intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 22

Chia sẻ: Tran Long Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

148
lượt xem
58
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu ôn thi đại học dành cho giáo viên, học sinh đang trong giai đoạn ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn Toán - Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 22

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn thi đại học môn toán 2011 - Đề số 22

  1. TRƯỜNG THPT H ẬU LỘC 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - NĂM HỌC 2008 - 2009 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2 điểm) ( )( ) 3 2 2 2 Cho hàm số y = x − 3mx + 3 m − 1 x − m − 1 ( m là tham số) (1). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0. 2. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương . Câu II (2 điểm) π� � 1. Giải phương trình: 2sin � − � 4sin x + 1 = 0. + 2x 6� � ( ) x( x − y ) x 2 + y 2 = 13 − ( x, y − + ) . 2. Giải hệ phương trình: − ( ) +( x + y ) x − y = 25 2 2 + Câu III (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 60o. Trên cạnh SA lấy điểm a3 . Mặt phẳng ( BCM ) cắt cạnh SD tại điểm N . Tính thể tích khối M sao cho AM = 3 chóp S.BCNM. Câu IV (2 điểm) 6 dx 1. Tính tích phân: I = + 2 2x + 1 + 4x + 1 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = 2sin8x + cos42x PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b Câu V.a.( 3 điểm ) Theo chương trình Chuẩn ( x − 1) + ( y − 3) = 4 và điểm M(2;4) . 2 2 1. Cho đường tròn (C) : a) Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn (C) có hệ số góc k = -1 . 2. Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm phân biệt ( n n 2 ). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n. Câu V.b.( 3 điểm ) Theo chương trình Nâng cao ( ) 100 1. Áp dụng khai triển nhị thức Niutơn của x 2 + x , chứng minh rằng: 99 100 198 199 1 1 1 1 0 �� 1 �� 99 � � 100 � � − 101C100 � � + �− 199C100 � � + 200C100 � � = 0. �� 100C100 � � 2 2 2 2 �� �� �� �� 2. . Cho hai đường tròn : (C1) : x2 + y2 – 4x +2y – 4 = 0 và (C2) : x2 + y2 -10x -6y +30 = 0 có tâm lần lượt là I, J a) Chứng minh (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) và tìm tọa độ tiếp điểm H . b) Gọi (d) là một tiếp tuyến chung không đi qua H của (C 1) và (C2) . Tìm tọa độ giao điểm K của (d) và đường thẳng IJ . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua K và tiếp xúc với hai đường tròn (C1) và (C2) tại H . ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  2. t r êng t hpt hËu l éc 2 ® ¸n ® t hi t hö ® i häc l Çn 1 n¨m häc 2008 - ¸p Ò ¹ 2009 M«n thi: to¸n Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi   gian giao ®Ò
  3. C©u Néi dung §iÓm V íi m = 0 , ta  cã  :     y = x3 – 3x + 1 ­ TX§:  R ­ Sù biÕn thiªn: 0,25 + ) Giíi h¹n :  Lim y = −m; Lim y = +L x L −m +L x 0,25 +) B¶ng biÕn thiªn: Ta cã :   y’ = 3x2 – 3   y’ = 0     x = ­1 hoÆc x = 1 −’ +’ 1 x -1 0 0 + - y’ + +’ 0,25 3 −’ y -1 -  kho¶ng  ( −1 ; 1)  vµ  ( 1; ; ) ,  − + H µm sè  ® ång bi n trªn  m çi Õ nghÞch bi n trªn  kho¶ng ( ­1; 1) Õ H µm sè  ® ¹t cù c ® ¹i t¹i  ® i m x = ­1, gi  trÞ  cù c ® ¹i  Ó ¸ cñ a hµm sè  l  y(­1) = 3 µ H µm sè  ® ¹t cù c ti u  t¹i  ® i m x = 1, gi  trÞ  cù c  Ó Ó ¸ ti u  cñ a hµm sè  l  y(1 ) = ­ Ó µ 1 ­ §å  th Þ + §i m  uèn : Ta cã  : y’’  = 6x , y" = 0 t¹i  ® i m x =  0, 5 Ó Ó 1 0 vµ y" ® æ i Êu tõ  d¬ ng sang © m kh i x qua ® i m x =   d Ó 1,25 ® 0 . V Ëy U ( ; 1) l  ® i m uèn cña ® å Þ  . 0 µ Ó  th I + G i o ® i m v íi  trô c  tung :  (0 ; ) a Ó 1 2. ® 0 + §TH S ® i  qua c¸c ® i m : Ó y A(2 ; 3) , B (1 / ; ­3/ ) 2 8 6 C (­2; ­1) 4 2 ­ 5 5 10 x ­2 x ­4 §Ó  §TH S (1 ) c¾ t ô c  hoµnh t¹i  3 ® i m ph© n Ö t cã    tr Ó  bi hoµnh ® é ¬ ng, ta  ph¶i cã  :   d yV > 0 > y' 0,25 >x1 > 0 > >x2 > 0                    (I) >y y < 0 < ( x1) ( x2 ) S  0 v1/3 äi m  íi m -1 1 t y’ = 0 khi x1 = m – 1 = xC§ vµ x2 = m + 1 = xCT . N M f’(t) −m − 1 > 0 0 - + 0,5 −m + 1 > 0 A D +3 1 ( )( )( ) (I)  � �m 2 − 1 m 2 − 3 m 2 − 2m − 1 < 0 � 3 < m < 1+ 2 f(t) − 1 ( ) −− m 2 − 1 < 0 B C − 27
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2