Hướng dn s dng Eviews 5.1 Phùng Thanh Bình
1
CHƯƠNG 2
HƯỚNG DN S DNG
EVIEWS TRONG PHÂN
TÍCH D LIU VÀ HI QUI
Chương này s trình bày mt s th tc cơ bn ca phn mm Eviews 5.1 để sinh viên
có th thc hành các bài tp thng kê và kinh tế lượng các chương sau. Do mc đích
chính ca ta là thc hành kinh tế lượng vi Eviews, nên chương này ch gii hn mt
s thao tác mà người nghiên cu thường hay s dng, ch không phi toàn b hướng
dn chi tiết cách s dng Eviews. Tuy nhiên, để tin li cho sinh viên t nghiên cu,
chương này s gii thiu sơ qua chc năng tr giúp trong Eviews để có th tham kho
khi cn thiết. Mt s ni dung được trình bày trong chương này, đặc bit là các kim
định, nhưng chúng s được hướng dn mt cách chi tiết hơn các chương liên quan.
Để sinh viên có th thc hành các bài tp và d án nghiên cu vi Eviews, chương
này s nhm vào các ni dung sau đây:
Eviews là gì?
Workfile là gì?
Trình bày d liu trong Eviews
Đối tượng trong Eviews
Qun lý d liu trong Eviews
Các phép toán và hàm s trong Eviews?
Phân tích d liu chui và nhóm
Xây dng hàm kinh tế lượng trong Eviews
Kim định gi thiết mô hình hi qui trong Eviews
NHNG VN ĐỀ CƠ BN V EVIEWS
EVIEWS LÀ GÌ?
Eviews1 cung cp các công c phân tích d liu phc tp, hi qui và d báo chy trên
Windows. Vi Eviews ta có th nhanh chóng xây dng mt mi quan h kinh tế lượng
t d liu có sn và s dng mi quan h này để d báo các giá tr tương lai. Eviews
có th hu ích trong tt c các loi nghiên cu như đánh giá và phân tích d liu khoa
hc, phân tích tài chính, mô phng và d báo vĩ mô, d báo doanh s, và phân tích chi
phí. Đặc bit, Eviews là mt phn mm rt mnh cho phân tích d liu thi gian cũng
như chéo vi c mu ln.
1 Viết tt ca Econometrics Views
CHƯƠNG 2: HƯỚNG DN S DNG EVIEWS 2
Eviews đưa ra nhiu cách nhp d liu rt thông dng và d s dng như nhp t bàn
phím, t các file sn có dưới dng excel hay text, dng m rng file d liu có sn.
Eviews trình bày các biu mu, đồ th, kết qu n tượng và có th in trc tiếp hoc
chuyn qua các loi định dng văn bn khác. Eviews giúp người s dng d dàng ước
lượng và kim định các mô hình kinh tế lượng. Ngoài ra, Eviews còn giúp người
nghiên cu có th xây dng các file chương trình cho d án nghiên cu ca mình.
Eviews tn dng các đặc đim hin th ca phn mm Windows hin đại nên rt thun
tin cho người s dng như dùng chut, các thanh kéo, thay đổi giao din, thoát, …
Nếu chương trình đưc cài đặt đúng, thì khi khi động eviews ta s thy ca s chính
như sau:
Ngun: Eviews 5 Users Guide, pp.16
WORKFILE LÀ GÌ?
Workfile được gi chung là tp tin làm vic ca Eviews (sau đây s gi là tp tin
Eviews). mt cp độ cơ bn, mt tp tin Eviews đơn gin là mt tp tin cha các
đối tượng ca Eviews1. Mi đối tượng bao gm mt tp hp các thông tin có liên quan
đến mt lĩnh vc phân tích c th ví d mt chui2, mt phương trình, hay mt đồ th.
Làm vic trên Eviews ch yếu liên quan đến các đối tượng cha trong mt tp tin
Eviews. Cho nên trước hết cn to mt tp tin mi hoc m mt tp tin có sn. Mi
tp tin Eviews cha mt hoc nhiu trang3. Mi trang cha các đối tưng riêng. Trang
1 Container for Eviews objects
2 Series
3 Page
Hướng dn s dng Eviews 5.1 Phùng Thanh Bình
3
được xem như mt thư mc con hay tp tin ph1 trong mt tp tin. Lưu ý, mt tp hp
các quan sát ca mt hoc mt s biến được gi là b s liu, trong đó mi quan sát
có nhn dng riêng.
To mt tp tin Eviews
Có nhiu cách to mt tp tin mi. Vic đầu tiên trong to tp tin là xác định cu trúc
ca tp tin2. Có ba cách khác nhau. Th nht là mô t cu trúc ca tp tin Eviews.
Theo cách này, Eviews s to ra mt tp tin mi để ta nhp d liu vào mt cách th
công t bàn phím hoc copy và dán. Th hai là mđọc d liu t mt ngun bên
ngoài (không thuc định dng Eviews) như Text, Excel, Stata. Thun tin hơn nhiu
so vi các phiên bn trước, Eviews 5 t động phân tích ngun d liu, to mt tp tin,
và nhp d liu. Đây là cách được s dng ph biến. Th ba là to mt tp tin theo hai
bước riêng bit. Trong bước mt ta to ra mt tp tin mi theo mt trong hai cách trên.
Trong bước hai ta s cu trúc tp tin. Chương này ch tp trung hướng dn cách th
nht và th hai.
(i) To mt tp tin bng cách mô t cu trúc
Để mô t cu trúc ca tp tin Eviews, ta phi cung cp cho Eviews các thông tin v s
quan sát và các nhn dng
liên quan. Để to mt tp
tin mi trên Eviews, ta
chn File/New Workfile,
… t thc đơn chính3 để
m hp thoi Workfile
Create. gc trái ca hp
thoi là mt hp nh để
t cu trúc cơ bn ca b
d liu. Ta có th chn
gia Dated-Regular
Frequency, Unstructured,
Balanced Panel. Nói
chung, ta có th s dng
Dated-regular frequency4 nếu ta có b d liu thi gian, vi b d liu bng đơn
gin ta s dng Balanced Panel, và các trường hp khác ta s dng Unstructured5.
Sau khi ta đã xác định loi cu trúc d liu, Eviews s t động nhc ta mô t
đặc đim ca b d liu đó như tn sut, ngày bt đầu, ngày kết thúc đối vi loi d
1 Subdirectory/Subworkfile
2 Structure of the workfile
3 Main menu
4 Nếu là d liu năm, thì ô Frequency ta chn Annual; các ô Start date và End date ta nhp năm bt đầu và
năm kết thúc ca các chui d liu. Nếu d liu là quí, thì ô Frequency ta chn Quarterly; các ô Start date và
End date ta nhp quí bt đầu và quí kết thúc ca các chui d liu. đây ta có th chn mt trong hai cách sau
(ví d quí 2 năm 2005): 2005:2 hoc 2005Q2. Nếu là d liu tháng, thì ô Frequency ta chn Monthly; các ô
Start date và End date ta nhp tháng bt đầu và tháng kết thúc ca các chui d liu. Tương t, ta có th chn
mt trong hai cách sau (ví d tháng 8 năm 2008): 2008:8 hoc 2008M8. Các ô đặt tên là tùy chn (đặt tên tp tin
và tên trang), nhưng thông thường không cn thiết.
5 S dng đối vi loi d liu chéo và ta ch cn nhp s quan sát ca b d liu (dataset) vào ô Observations là
xong.
CHƯƠNG 2: HƯỚNG DN S DNG EVIEWS 4
liu thi gian; s quan sát đối vi loi d liu chéo; và tn sut, ngày bt đầu, ngày kết
thúc, và s quan sát ti mi thi đim đối vi loi d liu bng.
Hướng dn s dng Eviews 5.1 Phùng Thanh Bình
5
(ii) To mt tp tin bng đọc t mt ngun d liu bên ngoài
Ta có th m trc tiếp mt ngun d liu bên ngoài như như cách m mt tp tin
Eviews. Để m mt file bên ngoài,
trước hết ta chn File/Open/Foreign
Data as Workfile1, … để đến hp
thoi Open, chn Files of type, m
file cn chuyn sang tp tin Eviews,
và thc hin mt s điu chnh nếu
cn thiết. Xem ví d minh ha sau
đây. Để m và chuyn mt tp tin nào
đó sang Eviews, trước hết phi xác
định thư mc thích hp, ri chn tp
tin (File name và Files of type) cn
chuyn sang tp tin Eviews. Tuy
nhiên, tp tin ngun vi định dng
khác nhau s có mt s khai báo
riêng.
Đối vi tp tin Stata. Khi chn
và m tp tin (ví d Chapter2.1.dta
trong thư mc data như trong hp
thoi), ta thy xut hin hp thoi
Table Read Specification. Trong đó,
ta chn Select hoc Unselect để chn
các biến cn thiết chuyn sang dng
d liu Eviews thôi. Tuy nhiên, thông
thường ta chn tt c các biến có sn
theo mc định ca Eviews. Ngoài ra,
ta cũng có th định nghĩa li b d
liu ca mình thông qua chn các
điu kin cn cho phù hp mc tiêu
nghiên cu (ví d ch chn các quan
sát có age>10) bng cách chn Filter
Obs và nhp điu kin vào.
Đối vi tp tin Text. Khi chn và m tp tin (ví d Chapter2.2.txt), ta thy xut
hin hp thoi ASCII Read. Trong Column specification có ba la chn: Delimiter
…, Fixed …, và An explicit … cho phép ta la chn chiu rng ca các ct d liu
hin trong tp tin. Tuy nhiên, thông thường Eviews s mc định dng Delimiter …
Start date/header ta thy ô Skip lines cho phép ta la chn b các dòng đầu tiên
(thường ch để li dòng tên các biến), ví d đây ta chn “2”. Điu này ch có ý nghĩa
giúp ta d dàng kim tra d liu ch không cn thiết lm. Mc Row specification cho
phép ta xác định s quan sát trong mt dòng (thông thường là 1). Mc này nói chung
cũng không cn thiết. Sau đó ta chn Next qua bước 2, và li chn Next để qua bước
3. bước 3 ta có th đặt li tên biến bng cách chn biến đó và thay bng tên biến
1 Dĩ nhiên ta cũng có th chn File/Open/Eviews Workfile … nhưng s bt tin mt tí xíu là trong types of
file s mc định loi tp tin Eviews thôi.