PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 4
lượt xem 125
download
Tập tài liệu Phần điện trong trạm biến áp gồm 13 chương và có nội dung tómb tắt các chương như sau: Chương 4 Các chế độ làm việc của điểm trung tính trong hệ thống điện
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 4
- DÒNG ÀM VI Dàn bài I. Các tình tr àm vi à dây d 1. Khái ni 2. 3. Máy bi 4. – máy bi 5. 6. Thanh góp II. Ví d và Ví d III. Tóm t à ôn t M êu 1. ình tr àm vi à dây d 2. Hi õ th ào là làm vi ình th à làm vi 3. òng àm vi thi 4. òng òng àm vi 5. Làm quen v à tr 6. Hình thành thói quen ki òng ình tr àm vi trang thi ành là h Hình 4 – 1 Dòng c t òng àm vi 41 PH DÒNG ÀM VI
- I. CÁC TÌNH TR ÀM VI À DÂY D I.1. Khái ni Các khí c à dây d ình tr làm vi Bình th òng ình th Ibt òng Icb Tình tr àm vi ình th à tình tr à không có ph ào c v òng làm vi ình th à dòng ình tr g này. Dòng làm vi ình th ki Tình tr àm vi à tình tr àm vi v òng c òng bình th òng à dây d ài I.2. Dòng bình th òng Ibt = I Dòng c Icb = 1,05 I I : dòng c I.3. Máy bi Khi tr Dòng bình th Không có tình tr Khi tr àm vi Dòng bình th p làm viêc v t Dòng c ào lúc ph I.4. – Máy bi Dòng ình th I.2) I.5. Dòng bình th Dòng c Dòng bình th Dòng c i (g 2 dòng bình th I.6. Thanh góp Dòng trên thanh góp tùy thu ào cách b à công su vào thanh góp dòng máy bi ào thanh góp 42 PH DÒNG ÀM VI
- à thanh góp 6 10 kV c h ìl òng góp t ày II. VÍ D Tr ch ào tr áp. Máy bi – d11, công su m = 110/22-15 kV ; h máy bi sc = 1,4 ; công su ùng St ùng = 5% SB Phía U = 110kV là h phân ph ài tr ào phân b Có b à2d òng) òng v trung gian khác cùng c Phía U = 22 kV là h phát tuy (St = 20MVA/phát tuy à 4 phát tuy n ào hai thanh góp (St =10MVA/phát tuy ùng: b trên hai thanh góp. Ch àm vi à làm vi Phía U = 15 kV là h phân ph Có b = 5 MVA/phát tuy t Các l ào - ra - liên l - vòng - ... c cách ly, máy bi ùh a) V à ch b) Tính dòng bình th à dòng c ên các máy c BÀI GI Tính dòng bình th à dòng c ên các máy c Phía 110kV: Máy c SN1 40 1,4 SN1 1,4 * 40 I(bt ) 131 I(131) 0,21 (kA) 0,29 (kA) cb 3U 3 110 3U 3 110 (112) I(112) I(131) : Ibt 0 (kA) vaø 0,21 (kA) xét Icb khi 1 l ào 110kV Máy c cb bt (112) (131) I (112) 0,21 (kA) I cb 0,5 * Icb 0,145 (kA) b v à xét Icb khi 1MBA b cb Phía 22kV: à 432. (ST g àt ùng) Staûi 32 1,4 SB 1,4 * 40 I(bt431) I(431) 0,84 (kA) 1,47 (kA) cb 3U 3 22 3U 3 22 43 PH DÒNG ÀM VI
- à 476 S taûi 2 S taûi 10 2 * 10 I(bt ) 475 I(475) 0,26 (kA) 0,52 (kA) cb 3U 3 22 3U 3 22 ; 472 ; 473 ; 474 S taûi 10 I(bt ) 471 0,26 (kA) Khoâng coù doøng cöôõng böùc 3U 3 22 à 478 Std 5% * 40 1,4 Std 1,4 * 0,1 I(bt477) I(477) 0,052 (kA) 0,073 (kA) cb 3U 3 22 3U 3 22 I(412) I(412) 0,5 * I(431) 0 (kA) và 0,735 (kA) bt cb cb (Xét Icb khi 1MBA b vì t C11 C12 112 112-1 112-2 t ) 131-1 132-2 TU 11 TU 12 131 132 Hình 4 – 2 tr 131-3 132-3 bi trong ví d T1 T2 CSV 82 TU 41 TU 42 431 432 412 TU 81 TU 82 831 832 C41 812 C42 C81 C82 873 872 871 874 471 473 474 472 441 475 476 442 TD1 TD2 1 3 5 6 4 2 L 44 PH DÒNG ÀM VI
- Phía 15kV: à 832 Staûi 10 2 Staûi 2 * 10 I(bt ) 831 I(831) 0,38 (kA) 0,79 (kA) cb 3U 3 15 3U 3 15 S taûi 5 I(bt ) 871 0,19 (kA) Khoâng coù doøng cöôõng böùc 3U 3 15 máy c x ét Icb khi 1 l ào thanh góp 15kV b ìt 15kV nh t I(bt 812) I(812) I(831) 0 (kA) vaø 0,38 (kA) cb bt III. VÍ D ình v D1 = 600 kVA SD2 = 800 kVA SD3 = 1000 kVA SD4 = 1200 kVA SN1 = SN2 = 1600 kVA T = 22 kV Kqt = 1,4 a) Tính dòng bình th và dòng c cho các ph bt cb (thanh góp, máy c b) L ành thi àl ình t ch 1v êu c c BÀI GI Tính dòng bình th và dòng c bt cb SD1 600 I(bt) 1 15,75 (A) Khoâng coù doøng cöôõng böùc 3U 3 22 SD2 800 I(bt ) 2 21,00 (A) Khoâng coù doøng cöôõng böùc 3U 3 22 SD3 1000 I(bt ) 3 26,24 (A) Khoâng coù doøng cöôõng böùc 3U 3 22 SD4 1200 I(bt ) 4 31,50 (A) Khoâng coù doøng cöôõng böùc 3U 3 22 Dòng bình th bt và dòng c c cb ng t ì thanh góp ào và máy c òng (9) s ào có dòng m ên ch SN1 1600 k sc SN1 1,4 * 1600 I(bt5) I(5) 41,99 (A) 58,78 (A) cb 3U 3 22 3U 3 22 (5) Icb Ch òng (7) ; (9) ; (10) theo dòng c Dòng bình th qua máy c bt SP = ½ {(SD2 + SD4) – (SD1 + SD3)} = ½{(1200 + 800) – (1000 + 600)} = 200 Dòng c qua máy c cb SSC = ksc x S – (SD1 + SD3) = 1,4 x 1600 – (600 + 1000) = 640 (kVA) mBA 45 PH DÒNG ÀM VI
- SPÑ 200 Ssc 640 I(bt ) 8 I(5) 7,35 (A) 23,51 (A) cb 3U 3 22 3U 3 22 Ch òng òng c D3 D2 D4 D1 (10) (9) (2) (4) (3) (1) (5’) (5) (8) (7) (6) N1 N2 Hình 4 – IV. TÓM T À ÔN T TÓM T Các khí c à dây d ình tr àm vi * Bình th òng ình th Ibt òng Icb Dòng làm vi ình th Ibt ki Dòng c à dây d cb ki ài Dòng c òng bình th S I Công th ó ph ìm nh àS 3U 46 PH DÒNG ÀM VI
- CÂU H ÔN T 1. Dòng àm vi ti – ph – ph – ph 2. Các công th òng àm vi l b à tr 3. T ào là v ành: bình th (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 4. Cho b TBA trung gia t (h) 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 01 P (MW) 8,2 7,8 7,8 7,7 9,5 10,9 11,5 9,5 10,4 10,9 10,9 Q (MVAr) 0,4 0,2 0,1 0,0 0,6 1,4 2,2 0,0 0,8 1,0 1,1 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 9,9 9,0 8,9 8,7 9,7 11,9 11,0 10,2 13,2 12,8 11,8 10,5 9,7 0,6 0,1 0,2 0,3 0,3 0,8 0,8 1,8 4,9 4,1 3,0 1,4 0,7 a. à cos c MBA T2? tb C41 C42 b. V P;Q;Sc MBA 412 c. Ilvmax MBA và I c ho máy c 431 432 c MBA. Bi = 110/22kV. d. Gi = 25MVA thì I cho máy c MBA s ào? 5. ình v ính Ibt và Icb cho các ph (thanh góp, máy c S = 1,5 MVA Utrung th = 22 kV Uh = 0,4 kV Công su kép = 1,6 MVA A1 A2 Công su SA4 = 0,6 MVA A3 Công su A6 = 0,8 MVA * òng A6 A4 A5 áptomát: A1 – A3 – A4 – A5 – A6 và l Áptômát Ibt (A) Icb (A) I (A) ….. L 47 PH DÒNG ÀM VI
- Hình 4 – 2 : B 48 PH DÒNG ÀM VI
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nhà máy điện và trạm biến áp, phần điện
278 p | 1993 | 1011
-
PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 1
12 p | 347 | 157
-
PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 11
30 p | 382 | 155
-
PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 3
10 p | 296 | 154
-
PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 2
16 p | 313 | 149
-
PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 10
6 p | 320 | 134
-
PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương mở đầu
6 p | 297 | 130
-
PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 9
20 p | 287 | 121
-
PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 6
8 p | 272 | 117
-
PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 7
14 p | 252 | 113
-
PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 12
22 p | 235 | 112
-
PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 13
21 p | 246 | 112
-
PHẦN ĐIỆN TRONG TRẠM BIẾN ÁP - Chương 8
10 p | 228 | 107
-
Bài giảng môn học Phần điện trong nhà máy điện và trạm biến áp: Chương 3 - Sơ đồ nối điện của nhà máy điện và trạm biến áp
0 p | 361 | 77
-
Giáo trình Phần điện trong nhà máy điện và trạm biến áp: Phần 2
66 p | 311 | 69
-
Giáo trình Nhà máy điện và trạm biến áp (Phần điện): Phần 2
137 p | 54 | 10
-
Giáo trình Phần điện nhà máy điện và trạm biến áp (Nghề: Vận hành nhà máy nhiệt điện - Trình độ: Trung cấp) - Trường Cao đẳng Dầu khí (năm 2020)
95 p | 14 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn