http://shpt.info
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://diendan.shpt.info 1
PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP TIẾN HÓA
I/ NHÂN TỐ TIẾN HÓA ĐỘT BIẾN
1. Cơ sở lí luận:
Đột biến làm cho mi gen phát sinh ra nhiều alen (A đột biến A1, A2, A3 ... An) đây
chính là ngun nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
Gis1 locut hai alen A và a. Trên thực tế có thể xảy ra các trường hợp sau:
Gen A đột biến thành gen a ột biến thuận) với tần số u. A u a.Chẳng hạn, thế hệ
xuất phát tần số tương đối của alen A là po. Sang thế hệ thứ hai có u alen A bị biến đi thành a do đột
biến. Tần số alen A ở thế hệ này là: p1 = po – upo = po(1-u)
Sang thế hthhai lại có u của s alen A còn lại tiệp tục đột biến thành a. Tần số alen A ơ thế
hệ thứ hai là: P2 = p1 – up1 = p1(1-u) = po(1-u)2
Vy sau n thế hệ tần số tương đối của alen A là: pn = po(1-u)n
T đó ta thy rằng: Tần s đột biến u càng lớn thì tần s tương đi của alen A càng giảm
nhanh.
Như vậy, qtrình đột biến đã xảy ra một áp lực biến đi cấu trúc di truyn của quần thể. Áp lực của
quá trình đột biến biểu hiện ở tốc đ biến đổi tần số tương đi của các alen bị đột biến.
Alen a cũng có thể đột biến thành A (đột biến nghịch) vi tần số v.
a v A
+ Nếu u = v thì tần số tương đối của các alen vn được giữ nguyên không đổi.
+ Nếu v = 0 và u > 0 → chỉ xảy ra đột biến thuận.
+ Nếu u v; u > 0, v > 0 nghĩa là xy ra cả đột biến thuận đột biến nghịch. Sau một thế
hệ, tần số tương đi ca alen A sẽ là:
p1 = po – upo + vqo
hiệu sự biến đi tần số alen A là ∆p
Khi đó ∆p = p1 – po = (po – upo + vqo) po = vqo - upo
Tần số tương đi p của alen A và q ca alen a sẽ đạt thế cân bằng khi số lượng đt biến A→ a
và a → A bù trừ cho nhau, nghĩa là ∆p = 0 khi vq = up. Mà q = 1- p.
→ up = v(1 p) up + vp = v vu
u
q
vu
v
p
2. Các dạng bài tập
- Dạng 1: Biết tỉ lệ kiểu hình xác định tần số alen, tần số phân bố kiểu gen và trạng thái cân bằng
của quần thể sau khi xy ra đột biến.
http://shpt.info
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://diendan.shpt.info 2
- Dạng 2: Biết s lượng alen và sng các alen đột biến xác định tần số đột biến gen thuận và
nghịch.
- Dạng 3: Biết tần số đột biến thuận và nghịch, tổng số cá thể → Xác đnh số lượng đột biến.
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI
i 1: Một quần thđng vật 5.104 con. Tính trng sừng dài do gen A quy định, sừng ngắn do gen a
quy định. Trong quần thể trên s gen A đột biến thành a ngược lại, với số lượng bù trnhau.
m s đột biến đó. Biết A đột biến thành a với tần số v, với u = 3v = 3.10-3
Giải:
Gi : p là tần số của alen A và q là tần số của alen a
-Tng số alen trong quần thể: 5.104 x 2 = 105 (alen)
-Tần số alen trội, lặn khi có cân bằng mới được thiết lập:
+Tần số alen a : qa =
3
3
u v
u v v u
= 0,75
+Tần số alen A : pA = 1- 0,75 = 0,25
-Slượng mỗi alen trong quần th:
+S ng alen A là: 0,25 . 105 = 2,5.104
+S ng alen a là: 0,75 . 105 = 7,5.104
-Slượng đột biến thuận bằng đột biến nghịch và bằng.
3.10-3 x 2,5.104 = 75 (alen) hoặc 10-3 x 7,5.104 = 74 (alen)
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
i 2:Quần thể ban đầu có 1000000 alen A và a. Tc độ đột biến của alen A là 3.10-5, còn của alen a là
10-5. Khi cân bằng thì quần thể có số lượng của từng alen là bao nhiêu?
Cho biết không tính áp lực ca các nhân tố khác làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể?
Trong một quần thể gồm 2.105 alen. Tần s alen a bằng 25%. Khi quần thể 7 alen A b đột biến
thành a và 11 alen a đột biến thành A thì tần suất đột biến trong mỗi trường hợp bằng bao nhiêu?
i 3: Trong mt quần thể 106 thể. Tần số alen a = 15 %. Trong quần thể 5 alen A bđột
biến thành a 7 alen a đt biến thành A ttần số đột biến trong mỗi trường hợp bao nhiêu. Githiết
quần thể ban đu cân bằng
i 4: Gi sử 1 lôcut có 2 alen A và a, thế hệ ban đu tần số tương đối của alen A là p0. Quá trình
đột biến làm cho A → a vi tần số u = 10-5.
a) Để p0 giảm đi
2
1 phải cần bao nhiêu thế hệ?
b) Từ đó em có nhn xét gì về vai trò của quá trình đột biến trong tiến hoá?
Gii
a)Vì đột biến diễn ra theo chiều thuận, nên ta có:
pn = po (1- u)n
http://shpt.info
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://diendan.shpt.info 3
trong đó: pn: tần số alen trội (A) ở thế hệ pn ; po: tần số alen trội (A) ở thế hệ po ; u: tốc độ đột biến
theo chiều thuận; n: số thế hệ.
=>
2
1 po = po (1- 10-5)n <=> 0,5 = (1-10-5)n <=> ln0,5 = ln (1-10-5).n
=> n =
5
ln 0,5
69.000 thế hệ.
b) Nhận xét về vai trò của quá trình đột biến trong tiến hóa: gây áp lực không đáng kể cho quá trình
tiến hóa.
i 5:1.a) Thế nào là áp lực của quá trình đột biến?
b) Githiết đột biến thuận (A a) với tần s u, đột biến nghịch (a A) với tần số v.
- Nếu v = 0 và u > 0 sẽ làm cho tần số A giảm dần. Qui ước tần số alen A thế hệ khởi đầu là p0,
hãy lập công thức tính tần số pn của alen A sau n thế hệ.
- Nếu u > v > 0, thì tần số tương đối của các alen A và a sđạt cân bằng khi nào? Khi đó tần số
tương đối của alen A và alen a được tính như thế nào?
Gii
a) Sảnh hưởng của số lượng đột biến đến tỉ lcác kiểu gen và t
ần số các alen trong quần thể
gọi là áp lực của quá trình đt biến.
b) * Nếu v = 0 và u > 0
- Tn số của alen A ở thế hệ p1 là: p1 = p0 – u.p0 = p0(1-u) (1)
- Tn số của alen A ở thế hệ p2 là: p2 = p1 u.p1 = p1(1-u) (2)
- Thay (1) o (2) ta có: p2 = p0(1-u).(1-u) = p0(1-u)2.
Sau n thế hệ, tần số của alen A là: pn = p0(1-u)n.
1.
* Nếu u > v > 0, thì tn số tương đối ca các alen A và a sđạt cân bằng khi slượng đ
ột biến
thuận và nghịch bù trừ cho nhau (tức là v.qa = u.pA).
Khi đó tstđ của các alen được tính như sau:
v.q = u.p mà p = 1- q; do đó v.q = u(1-q) v.q = u – u.q
v.q + u.q = u qa = u/u+v
Tương tự ta có: pA = v/u+v
II/ NHÂN TTIẾN HÓA DI NHẬP GEN.
- p tn sốơng đối ca gen A ở quần thể nhận
- P là tần số tương đối của gen A ở quần thể cho
- M là t lệ sthể nhập
- p lượng biến thiên về tần số alen trong quần thể nhận
thể tổng quát như sau:
p(A) =(mp1 + np2 ) : (m+n)
q(a) =(mq1 + nq2 ) : (m+n) = 1 - p
Với :
m: tng số cá thế của QT được nhập cư trước thời điểm nhập cư
n: scá thể đến nhập
p1(q1): tần số A(a) ca QT được nhập cư trưc thời điểm nhập
p2(q2): tần số A(a) ca QT đến nhập
i 1 (3,0 điểm).
1. a) Thế nào là áp lực của quá trình đột biến?
b) Githiết đột biến thuận (A a) với tần s u, đột biến nghịch (a A) với tần số v.
- Nếu v = 0 và u > 0 sẽ làm cho tần số A giảm dần. Qui ước tần số alen A thế hệ khởi đầu là p0,
hãy lập công thức tính tần số pn của alen A sau n thế h.
- Nếu u > v > 0, thì tần số tương đối của các alen A và a sđạt cân bằng khi nào? Khi đó tần số
tương đối của alen A và alen a được tính như thế nào?
p = M (P - p)
http://shpt.info
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://diendan.shpt.info 4
2. a) Nêu các hình thức di-nhp gen phổ biến các nhóm sinh vật: dương xỉ và nấm, thc vt
hoa, động vật ở nước thụ tinh ngoài, lớp thú.
b) Cho biết tần số ơng đối ca alen A quần thể Y là 0,8; quần thể X là 0,3. Sthể của
quần thể Y là 1600, scá thể nhập cư từ quần thể X vào quần thể Y là 400. Hãy xác định tần số py của
alen A trong quần thể Y ở thế h tiếp theo sau khi di-nhập.
Gii:
a) Sảnh hưởng của số lượng đột biến đến tỉ lệ các kiểu gen và t
ần số các alen trong quần thể
gọi là áp lực của quá trình đt biến.
b) * Nếu v = 0 và u > 0
- Tn số của alen A ở thế hệ p1 là: p1 = p0 – u.p0 = p0(1-u) (1)
- Tn số của alen A ở thế hệ p2 là: p2 = p1 u.p1 = p1(1-u) (2)
- Thay (1) o (2) ta có: p2 = p0(1-u).(1-u) = p0(1-u)2.
Sau n thế hệ, tần số của alen A là: pn = p0(1-u)n.
1.
* Nếu u > v > 0, thì tn số tương đối ca các alen A và a sđạt cân bằng khi slượng đ
ột biến
thuận và nghịch bù trừ cho nhau (tức là v.qa = u.pA).
Khi đó tstđ của các alen được tính như sau:
v.q = u.p mà p = 1- q; do đó v.q = u(1-q) v.q = u – u.q
v.q + u.q = u qa = u/u+v
Tương tự ta có: pA = v/u+v
a) Các hình thức di-nhập gen:
- Dương xỉ và nấm: phát tán bào t
- Thực vật bậc cao: phát tán hạt phấn, quả, hạt
- Động vật ở nước thụ tinh ngoài: di cư của các thể, phát tán giao tử theo nước
- Lớp thú: sự di cư ca các cá thể.
b) - Tc độ di nhập gen: m = 400/(1600 + 400) = 0,2
2.
- Sau một thế hê, lượng biến thiên tn số tương đối của alen A trong quần thể nhận Y l
à:
p = 0,2 (0,3 0,8) = - 0,1. Như vậy, tần số ơng đ
ối của alen A trong quần thnhận giảm
xung còn: pY = 0,8 – 0,1 =0,7
Bài 2: Tn số tương đối của gen A qun thI là 0,8; của quần thể II 0,3.Tốc độ di- nhp gen A
tqun th(II) vào qun th(I) là 0,2. Tính lượng biến thiên tn s tương đối của gen A.
Li giải:
Tỉ l số cá thnhập cư, lượng biến thiên tn s gen A trong qun thnhn (I) là:
∆p = 0,2(0,3-0,8) = - 0,1.
Giá trị y cho thy tn sA trong qun thnhn (I) giảm đi 0,1.
Sdu nhập đột biến
Lý thuyết:
Mt qun thể ban đầu gm nhngthể có kiểu gen AA như vậy qun thể chỉ có alen A. Qun th
có thêm alen mi a do quá trình đt biến A a xảy ra trong ni b qun thhoc đã nhận được a
du nhp t mt qun thể khác ti thông qua sự phát tán của giao thay sự di cư của các cá thể có
mang đt biến a. S du nhp của đột biến ng là mt nguyên nhân m thay đi vn gen của qun
th.
Khi đó tn smi của a sau khi xảy ra sdu nhp gen có thể tính theo công thc:
q1= n.qn+m.qm
qn là tn salen a trước khi có du nhp.
qm là tn salen a trong bphn mi du nhp.
n và m là tỉ lso sánh kích thước của qun thể và ca bphn du nhp(n+m=1).
Đối vi nhng qun thln thì sdu nhập đột biến không nh hưởng đáng kti sự thay đi cu
trúc di truyn của qun th.
Bài 3:Trong mt qun thể có 16% mt xanh, 20% s người di cư đến qun thể chỉ có 9% s
người mt xanh. Giả smt xanh do gen lặn quy định thuc nhim sc ththường. Tính tn s
alen mt xanh của qun thmi?
Lời giải:
http://shpt.info
Download tài liệu học tập, xem bài giảng tại : http://diendan.shpt.info 5
Gọi a là gen quy định kiu hình mt xanh
Vì qun thngu phi nên
Sdu nhp của gen ln a vào qun thể làm cho qun thể có tn salen a là
q1= n.qn+m.qm.
qn là tn salen a trước khi có du nhp = 0,4
qm là tn salen a trong bphn mi du nhp = 0,3
n và m là tỉ lso sánh kích thước của qun thể và của nhóm du nhp, theo bài giá trị n = 0,8 và m
= 0,2.
Thay các giá trị vào biu thc ta có tn salen mt xanh của qun thmi là
q1= 0,8.0,4 + 0,2.0,3 = 0,38
Bài 4: a) u các nh thức di-nhập gen phổ biến các nhóm sinh vật: dương xỉ và nấm, thực vật
hoa, động vật ở nước thtinh ngoài, lớp thú.
b) Cho biết tần số ơng đối ca alen A quần thể Y là 0,8; quần thể X là 0,3. Sthể của
quần thể Y là 1600, scá thể nhập cư từ quần thể X vào quần thể Y là 400. Hãy xác định tần số py của
alen A trong quần thể Y ở thế hệ tiếp theo sau khi di-nhập.
GIẢI
a) Các hình thức di-nhập gen:
- Dương xỉ và nấm: phát tán bào t
- Thực vật bậc cao: phát tán hạt phấn, quả, hạt
- Đng vật ở nước th tinh ngoài: di cư của các cá thể, phát tán giao tử theo nước
- Lp thú: sự di cư của các cá thể.
b) - Tốc độ di nhập gen: m = 400/(1600 + 400) = 0,2
- Sau một thế , lượng biến thiên tn số tương đi của alen A trong quần thể nhận Y là: p =
0,2 (0,3 – 0,8) = - 0,1. Nvậy, tần số tương đối của alen A trong quần thnhận giảm xuống còn: pY
= 0,8 – 0,1 =0,7
i 5: Một con sông hai quần th c sên: qun thể lớn (quần thể chính) ở phía trên quần thể nhỏ
nằm cuối dòng trên một hòn đảo (quần thđảo). Do nước chảy xuôi n c chỉ di chuyển được từ
quần thể chính đến quần thể đảo mà không di chuyn ngược lại.
Xét một gen gm hai alen: A và a. Ở quần thể chính có pA =1, quần thể đảo có pA= 0,6.
Do di cư, quần thể đảo trở thành quần thể mới, có 12% số cá thể là của quần thể chính.
a. Tính tn số tương đối của các alen trong quần thể mới sau di cư.
b. Quần thể mới sinh sản. Vì một lí do nào đó xy ra qtrình đột biến: A a, vi tốc độ là
0,3%. Không đột biến ngược.
- Tính tần số tương đối của các alen thế htiếp theo của quần thể mới.
Giải:
a. - Ta có: Quần thể chính có pA= 1, quần thể đảo: pA= 0,6.
Quần thể chính di cư đến quần thể đảo và chiếm 12% quần thể mới. Vậy quần thđảo chiếm 88%
trong quần thể mới.
- Quần thể mới ở đo (sau di cư) có tần số tương đi của các alen là:
pmới = 12% x 1 + 88% x 0,6 = 0,648
qmới = 1- pmới = 1- 0,648 = 0,352
b. - Tần số đột biến: A thành a là: 0,3%
Tần số các alen sau đột biến là
pA= 0,648 - (0,3% x 0,648) = 0,646
qa = 1 - 0,646 = 0,354
u 5: Xét một gen có 2 alen A và alen a. Mt quần thể sóc gồm 180 cá thể trưởng thành sống ở một
vườn thực vật có tần số alen A là 0,9. Một quần thể sóc khác sống khu rừng bên cạnh có tần số alen
này là 0,5. Do thời tiết mùa đông khắc nghiệt đột ngột 60 con sóc trưởng thành tquần thể rừng di
sang quần thể vườn thực vật để tìm thc ăn và hòa nhập vào quần thể sóc trong vườn thực vật.
a)Tính tần số alen A và alen a ca quần thể sóc sau sự di cư được mong đợi là bao nhiêu?