io và có giá trị nào ? A.Io = Uo/ C ; = /2 ; B. Io = C Uo ; = + /2 C. Io = C Uo ; = /2 D. Io = Uo/ Zc ; = - /2 Câu 73. Đặt vào hai đ ầu đoạn mạch RLC nối tiếp hiệu điện thế u = Uo cos 2ft . 1. Tổng trở của mạch điện RLC nối tiếp phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: A. R,L,C. B. R, L,C, f C. R,L,C.U,I D. U,I,f 2. Độ lệch pha giữa u và i phụ thuộc vào : A. R,L,C. B. R, L,C, f C. R,L,C.U,I D. U,I,f 3. Khi f = 1/ 2 LC thì : A. Cường độ dòng đ iện bằng 0 B. I nhanh pha hơn u C. i chậm pha hơn u. D. u L và u C vuông pha với u Câu 74: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở thuần R , cảm kháng Z L, tụ điện C nối tiếp , biết HĐT hai đầu cuộn dây vuông pha với HĐT hai đầu mạch thì R, ZL, ZC tho ả mãn hệ thức. A. ZL.ZC = R2 B. ZL.ZC = R2 -ZL2 C. ZL.ZC = R2 + ZL2 D. Z L – ZC = R Câu 75: Mạch RLC nối tiếp biết cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế hỏi chu kỳ dòng điện thoả mãn hệ thức nào A. T = LC . B. T = 1/ 2 LC T = 2 LC D. T = 2 / LC C. Câu 76 : Mạch RLC nối tiếp, hai đầu mạch có HĐT xoay chiều có U, f không đổi. Biết L,C không đổi, thay đổi R đến giá trị nào thì công suất của mạch cực đại.
- D. R = (ZL – ZC)2 B. R Z L ZC C. R Z L ZC A. R = Z L + Z C Câu 77 : Mạch điện nối tiếp gồm R = 50 , cuộn dây thuần cảm L = 0.159 H . Hai đ ầu mạch có HĐT u = 141 cos314 t (V). B. 50 2 , 1. Tổng trở : A . 50 , C. 100 , D. 200 , 2. Công suất tiêu thụ : A. 100 J; B. 100 2 W. C. 200W D. 100W 3. Biểu thức i: A. i = 2 2 cos(314t + /2 ) (A). B. i = 2cos (314 t + /4 ) C. i = 2 cos (314 t - /4) (A) . D. i = 2 cos(314 t - /2) (A) Câu78: Mạch điện nối tiếp gồm R = 100 , tụ C = 31,8 F. Cường độ dòng đ iện có biểu thức i = 1,41 cos 314 t (A). 1. Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức : A. u = 200 cos (314 + /4 ) (V) B. u = 141 cos (314 t - /4) (V) C. u = 200cos (314t -/4) (V) D. u = 282 cos (314t - /2 ) (V) 2. Công suất tiêu thụ : A. 200 W. B. 100 W. C. 282 W D. 400 W Câu 79 : Mạch điện gồm cuộn dây thu ần cảm L = 0.318 H và tụ điện C = 63,6F nối tiếp. HĐT hai đầu mạch U = 100V. f = 50HZ. D 50 2 1. Tổng trở: A. 100 B. 141 C. 50 . B. 50 2 W. C. 2 W, 2. Công suất tiêu thụ : A. 0 W D.2W Câu 80: Mạch RLC gồm R = 40 , L = 0,7/ H, C = 31,8F .HĐT hai đ ầu mạch U = 100 V, f = 50Hz C. 50 2 1. Tổng trở : A. 50 B. 70 D. 100 0 0 0 D. 530 2. Góc lệch pha của i so với u: A. 45 B. 90 C. 37 3 . Công suất : A. 160W, B. 100W. C. 141W. D 200 W Câu81 : Mạch RLC nối tiếp, R = 10 hai đầu mạch có HĐT Xoay chiều có GTHD không đổi U = 40V. Chu k ỳ d òng điện thoả mãn biểu thức T = 2 LC . 1. Tính công suất tiêu thụ của mạch : D. Không thể tính được vì không có L,C A. 4 W B. 160 W. C. 16 KW. 2. Tính góc lệch pha giữa uC và u hai đầu mạch. A. 0 0 B. 900 C. 180 0 D. Không thế tính được do không cho L,C Câu 82 : Mạch RLC mối tiếp R = 50 , L = 0,159 H . Hai đ ầu mạch có HĐT u = 100 2 cos 314 t (V). Công suất tiêu thụ của mạch P =100W. Tính C ? 103 103 104 F A. F B. C. 0 F D. F 15 1,5 Câu 83 : Hãy sắp xếp giá trị dung kháng của tụ theo thứ tự tăng dần khi tần số của dòng điện qua tụ có giá trị lần lượt : f1 = 10Hz. f2 = 8 Hz. f3 = 12 Hz, f4 = 20 Hz. A. ZC4 < ZC3 < ZC2 < ZC1 B. ZC3 < ZC4 < ZC1 < ZC2 C. ZC4 < ZC3 < ZC1 < ZC2 D. ZC4 < ZC2 < ZC1< ZC3 Câu 84: Hãy sắp xếp giá trị cảm kháng của cuộn dây theo thứ tự tăng dần khi tần số của dòng đ iện qua cuộn dây có giá trị lần lượt : f1 = 10Hz. f2 = 8 Hz. f3 = 12 Hz, f4 = 20 Hz. A.Z L1 < ZL2 < ZL3 < ZL4 B. ZL4 < ZL3 < ZL1 < ZL2 C. ZL4 < ZL3 < ZL2 < ZL1 D. ZL2 < ZL1 < ZL3 < ZL4 Câu 85:Để giảm tốc độ quay của Ro to của máy phát điện xoay chiều ta cần thay đổi yêú tố nào ? A. Tăng số vòng các cuộn dây phần ứng B. Tăng số cặp cực từ C. Giảm số vòng của các cuộn dây phần ứng D. Giảm số cặp cực từ Câu 86 : Chọn câu trả lời đúng : A. Dòng điện xoay chiều 3 p ha là hệ thống 3 dòng đ iện xoay chiều 1 pha. B. Dòng điện xoay chiều 3 pha do ba máy phát điện 1 pha tạo ra. C. Dòng điện 3 pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều 1pha có cùng biên độ , tần số nhưng lêch pha nhau góc 120 0.
- D. Khi chuyển đổi từ cách mắc sao sang cách mắc tam giác thì hiệu điện thế dây tăng lên 3 lần Câu87: Mạch điện 3 pha đối xứng. Khi cường độ dòng đ iện qua pha 1 cực đại I0 thì dòng đ iện trong hai pha còn lại có giá trị như thế nào ? A. Bằng không. B. Bằng – ½ I0 ; C. Bằng 1/3 I0 D. Bằng 3 I0 Câu88 : Máy biến thế có số vòng cu ộn dây sơ cấp nhỏ hơn số vòng cu ộn dây thứ cấp thì máy biến thế có tác dụng gì ? A. Giảm hiệu điện thế, tăng cường độ dòng điện. B. Tăng hiệu điện thế giảm cường độ dòng đ iện B. Tăng hiệu điện thế và công su ất sử dụng điện. D. Giảm hiệu điện thế và tăng công suất sử dụng điện. Câu89 : Dùng máy biến thế có số vòng cuộn dây thứ cấp gấp 10 lần số vòng cuộn dây sơ cấp để truyền tải điện năng thì công su ất tổn hao điện năng trên dây tăng hay giảm bao nhiêu / A. Tăng 10 lần . B Giảm 10 lần. C. Giảm 100 lần D. Không thay đ ổi. Câu 90: Công dụng của máy biến thế là : A. Biến đổi công suất của dòng đ iện xoay chiều . B. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều mà không làm thay đổi tần số của nó. C. Biến đổi hiệu điện thế 1 chiều và hiệu điện thế xoay chiều. D. Làm tăng dòng điện của dòng đ iện xoay chiều. Câu 91 Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng : A. Hiệu điện thế B. Cường độ dòng điện C. Tần số D. Su ất điện động Câu 92. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được tính bằng: I0 I D. I = 0 A. I = B. I = I0 2 C. I =2I0 2 2 Câu 93:Điện áp hiệu dụng của dòng điện xoay chiều đ ược tính bằng: U U A. U = 0 B. U = 0 C. U = 2U0 D. U = U0 2 2 2 Câu 94: Khi cho dòng đ iện xoay chiều i =I0 cos(A) = I cos (A) qua điện trở R thì su ất tỏa nhiệt trung bình trên đ iện trở sau một chu kì là A . P = Ri2 C. P = R2I D. P = RI2 B . P = RI 20 Câu 95: Cường độ dòng đ iện trong mạch có dạng i=2 2 cos100t(A). Cường độ dòng đ iện hiệu dụng trong mạch là : A. I=4A B. I=2,83A C. I=2A D. I=1,41A Câu 96: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u=141cos100 t(V). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là : A. U=141V B. U=50Hz C. U=100V D. U=200V Câu 97: Một mạng điện xoay chiều 220V-50Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế bằng không thì biểu thức của hiệu điện thế có dạng : A. u=220cos50t (V) B. u=220cos50 t (V) C. u=220 2 cos100t (V) D. u=220 2 cos100t (V) Câu 98: Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i=2cos100 t (A), hiệu điện thế giữa hai đầu đo ạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V và sớm pha /3 so với dòng điện. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là : A. u=12cos100t V B. u=12 2 cos100 t V C. u=12 2 cos(100 t-/3) V D. u=12 2 cos(100t+/3) (V) Câu 99: Một dòng đ iện xoay chiều chạy qua điện trở R=10, nhiệt lượng tỏa ra trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng đ iện cực đại trong mạch là : A. I0=0,22A B. I0=0,32A C. I0=7,07A D. I0=10,0A
- π Câu 100: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 cos(100πt + ) (A). Chọn câu phát biểu sai khi 2 nói về i: A. Pha ban đầu π 2 B. Cường độ hiệu dụng bằng 2A. C. Tại thời điểm t= 0,01s cường độ dòng đ iện cực đại. D. Tần số dòng đ iện là 50 Hz. Câu 101: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2 B. Dòng đ iện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4 C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4 Câu 102: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2 B. Dòng đ iện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4 C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2 D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4 Câu 103:Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là : 1 1 A. ZC=2 fC B. ZC=fC C. ZC= D. ZC= 2 fC fC Câu 104: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là : 1 1 A. ZL=2 fL B. ZL= fL C. ZL= D. ZL= 2 fL fL Câu 105: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần Câu 106: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần Câu 107: Dòng điện xoay chiều ''đi qua'' tụ điện dễ d àng hơn nếu: A. Tần số không đổi B.Tần số càng lớn C.Tần số càng bé D.Tần số thay đổi Câu 108: Dòng điện xoay chiều đi qua cuộn cảm càng dễ d àng nếu: A. Tần số không đổi B.Tần số càng lớn C.Tần số càng bé D.Tần số thay đổi Câu 109: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều A. chỉ có tụ điện, d òng điện biến thiên sớm pha /2 so với điện áp, tụ cản trở dòng điện nhưng không gây tỏa nhiệt B. chỉ có cuộn thuần cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với điện áp, cuộn cảm cản trở dòng điện nhưng không gây tỏa nhiệt C. chỉ có điện trở thuần, dòng đ iện biến thiên cùng so với điện áp, điện trở cản trở dòng đ iện và kèm theo tỏa nhiệt D. điện trở thuần R, dung kháng ZC và cảm kháng ZL đ ều phụ thuộc vào tần số của mạng điện. Câu 110: Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có tụ điện thuần dung kháng một điện áp xoay chiều u U 0 cos t thì cường độ hiệu dụng qua mạch là : 2 U0 CU 0 CU U0 A. I B. I C. I D. I 2 C 2 C 2 Câu 111: Đặt vào hai đ ầu đọan mạch chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u U 0 cos t thì cường độ hiệu dụng qua mạch là : 2 U0 LU 0 UL U0 A. I B. I C. I D. I 2 2 L 2 L Câu 112: Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có tụ điện thuần dung kháng một điện áp xoay chiều u U 0 cos t thì biểu thức cường độ dòng đ iện qua mạch là :
- U0 A. i CU 0 cos( t ) B. i C. i CU 0 cos( t ) D. cos(t ) C 2 2 2 U0 i cos( t ) C 2 Câu 113: Đặt vào hai đ ầu đọan mạch chỉ có cuộn cảm thuần cảm kháng một điện áp xoay chiều u U 0 cos t thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là : U0 U0 A. i LU 0 cos(t ) B. i C. i LU 0 cos(t ) D. i cos(t ) cos(t ) L L 2 2 2 2 Câu 114: Đặt vào hai đầu đọan mạch chỉ có điện trở thuần một điện áp xoay chiều u U 0 cos(t ) thì 2 biểu thức cường độ dòng đ iện q ua mạch là : U0 U0 U0 A. i B. i cos t C. i D. i R.U 0 cos t cos(t ) cos(t ) R 2 R R 2 Câu 115: Điều nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm ? A.Điện áp hai đầu cuộn dây luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện một góc /2 B.Cảm kháng tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng đ iện U C.Cường độ hiệu dụng qua cuộn dây tính bởi biểu thức : I = ωL U D.Vì cảm kháng của cuộn dây là ZL = nên cảm kháng tỉ lệ thuận với điện áp hiệu dụng U và I tỉ lệ ngịch với cường độ hiệu dụng I Cõu 115. Cho dòng đ iện xoay chiều có giá trị tức thời là i = 2cos(100t + /3) (A) qua điện trở R = 100. Tính nhiệt lợng mà điện trở R toả ra trong 2 phút? A. 24 kJ. B. 48 kJ. C. 400 J. D. 800 J. Cõu 116. Một đ èn ống khi hoạt động bình thờng thì dòng đ iện qua đ èn có cờng độ 0,8A và hiệu điện thế ở hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng đ èn với mạng điện xoay chiều 120V- 50Hz ngời ta mắc nối tiếp với nó một cuộn cảm có điện trở thuần 12,5 (còn gọi là chấn lu). 2.1) Hệ số tử cảm L của ống dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? Một giá trị khác. A. 0,138H. B.0,248H. C.0,413H. 2.2) Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là: A. 140,8V. B. 100V. C. 144,5V. D. 104,4V. cõu 117. C L Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. R B A Biết u AB = 100 2 cos(100 t)(V). Khi thay đổi điện dung C, ngời ta thấy ứng với hai giá trị của C là 5 F và 7F thì ampe kế đều chỉ 0,8A. 3.1) Hệ số tự cảm L của cuộn dây và điện trở thuần R có giá trị là: A. R = 80,5; L = 1,5H. C. R = 75,85; L = 1,24H. B. R = 85,75; L = 1,74H. D. R = 95,75; L = 2,74H. 3.2) Tìm C để số chỉ của ampe kế là cực đại? A. C = 5,83F. B.C = 8,83 F. C.C = 8,53 F. D.C = 1,28F. Cõu 118: C L R Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ. B A Biết u AB = U 2 cos(t)(V); R = 40; r = 20. K Khi K đóng hay mở dòng đ iện qua R đều lệch pha /3 so với u. Cảm kháng của cuộn dây là: D. 60. A. 60 3 . B. 100 3 . C. 80 3 . Cõu 119. r1 L1 r2 L2 Cho mạch điện gồm 2 cuộn dây mắc nối tiếp. B A 0,6 Biết r1 = 40 ; r2 = 50; L1= L2 = (H);
- uAB = 300cos100t(V). Biểu thức dòng điện qua mạch là: 37 37 A. i = 2cos(100 t - C. i = 2 2 cos(100 t + )(A). )(A). 180 180 53 53 B. i = 2cos(100 t - D. i = 2 cos(100t + )(A). )(A). 180 180 Cõu120. rL R M Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ. B A Biết u AB = 200 2 cos(100 t)(V); UAM = 70V; UMB = 150V. Độ lệch pha của u AB đối với i là: A. 30 0. B. 53 0. C. 600. D. 370. Cõu 121. C L N R M Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ. B A Cuộn dây không thuần cảm; UAB = 50 10 (V); UMN = UNB = 100V; uAM = 100cos(100 t + /4)(V). Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch MB là: A. uMB = 200cos(100t - /4)(V). B. uMB = 100cos(100t - /12)(V). C. uMB = 200cos(100t)(V). D. uMB = 100 2 cos(100t)(V).
- ÔN TẬP TNTHPT MÔN VẬT LÍ 12- giáo viên :Lê Anh Ngọc Cõu 122. C L N R M Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ. B A Biết R = 80 ; u AB = 200 2 cos(100 t)(V). Cho C thay đổi, khi xảy ra cộng hởng dòng đ iện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa M và B là: A. 160V. B. 40V. C. 20V. D. 0V. Cõu 123. Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ. C R0 L R 2,5 Biết R = R0 = 100; L = H và B A u AB = 100 2 cos(100 t)(V). Biết hệ số công suất của đoạn mạch: cos = 0 ,8. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn i. Tính C? 10 3 10 4 10 4 10 3 A. C = F. B.C = F. C.C = F. D.C = F. 3 2 Cõu 124. C L R Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ. B A Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế không đổi. Khi tụ có giá trị điện dung C thì hiệu điện thế hiệu dụng: UR = 30V; UL = 50V; UC = 90V. Khi tụ có giá trị điện dung C’ thì mạch xảy ra cộng hởng và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là: A. 50V. B.50 2 V. C.30V. D.100V. Cõu 125. L R M Cho đoạn mạch xoay chiều nh hình vẽ. B A Biết u AB = 200 2 cos(100 t)(V) và UAM = 100V; UMB = 150V. Tính hệ số công suất của đoạn mạch? cos = 0,6. A. cos = 0,5. B. cos = 0,69. C. cos = 0,36. D. Trang14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kỹ năng ôn tập Vật Lí 12 – Dành cho Học sinh chuẩn bị thi Đại học năm 2011
174 p | 286 | 129
-
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI LÍ THUYẾT VẬT LÍ 12
16 p | 324 | 110
-
Bài tập Vật lí 12 – Dòng điện xoay chiều
6 p | 268 | 66
-
VẬT LÍ 12 - ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
8 p | 272 | 64
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Ôn tập cuối chuyên đề - Đề số 1
7 p | 119 | 30
-
Vật lí 12 Nâng cao chủ đề: Động lực học vật rắn
10 p | 282 | 25
-
Tóm tắt vật lí 12
28 p | 103 | 23
-
Vật lí 12 phần Cơ học chương 1: Động lực học vật rắn
37 p | 138 | 11
-
ÔN TẬP VẬT LÍ LỚP 12 VẤN ĐỀ 1 : CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH 1 TRỤC
3 p | 114 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT chuyên Hà Tĩnh lần 1 năm 2012 đề 129
8 p | 79 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí - 12 Nâng cao
3 p | 98 | 5
-
ÔN TẬP VẬT LÍ 12 CHỦ ĐỀ 4: CHUYỂN ĐỘNG CỦA KHỐI TÂM
4 p | 126 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm
4 p | 46 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối chuyên)
4 p | 53 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (Khối cơ bản)
5 p | 71 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT chuyên Hoàng Văn Thụ (Mã đề 207)
14 p | 9 | 3
-
Đề thi môn Vật lí 12 CHVR - Phương trình chuyển động
7 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn