Ôn tp vật lí 12
Chuyên đề 5: Trc nghiệm Điện xoay chiều
BIỆN LUẬN THEO R-
Câu 1. Đặt hiệu điện thế u = U0cost (V) vào hai bản tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy qua C có
biểu thức:
A. i = U0.Ccos(t - /2). B. i =
.
0
C
U cos t. C. i =
.
0
C
U cos(t - /2). D. i =
U0.Ccost.
Câu 2. Đt một hiệu điện thế u = 200 2.cos(100 t + /6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm L = 2/ (H). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây là
A. i =
2
cos (100t + 2/3 ) (A). B. i = 2 cos ( 100t + /3 ) (A).
C. i = 2 cos (100t - /3 ) (A). D. i = 2 cos (100t - 2/3 ) (A).
Câu 3. Cho ng điện xoay chiều i = I0cost chy qua mạch gồm R và cun dây thuần cảm L mắc ni
tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. uL sớm pha hơn uR một góc /2. B. uL cùng pha với u gia hai đầu đoạn mạch.
C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i. D. uL chậm pha so với i một góc /2.
Câu 4. Đt hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu mạch đin gm R và C mắc nối tiếp thì:
A. độ lệch pha của uR và u là /2. B. uR chậm pha hơn i một góc /2.
C. uC chậm pha hơn uR một góc /2 D. uC nhanh pha hơn i một góc /2.
Câu 5. Trong mạch điện xoay chiu gm R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu
điện trở R và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là = - /3. Chọn kết luận đúng.
A. mạch có tính dung kháng. B. mạch có tính cảm kháng.
C. mạch có tính trở kng. D. mạch cộng hưởng điện.
Câu 6. Khi trong mạch R, L,C xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì biểu thức nào sau đây sai?
A. cos = 1. B. ZL = ZC. C. UL = UR. D. U = UR.
Câu 7. Trong mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu
mạch thì:
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng giảm. C. điện trở R thay đổi. D. tổng trở của mạch
thay đổi.
Câu 8. Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì
A. dòng điện tức thời nhanh pha hơn hiệu điện thế tức thời một lượng /2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch tỉ lệ thuận với điện dung của t.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.
D. cA, B và C đều đúng.
Câu 8. Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì
A. hiệu điện thế tức thi chậm pha hơn dòng đin tức thời một lượng /2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.
D. cA, B và C đều đúng.
Câu 10. Đặt một hiệu đin thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đi vào hai đầu một điện
trở thuần R. Nhiệt lượng toả ra trên đin trở
A. tỉ lệ với f2. B. t lệ với U2. C. t lệ với f. D. B và C đu đúng.
Câu 11. Ở hai đầu một điện trR có đặt một hiệu điện thế xoay chiều uAB và một hiệu điện thế không đi
UAB . Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phải
A. Mc nối tiếp với điện trở một t điện C. B. Mắc song song với đin trở mt tụ điện C.
C. Mắc nối tiếp với điện trở mt cun thuần cảm L .D. Có thể dùng một trong ba cách A, B hoặc
C.
Câu 12. Mạch điện xoay chiều gm R, L, C nối tiếp xảy ra cộng hưởng khi tần số dòng điện bng
A.
1
f
LC
B.
1
f
LC
C. LC2
1
f
D. LC2
1
f
Câu 13. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp
U 2U
. So với dòng điện, hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch sẽ
A. sớm pha hơn. B. trpha hơn.. C. cùng pha. D. A hay B đúng còn ph thuc
vào R.
Câu 14. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần s f thay đổi vào
hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp. Công suất toả nhiệt trên điện trở
A. tỉ lệ với U. B. tỉ lệ với L. C. t lệ với R. D. ph thuộc f.
Câu 15. Cho mt đoạn mạch đin xoay chiều gồm hai trong trong phn tử: điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm L, tụ C mắc ni tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch cường độ dòng điện trong mạch
biểu thức:
u = 220 2 cos (100t - /3 ) (V); i = 2 2 cos (100t + /6) (A)Hai phần tử đó là hai phần tử nào?
A. R và L. B. R và C C. L và C. D. R và L hoặc L và C.
BIỆN LUẬN THEO L-
Câu 1. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp giá trị các phần tử cố đnh. Hiệu điện thế tần số thay đổi. Khi
tần số góc của dòng điện bằng 0 thì cảm kháng và dung kháng có giá trZL = 100 và ZC = 25. Để
trong mạch xy ra cộng hưởng, ta phải thay đi tần số góc của dòng đin đến giá trị bằng
A. 40. B. 20. C. 0,50. D. 0,250.
Câu 2. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, giá tr của R đã biết, L cố định. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định vào hai đu đoạn mạch, ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm pha /3 so vi hiệu điện thế trên
đoạn RL. Để trong mạch cộng hưởng thì dung kháng ZC của tụ phải gtrị bằng
A. R/
3
. B. R. C. R
3
D. 3R.
Câu 3. Khi mc ln lượt R, L, C vào một hiệu điện thế xoay chiu n định thì cường độ dòng điện hiệu
dng qua của chúng lần lượt là 2A, 1A, 3A. Khi mắc mạch gồm R,L,C nối tiếp vào hiệu điện thế trên t
cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch bng
A. 1,25A B. 1,20A. C. 3
2
A. D. 6A.
Câu 4. Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm L =
4/(H), t điện dung C = 10-4/(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định
có biểu thức: u = U0.sin100t (V). Để hiệu điện thế uRL lch pha /2 so với uRC thì R bằng bao nhiêu?
A. R = 300. B. R = 100. C. R = 100
2
. D. R = 200.
Câu 5. Cho mt đoạn mạch RLC ni tiếp. Biết L = 1/ H C = 25/ F, hiệu điện thế xoay chiều đặt
vào hai đu mạch ổn định và biểu thức u = U0sin100t. Ghép thêm t C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch lệch pha /2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu btụ thì phi ghép thế nào và
giá tr của C’ bằng bao nhiêu?
A. ghép C’//C, C’ = 75/ F. B. ghép C’ntC, C’ = 75/ F.
C. ghép C’//C, C’ = 25 F. D. ghép C’ntC, C’ = 100 F.
Câu 6. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50Hz và
các giá trị hiệu dụng UR = 30V, UC = 40V, I = 0,5A. Kết lun nào không đúng?
A. Tng trở Z = 100. B. Điện dung của tụ C = 125/ F.
C. uC trpha 530 so vi uR. D. Công suất tiêu thụ P = 15W.
Đáp án C.
Câu 7. Một đon mch điện xoay chiều gm R, L, C ni. Biết tần số dòng đin qua mạch bằng 100Hz và
các giá trị hiệu dụng: U = 40V, UR = 20
3
V, UC = 10V, I = 0,1A. Chọn kết luận đúng.
A. Điện trở thuần R = 200
3
. B. Độ tự cm L = 3/ H.
C. Điện dung của tụ C = 10-4/ F. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đin trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi
tần số dòng điện bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng UR = 10V, UAB = 20V cường độ dòng điện
hiu dụng qua mch là I = 0,1A. R và L có giá trị nào sau đây?
A. R = 100
; L = 3/(2) H. B. R = 100
; L = 3/ H.
C. R = 200
; L = 2 3/ H. D. R = 200
; L = 3/ H.
Câu 9. Cho một đon mạch điện xoay chiều gm một biến trở R mắc ni tiếp với một cun thuần cảm L =
1/ H. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch n định và có biểu thc u = 100sin100t (V). Thay đổi R, ta thu
được công suất to nhiệt cực đại trên biến trở bằng
A. 12,5W. B. 25W. C. 50W. D. 100W.
Câu 10. Một đoạn mch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây có đtự cảm L = 0,08H đin trở
thuần r = 32. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà ổn định có tần số góc 300
rad/s. Đểng suất toả nhiệt trên biến trở đt giá trị lớn nhất thì điện tr ca biến trở phi có gtrị bằng
bao nhiêu?
A. 56. B. 24. C. 32. D. 40.
Trắc nghiệm Điện xoay chiều- tổng hp
Câu 1. Chọn câu sai
A. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Khi đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều người ta dùng ampe kế và vôn kế có khung quay
C. S chỉ của vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiu điện thế xoay chiu.
D. Số chỉ của ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.
Câu 2. Dòng điện xoay chiều là:
A. dòng điện có cường độ biến thiên theo thời gian
B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thi gian
C. là dòng điện cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đi theo thời gian
Câu 3. Trong 2s, dòng đin xoay chiều có tần số f = 50 Hz đổi chiều mấy ln?
A. 50 B. 100 C. 25 D. 200
Câu 4. Từ thông xuyên qua một ống y là
0 1
cos t
biến thiên làm xuất hiện trong ống dây mt
suất đin đng cảm ứng là
2
s
o
e E co t
. Khi đó 21
giá trị:
A. -/2 B. /2 C. 0 D.
Câu 5. Mt khung dây dẫn diện tích S = 50 cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với vận tốc
3000vòng/phút trong mt từ trường đucảm ứng từ
B
vuông góc trục quay của khung độ lớn B
= 0,002T. T thông cực đại gửi qua khung là:
A. 0,015 Wb B. 0,15 Wb C. 1,5 Wb D. 0,0015 Wb
Câu 6. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều cảm ứng từ
B
vuông góc trục
quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ (Wb). Suất điện động
hiu dụng trong khung là :
A. 25 V B. 25 2V C. 50 V D. 50 2V
Câu 7. Một khung dây dẫn diện ch S và có N vòng dây. Cho khung quay đều với vận tốc góc trong
một từ trường đều cảm ứng t
B
vuông c với trục quay ca khung. Tại thời điểm ban đầu, pháp
tuyến của khung hợp vi cảm ứng từ
B
một góc 6
. Khi đó, suất điện động tức thời trong khung tại thi
điểm t là:
A.
6
tcosNBSe B.
3
tcosNBSe
C. tNBSe
sin
D. tNBSe
cos
Câu 8. Dòng điện xoay chiều có cường đ 2 s 50
6
i co t
(A). Dòng điện này có:
A. Tần s dòng điện là 50 Hz B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 22 A
C. Cường độ cực đại ca dòng là 2 A D. Chu k dòng điện là 0,02 s
Câu 9. Cường độ dòng điện trong một đoạn mch biểu thc: i = 5 2cos (100 t + /6) (A) . thời
điểm
t = 1/50(s),ờng độ trong mạch gtrị:
A. 5 2 B. -5 2 C. bằng không D. - 2,5 2
Câu 10. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R = 100
biểu thức: u = 100 2 cos 100t (V) . Nhiệt
lượng tỏa ra trên R trong 1phút là: A. 600 J B. 600 2 J C. 6000 J D. 1200 J
Câu 11. Số đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ:
A. giá trị tức thi của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. gtr trung bình của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều
C. gtr cực đại ca hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 12. Một thiết bị điện xoay chiều các hiệu điện thế định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó
chu được hiệu điện thế tối đa là: A. 100 V B. 100 2 V C. 200 V D. 50 2 V
Câu 13. Đặt vào hai đầu một tụ điện một hiệu điện thế xoay chiu có giá trị hiệu dụng U không đổi và tn
s50Hz thì cường đ hiệu dụng qua tụ 2,4A. Để cường dhiệu dụng qua tụ bằng 1,2A thì tn số của
ng điện phải bằng:
A. 25 Hz B. 100 Hz C. 200 Hz D. 50Hz
Câu 14. Trong mạch có tụ điện thì nhn xét nào sau đây là đúng về tác dụng của t điện?
A. Cho dòng điện xoay chiều đi qua và không có sự cản trở dòng điện.
B. Cho dòng điện một chiều đi qua và có s cản trở dòng điện một chiều như một điện trở.
C. Ngăn cản hoàn toànng điện xoay chiều.
D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua đồng thi cũng cản trdòng điện.
Câu 15. Trong mạch điện ch có tụ điện C. Đặt hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đu tụ điện C thì cóng
điện xoay chiều trong mạch. Điều này được giải thích là có electron đi qua điện môi giữa hai bản tụ:
A. Hiện tượng đúng; giải thích sai B. Hiện tượng đúng; giải thích đúng
C. Hiện tượng sai; giải thích đúng D. Hin tượng sai; giải thích sai
Câu 16. Đặt hiệu điện thế u = U0.cos t (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường đdòng điện chy qua C
biểu thức:
A. i = Uo.Ccos(t + /2) (A) B. i =
.
0
C
U cos t (A) C. i =
.
0
C
U cos (t - /2) (A) D. i =
Uo.C cos t (A)
Câu 17. Hiệu điện thế giữa hai đầu của một cuộn thuần cảm L = 1/ (H) có biểu thức: u= 200 2.cos(100
t + /6) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong cuộn dây là:
A. i = 2 2 cos ( 100 t + 2/3 ) (A) B. i = 2 2 cos ( 100 t + /3 ) (A)
C. i = 2 2 cos ( 100 t - /3 ) (A) D. i = 2 2 cos ( 100 t - 2
/3 ) (A)
Câu 18. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Hp kín X chứa 1 trong 3 phần tử R, L, C . Biết dòng
điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế uAB. Mạch X chứa các phần tử nào?
A. L B. C
C. R D. L hoặc C
Câu 19. Cho dòng điện xoay chiều i = I0 cos t (A) chạy qua mch gồm R và cun dây thuần cảm L mắc
ni tiếp thì:
A. uL sớm pha hơn uR một góc
/2 B. uL cùng pha với i
C. uL chm pha với uR một góc
/2 D. uL chậm pha với i một góc
/2
Câu 20. Đặt hiệu điện thế uo hai đầu mạch điện xoay chiều gm R và C mắc ni tiếp thì:
A. độ lệch pha của uR và u là /2 B. uR nhanh pha hơn i một góc / 2
C. uC chậm pha hơn uR một góc / 2 D. uC nhanh pha hơn i một góc /2
Câu 21. Trong mạch điện xoay chiều gm R, L, C mắc nối tiếp độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đu
toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: = /3. Khi đó:
A. mạch tính dung kháng B. mạch có tính cảm kháng
C. mạch tính trở kháng D. mạch cộng hưởng điện
Câu 22. Khi cộng ng trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra thì biểu thc nào
sau đây sai?
A. cos = 1 B. ZL = ZC C. UL = UR D. UAB = UR
Câu 23. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay
chiều ở hai đầu mạch thì:
R0
A B
X
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng gim .
C. điện trở tăng . D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 24. hai đầu một điện trở R có đặt một hiệu điện thế xoay chiu uABmột hiệu điện thế không đổi
UAB .
Để dòng điện xoay chiều có thể qua điện trở và chặn không cho dòng điện không đổi qua nó ta phi :
A. Mắc ni tiếp vi điện trở một tụ điện C B. Mắc song song với điện trở mt t
điện C
C. Mắc song song với đin trở một cuộn thuần cảm L D. Mc nối tiếp với điện trở một cuộn
thuần cảm L
Câu 25. Mạch xoay chiu gồm R, L, C nối tiếp xảy ra cng hưởng khi tn số:
A.
LC
f1
B. LC
f1
C. LC2
1
f
D. LC2
1
f
Câu 26. Mạch xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp oCoL U
2
1
U. So vi dòng điện, hiệu điện thế trong
mạch sẽ:
A. sớm pha hơn B. vuông pha C. cùng pha D. trễ pha hơn
Câu 27. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, cun y thuần cảm L, hoc tụ C
mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biu thức :
u = 100 2 cos ( 100 t - /3 ) (V) ; i = 10 2 cos (100 t - /6) (A). Hai phn tử đó là hai phần tử
nào?
A. R và L B. R và C C. L và C D. R và L hoặc L v
à C
Câu 28. Cho mt đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 mắc ni tiếp vi một cuộn thuần cảm L = 0,5/
(H). Đặt o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều: uAB = 100 2.cos( 100 t - /4 ) (V). Biểu
thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i = 2 cos ( 100 t - /2 ) (A) B. i = 2 2 cos ( 100 t - /4 ) (A)
C. i = 2 2 cos100 t (A) D. i = 2 cos 100 t (A)
Câu 29. Chọn câu đúng nhất về công suất tiêu thụ trong mạch điện xoay chiu.
A. P = RI2 B. P = U.I.cos C. P = U.I D. P = ZI2.
Câu 30. Người ta nâng cao hsố công suất của động cợ điện xoay chiều nhằm
A. Để sử dng phần ln cơng suất ca mạch B. tăng cường độ dòng điện
C. giảm công suất tiêu th D. giảm cường độ dòng điện
Câu 31. Hệ số công suất của một đoạn mch đin xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp được tính bởi công
thức:
A. cos = R/Z B. cos = ZC /Z C. cos = ZL/Z D. cos = R.Z
Câu 32. Mt bóng đèn coi như một điện trở thuần R được mắc vào một mạng điện xoay chiều 220V–50
Hz. Nếu mắc nó vào mạng điện xoay chiều 110V-60 Hz thì công suất tỏa nhiệt ca bóng đèn:
A. tăng lên B. giảm đi
C. không đổi D. có thể tăng, có thể giảm .
Câu 33. Trong mạch điện xoay chiều gm R, L, C mắc ni tiếp. Cho L, C, không đổi. Thay đổi R cho
đến khi
R = Ro thì Pmax . Khi đó:
A. Ro = ZL + Z C B. Ro = ZL – Z C C. Ro = Z C - Z L D. Ro = ZL – Z C
Câu 34. Chn câu trả li sai
A. H số công suất của các thiết bị điện quy định phải 0,85
B. Hệ số công suất càng lớn thì công sut tiêu thụ của mch càng ln
C. Hệ số công suất càng lớn thì công sut hao phí của mạch càng lớn
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện ng, ta phải nâng cao hsố công suất
Câu 35. Một mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc ni tiếp. Biết ZL =100 và ZC = 50 ng vi tần số
f . Để trong mạch xảy ra cộng hưng điện thì tần số có giá trị:
A . fo f B . fo < f C . fo = f D . không c đnh
Câu 36. Hai cun y ( R1 , L1 ) và ( R2 , L2 ) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng gia hai đu cuộn ( R1 , L1 ) và (
R2, L2 ). Để U = U1 +U2 thì: