ÔN TR C NGHI M MÔN KI M TOÁN
CH NG 1ƯƠ
1.1. Ki m tra D án c u v t Ngã t s , theo h p đ ng ki m toán đã ký v i Ch đ u t D ượ ư ư
án, nh m đánh giá hi u qu và kh năng hoàn thành ti n đ D án ế
TL : Là lo i hình ki m toán ho t đ ng do các ki m toán viên đ c l p th c hi n.
1.2. Ki m toán dùng đ đánh giá tính hi u l c và hi u qu c a dây chuy n s n xu t m i l p
đ t …
TL : là ki m toán ho t đ ng.
1.3. Trong quá trình ki m toán báo cáo tài chính c a m t doanh nghi p, ki m toán viên đ c
l p A ph trách cu c ki m toán đã nh n quà t ng là cu n l ch c a ngân hàng, đ ng th i
nh n l i m i đi ăn c m tr a v i k toán tr ng ngân hàng … ơ ư ế ưở
TL : là vi ph m tính đ c l p trong ki m toán.
1.4. Ki m toán viên (đ c l p) A n m gi 2% c phi u trong công ty Z, do đó A không đ c ế ượ
phép ki m toán công ty Z do không b o đ m tính đ c l p.
TL : đúng.
1.5. B n ch t c a ki m toán
TL : là ki m tra s li u k toán. ế
1.6. Tính đ c l p c a các ki m toán viên n i b ch đ c b o đ m … ượ
TL : m t cách t ng đ i. ươ
1.7. Tính đ c l p c a các ki m toán viên n i b hoàn toàn không đ c b o đ m do … ượ
TL : đây là m t b ph n thu c đ n v và ch u s qu n lý c a ban lãnh đ o đ n v . ơ ơ
1.8. Tiêu chu n ki m toán viên theo IFAC, tiêu chu n quan tr ng mang nét đ c thù ngh
ki m toán
TL : là tính đ c l p.
CHƯƠNG 3: KI M SOÁT H THNG THÔNG TIN K
TOÁN
3.1. Nh ng câu nào sau đây không ph i là 1 trong 5 thành ph n ca h thng KSNB theo
COSO
a.
Đánh
giá ri ro
b. Các
chính
sách
kim
soát ni b
c.
Giám
sát, theo dõi
d.
Thông
tin
truy n
thông
3.2. Nh ng câu nào sau đây là sai
a.
Kim
soát phát hi n
trước kim
soát
ngăn
ng a
b.
Kim
soát s a sai có
trước kim
soát
ngăn
ng a
c.
Kim
soát
ngăn ng a t ư nơg đương
v i
ki m
soát phát hi n
d.
Kim
soát
ngăn ng a
trước kim
soát phát hi n
3.3. Nh ng câu nào sau đây v môi trường ki m soát là sai
a. Thái đ ca nhà qu n lý đi v i h
thng KSNB
và hành vi đ o đ c có 1 nh
hưng không
đáng
k đ nế
hành đng,
suy nghĩ ca
nhân
viên
b. Mt c u trúc t
ch c ph c
t p,
không
rõ ràng có th s
đem
đ nế
nhi u
v n đ
ph c
t p
c. Vic ghi li (trên giy) các chính sách và
hưng
d n th c hi n các th tc là mt trong
nh ng
công c
quan trng
đ
phân
chia
quy n
h n
trách nhi m
ca t ch c
d. Giám sát là mt vi c quan trng trong mt t ch c mà không th th c hin báo cáo trách nhim
ho c
t
ch c
đó quá nh đ có th
phân
chia
ch c năng, nhi m
v đ u đ
3.4. Nhng ch c năng kế toán nào sau đây ph i được tách bi t đ đ t được vic phân chia
các ch c
năng
hi u qu :
a.
Kim soát,
ghi
chép
và theo dõi
1
b. Xét
duy t,
ghi
chép
và b o
qu n
tài s n
c.
Kim soát,
b o
qu n
tài s n và xét duy t
d.
Theo
dõi, ghi
chép
ho ch
đnh
3.5. Các ho t đng sau đây là ho t đng kim tra đc lp, ngo i tr :
a. L p
bng
đi
chi uế
v i
ngân
hàng
b. Đi
chi uế
s chi ti tế và s cái
c. L p
bng
cân đi s phát sinh
d.
Đánh trước
s th t các hoá đ nơ
3.6. Nhng th tc ki m soát nào sau đây liên quan đ nế ho t đng thi tế kế s dng
chng t s sách
a.
Khoá
t gi các
phi uế
chi ti n
b. So
sánh
s tn kho
th c
tế và s sách
c. Trên mi
phi uế nh p
kho ph i có ch ký ca th kho
d. Kế toán ph i thu
được quy n
xét
duy t
xóa n khó đòi nh h nơ 5 tri u.
3.7. Trình t nào sau đây là thích h p cho quá trình đánh giá ri ro
a.
Nh n dng nguy
c ,ơ
đánh
giá ri ro và tn th t, xác đ nh th tc
ki m soát,
ước tính l i ích chi phí
b. Xác đnh th tc
ki m soát, đánh
giá ri ro và tn th t,
nh n dng
nguy c ,ơ ước tính l i ích chi
phí
c.
Đánh
giá ri ro và tn th t, xác
đ nh
th tc
ki m soát, nh n dng
nguy c ,ơ ước tính l i ích chi phí
d. Ước tính l i ích chi phí,
nh n d ng
nguy c ,ơ xác đ nh th tc
kim soát, đánh
giá ri ro và tn
th t
3.8. H thng hi n hành có đ tin c y ưc tính là 90%. Nguy cơ ch y uế trong h th ng
hi n hành n u ếx y ra s làm tn th t 30.000.000. Có 2 th t c ki m soát đ đi phó v i ri
ro trên. Th tc A v i chi phí thi tế l p 1.000.000 và s gim ri ro xung còn 6%. Th
tc B chi phí ước tính 1.400.000 và gim ri ro xung còn 4%. N uế thiết l p c 2 th
tc ki m soát A B thì chi phí ước tính là 2.200.000 và ri ro s gi m còn 2%. Th tc
nào nên được l a chn
a. Th tc A
b. Th tc B
c. C 2 th tc A và B
d.
Không
thiết l p th tc nào
CH NG 4: ĐÁNH GIÁ H TH NG KI M SOÁT N I BƯƠ
4.1. Theo liên đoàn k toán qu c t (IFAC), h th ng ki m soát n i b là m t h th ngế ế
chính sách và th t c đ c thi t l p nh m đ t đ c m c tiêu : ượ ế ượ
a. B o v tài s n c a đ n v . ơ
b. B o đ m đ tin c y c a thông tin.
c. B o đ m vi c th c hi n các ch đ pháp lý. ế
d. B o đ m hi u qu c a ho t đ ng và năng l c qu n lý
e. T t c các m c tiêu trên.
4.2. Lo i hình ki m toán đánh giá th ng xuyên v tính hi u qu c a vi c thi t k và v n ườ ế ế
hành các chính sách …. ?:
a. Ki m toán n i b . (n u là chính sách c a doanh nghi p) ế
b. Ki m toán đ c l p.
c. Ki m toán Nhà n c. (n u là các chính sách c a nhà n c) ướ ế ướ
2
d. C A và B. (n u ghi chung chung thì ch c là c 2) ế
4.3. B ph n ki m toán n i b là b ph n :
a. Tr c thu c m t c p cao nh t đ không gi i h n ph m vi ho t đ ng c a nó.
b. Ph i tr c thu c m t c p cao đ đ không gi i h n ph m vi ho t đ ng c a nó.
c. Ph i đ c giao m t quy n h n l n và ho t đ ng hoàn toàn đ c l p v i phòng k toán và các b ượ ế
ph n ho t đ ng đ c ki m tra. ượ
d. Ph i đ c giao m t quy n h n t ng đ i r ng rãi và ho t đ ng t ng đ i đ c l p v i phòng ượ ươ ươ
k toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m tra.ế ượ
e. C câu B và D
4.4. Th t c ki m soát do các nhà qu n lí xây d ng d a trên các nguyên t c :
a. Nguyên t c b t kiêm nhi m, nguyên t c phân công phân nhi m và làm vi c cá nhân
b. Nguyên t c phân công phân nghi m và nguyên t c t ki m tra
c. Nguyên t c phân công phân nhi m, nguyên t c b t kiêm nhi m và nguyên t c y quy n và phê
chu n.
d. Không câu nào đúng
4.5. Nh ng ng i n m trong y ban ki m soát : ườ
a. Thành viên HĐQT.
b. Thành viên Ban Giám Đ c.
c. Các chuyên gia am hi u v lĩnh v c ki m soát.
d. Thành viên HĐQT kiêm nhi m các ch c v qu n lý.
4.6. Vi c đánh giá xem li u các BCTC có th ki m toán đ c hay không n m trong khâu nào ượ
trong trình t đánh giá h th ng ki m soát n i b :
a. Thu th p hi u bi t v h th ng ki m soát n i b và mô t chi ti t h th ng ki m soát n i b ế ế
trên gi y t làm vi c.
b. Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát đ l p k ho ch cho các kho n m c trên BCTC. ế
c. Th c hi n th nghi m ki m soát.
d. L p b ng đánh giá ki m soát n i b .
ĐÁP ÁN : A
4.7. Ph ng pháp ti p c n đ thu th p hi u bi t v h th ng ki m soát n i b và đánh giáươ ế ế
r i ro ki m soát bao g m :
a. Ti p c n theo kho n m c.ế
b. Ti p c n theo chu trình nghi p v .ế
c. Ti p c n theo các kho n m c phát sinh.ế
d. Ti p c n theo kinh nghi m.ế
e. Câu A, B đúng.
4.8. Trong th nghi m ki m soát, n u các th t c đ l i d u v t trên tài li u thì nên áp ế ế
d ng ph ng pháp : ươ
a. Phép th “Walk through”.
b. Ph ng v n nhân viên đ n v v các th t c ki m soát. ơ
c. Th c hi n l i các th t c ki m soát.
d. T t c đ u sai.
4.9. M c tiêu c a ki m soát n i b trong vi c đ m b o đ tin c y c a các thông tin:
a. Thông tin cung c p k p th i v th i gian.
b. Thông tin đ m b o đ chính xác và tin c y c a th c tr ng ho t đ ng.
3
c. Thông tin đ m b o tính khách quan và đ y đ .
d. C 3 ph ng án trên. ươ
4.10. B ph n ki m toán n i b cung c p m t s quan sát, đánh giá th ng xuyên v : ườ
a. Ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p.
b. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
c. Tính hi u qu và hi u năng c a công tác ki m soát n i b .
d. Toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p, bao g m c tính hi u qu c a vi c thi t k và v n hành ế ế
các chính sách th t c v ki m soát n i b .
4.11. Trong ki m toán BCTC, vi c đánh giá r i ro ki m soát, n u r i ro ki m soát đ c ế ượ
đánh giá m c t i đa thì:
a. Ki m toán viên ph i d a vào ki m soát n i b đ gi m b t các th nghi m trên các s d ư
nghi p v .
b. Ph i tăng c ng các th nghi m c b n đ phát hi n nh ng hành vi gian l n và sai sót. ườ ơ
c. Không ph i th c hi n th nghi m ki m soát( Th nghi m tuân th )
d. B và C
e. A và C.
4.12.M c đích c a th nghi m ki m soát là :
a. Tìm ra gian l n và sai sót c a k toán viên. ế
b. Thu th p b ng ch ng v s h u hi u c a các quy ch và th t c ki m soát đ gi m b t các th ế
nghi m c b n trên s d và nghi p v . ơ ư
c. Thu th p b ng ch ng v k t qu tuân th các quy ch và th t c ki m soát n i b . ế ế
d. Phát hi n và bày t ý ki n v s h u hi u c a các quy ch và th t c ki m soát. ế ế
II. Câu h i Đúng/ Sai và gi i thích
4.13. B n m c tiêu c a h th ng ki m soát n i b (b o v tài s n c a đ n v , b o đ m đ ơ
tin c y c a các thông tin, b o đ m vi c th c hi n các ch đ pháp lý, b o đ m hi u qu ế
c a ho t đ ng và năng l c qu n lý) luôn là th th ng nh t và hòa h p.
TL : SAI
GT : 4 m c tiêu c a h th ng ki m soát n i b đôi khi mâu thu n v i nhau nh tính hi u qu c a ư
ho t đ ng v i m c đích b o v tài s n, s sách hay cung c p thông tin đ y đ và tin c y.
4.14. Doanh nghi p TNHH Nhà n c 1 thành viên đ đ m b o ti t ki m chi phí qu n lý đã ướ ế
gi m thi u t i đa b máy qu n lý b ng cách k toán kiêm nhi m làm th qu c a công ty. ế
TL : SAI
GT : vì theo nguyên t c b t kiêm nhi m quy đ nh: s cách li thích h p v trách nhi m trong các
nhi m v có liên quan nh m ngăn ng a các sai ph m và hành vi l m d ng quy n hành.
4.13. y ban ki m soát c a các công ty ch bao g m các thành viên HĐQT kiêm nhi m các
ch c v qu n lý.
TL : SAI
GT : vì y ban ki m soát bao g m nh ng ng i trong b máy lãnh đ o cao nh t c a đ n v bao ườ ơ
g m nh ng thành viên c a h i đ ng qu n tr nh ng không kiêm nhi m các ch c v qu n lý và ư
nh ng chuyên gia am hi u v lĩnh v c ki m soát.
4.14. Khi ti n hành các cu c ki m toán c a đ n v ki m toán đ c l p thì ki m toán viên ph iế ơ
tìm hi u rõ h th ng ki m soát n i b c a khách th ki m toán.
TL : ĐÚNG
GT : vì ph i hi u rõ h th ng ki m soát n i b c a khách th ki m toán thì ki m toán viên m i
c l ng đ c r i ro ki m toán c a cu c ki m toán.ướ ượ ượ
4
4.15. Các đ c thù v qu n lý đ c p đ n các quan đi m khác nhau trong đi u hành ho t ế
đ ng doanh nghi p c a nhà qu n lý. Các quan đi m đó s nh h ng tr c ti p đ n chính ưở ế ế
sách, ch đ , các quy đ nh và các t ch c ki m soát trong doanh nghi p.ế
TL : ĐÚNG
GT : B i vì chính các nhà qu n lý đ c bi t là các nhà qu n lý c p cao nh t s phê chu n các quy t ế
đ nh, chính sách và th t c ki m soát s áp d ng t i doanh nghi p.
4.16. C c u t ch c đ c xây d ng h p lý trong doanh nghi p s góp ph n t o ra môiơ ượ
tr ng ki m soát t t.ườ
TL : ĐÚNG
GT : C c u t ch c h p lý đ m b o 1 h th ng xuyên su t t trên xu ng d i trong vi c banơ ướ
hành các quy t đ nh, tri n khai các quy t đ nh đó cũng nh ki m tra, giám sát vi c th c hi n cácế ế ư
quy t đ nh đó trong toàn b doanh nghi p. Do đó s góp ph n t o môi tr ng ki m soát t t.ế ườ
4.17. Trong ki m toán BCTC, ki m toán viên ph i đánh giá h th ng ki m soát n i b và r i
ro ki m soát ch đ xác minh tính h u hi u c a ki m soát n i b .
TL : SAI
GT : Không ch v y mà còn làm c s cho vi c xác minh ph m vi th c hi n các th nghi m c b n ơ ơ
trên s d và nghi p v c a đ n v . ư ơ
4.18. M t h th ng ki m soát n i b đ c thi t k hoàn h o s ngăn ng a, phát hi n đ c ượ ế ế ượ
các sai ph m.
TL : SAI
GT : M i h th ng ki m soát n i b dù đ c thi t k hoàn h o đ n đâu cũng không th ngăn ng a ượ ế ế ế
hay phát hi n m i sai ph m có th x y ra. Đó là nh ng h n ch c h u c a h th ng ki m soát ế
n i b .
4.19. B ph n ki m toán n i b tr c thu c 1 c p cao và có quy n h n t ng đ i r ng rãi, ươ
ho t đ ng đ c l p v i phòng k toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m tra. ế ượ
TL : ĐÚNG
GT : Vì b ph n ki m toán n i b ph i tr c thu c 1 c p cao đ không gi i h n ph m vi ho t đ ng
c a nó, đ ng th i ho t đ ng đ c l p v i phòng k toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m tra ế ượ
nh m đ m b o tính đ c l p và khách quan.
4.20. B c nh n di n các quá trình ki m soát đ c thù trong quá trình ki m toán viên đánhướ
giá ban đ u v r i ro ki m soát cho t ng m c tiêu ki m soát c n thi t ph i xem xét m i quá ế
trình ki m soát.
TL : SAI
GT : Không c n ph i xem xét m i quá trình ki m soát mà ch nh n di n và phân tích các quá trình
ki m soát d ki n có nh h ng l n nh t đ n vi c th a mãn m c tiêu ki m soát. ế ưở ế
4.21. Ki m toán n i b là m t b ph n đ c l p trong đ n v . ơ
TL : ĐÚNG
GT : Ki m toán n i b là m t b ph n đ c l p đ c thi t l p trong đ n v ti n hành công vi c ượ ế ơ ế
ki m tra và đánh giá các ho t đ ng ph c v yêu c u qu n tr n i b đ n v . ơ
4.22. Ki m toán n i b không có ý nghĩa đ i v i doanh nghi p.
TL : SAI
GT : B ph n ki m toán n i b cung c p m t s quan sát, đánh giá th ng xuyên v toàn b ho t ườ
đ ngc a doanh nghi p, bao g m c tính hi u qu c a vi c thi t k và v n hành các chính sách và ế ế
th t c v ki m soát n i b . B ph n này ho t đ ng h u hi u s giúp cho doanh nghi p có đ c ượ
thông tin k p th i và xác th c v các ho t đ ng c a doanh nghi p, ch t l ng c a ho t đ ng ki m ượ
5