
Đ C NG ÔN T PỀ ƯƠ Ậ
MÔN T T NG H CHÍ MINHƯ ƯỞ Ồ
Câu 1: Trình bày ngu n g c và quá trình hình thành t t ng H Chí Minh?ồ ố ư ưở ồ
1. Ngu n g c hình thành t t ng H Chí Minh.ồ ố ư ưở ồ
T t ng H Chí Minh là s n ph m c a s k t h p gi a y u t khách quan (th c ti n và t t ng,ư ưở ồ ả ẩ ủ ự ế ợ ữ ế ố ự ễ ư ưở
văn hoá) v i y u t ch quan (nh ng ph m ch t c a H Chí Minh).ớ ế ố ủ ữ ẩ ấ ủ ồ
a) Truy n th ng t t ng và văn hoá Vi t Namề ố ư ưở ệ .
UNESCO kh ng đ nh: t t ng H Chí Minh là s k t tinh truy n th ng văn hoá hàng nghìn năm c aẳ ị ư ưở ồ ự ế ề ố ủ
dân t c Vi t Nam.ộ ệ
Tr c tiên, đó là ch nghĩa yêu n c và ý chí b t khu t đ u tranh đ d ng n c và gi n c. Đây làướ ủ ướ ấ ấ ấ ể ự ướ ữ ướ
truy n th ng t t ng quý báu nh t, ngu n g c s c m nh l n nh t trong đ u tranh d ng n c, gi n c c aề ố ư ưở ấ ồ ố ứ ạ ớ ấ ấ ự ướ ữ ướ ủ
dân t c ta. Đi u đó đ c ph n ánh t văn hoá dân gian đ n văn hoá bác h c, t nh ng nhân v t truy n thuy tộ ề ượ ả ừ ế ọ ừ ữ ậ ề ế
nh Thánh Gióng, đ n các anh hùng th i xa x a nh Th c Phán, Hai Bà Tr ng, Bà Tri u... đ n nh ng anhư ế ờ ư ư ụ ư ệ ế ữ
hùng n i ti ng th i phong ki n nh Ngô Quy n, Phùng H ng, Tr n Qu c Tu n, Lê L i, Nguy n Trãi,ổ ế ờ ế ư ề ư ầ ố ấ ợ ễ
Nguy n Hu ... Ch nghĩa yêu n c là giá tr văn hoá cao nh t, đ ng đ u b ng giá tr văn hoá tinh th n Vi tễ ệ ủ ướ ị ấ ứ ầ ả ị ầ ệ
Nam, nó làm thành dòng ch y ch l u xuyên su t l ch s dân t c, t o thành c s v ng ch c đ nhân dân taả ủ ư ố ị ử ộ ạ ơ ở ữ ắ ể
ti p thu nh ng giá tr văn hoá t bên ngoài làm phong phú văn hoá dân t c và không ng ng phát tri n.ế ữ ị ừ ộ ừ ể
Th hai là tinh th n nhân nghĩa, truy n th ng đoàn k t, t ng thân, t ng ái, “lá lành đùm là rách”ứ ầ ề ố ế ươ ươ
trong ho n n n, khó khăn. Đi u ki n đ a lý và chính tr đã đ a nhân dân ta t o d ng truy n th ng này ngay tạ ạ ề ệ ị ị ư ạ ự ề ố ừ
bu i bình minh c a dân t c. Các th h Vi t Nam đ u trao truy n cho nhau:ổ ủ ộ ế ệ ệ ề ề
Nhi u đi u ph l y giá g ngễ ề ủ ấ ươ
Ng i trong m t n c ph i th ng nhau cùng.ườ ộ ướ ả ươ
Ba m i năm bôn ba h i ngo i, năm 1941 v a v n c, H Chí Minh đã nh c nh nhân dân ta: “Dânươ ả ạ ừ ề ướ ồ ắ ở
ta ph i bi t s ta”. “S ta d y cho ta bài h c này: Lúc nào dân ta đoàn k t muôn ng i nh m t thì n c taả ế ử ử ạ ọ ế ườ ư ộ ướ
đ c l p, t do”. Ng i căn d n: “Dân ta xin nh ch đ ng: Đ ng tình, đ ng s c, đ ng lòng, đ ng minh!”.ộ ậ ự ườ ặ ớ ữ ồ ồ ồ ứ ồ ồ
Th ba là truy n th ng l c quan yêu đ i c a dân t c ta đ c k t tinh qua hàng ngàn năm nhân dân taứ ề ố ạ ờ ủ ộ ượ ế
v t qua muôn nguy, ngàn khó, l c quan tin t ng vào ti n đ dân t c, tin t ng vào chính mình. H Chí Minhượ ạ ưở ề ồ ộ ưở ồ
là đi m k t tinh r c r c a truy n th ng l c quan yêu đ i c a dân t c đã t o cho mình m t s c m nh phiể ế ự ỡ ủ ề ố ạ ờ ủ ộ ạ ộ ứ ạ
th ng v t qua m i khó khăn, th thách đi đ n chi n th ng.ườ ượ ọ ử ế ế ắ
Th t là nhân dân ta có truy n th ng c n cù, dũng c m, thông minh sáng t o trong s n xu t và chi nứ ư ề ố ầ ả ạ ả ấ ế
đ u, đ ng th i ham h c h i và không ng ng m r ng c a đón nh n tinh hoa văn hoá nhân lo i. Dân t c ta trấ ồ ờ ọ ỏ ừ ở ộ ử ậ ạ ộ ụ
v ng trên m nh đ t n i li n Nam-B c, Đông-Tây, t r t s m ng i Vi t Nam đã xa l v i đ u óc h p hòi,ữ ả ấ ố ề ắ ừ ấ ớ ườ ệ ạ ớ ầ ẹ
th c u, thói bài ngo i c c đoan. Mà trên c s gi v ng b n s c dân t c, nhân dân ta đã bi t ch n l c, ti pủ ự ạ ự ơ ở ữ ữ ả ắ ộ ế ọ ọ ế
bi n nh ng cái hay, cái t t, cái đ p t bên ngoài và bi n nó thành cái thu n tuý Vi t Nam.ế ữ ố ẹ ừ ế ầ ệ
b) Tinh hoa văn hoá nhân lo iạ
T nh , H Chí Minh đã đ c ti p thu văn hoá ph ng Đông. L n lên Ng i bôn ba kh p th gi i,ừ ỏ ồ ượ ế ươ ớ ườ ắ ế ớ
đ c bi t các n c ph ng Tây. Trí tu mi n ti p, ham h c h i nên Ng i đã có v n hi u bi t văn hoáặ ệ ở ướ ươ ệ ễ ệ ọ ỏ ở ườ ố ể ế
Đông-Tây kim c uyên bác.ổ
c) T t ng văn hoá ph ng Đôngư ưở ươ
V Nho giáo,ề H Chí Minh đ c ti p thu Nho giáo t nh , Ng i hi u sâu s c v Nho giáo. Ng iồ ượ ế ừ ỏ ườ ể ắ ề ườ
nh n xét v c Kh ng T , ng i sáng l p ra Nho giáo tuy là phong ki n nh ng C có nh ng cái hay thì ph iậ ề ụ ổ ử ườ ậ ế ư ụ ữ ả
h c l y. Cái phong ki n l c h u c a Nho giáo là duy tâm, đ ng c p n ng n , khinh th ng lao đ ng chân tay,ọ ấ ế ạ ậ ủ ẳ ấ ặ ề ườ ộ
coi khinh ph n ... thì H Chí Minh phê phán tri t đ . Nh ng nh ng y u t tích c c c a Nho giáo nh tri t lýụ ữ ồ ệ ể ư ữ ế ố ự ủ ư ế
hành đ ng, t t ng nh p th , hành đ o, giúp đ i; lý t ng v m t xã h i bình tr , m t “th gi i đ i đ ng”;ộ ư ưở ậ ế ạ ờ ưở ề ộ ộ ị ộ ế ớ ạ ồ
tri t lý nhân sinh: tu thân d ng tính; t t ng đ cao văn hóa, l giáo, t o ra truy n th ng hi u h c... đãế ưỡ ư ưở ề ễ ạ ề ố ế ọ
đ c H Chí Minh khai thác đ ph c v nhi m v cách m ng.ượ ồ ể ụ ụ ệ ụ ạ
V Ph t giáoề ậ : Ph t giáo vào Vi t Nam t r t s m. Tr i qua hàng trăm năm nh h ng, Ph t giáo đãậ ệ ừ ấ ớ ả ả ưở ậ
đi vào văn hoá Vi t Nam, t t t ng, tình c m, tín ng ng, phong t c t p quán, l i s ng... Ph t giáo là tônệ ừ ư ưở ả ưỡ ụ ậ ố ố ậ
giáo. H Chí Minh nh n xét: tôn giáo là duy tâm... Nh ng Ng i cũng ch ra nhi u đi u hay c a Ph t giáo màồ ậ ư ườ ỉ ề ề ủ ậ
nó đã đi vào t duy, hành đ ng, cách ng x c a ng i Vi t Nam. Đó là nh ng đi u c n đ c khai thác đư ộ ứ ử ủ ườ ệ ữ ề ầ ượ ể
góp vào vi c th c hi n nhi m v cách m ng nh t t ng v tha, t bi, bác ái, c u kh , c u n n, th ngệ ự ệ ệ ụ ạ ư ư ưở ị ừ ứ ổ ứ ạ ươ
ng i nh th th ng thân, m t tình yêu bao la đ n c chim muông, c cây. Ph t giáo d y con ng i n pườ ư ể ươ ộ ế ả ỏ ậ ạ ườ ế
s ng có đ o đ c, trong s ch, gi n d , chăm lo làm đi u thi n. Ph t giáo có tinh th n bình đ ng, tinh th n dânố ạ ứ ạ ả ị ề ệ ậ ầ ẳ ầ
ch ch t phác, ch ng l i m i phân bi t đ ng c p. Ho c nh Ph t giáo Thi n tông đ ra lu t “Ch p tác”:ủ ấ ố ạ ọ ệ ẳ ấ ặ ư ậ ề ề ậ ấ
“nh t nh t b t tác, nh t nh t b t th c”, đ cao lao đ ng, ch ng l i bi ng. Đ c bi t là t truy n th ng yêuấ ậ ấ ấ ậ ấ ự ề ộ ố ườ ế ặ ệ ừ ề ố
1

n c c a dân t c đã làm n y sinh nên Thi n phái Trúc Lâm Vi t Nam, ch tr ng không xa đ i mà s ng g nướ ủ ộ ả ề ệ ủ ươ ờ ố ắ
bó v i nhân dân, v i đ t n c, tham gia vào c ng đ ng, vào cu c đ u tranh c a nhân dân, ch ng k thù dânớ ớ ấ ướ ộ ồ ộ ấ ủ ố ẻ
t c.ộ
Ngoài ra, còn th y H Chí Minh bàn đ n các giá tr văn hoá ph ng Đông khác nh Lão t , M c t ,ấ ồ ế ị ươ ư ử ặ ử
Qu n t ... cũng nh v ch nghĩa tam dân c a Tôn Trung S n mà Ng i tìm th y “nh ng đi u thích h p v iả ử ư ề ủ ủ ơ ườ ấ ữ ề ợ ớ
n c ta”.ướ
d) T t ng và văn hoá ph ng Tây.ư ưở ươ
Ngay khi còn h c trong n c, Nguy n T t Thành đã làm quen v i văn hoá Pháp, đ c bi t là ham mêọ ở ướ ễ ấ ớ ặ ệ
môn l ch s và mu n tìm hi u v cách m ng Pháp 1789. Ba m i năm liên t c n c ngoài, s ng ch y u ị ử ố ể ề ạ ươ ụ ở ướ ố ủ ế ở
Châu Âu, nên Nguy n ái Qu c cũng ch u nh h ng r t sâu r ng c a n n văn hoá dân ch và cách m ng c aễ ố ị ả ưở ấ ộ ủ ề ủ ạ ủ
ph ng Tây.ươ
H Chí Minh th ng nói t i ý chí đ u tranh cho t do, đ c l p, cho quy n s ng c a con ng i trongồ ườ ớ ấ ự ộ ậ ề ố ủ ườ
Tuyên ngôn đ c l p, 1776 c a M . Khi Anh, Ng i gia nh p công đoàn thu th và cùng giai c p công nhânộ ậ ủ ỹ ở ườ ậ ỷ ủ ấ
Anh tham gia các cu c bi u tình, đình công bên b sông Thêmđ ... Năm 1917, Ng i tr l i n c Pháp, s ngộ ể ờ ơ ườ ở ạ ướ ố
t i Pari-trung tâm chính tr văn hoá-ngh thu t c a châu Âu. Ng i g n mình v i phong trào công nhân Phápạ ị ệ ậ ủ ườ ắ ớ
và ti p xúc tr c ti p v i các tác ph m c a các nhà t t ng khai sáng nh Vonte, Rutxô, Môngtetxki ... Tế ự ế ớ ẩ ủ ư ưở ư ơ ư
t ng dân ch c a các nhà khai sáng đã có nh h ng t i t t ng c a Nguy n ái Qu c. T đó mà hình thànhưở ủ ủ ả ưở ớ ư ưở ủ ễ ố ừ
phong cách dân ch , cách làm vi c dân ch Ng i.ủ ệ ủ ở ườ
Có th th y, trên hành trình tìm đ ng c u n c, Nguy n ái Qu c đã bi t làm giàu trí tu c a mìnhể ấ ườ ứ ướ ễ ố ế ệ ủ
b ng v n trí tu c a th i đ i, Đông và Tây, v a thâu thái v a g n l c đ có th t t m cao tri th c nhân lo iằ ố ệ ủ ờ ạ ừ ừ ạ ọ ể ể ừ ầ ứ ạ
mà suy nghĩ và l a ch n, k th a và đ i m i, v n d ng và phát tri n.ự ọ ế ừ ổ ớ ậ ụ ể
e) Ch nghĩa Mác-Lêninủ
Đ n v i ch nghĩa Mác-Lênin, H Chí Minh đã tìm đ c c s th gi i quan và ph ng pháp lu nế ớ ủ ồ ượ ơ ở ế ớ ươ ậ
c a t t ng c a mình. Nh v y Ng i đã h p th và chuy n hoá đ c nh ng nhân t tích c c và ti n bủ ư ưở ủ ờ ậ ườ ấ ụ ể ượ ữ ố ự ế ộ
c a truy n th ng dân t c cũng nh c a t t ng văn hoá nhân lo i t o nên h th ng t t ng H Chí Minh.ủ ề ố ộ ư ủ ư ưở ạ ạ ệ ố ư ưở ồ
Vì v y t t ng H Chí Minh thu c h t t ng Mác-Lênin; đ ng th i nó còn là s v n d ng và phát tri nậ ư ưở ồ ộ ệ ư ưở ồ ờ ự ậ ụ ể
làm phong phú ch nghĩa Mác-Lênin th i đ i các dân t c b áp b c vùng lên giành đ c l p t do, xây d ngủ ở ờ ạ ộ ị ứ ộ ậ ự ự
đ i s ng m i.ờ ố ớ
g) Nh ng nhân t thu c v ph m ch t c a Nguy n ái Qu cữ ố ộ ề ẩ ấ ủ ễ ố
Trong cùng nh ng đi u ki n nh trên mà ch có H Chí Minh đ c UNESCO công nh n là anh hùngữ ề ệ ư ỉ ồ ượ ậ
gi i phóng dân t c, nhà văn hoá ki t xu t. Rõ ràng y u t ch quan H Chí Minh có vai trò đ c bi t quanả ộ ệ ấ ế ố ủ ở ồ ặ ệ
tr ng trong vi c hình thành t t ng c a Ng i.ọ ệ ư ưở ủ ườ
Tr c h t, Nguy n ái Qu c-H Chí Minh có m t t duy đ c l p, t ch , sáng t o c ng v i đ u ócướ ế ở ễ ố ồ ộ ư ộ ậ ự ủ ạ ộ ớ ầ
phê phán tinh t ng sáng su t trong vi c nghiên c u, tìm hi u nh ng tinh hoa t t ng, văn hoá và cách m ngườ ố ệ ứ ể ữ ư ưở ạ
c trên th gi i và trong n c.ả ế ớ ướ
Hai là, s kh công h c t p c a Nguy n ái Qu c đã chi m lĩnh đ c v n tri th c phong phú c a th iự ổ ọ ậ ủ ễ ố ế ượ ố ứ ủ ờ
đ i, v i kinh nghi m đ u tranh c a phong trào gi i phóng dân t c, phong trào công nhân qu c t đ có thạ ớ ệ ấ ủ ả ộ ố ế ể ể
ti p c n v i ch nghĩa Mác-Lênin khoa h c và cách m ng.ế ậ ớ ủ ọ ạ
Ba là, Nguy n ái Qu c-H Chí Minh có tâm h n c a m t nhà yêu n c, m t chi n sĩ c ng s n nhi tễ ố ồ ồ ủ ộ ướ ộ ế ộ ả ệ
thành cách m ng, m t trái tim yêu n c, th ng dân, th ng yêu nh ng ng i cùng kh , s n sàng ch u đ ngạ ộ ướ ươ ươ ữ ườ ổ ẵ ị ự
nh ng hy sinh cao nh t vì đ c l p c a T qu c, vì t do, h nh phúc c a đ ng bào.ữ ấ ộ ậ ủ ổ ố ự ạ ủ ồ
Nh ng ph m ch t cá nhân hi m có đó đã giúp Nguy n ái Qu c ti p nh n, ch n l c, chuy n hoá phátữ ẩ ấ ế ễ ố ế ậ ọ ọ ể
tri n tinh hoa dân t c và th i đ i thành t t ng đ c s c c a mình.ể ộ ờ ạ ư ưở ặ ắ ủ
2. Quá trình hình thành t t ng H Chí Minh.ư ưở ồ
T t ng H Chí Minh là m t h th ng quan đi m v cách m ng Vi t Nam không th hình thànhư ưở ồ ộ ệ ố ể ề ạ ệ ể
ngay trong m t lúc mà tr i qua m t quá trình tìm tòi, xác l p, phát tri n và hoàn thi n, g n li n v i quá trìnhộ ả ộ ậ ể ệ ắ ề ớ
phát tri n l n m nh c a Đ ng ta và cách m ng Vi t Nam. Quá trình đó di n ra qua các th i kỳ chính nh sau:ể ớ ạ ủ ả ạ ệ ễ ờ ư
a) T 1890 đ n 1911: Là th i kỳ hình thành t t ng yêu n c và chí h ng cách m ng.ừ ế ờ ư ưở ướ ướ ạ
Th i kỳ này Nguy n Sinh Cung-Nguy n T t Thành ti p nh n truy n th ng yêu n c và nhân nghĩaờ ễ ễ ấ ế ậ ề ố ướ
c a dân t c, h p th v n văn hoá Qu c h c, Hán h c và b c đ u ti p xúc v i văn hoá ph ng Tây; ch ngủ ộ ấ ụ ố ố ọ ọ ướ ầ ế ớ ươ ứ
ki n thân ph n nô l đo đ y c a nhân dân ta và tinh th n đ u tranh b t khu t c a cha anh, hình thành hoàiế ậ ệ ạ ầ ủ ầ ấ ấ ấ ủ
bão c u n c. Nh v y chí h ng cách m ng c a Nguy n T t Thành ngay t đ u đã đi đúng h ng, đúngứ ướ ờ ậ ướ ạ ủ ễ ấ ừ ầ ướ
đích, đúng cách.
b) T 1911 đ n 1920: Th i kỳ tìm tòi, kh o nghi mừ ế ờ ả ệ .
2

Là th i kỳ Nguy n T t Thành th c hi n m t cu c kh o nghi m toàn di n, sâu r ng trên bình di nờ ễ ấ ự ệ ộ ộ ả ệ ệ ộ ệ
toàn th gi i.ế ớ
Đi đ n cùng, Ng i đã g p ch nghĩa Mác-Lênin (qua vi c ti p xúc v i Lu n c ng c a Lênin vế ườ ặ ủ ệ ế ớ ậ ươ ủ ề
v n đ dân t c và thu c đ a). Nguy n ái Qu c đã đi đ n quy t đ nh tham gia Qu c t C ng s n, tham gia sángấ ề ộ ộ ị ễ ố ế ế ị ố ế ộ ả
l p Đ ng C ng s n Pháp. Đây là s chuy n bi n v ch t trong t t ng H Chí Minh, t ch nghĩa yêuậ ả ộ ả ự ể ế ề ấ ư ưở ồ ừ ủ
n c đ n ch nghĩa c ng s n, t giác ng dân t c đ n giác ng giai c p, t ng i yêu n c thành ng iướ ế ủ ộ ả ừ ộ ộ ế ộ ấ ừ ườ ướ ườ
c ng s n và tìm th y con đ ng gi i phóng cho dân t c.ộ ả ấ ườ ả ộ
c) T 1921 đ n 1930: Th i kỳ hình thành c b n t t ng H Chí Minh v Con đ ng cáchừ ế ờ ơ ả ư ưở ồ ề ườ
m ng Vi t Nam.ạ ệ
Là th i kỳ ho t đ ng lý lu n và th c ti n c c kỳ sôi n i c a Nguy n ái Qu c. Ng i ho t đ ng tíchờ ạ ộ ậ ự ễ ự ổ ủ ễ ố ườ ạ ộ
c c trong Ban nghiên c u thu c đ a c a Đ ng C ng s n Pháp, tham gia sáng l p H i liên hi p thu c đ a, xu tự ứ ộ ị ủ ả ộ ả ậ ộ ệ ộ ị ấ
b n báo Le Paria nh m tuyên truy n ch nghĩa Mác-Lênin vào các n c thu c đ a. Tham gia trong các t ch cả ằ ề ủ ướ ộ ị ổ ứ
c a Qu c t C ng s n t i Matxc va. Cu i 1924, Nguy n ái Qu c v Qu ng Châu (Trung Qu c) t ch c raủ ố ế ộ ả ạ ơ ố ễ ố ề ả ố ổ ứ
H i Vi t Nam cách m ng thanh niên, ra báo Thanh niên, m nhi u l p hu n luy n chính tr , đào t o cán bộ ệ ạ ở ề ớ ấ ệ ị ạ ộ
cho cách m ng Vi t Nam. Đ u xuân 1930, Ng i t ch c ra Đ ng C ng s n Vi t Nam và tr c ti p th o raạ ệ ầ ườ ổ ứ ả ộ ả ệ ự ế ả
C ng lĩnh đ u tiên c a Đ ng. Văn ki n này cùng các tác ph m Ng i xu t b n tr c đó là B n án ch đươ ầ ủ ả ệ ẩ ườ ấ ả ướ ả ế ộ
th c dân Pháp (1925) và Đ ng cách m nh (1927) đã đánh d u s hình thành c b n t t ng H Chí Minhự ườ ệ ấ ự ơ ả ư ưở ồ
v con đ ng cách m ng Vi t Nam.ề ườ ạ ệ
d) T 1930 đ n 1941: Là th i kỳ v t qua th thách kiên trì con đ ng đã xác đ nh cho cách m ngừ ế ờ ượ ử ườ ị ạ
Vi t Nam.ệ
Do nh ng h n ch v hi u bi t th c ti n Vi t Nam, l i b quan đi m “t khuynh” chi ph i nên Qu cữ ạ ế ề ể ế ự ễ ệ ạ ị ể ả ố ố
t C ng s n đã phê phán, ch trích đ ng l i c a Nguy n ái Qu c H i ngh thành l p Đ ng đ u xuân 1930.ế ộ ả ủ ườ ố ủ ễ ố ở ộ ị ậ ả ầ
D i s ch đ o c a Qu c t C ng s n, H i ngh tháng 10-1930 c a Đ ng đi t i ngh quy t th tiêu Chánhướ ự ỉ ạ ủ ố ế ộ ả ộ ị ủ ả ớ ị ế ủ
c ng, Sách l c v n t t và đi u l c a Đ ng đ c thông qua H i ngh thành l p Đ ng.ươ ượ ắ ắ ề ệ ủ ả ượ ở ộ ị ậ ả
Th c ti n cách m ng n c ta đã hoàn thi n đ ng l i c a Đ ng và s hoàn thi n đó đã tr v v i tự ễ ạ ướ ệ ườ ố ủ ả ự ệ ở ề ớ ư
t ng H Chí Minh vào cu i nh ng năm 30 c a th k XX.ưở ồ ố ữ ủ ế ỷ
T 1941 đ n 1969: Th i kỳ phát tri n và th ng l i c a t t ng H Chí Minh.ừ ế ờ ể ắ ợ ủ ư ưở ồ
Ngày 28-1-1941, sau 30 năm ho t đ ng c a cách m ng trên th gi i, Nguy n ái Qu c v n c cùngạ ộ ủ ạ ế ớ ễ ố ề ướ
Trung ng Đ ng tr c ti p lãnh đ o cách m ng Vi t Nam. Tháng 5-1941, Ng i tri u t p, ch trì H i nghươ ả ự ế ạ ạ ệ ườ ệ ậ ủ ộ ị
l n th 8 c a Đ ng, hoàn thành vi c chuy n h ng ch đ o chi n l c c a Đ ng. Cách m ng Vi t Nam v nầ ứ ủ ả ệ ể ướ ỉ ạ ế ượ ủ ả ạ ệ ậ
đ ng m nh m theo đ ng l i c a Đ ng thông qua H i ngh Trung ng 8, đã d n đ n th ng l i c a cáchộ ạ ẽ ườ ố ủ ả ở ộ ị ươ ẫ ế ắ ợ ủ
m ng Tháng Tám 1945-th ng l i đ u tiên c a t t ng H Chí Minh.ạ ắ ợ ầ ủ ư ưở ồ
Th i kỳ này t t ng H Chí Minh đ c b sung, phát tri n và hoàn thi n trên m t lo t v n đ cờ ư ưở ồ ượ ổ ể ệ ộ ạ ấ ề ơ
b n c a cách m ng Vi t Nam: V chi n tranh nhân dân: xây d ng ch nghĩa xã h i m t n c v n là thu cả ủ ạ ệ ề ế ự ủ ộ ở ộ ướ ố ộ
đ a n aphong ki n, quá đ lên xã h i ch nghĩa không tr i qua ch đ t b n ch nghĩa trong đi u ki n đ tị ử ế ộ ộ ủ ả ế ộ ư ả ủ ề ệ ấ
n c b chia c t và có chi n tranh; v xây d ng Đ ng trong đi u ki n Đ ng c m quy n: v xây d ng Nhàướ ị ắ ế ề ự ả ề ệ ả ầ ề ề ự
n c c a dân, do dân, vì dân; v c ng c và tăng c ng s nh t trí trong phong trào c ng s n và công nhânướ ủ ề ủ ố ườ ự ấ ộ ả
qu c t ...ố ế
Vĩnh bi t Đ ng, dân t c, H Chí Minh đ l i Di chúc thiêng liêng mang tính c ng lĩnh cho s phátệ ả ộ ồ ể ạ ươ ự
tri n c a đ t n c và dân t c sau khi kháng chi n th ng l i.ể ủ ấ ướ ộ ế ắ ợ
Th m thía giá tr t t ng H Chí Minh, đi vào s nghi p đ i m i, t i Đ i h i VII (1991) Đ ng taấ ị ư ưở ồ ự ệ ổ ớ ạ ạ ộ ả
kh ng đ nh: Đ ng l y ch nghĩa Mác-Lênin và t t ng H Chí Minh làm n n t ng t t ng kim ch nam choẳ ị ả ấ ủ ư ưở ồ ề ả ư ưở ỉ
hành đ ng.ộ
Đ i di n đ c bi t c a T ng giám đ c UNESCO- ti n sĩ M.Ahmed đã cho r ng: Ng i s đ c ghiạ ệ ặ ệ ủ ổ ố ế ằ ườ ẽ ượ
nh không ph i ch là ng i gi i phóng cho T qu c và nhân dân b đô h mà còn là m t nhà hi n tri t hi nớ ả ỉ ườ ả ổ ố ị ộ ộ ề ế ệ
đ i đã mang l i m t vi n c nh và hy v ng m i cho nh ng ng i đang đ u tranh không khoan nh ng đ lo iạ ạ ộ ễ ả ọ ớ ữ ườ ấ ượ ể ạ
b b t công, b t bình đ ng kh i trái đ t này.ỏ ấ ấ ẳ ỏ ấ
Câu2 : Đi u ki n xã h i hình thành t t ng H Chí Minh? Vai trò c a t t ng H Chí Minhề ệ ộ ư ưở ồ ủ ư ưở ồ
đ i v i s nghi p lãnh đ o c a Đ ng v i th c ti n cách m ng Vi t Nam h n 77 năm qua?ố ớ ự ệ ạ ủ ả ớ ự ễ ạ ệ ơ
1. Đi u ki n xã h i hình thành t t ng H Chí Minh.ề ệ ộ ư ưở ồ
T t ng H Chí Minh cũng gi ng nh t t ng c a nhi u vĩ nhân khác đ c hình thành d i tácư ưở ồ ố ư ư ưở ủ ề ượ ướ
đ ng, nh h ng c a nh ng đi u ki n l ch s -xã h i nh t đ nh c a dân t c và th i đ i mà nhà t t ng đãộ ả ưở ủ ữ ề ệ ị ử ộ ấ ị ủ ộ ờ ạ ư ưở
s ng. T t ng H Chí Minh là s n ph m t t y u c a cách m ng Vi t Nam, ra đ i do yêu c u khách quan vàố ư ưở ồ ả ẩ ấ ế ủ ạ ệ ờ ầ
là s gi i đáp thiên tài c a H Chí Minh v nh ng nhu c u b c thi t đó c a cách m ng Vi t Nam đ t ra tự ả ủ ồ ề ữ ầ ứ ế ủ ạ ệ ặ ừ
3

đ u th k XX t i ngày nay. Nh ng đi u ki n l ch s -xã h i tác đ ng, nh h ng t i s ra đ i t t ng Hầ ế ỷ ớ ữ ề ệ ị ử ộ ộ ả ưở ớ ự ờ ư ưở ồ
Chí Minh có th khái quát nh ng v n đ chính nh sau:ể ữ ấ ề ư
Đi u ki n l ch s -xã h i Vi t Namề ệ ị ử ộ ệ
Cho đ n năm 1958, khi th c dân Pháp n súng xâm l c Vi t Nam thì n c ta v n là m t xã h iế ự ổ ượ ệ ướ ẫ ộ ộ
phong ki n, nông nghi p l c h u, trì tr . Khi th c dân Pháp xâm l c, lúc đ u tri u đình nhà Nguy n cóế ệ ạ ậ ệ ự ượ ầ ề ễ
ch ng c y u t, sau đã t ng b c nhân nh ng, c u hoà và cu i cùng là cam ch u đ u hàng đ gi l y ngaiố ự ế ớ ừ ướ ượ ầ ố ị ầ ể ữ ấ
vàng và l i ích riêng c a hoàng t c. Nhân dân ta lâm vào hoàn c nh khó khăn ch a bao gi có là cùng m t lúcợ ủ ộ ả ư ờ ộ
ph i ch ng “c Tri u l n Tây”.ả ố ả ề ẫ
T năm 1958 đ n cu i th k XIX, d i ng n c phong ki n, phong trào vũ trang kháng chi n ch ngừ ế ố ế ỷ ướ ọ ờ ế ế ố
Pháp b i tinh th n yêu n c nhi t thành và chí căm thù gi c sôi s c đã r m r bùng lên, dâng cao và lan r ngở ầ ướ ệ ặ ụ ầ ộ ộ
trong c n c: t Tr ng Đ nh, Nguy n Trung Tr c... Nam B : Tr n T n, Đ ng Nh Mai, Nguy n Xuânả ướ ừ ươ ị ễ ự ở ộ ầ ấ ặ ư ễ
Ôn, Phan Đình Phùng... mi n Trung đ n Nguy n Thi n Thu t, Nguy n Quang Bích... mi n B c. Nh ngở ề ế ễ ệ ậ ễ ở ề ắ ư
đ ng l i kháng chi n ch a rõ ràng nên tr c sau đ u th t b i. Rõ ràng ng n c c u n c theo h t t ngườ ố ế ư ướ ề ấ ạ ọ ờ ứ ướ ệ ư ưở
phong ki n đã b t l c tr c đòi h i giành l i đ c l p c a dân t c.ế ấ ự ướ ỏ ạ ộ ậ ủ ộ
Sang đ u th k XX tr c chính sách khai thác thu c đ a l n th nh t c a th c dân Pháp, xã h i Vi tầ ế ỷ ướ ộ ị ầ ứ ấ ủ ự ộ ệ
Nam b t đ u có s bi n chuy n và phân hoá, các t ng l p ti u t s n và m m m ng giai c p t s n b t đ uắ ầ ự ế ể ầ ớ ể ư ả ầ ố ấ ư ả ắ ầ
xu t hi n. Đ ng th i các “tân th ” và nh h ng c a cu c v n đ ng c i cách c a Khang H u Vi, L ngấ ệ ồ ờ ư ả ưở ủ ộ ậ ộ ả ủ ữ ươ
Kh i Siêu t Trung Qu c vào Vi t Nam. Phong trào ch ng Pháp c a nhân dân ta chuy n d n sang xu h ngả ừ ố ệ ố ủ ể ầ ướ
dân ch t s n v i s xu t hi n c a các phong trào Đông Du, Duy Tân, Đông Kinh Nghĩa Th c, Vi t Namủ ư ả ớ ự ấ ệ ủ ụ ệ
Quang ph c h i... Các phong trào ch a lôi cu n l p nhân dân và ch y u v n do các sĩ phu phong ki n c uụ ộ ư ố ớ ủ ế ẫ ế ự
h c d n d t nên có r t nhi u h n ch và cu i cùng cũng l n l t b d p t t.ọ ẫ ắ ấ ề ạ ế ố ầ ượ ị ậ ắ
Cu i th p niên đ u c a th k XX, khi Nguy n T t Thành l n lên, phong trào c u n c đang vàoố ậ ầ ủ ế ỷ ễ ấ ớ ứ ướ ở
th i kỳ khó khăn nh t. Mu n giành th ng l i, phong trào c u n c c a nhân dân ta ph i đi theo m t conờ ấ ố ắ ợ ứ ướ ủ ả ộ
đ ng m i.ườ ớ
Gia đình và quê h ngươ
H Chí Minh sinh ra trong m t gia đình nhà nho yêu n c, g n gũi v i nhân dân. Thân ph c a Ng iồ ộ ướ ầ ớ ụ ủ ườ
là c Phó b ng Nguy n Sinh S c-m t nhà nho c pti n, có lòng yêu n c th ng dân sâu s c, có ý chí kiênụ ả ễ ắ ộ ấ ế ướ ươ ắ
c ng v t qua gian kh , khó khăn, đ c bi t có t t ng th ng dân, ch tr ng l y dân làm h u thu n choườ ượ ổ ặ ệ ư ưở ươ ủ ươ ấ ậ ẫ
m i c i cách chính tr -xã h i đã nh h ng sâu s c đ i v i s hình thành nhân cách c a Nguy n T t Thành.ọ ả ị ộ ả ưở ắ ố ớ ự ủ ễ ấ
Ti p thu t t ng trên c a ng i cha, sau này Nguy n ái Qu c nâng lên thành t t ng c t lõi trong đ ng l iế ư ưở ủ ườ ễ ố ư ưở ố ườ ố
chính tr c a mình.ị ủ
Quê h ng c a H Chí Minh là Ngh Tĩnh, m t mi n quê giàu truy n th ng yêu n c, ch ng gi cươ ủ ồ ệ ộ ề ề ố ướ ố ặ
ngo i xâm, xu t hi n nhi u anh hùng nh Mai Thúc Loan, Nguy n Bi u, Đ ng Dung, Phan Đình Phùng, Phanạ ấ ệ ề ư ễ ể ặ
B i Châu... Ngay m nh đ t Kim Liên đã th m máu anh hùng c a bao li t sĩ nh V ng Thúc M u, Nguy nộ ả ấ ấ ủ ệ ư ươ ậ ễ
Sinh Quy n... Anh ch c a Nguy n T t Thành cũng ho t đ ng yêu n c, b th c dân Pháp b t giam c m vàế ị ủ ễ ấ ạ ộ ướ ị ự ắ ầ
l u đ y hàng ch c năm.ư ầ ụ
Quê h ng, gia đình, đ t n c đã chu n b cho Nguy n T t thành nhi u m t và có vinh d đã sinh raươ ấ ướ ẩ ị ễ ấ ề ặ ự
v anh hùng gi i phóng dân t c, nhà t t ng, nhà văn hoá ki t xu t.ị ả ộ ư ưở ệ ấ
Đi u ki n th i đ iề ệ ờ ạ
Đ u th k XX, ch nghĩa t b n t do c nh tranh đã chuy n sang giai đo n đ qu c ch nghĩa.ầ ế ỷ ủ ư ả ự ạ ể ạ ế ố ủ
Chúng v a tranh giành xâu xé thu c đ a v a vào hùa v i nhau đ nô d ch các dân t c nh y u trong vòng kìmừ ộ ị ừ ớ ể ị ộ ỏ ế
k p thu c đ a c a chúng. B i v y, cu c đ u tranh gi i phóng thu c đ a đã tr thành cu c đ u tranh chung c aẹ ộ ị ủ ở ậ ộ ấ ả ộ ị ở ộ ấ ủ
các dân t c thu c đ a ch ng ch nghĩa đ qu c th c dân g n li n v i cu c đ u tranh c a giai c p vô s n qu cộ ộ ị ố ủ ế ố ự ắ ề ớ ộ ấ ủ ấ ả ố
t .ế
Khi còn trong n c, Nguy n T t Thành ch a nh n th c đ c đ c đi m c a th i đ i. Tuy v y,ở ướ ễ ấ ư ậ ứ ượ ặ ể ủ ờ ạ ậ
Ng i cũng th y rõ con đ ng c u n c c a các b c cha anh là cũ k , không th có k t qu . Nguy n T tườ ấ ườ ứ ướ ủ ậ ỹ ể ế ả ễ ấ
Thành xác đ nh ph i đi ra n c ngoài, đi tìm m t con đ ng m i. Nguy n T t Thành đã v t ba đ i d ng,ị ả ướ ộ ườ ớ ễ ấ ượ ạ ươ
b n châu l c, t i g n 30 n c-quan sát nghiên c u các n c thu c đ a và các n c t b n. Nguy n T t Thànhố ụ ớ ầ ướ ứ ướ ộ ị ướ ư ả ễ ấ
tr thành ng i đi nhi u nh t, có v n hi u bi t phong phú nh t.ở ườ ề ấ ố ể ế ấ
Cu i năm 1917, Nguy n T t Thành t Anh v s ng và ho t đ ng Pari-th đô n c Pháp. G n bóố ễ ấ ừ ề ố ạ ộ ở ủ ướ ắ
v i phong trào lao đ ng Pháp, v i nh ng ng i Vi t Nam, v i nh ng nhà cách m ng t các thu c đ a Pháp,ớ ộ ớ ữ ườ ệ ớ ữ ạ ừ ộ ị
Nguy n T t Thành đã đ n v i nh ng ng i phái t c a cách m ng Pháp và sau đó gia nh p Đ ng xã h i Phápễ ấ ế ớ ữ ườ ả ủ ạ ậ ả ộ
(1919)- m t chính đ ng duy nh t c a Pháp bênh v c các dân t c thu c đ a.ộ ả ấ ủ ự ộ ộ ị
Năm 1919, H i ngh hoà bình đ c khai m c Vécxây, Nguy n ái Qu c đã có ho t đ ng mang nhi uộ ị ượ ạ ở ễ ố ạ ộ ề
ý nghĩa. Ng i đã nhân danh nh ng ng i Vi t Nam yêu n c g i t i H i ngh b n Yêu sách c a nhân dânườ ữ ườ ệ ướ ử ớ ộ ị ả ủ
An Nam, đòi các quy n t do, dân ch t i thi u cho n c ta. B n yêu sách đã không đ c ch p nh n. T đó,ề ự ủ ố ể ướ ả ượ ấ ậ ừ
4

Nguy n ái Qu c đã rút ra k t lu n: Mu n đ c gi i phóng, các dân t c ch có th trông c y vào b n thânễ ố ế ậ ố ượ ả ộ ỉ ể ậ ả
mình.
Cách m ng Tháng M i Nga năm 1917 n ra và giành th ng l i đã m ra th i đ i m i-th i đ i quá đạ ườ ổ ắ ợ ở ờ ạ ớ ờ ạ ộ
t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i, m ra con đ ng gi i phóng các dân t c thu c đ a và ph thu c.ừ ủ ư ả ủ ộ ở ườ ả ộ ộ ị ụ ộ
Tr c s phân hoá v đ ng l i trong các Đ ng Dân ch Xã h i- Qu c t II, tháng 3-1919, Lênin sángướ ự ề ườ ố ả ủ ộ ố ế
l p ra Qu c t C ng s n (Qu c t III)- là t ch c có s m nh b o v , phát tri n ch nghĩa Mác trong đi uậ ố ế ộ ả ố ế ổ ứ ứ ệ ả ệ ể ủ ề
ki n m i, và d n d t phong trào cách m ng th gi i. Qu c t C ng s n ra đ i có ý nghĩa và tác đ ng to l nệ ớ ẫ ắ ạ ế ớ ố ế ộ ả ờ ộ ớ
t i phong trào cách m ng trên th gi i.ớ ạ ế ớ
Trên hành trình tìm đ ng c u n c, đ n gi a năm 1920, Nguy n ái Qu c đã có nh ng nh n th c kườ ứ ướ ế ữ ễ ố ữ ậ ứ ế
c n v i nh ng quan đi m c a ch nghĩa Lênin. Nguy n ái Qu c đã nh n th c v quan h áp b c dân t c đ nậ ớ ữ ể ủ ủ ễ ố ậ ứ ề ệ ứ ộ ế
nh n th c v quan h áp b c giai c p; t quy n c a các dân t c đ n quy n c a con ng i; t xác đ nh rõ kậ ứ ề ệ ứ ấ ừ ề ủ ộ ế ề ủ ườ ừ ị ẻ
thù là ch nghĩa đ qu c đ n nh n rõ b n đ ng minh là nhân dân lao đ ng các n c chính qu c và thu củ ế ố ế ậ ạ ồ ộ ở ướ ố ộ
đ a. B i v y, gi a tháng 7-1920, khi đ c S th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t c và thu cị ở ậ ữ ọ ơ ả ầ ứ ấ ữ ậ ươ ề ấ ề ộ ộ
đ a c a Lênin, Nguy n ái Qu c th y nh ng đi u mình nung n u b y nay đ c Lênin di n đ t m t cách đ yị ủ ễ ố ấ ữ ề ấ ấ ượ ễ ạ ộ ầ
đ và sâu s c. T đây Ng i hoàn toàn tin t ng theo Lênin.ủ ắ ừ ườ ưở
Nguy n ái Qu c cùng các đ ng viên khác trong Đ ng xã h i Pháp tham gia vào cu c tranh lu n vễ ố ả ả ộ ộ ạ ề
đ ng l i chi n l c, sách l c c a Đ ng. Đ n Đ i h i l n th 18 Đ ng xã h i Pháp (12-1920) k t thúcườ ố ế ượ ượ ủ ả ế ạ ộ ầ ứ ả ộ ế
cu c tranh lu n kéo dài này đã đánh d u b c ngo t trong cu c đ i ho t đ ng c a Nguy n ái Qu c: t chộ ậ ấ ướ ặ ộ ờ ạ ộ ủ ễ ố ừ ủ
nghĩa yêu n c đ n v i ch nghĩa Mác-Lênin, tr thành ng i c ng s n, tìm th y con đ ng gi i phóng dânướ ế ớ ủ ở ườ ộ ả ấ ườ ả
t c mình trong trào l u cách m ng th gi i.ộ ư ạ ế ớ
Nh v y, trong đi u ki n l ch s Vi t Nam và th gi i cu i th k XIX đ n nh ng năm 20 c a thư ậ ề ệ ị ử ệ ế ớ ố ế ỷ ế ữ ủ ế
k XX, v i trí tu l n c a H Chí Minh đã tr thành h p đi m g p g quan tr ng c a trí tu Vi t Nam và tríỷ ớ ệ ớ ủ ồ ở ợ ể ặ ỡ ọ ủ ệ ệ
tu th i đ i, gi a ch nghĩa yêu n c Vi t Nam và ch nghĩa Mác-Lênin, hình thành nên t t ng H Chíệ ờ ạ ữ ủ ướ ệ ủ ư ưở ồ
Minh.
2. Vai trò c a t t ng H Chí Minh đ i v i s nghi p lãnh đ o c a Đ ng v i th c ti n cáchủ ư ưở ồ ố ớ ự ệ ạ ủ ả ớ ự ễ
m ng Vi t Nam h n 77 năm qua?ạ ệ ơ
Câu 3: Trình bày nh ng n i dung c b n t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c? V n d ngữ ộ ơ ả ư ưở ồ ề ấ ề ộ ậ ụ
t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c trong công cu c đ i m i hi n nayư ưở ồ ề ấ ề ộ ộ ổ ớ ệ ?
a. Nh ng n i dung c b n t t ng H Chí Minh v v n đ dân t c.ữ ộ ơ ả ư ưở ồ ề ấ ề ộ
Dân t c là s n ph m c a quá trình phát tri n lâu dài c a l ch s . Tr c dân t c là nh ng t ch c c ngộ ả ẩ ủ ể ủ ị ử ướ ộ ữ ổ ứ ộ
đ ng ti n dân t c nh th t c, b l c, b t c. S ra đ i và phát tri n c a ch nghĩa t b n d n đ n s ra đ iồ ề ộ ư ị ộ ộ ạ ộ ộ ự ờ ể ủ ủ ư ả ẫ ế ự ờ
c a các nhà n c dân t c t b n ch nghĩa. Khi ch nghĩa đ qu c ra đ i đã đi xâm chi m và th ng tr các dânủ ướ ộ ư ả ủ ủ ế ố ờ ế ố ị
t c nh c ti u, t đó xu t hi n v n đ dân t c thu c đ a. Khái ni m dân t c trong di s n t t ng H Chíộ ượ ể ừ ấ ệ ấ ề ộ ộ ị ệ ộ ả ư ưở ồ
Minh là khái ni m dân t c qu c gia, dân t c thu c đ a. T t ng H Chí Minh v v n đ dân t c có nh ngệ ộ ố ộ ộ ị ư ưở ồ ề ấ ề ộ ữ
n i dung chính là:ộ
- Đ c l p, t do là quy n thiêng liêng, b t kh xâm ph m c a t t c các dân t c. ộ ậ ự ề ấ ả ạ ủ ấ ả ộ Theo H Chíồ
Minh:
+ Đ c l p c a T qu c, t do c a nhân dân là thiêng liêng nh t. Ng i đã t ng kh ng đ nh: Cái mà tôiộ ậ ủ ổ ố ự ủ ấ ườ ừ ẳ ị
c n nh t trên đ i này là: Đ ng bào tôi đ c t do, T qu c tôi đ c đ c l p. Khi thành l p Đ ng năm 1930,ầ ấ ờ ồ ượ ự ổ ố ượ ộ ậ ậ ả
Ng i xác đ nh cách m ng Vi t Nam: Đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp và b n phong ki n đ làm cho n cườ ị ạ ệ ổ ế ố ủ ọ ế ể ướ
Nam hoàn toàn đ c l p. Năm 1941, v n c tr c ti p lãnh đ o cách m ng. Ng i vi t th Kính cáo đ ng bàoộ ậ ề ướ ự ế ạ ạ ườ ế ư ồ
và ch rõ: Trong lúc này quy n l i dân t c gi i phóng cao h n h t th y. B i v y, năm 1945 khi th i c cáchỉ ề ợ ộ ả ơ ế ả ở ậ ờ ơ
m ng chín mu i, Ng i kh ng đ nh quy t tâm: Dù có ph i đ t cháy c dãy Tr ng S n cũng ph i kiên quy tạ ố ườ ẳ ị ế ả ố ả ườ ơ ả ế
dành cho đ c đ c l p.ượ ộ ậ
Đ c l p- th ng nh t- ch quy n- toàn v n lãnh th là quy n thiêng liêng, b t kh xâm ph m c a m tộ ậ ố ấ ủ ề ẹ ổ ề ấ ả ạ ủ ộ
dân t c. B i vâyk khi giành đ c đ c l p dân t c năm 1945, H Chí Minh tuyên b : “N c Vi t Nam cóộ ở ượ ộ ậ ộ ồ ố ướ ệ
quy n h ng t do và đ c l p, và s th t đã thành m t n c t do đ c l p. Toàn th dân t c Vi t Nam quy tề ưở ự ộ ậ ự ấ ộ ướ ự ộ ậ ể ộ ệ ế
đem t t c tinh th n và l c l ng, tính m ng và c a c i đ gi v ng quy n t do, đ c l p y”. Nh ng ngayấ ả ầ ự ượ ạ ủ ả ể ữ ữ ề ự ộ ậ ấ ư
sau đó 21 ngày, th c dân Pháp m t l n n a tr l i xâm l c n c ta. Đ b o v quy n thiêng liêng c a dânự ộ ầ ữ ở ạ ượ ướ ể ả ệ ề ủ
t c, H Chí Minh đã ra l i kêu g i vang d y núi sông: “Không! Chúng ta thà hy sinh t t c , ch nh t đ nhộ ồ ờ ọ ậ ấ ả ứ ấ ị
không ch u m t n c, nh t đ nh không ch u làm nô l ”. Nh ng năm 60 c a th k XX, khi đ qu c M điênị ấ ướ ấ ị ị ệ ữ ủ ế ỷ ế ố ỹ
cu ng m r ng chi n tranh ra mi n B c hòng khu t ph c ý chí đ c l p, t do c a nhân dân ta, Ch t ch Hồ ở ộ ế ề ắ ấ ụ ộ ậ ự ủ ủ ị ồ
Chí Minh đã tr l i b ng chân lý b t h “Không có gì quý h n đ c l p, t do. H còn m t tên xâm l c trênả ờ ằ ấ ủ ơ ộ ậ ự ễ ộ ượ
đ t n c ta thì ta ph i chi n đáu quét s ch nó đi”. Chính b ng tinh th n, ngh l c này c dân t c ta đ ng d yấ ướ ả ế ạ ằ ầ ị ự ả ộ ứ ậ
5