PHÂN TÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2013 Môn Vật lý
lượt xem 19
download
Trích đề thi thử lần 2 thầy Hải 2013 Câu 21 : Mạch RLC nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế tức thời u = 200 2 cos(wt)V trong đó w thay đổi được. Nhận thấy ứng w = 250(rad) thì URmax ; ứng w = 200(rad) thì Ucmax. Vậy giá trị Ucmax là
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: PHÂN TÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2013 Môn Vật lý
- LUYỆN THI ĐẠI HỌC THẦY HẢI MÔN VẬT LÝ PHÂN TÍCH ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2013 ĐC: 247B LÊ DUẨN ( P308 – KHU TẬP THỂ TRƯỜNG NGUYỄN HUỆ TP VINH) ĐT: 01682 338 222 MỘT SỰ TRÙNG LẶP ĐÁNG ĐỂ LƯU Ý: 7/10 CÂU KHÓ CÓ THỂ ĐƯỢC CHẾ TỪ NGUỒN TÀI LIỆU MÀ TỐI TẢI LÊN MẠNG NGÀY 13/05/2013 VỚI SỐ LƯỢT TẢI CHO ĐẾN HÔM NAY LÀ 542 LƯỢT http://www.mediafire.com/download/ugifh711xjs9r6u/gia_chi_tiet_de_thi_kc_lan_3.rar Trích đề thi thử lần 2 thầy Hải 2013 Câu 21 : Mạch RLC nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch hiệu điện thế tức thời u = 200 2 cos(ωt )V trong đó ω thay đổi được. Nhận thấy ứng ω = 250(rad ) thì URmax ; ứng ω = 200(rad ) thì Ucmax. Vậy giá trị Ucmax là A. 250V B. 260,28V C. 282,84V D. 141V Câu 1 Mã đề 859: Đặt điện áp u = 120 2 cos2 π ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C, với CR < 2L. Khi f = f 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi 2 f = f 2 = f 1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại U L max . Giá trị của U L max gần giá trị nào nhất sau đây? A. 85 V. B. 173 V. C. 57 V. D. 145 V. 2 U. f2 120.2 Giải: Ta có: (U L ) max = (U C ) max = = 80 3 (V ) = 138,56(V ) → Đáp án D 4 f 2 − f1 4 4 −1 Trích đề thi thử lần 2 thầy Hải 2013 C35: Một nguồn sóng O và hai điểm M và N trên bề mặt chất lỏng, với OM = 1m, ON = 1m, MN = 1m. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10cm. Số điểm trên chu vi tam giác OMN dao động cùng pha với nguồn là. A. 23 B. 20 C. 21 D. 22 Hoặc câu này: Một nguồn sóng O và hai điểm M và N trên bề mặt chất lỏng, với OM = 0,6m, ON = 0,8m, MN = 1m. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 10cm. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với nguồn là. A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
- Câu 19 Mã đề 859: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước sóng λ . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao động. Biết OM = 8 λ , ON = 12 λ và OM vuông góc với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là A.6. B.4. C.5. D.7. Trích đề thi thử lần 2 thầy Hải 2013 C7: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với C là tụ điện có giá trị thay đổi được.Gọi ϕ là độ lệch pha của điện áp so với dòng điện. khi điều chỉnh giá trị của C thì thấy Uc đạt giá trị cực đại ứng với góc ϕ. khi C có giá trị C hoặc C thì Uc có giá trị như nhau ứng với góc ϕ và ϕ. Chọn đáp án đúng: A. 1/ϕ + 1/ϕ = 2/ϕ B. ϕ + ϕ = π/2 C.ϕ + ϕ = 2ϕ D. ϕ - ϕ = π/2 Câu 27 Mã đề 859: Đặt điện áp u = U 0 cos ωt ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L= L1 và L = L2: điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0: điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là ϕ gần giá trị nào nhất sau đây? A.1,57 rad. B.0,26 rad. C.0,83 rad. D.0,41 rad. ϕ + ϕ2 Câu 27: áp dụng c/t: ϕ1 + ϕ 2 = 2ϕ max ⇒ ϕ max = 1 = 0,785(rad ) Đáp án C. 2 TRích đề thi thử lần 2 KC ĐHV 2013: 16 9 − tgϕ 2 − tgϕ 1 7 Giải : ta có: y = tg (ϕ 2 − ϕ 1 ) = = a a = 1 + tgϕ 2 .tgϕ 1 16 9 144 1+ . a+ a a a ⇒ ymax ⇔ a = 12cm d2 = 20cm; d’2 = 15cm d 2 − d 1 = kλ 20 − 16 = kλ Mặt khác lại có: ⇒ ⇒ λ = 2cm ; d − d = (k + 1)λ 15 − 9 = (k + 1)λ ' ' 2 1 OO' Xét: = 6 ⇒ [ N ] = 2.6 + 1 = 13; ( N ) = 11 Đáp án B. λ Câu 30 Mã đề 859: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp O 1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc xOy (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox
- ᄋ có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không giao động còn phần tử nước tại Q dao đ ộng với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 1,1 cm. D. 2,5 cm. TRích đề thi thử lần 3 KC ĐHV 2013: Câu 14 Mã đề 859: Đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, đoạn mạch X và tụ điện (hình vẽ). Khi đặt vào hai đầu A, B điện áp u AB = U 0 cos (ωt + ϕ ) (V) (U 0 , ω và ϕ không đổi) thì: LC ω 2 = 1, U AN = 25 2 V và U MB = 50 2 V, đồng thời u AN sớm pha 600 so với u MB . Giá trị của U 0 là A. 25 7 V. B. 12,5 7 V. C. 12,5 14 V. D.25 14 V. Câu 14: Ta có : ω LC = 1 ⇒ u L = −u C ⇒ u = u L + u C + u X = u X 2 π 50∠0 + 100∠ − Mặt khác: u + u CX 3 = 25 7∠ − 40 0 U0 = 25 7 V Đáp án A. u X = LX = 2 2 BT Chữa cho các h/s rồi: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ. Lò xo có độ cứng 200N/m , vật có khối lượng 200g. Vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì tác dụng vào vật 1 lực có độ lớn 4 N không đổi trong 0,5 s. Sau khi ngừng tác dụng, vật dao động với biên độ là ( Bỏ qua ma sát ) A 2 cm B 2,5 cm C 4 cm D 3 cm
- Câu 13 Mã đề 859: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát. Vật nhỏ đang nằm yên ở vị trí cân bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = π/3s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 11 cm. B. 5 cm. C. 9 cm. D. 7 cm. Câu 13: Khi có ngoại lực F, vật dao động điều hòa xung quanh VTCB m ới O 1 cách O một F k 20π 2π đoạn = A = = 0,05m = 5cm , Tấn số góc ω = = 20(rad / s ) ⇒ ϕ = ωt = = 6π + suy k m 3 3 ra tại t đó vật đang cách O1 một đoạn 2,5cm và đang hướng ra biên dương với t ốc độ
- 3 v= ωA = 50 3cm / s . Khi ngắt lực vật lại có VTCB mới là O ban đầu, khi đó li độ vật mới là x 2 = 7,5cm và vẫn có v = 50 3cm / s ; ω = 20(rad / s ) (50 3 ) 2 Vậy A' = 7,5 2 + = 5 3 = 8,66cm Đáp án C. 20 2 Ba câu này chưa gặp bao giờ nhưng có thể thấy nó cũng tương đương câu Điện 43 đề lần 3 KC năm 2013 Câu MBA tương đương câu : Câu 5: Đặt điện áp u = U 0 cos ω t (V) (với U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C 0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là ϕ1 (0 < ϕ1 < 900 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C 0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là ϕ 2 = 900 – φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U 0 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 64 V. B. 130 V. C. 75 V. D. 95 V. Câu 12: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 89,2 %. B. 92,8%. C. 87,7%. D. 85,8%. Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U . Giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 100lần so với trường hợp đầu thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến A. 20,01U . B. 9,1U . C. 100U . D. 10,01U .
- Câu 16: Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở đ ộ cao xác định trong mặt phẳng Xích Đạo Trái Đất, đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh độ số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km, khối lượng là 6.10 24kg và chu kỳ quay quanh trục của nó là 24 giờ; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10 -11N.m2/kg2. Sóng cực ngắn (f >30 MHz) phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích Đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào nêu dưới đây? A.Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh độ 79020’T. B.Từ kinh độ 85020’Đ đến kinh độ 85020’T. C.Từ kinh độ 81020’Đ đến kinh độ 81020’T. D.Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ. Ngoài ra sự may mắn còn được nhân lên khi pos lên mạng 25 câu chuẩn đoán đề thi 2013 năm nay lại có 2 câu trùng lặp đó là câu số 8 và câu số 23, đặc biệt là câu 23 ( có không ít bạn nhầm) http://dethi.violet.vn/present/show?entry_id=9352295 Theo các thầy cô cho 1 phát ý kiến “ tại sao ” trong bộ ra quá nhiều câu dễ không tưởng đến vậy ( bố thí điểm học sinh). 4 câu nói về 1 ý: (trong vở h/s tôi có ghi 3 dòng với 8 dấu này) 1). Dđ < ...DV ..... < Dt ; 2). nđ < ...nV ..... < nt 3). λ đ > ...λV ..... > λ t ; 4). Chân không vđ = …vv … vt; 5). Trong mt có n > 1 thì v đ > ...vV ..... > vt 6). εđ < … εv …< εtím; 7). fđ < … fv …< ftím; 8). iđ > ...iV ..... > it Câu 4: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, b ước sóng ánh sáng đ ơn s ắc là 600 nm, kho ảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đ ến màn quan sát là 2 m. Kho ảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 1,2 mm. B. 0,3 mm. C. 0,9 mm. D. 1,5 mm. Câu 8: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam b ằng ánh sáng đ ơn sắc màu vàng và giữ nguyên điều kiện khác thì trên màn quan sát A. vị trí vân trung tâm thay đổi . B. khoảng vân không thay đổi. C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân giảm xuống. Câu 11: Gọi ε Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ; ε L là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục; ε V là năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A. ε Đ > ε V > ε L . B. ε V > ε L > ε Đ . C. ε L > ε V > ε Đ . D. ε L > ε Đ > ε V . Câu 21: Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong s ố các ánh sáng đ ơn s ắc: đ ỏ, vàng, lam, tím là A.ánh sáng vàng. B.ánh sáng đỏ. C.ánh sáng tím. D.ánh sáng lam.
- 7 câu ra làm gì ( theo tôi đừng thi đại học 50 câu nên thi đại học ít câu hơn) bỏ bớt câu này đi vì tôi nghĩ những câu này đánh giá; phân loại được học sinh hay sao. Câu 38: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là A. 3 cm. B. 24 cm. C. 12 cm. D. 6 cm. Câu 29: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 = 8 cm, A2 = 15 cm và lệch π pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2 A.11 cm. B.17 cm. C.7 cm. D.23 cm. Câu 47: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s là A. 32 cm. B. 16 cm. C. 8 cm. D. 64 cm. Câu 41: Một con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa t ại n ơi có gia t ốc tr ọng tr ường g. L ấy π 2 = 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 2 s. B. 2,2 s. C. 1 s. D. 0,5 s. Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên đ ộ 5 cm, chu kỳ 2 s. T ại th ời đi ểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là � π� � π� π A . x = 5cos � t − �(cm). π B. x = 5cos � t + �(cm). � 2� � 2� � π� � π� C. x = 5cos �π t + � 2 (cm). D. x = 5cos �π t − � 2 (cm). � 2� � 2� Câu 34: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (m ốc th ế năng tại vị trí cân bằng); lấy π 2 = 10 .Tại li độ 3 2 cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos 4 π t (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là A. 0,104 s. B. 0, 125 s. C. 0,083 s. D. 0,167 s. Không thể Câu 15: Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm 2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong t ừ trường đ ều c ủa vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 2,4.10-3Wb. B. 4,8. 10-3Wb. C. 0,6.10-3Wb. D. 1,2.10-3Wb. Câu 17: Biết bán kính B0 là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđro bằng 11 A. 132,5.10-11m.B. 84,8.10-11m. C. 47,7.10-11m. D. 21,2.10-11m. Câu 23: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia γ . B.Tia X. C.Tia β + D.Tia α . Câu 26: Một hạt có khối lượng nghỉ m0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng t ương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A.1,75 m0 . B.1,25 m0 . C.0,36 m0 . D.0,25 m0 .
- Câu 35: Đặt điện áp u = 220 2cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω , 0,8 10−3 cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện π 6π trở bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. 440 3 V. B. 330 3 V. C. 330 V. D. 440 V. Câu 37: Sóng điện từ có tần số 10MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 3 m. B. 60 m. C. 6 m. D. 30 m. Câu 40: Đặt điện áp u = 220 2 cos100π t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 10−4 1 R = 100Ω , tụ điện có C = F và cuộn cảm thuần có L = H . Biểu thức cường độ dòng điện trong 2π π đoạn mạch là A. i = 2,2 cos(100πt + π / 4) A B. i = 2,2 cos(100πt − π / 4) A C. i = 2,2 2 cos(100πt − π / 4) A D. i = 2,2 2 cos(100πt + π / 4) A 2 Câu 42: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt nhân đơteri 1 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV / c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là A. 3,06 MeV. B. 1,12 MeV. C. 2,24 MeV. D. 4,48 MeV. Câu 43: Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đ ại của t ụ đi ện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0 . Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5 I 0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là A. Q0/2. B. 2Q0 / 2 . C. 5Q0 / 2 . D. 3Q0 / 2 . Câu 45: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao đ ộng cùng pha đ ặt t ại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt n ước với bước sóng 3 cm. Trên đo ạn AB, s ố đi ểm mà t ại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là A. 11. B. 10. C. 9. D. 12. Câu 46: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sao đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. B. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn th ấy có b ốn v ạch đ ặc tr ưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. � π � Câu 48: Đặt điện áp u = U 0 cos � π t − 100 �(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn � 12 � � π � cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I 0 cos � π t + �(A). Hệ số công suất của đoạn 100 � 12 � mạch bằng A. 1,00. B. 0,87. C. 0,50. D. 0,71. Câu 49: Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có t ần s ố 7,5.1014 Hz . Công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôtôn mà nguồn sáng phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 2, 01.1019 . 20 B. 2, 01.10 . 19 C. 0,33.10 . 20 D. 0,33.10 . Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110Ω thì cường độ dòng điện qua điện trở có giá trị hiệu dụng bằng 2 A. Giá trị của U bằng A. 110 2 V. B. 220 V. C. 220 2 V. D. 110 V. Còn lại những câu tầm TB và TB khá khác không muốn phân tích nữa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phân tích các đề về hình học phẳng của đề thi đại học từ năm 2003 đến 2010 các ban A.B.D
20 p | 1452 | 515
-
Phân tích các đề về phương trình lượng giác của đề thi đại học từ năm 2003 đến 2010 các ban A.B.D
11 p | 1302 | 363
-
4 bộ đề thi đại học chuyên Vinh
10 p | 717 | 274
-
Tích phân trong đề thi Đại học và dự bị từ 2002 - 2010
0 p | 659 | 194
-
Tích phân trong đề thi đại học từ 2002 - 2010
0 p | 509 | 186
-
Hướng dẫn giải chi tiết đề thi đại học môn hóa học khối A năm 2008
0 p | 1980 | 163
-
Đáp án chi tiết đề thi Đại học khối A&A1 năm 2015 - Môn Vật lý
26 p | 472 | 88
-
Đề thi Đại học môn Văn năm 2011
5 p | 403 | 80
-
Đề thi Đại học môn Toán 2013 khối A,A1 (kèm đáp án)
5 p | 223 | 60
-
Tích phân trong đề thi đại học
4 p | 258 | 53
-
Phân dạng đề thi đại học môn Toán (Năm học 2002-2015)
94 p | 176 | 39
-
Tìm hiểu bí quyết phát hiện ra manh mối để lựa chọn cách giải hiệu quả nhất đề thi Đại học - Cuốn 4: Hình học OXY & OXYZ: Phần 1
187 p | 114 | 27
-
Tìm hiểu bí quyết phát hiện ra manh mối để lựa chọn cách giải hiệu quả nhất đề thi Đại học - Cuốn 4: Hình học OXY & OXYZ: Phần 2
186 p | 105 | 24
-
Tuyển tập Tích phân trong đề thi đại học từ 2002 đến nay
5 p | 181 | 23
-
Đề thi tích phân các năm từ 2002 đến 2015
2 p | 108 | 8
-
Tài liệu ôn thi đại học Hình giải tích: Phần 1
196 p | 52 | 4
-
Tài liệu ôn thi đại học Hình giải tích: Phần 2
165 p | 30 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn