
Phân tích hành vi ngôn ng - VBAữ
KH I Đ NG M T CH NG TRÌNH VBỞ Ộ Ộ ƯƠ
Xin c m n m t ph huynh đã d ch và cho phép ph bi n.ả ơ ộ ụ ị ổ ế
1. Khái ni m: ABA là khoa h c phân tích hành vi ng d ng. Nó cung c p m tệ ọ ứ ụ ấ ộ
c u trúc đ nhìn vào hành vi con ng i, cái gì gây nên hành vi và làm cách nàoấ ể ườ
tăng ho c gi m hành vi. Nó cung c p c u trúc c b n đ d y k năng m i (hànhặ ả ấ ấ ơ ả ể ạ ỹ ớ
vi ta mu n tăng). Thông tin c b n b n c n đ bi t liên quan đ n trình t d yố ơ ả ạ ầ ể ế ế ự ạ
bao g m: hình thành, g i ý, làm m , xâu chu i và c ng c khác nhau. ồ ợ ờ ỗ ủ ố
a) thành hình: là quá trình mà qua đó ta d n d n s a hành hi n t i c a tr trầ ầ ử ệ ạ ủ ẻ ở
thành hành vi ta mu n. Th c hi n b ng cách đi u ch nh yêu c u c a thày tr cố ự ệ ằ ề ỉ ầ ủ ướ
khi c ng c đ c đ a ra. Ví d : khi tr ph i h c m t t , tr c h t ch yêu c uủ ố ượ ư ụ ẻ ả ọ ộ ừ ướ ế ỉ ầ
tr s v t tr c khi đ c c m nó, sau đó yêu c u tr phát âm nh ng âm đ uẻ ờ ậ ướ ượ ầ ầ ẻ ữ ầ
tiên, cu i cùng là t .ố ừ
b) G i ý: là s h tr c a thày đ khuy n khích m t đáp ng đúng. M t trongợ ự ỗ ợ ủ ể ế ộ ứ ộ
nh ng khác bi t quan tr ng gi a các ch ng trình ABA truy n th ng v i môữ ệ ọ ữ ươ ề ố ớ
hình VB là vi c s d ng “h c không l i” trong VB so v i “sai-sai-g i ý” trongệ ử ụ ọ ỗ ớ ợ
ABA truy n th ng. ề ố
c) Làm m : đây là m t ph n c b n trong d y tr không ph th c vào g i ý.ờ ộ ầ ơ ả ạ ẻ ụ ộ ợ
M i g i ý ph i d n d n rút đi khi tr tr nên thành công cho đ n khi đáp l iỗ ợ ả ầ ầ ẻ ở ế ạ
đúng mà không c n g i ý. Ví d trên, n u ta mu n d y tr ch m tay vào bóng,ầ ợ ụ ế ố ạ ẻ ạ
thày xu t phát b ng vi c đ a tay tr t i qu bóng, sau đó đ a ra h ng d n ít lấ ằ ệ ư ẻ ớ ả ư ướ ẫ ộ
di n h n nh nh ch lông mày, ch vào qu bóng… cho đ n khi tr có th tệ ơ ư ế ỉ ả ế ẻ ể ự
ch m tay đ c vào qu bóng khi đ c yêu c u. ạ ượ ả ượ ầ
d) Xâu chu i: Các k năng đã đ c b ra thành nh ng đ n v nh nh t đ d yỗ ỹ ượ ẻ ữ ơ ị ỏ ấ ể ạ
và c n xâu chu i l i v i nhau. Xâu chu i xuôi và ng c là hai k thu t đ cầ ỗ ạ ớ ỗ ượ ỹ ậ ượ
dùng đ d y k năng m i. Ví d xâu chu i xuôi: d y tr nói 1 câu “con yêu m ”,ể ạ ỹ ớ ụ ỗ ạ ẻ ẹ
thì d y m i t m t l n :hãy nói “con”, nói “yêu’, nói “con yêu m ”. Xâu chu iạ ỗ ừ ộ ầ ẹ ỗ
ng c: nói “m ”, nói “yêu m ”, nói “con yêu m ”.ượ ẹ ẹ ẹ
e) C ng c khác nhau: CC có l là ph n quan tr ng nh t c a vi c d y. Nó là sủ ố ẽ ầ ọ ấ ủ ệ ạ ự
đ a ra m t đáp ng l i hành vi c a tr sao cho s có nhi u kh năng làm tăngư ộ ứ ạ ủ ẻ ẽ ề ả
hành vi . “Khác nhau” có nghĩa thày thay đ i các m c đ CC tùy theo đáp ngổ ứ ộ ứ
c a tr . Vi c khó thì nên đ c c ng c m nh h n vi c d . Thày ph i thay đ iủ ẻ ệ ượ ủ ố ạ ơ ệ ễ ả ổ
m t cách có h th ng các CC sao cho tr cu i cùng s đáp ng m t cách phùộ ệ ố ẻ ố ẽ ứ ộ
h p v i t n xu t t nhiên c a CC (th nh tho ng m i CC) và v i các d ng tợ ớ ầ ấ ự ủ ỉ ả ớ ớ ạ ự
nhiên c a CC (xã h i). ủ ộ
2. DTT- Cách d y các phép th r i r c: DTT là m t k thu t d y bao g m: bậ ử ờ ạ ộ ỹ ậ ậ ồ ẻ
nh m t k năng thành các ph n nh h n; d y m i ph n nh cho đ n khi thànhỏ ộ ỹ ầ ỏ ơ ậ ỗ ầ ỏ ế
th c; d y t p trung; dùng g i ý và làm m ngay khi c n; dùng k thu t CC. M iụ ạ ậ ợ ờ ầ ỹ ậ ỗ
bài d y g m nhi u phép th l p l i nhi u l n, v i m i phép th có m t s mậ ồ ề ử ặ ạ ề ầ ớ ỗ ử ộ ự ở
1

đ u đ c tr ng (l i gi i thi u), có 1 hành vi (đáp ng c a tr ) và m t h quầ ặ ư ờ ớ ệ ứ ủ ẻ ộ ệ ả
(c ng c ho c g i ý-làm m g i ý).ủ ố ặ ợ ờ ợ
M T S M Đ U THÀNH CÔNGỘ Ự Ở Ầ
- Quan tr ng nh t là hãy xây d ng và phát tri n m t m i quan h tr li u h t s cọ ấ ự ể ộ ố ệ ị ệ ế ứ
th n tr ng. Tr ph i liên t c yêu thích đ c h c v i thày và coi h c là m t đi uậ ọ ẻ ả ụ ượ ọ ớ ọ ộ ề
t t. Đi u đ u tiên thày c n d y tr hi u là khi thày đ n, đi u t t đ p s x y ra.ố ề ầ ầ ạ ẻ ể ế ề ố ẹ ẽ ả
Theo thu t ng hành vi , b n thân thày ph i là m t s CC cho tr . Đi u này cóậ ữ ả ả ộ ự ẻ ề
th đ t đ c b ng nhi u cách nh ng cách c b n là hãy quan sát tr th t k vàể ạ ượ ằ ề ư ơ ả ẻ ậ ỹ
t ng tác v i tr theo cách tr thích. Quan sát xem tr mu n đ c thày cham t iươ ớ ẻ ẻ ẻ ố ượ ớ
theo cách nào, ki u gi ng nói nào tr thích, tr ph n ng theo cách nào tr cể ọ ẻ ẻ ả ứ ướ
nh ng bi u đ t trên khuôn m t thày, đ ch i nào tr thích ch i h n. Đ n g nư ể ạ ặ ồ ơ ẻ ơ ơ ế ầ
tr khi tr t ra chán n n và m t cách vô đi u ki n cho tr th tr thích. Ch iẻ ẻ ỏ ả ộ ề ệ ẻ ứ ẻ ơ
v i tr mà không c n đòi ph i đáp ng. Th nh tho ng mang m t ít đ ăn đ cớ ẻ ầ ả ứ ỉ ả ộ ồ ặ
bi t và đ ch i khi đ n. Nh ng cách này s thi t l p nên hình nh thày nh m tệ ồ ơ ế ữ ẽ ế ậ ả ư ộ
d ng CC có đi u ki n. Các y u t khác có th xem xét là: đ ng kéo tr ra kh iạ ề ệ ế ố ể ừ ẻ ỏ
ho t đ ng mà tr đang thích thú khi thày đ n; không yêu c u l i đáp, t c khôngạ ộ ẻ ế ầ ờ ứ
ra l nh “l i đây”, “ng i xu ng”… khi thày đ n; t ng tác v i tr theo m t cáchệ ạ ồ ố ế ươ ớ ẻ ộ
vui v và s ng đ ng đ tr mu n bên c nh thày, r i m i đ a ra yêu c u đ uẻ ố ộ ể ẻ ố ở ạ ồ ớ ư ầ ầ
tiên.
- S d ng mô hình VB, đi u quan tr ng nh t là d y tr cách h i th mà trử ụ ề ọ ấ ạ ẻ ỏ ứ ẻ
mu n (nhu c u), b i vì tr đang có đ ng c đ giao ti p cho th nó mu n (cóố ầ ở ẻ ộ ơ ể ế ứ ố
m t EO). TH ng s có m t b c nh y l n trong k năng giao ti p khi tr h cộ ườ ẽ ộ ướ ả ớ ỹ ế ẻ ọ
yêu c u. Cách d y: n u th y tr đ n g n m t đ ch i nào đó (ô tô), thày nói “ôầ ạ ế ấ ẻ ế ầ ộ ồ ơ
tô”, gi ho tô trong ch ng 1 giây đ xem li u tr có l p l i t ô tô không, n uữ ừ ể ệ ẻ ặ ạ ừ ế
không c t ô tô đi. N u tr không đ a ra l i đáp theo l nh, thì thày có th ph i cấ ế ẻ ư ờ ệ ể ả ố
t o ra m t l i đáp thay th cái sau này s chuy n thành m t nhu c u: thày “hãyạ ộ ờ ế ẽ ể ộ ầ
ch i ô tô đi”, và l p l i “ch i đi” và xem tr có đáp không. M t k thu t h u íchơ ặ ạ ơ ẻ ộ ỹ ậ ữ
n a là đ v t tr mu n trong kho ng cách, tr ph i c n tr giúp m i l y đ c.ữ ể ậ ẻ ố ả ẻ ả ầ ợ ớ ấ ượ
- Nh ng đi u c n l u ý khi b t đ u yêu c u tr đáp ng: ữ ề ầ ư ắ ầ ầ ẻ ứ
+ Đ ng bao gi yêu c u tr l i đáp mà thày không th g i ý. VD: Đ ngừ ờ ầ ẻ ờ ể ợ ừ
yêu c u “nói ô tô” trong khi đang c m ô tô n u tr không b t ch c đ c, vì taầ ầ ế ẻ ắ ướ ượ
không th làm tr nói ra t . ể ẻ ừ Không nên đ tr th c hành vi c không tuân theoể ẻ ự ệ
l i thàyờ.
+ N u thày đ a l nh “ng i xu ng”, thày ph i h ng d n tr ng i xu ngế ư ệ ồ ố ả ướ ẫ ẻ ồ ố
n u tr không làm. M t l n n a, ế ẻ ộ ầ ữ không d y tr không vâng l i thày.ạ ẻ ờ
+ Hãy ch c ch n r ng ch th đ u tiên c a thày ph i là cái tr có th làmắ ắ ằ ỉ ị ầ ủ ả ẻ ể
đ c và CC l n khi tr tuân theo. Yêu c u đâu tiên nên là b t ch c không l i,ượ ớ ẻ ầ ắ ướ ờ
VD “l i đây”, “ng i xu ng”, đ đ v t, x p ô chạ ồ ố ọ ồ ậ ế ữ
+ Đ ng bao gi dùng CC nh m t h i l . Đó là khi trêu tr b ng cách c mừ ờ ư ộ ố ộ ẻ ằ ầ
m t v t CC lên cho tr nhìn rõ và yêu c u l i đáp tr c khi cho tr đ n g n v tộ ậ ẻ ầ ờ ướ ẻ ế ầ ậ
CC. Đi u đó không có nghĩa là thày không th s d ng CC nh là m t l i h a, víề ể ử ụ ư ộ ờ ứ
2

d : mu n tr l i g n, thày c m 1 cái gì đó tr thích trong tay và cho tr khi trụ ố ẻ ạ ầ ầ ẻ ẻ ẻ
đ n g n. ế ầ
+ V i nh ng tr bi t nói nh ng ch a hoan toàn theo l nh ki m soát, tranhớ ữ ẻ ế ư ư ệ ể
và ký hi u v n là m t cách t t đ d y tr yêu c u cái tr mu n vì thày có thệ ấ ộ ố ể ạ ẻ ầ ẻ ố ể
g i ý tr đ a ra ký hi u ho c đ a tranh nh ng không th g i ý v m t th ch tợ ẻ ư ệ ặ ư ư ể ợ ề ặ ể ấ
đ tr nóiể ẻ
- X lý nh ng hành vi tiêu c c: Tr không bao gi đ t đ c v t CC v i hành viử ữ ự ẻ ờ ạ ượ ậ ớ
tiêu c c. Đi u này th ng khó vào giai đo n đ u c a quan h tr li u vì th nhự ề ườ ạ ầ ủ ệ ị ệ ỉ
tho ng tr đã tình c đ c c ng c r i. R t ph bi n là tr khóc và hét khiả ẻ ờ ượ ủ ố ồ ấ ổ ế ẻ
mu n m t th gì đó. Vì tr không th giao ti p theo cách hi u qu h n, nên chaố ộ ứ ẻ ể ế ệ ả ơ
m lo doán và đ a t t c nh ng th tr mu n. Nh v y s CC tr khóc và hét.ẹ ư ấ ả ữ ứ ẻ ố ư ậ ẽ ẻ
Vi c l đi c n th nh n c a tr có th t m th i làm tăng hành vi (bùng n tr cệ ờ ơ ị ộ ủ ẻ ể ạ ờ ổ ướ
khi tri t tiêu), nh ng đi u quan tr ng là t t c nh ng vi c làm liên quan đ n trệ ư ề ọ ấ ả ữ ệ ế ẻ
đ u không đ c nh ng b s th nh n . Hãy c kong đ ý t i tr n u tr đangề ượ ượ ộ ự ị ộ ố ể ớ ẻ ế ẻ
hét vì mu n m t cái gì đó. Hãy b c đi, hít m t h i th sâu, và bình tĩnh. Khi trố ộ ướ ộ ơ ở ẻ
d u l i, ch tranh nh cho tr đ tìm đ c cái tr mu n. N u đã bi t đ c cái trị ạ ỉ ả ẻ ể ượ ẻ ố ế ế ượ ẻ
mu n, hãy dùng bi n pháp đ m: thày nói “Nín đi” và b t đ u đ m khi tr thôiố ệ ế ắ ầ ế ẻ
khóc. Khi tr đã thôi khóc đ c m t kho ng s đ m thày đ nh tr c (3-10) thìẻ ượ ộ ả ố ế ị ướ
thày đ a cho tr th tr mu n. N u tr n i cáu vì thày đ a l nh và tr khôngư ẻ ứ ẻ ố ế ẻ ổ ư ệ ẻ
mu n tuân th , thày hãy bình tĩnh s d ng g i ý ít có tính ch th nh t đ tr ph iố ủ ử ụ ợ ỉ ị ấ ể ẻ ả
hi u là tr ph i làm khi đ c yêu c u, ví d : nh nhàng h ng d n tr ng iể ẻ ả ượ ầ ụ ẹ ướ ẫ ẻ ồ
xu ng gh , gi tr ng i im trong m t vài giây r i m i đ tr đ ng lên (ch khiố ế ữ ẻ ồ ộ ồ ớ ể ẻ ứ ỉ
tr không khóc hét). Đi u quan tr ng v i thày t hành vi tiêu c c c a tr là: hãyẻ ề ọ ớ ừ ự ủ ẻ
rút kinh nghi m. N u tr n i cáu, nghĩa là ph ng pháp d y ph i ch nh s a. Hãyệ ế ẻ ổ ươ ạ ả ỉ ử
xem xét v t CC, m c đ c ng c , m c khó c a bài t p giao cho tr đ quy tậ ứ ộ ủ ố ứ ủ ậ ẻ ể ế
đ nh xem cái gì ph i s a. Hãy nh hành vi tiêu c c thì không đ c CC nh ngị ả ử ớ ự ượ ư
đi u đang mong c nh t là hãy dùng ph ng pháp d y t t đ đi u đó khôngề ướ ấ ươ ạ ố ể ề
x y ra. ả
- Tóm l i trong giai đo n đ u thi t l p quan h tr li u, thày ph i t o không khíạ ạ ầ ế ậ ệ ị ệ ả ạ
vui v , cùgn vui v i tr , d y tr r ng h c là vui và giao ti p là s c m nh. Trẻ ớ ẻ ạ ẻ ằ ọ ế ứ ạ ẻ
ph i h c r ng cu c s ng s t t h n khi tr nghe l i. ả ọ ằ ộ ố ẽ ố ơ ẻ ờ
CÁCH DÙNG C NG CỦ Ố
- C ng c là nh ng th gì đó (v t CC) đ c đ a ra sau khi m t hành vi x y raủ ố ữ ứ ậ ượ ư ộ ả
mà có kh năng làm tăng s xu t hi n c a hành vi (đáp ng c a tr ) đó trongả ự ấ ệ ủ ứ ủ ẻ
nh ng đi u ki n t ng t (l nh t ng t ) trong t ng lai. ữ ề ệ ươ ự ệ ươ ự ươ
- C ng c ph i có tính c ng củ ố ả ủ ố (Cái có tính c ng c v i 1 tr này l i có thủ ố ớ ẻ ạ ể
không nh v y v i tr khác, cái có tính c ng c lúc này l i có th không còn như ậ ớ ẻ ủ ố ạ ể ư
v y lúc sau). ậC ng c ph i có tính b t ngủ ố ả ấ ờ (V t CC ch xu t hi n khi m tậ ỉ ấ ệ ộ
hành vi m c tiêu x y ra nh v y s r t có s c m nh. CC không b t ng có thụ ả ư ậ ẽ ấ ứ ạ ấ ờ ể
khi n thày giáo ho c hành vi không mong mu n đ c đi kèm v i CC). Nên dùngế ặ ố ượ ớ
đa d ng các CC ạđ không làm m t giá tr c a CC và th c hi n CC phân bi t.ể ấ ị ủ ự ệ ệ
3

Luôn đi kèm CC t nhiên (xã h i ch p nh n) v i CC s c pự ộ ấ ậ ớ ơ ấ . Liên t c phátụ
tri n và ểphát hi n các CC m i ệ ớ (hãy nhìn vào các hành vi t kích thích c a trự ủ ẻ
đ phát hi n cái tr thích. S d ng ể ệ ẻ ử ụ CC phù h p theo l a tu iợ ứ ổ , đi u này s làmề ẽ
tăng s nh p ch n c a các b n cùng tu i và tăng kh năng là tr s g p nh ngự ấ ậ ủ ạ ổ ả ẻ ẽ ặ ữ
th t ng t trong môi tr ng t nhiên. ứ ươ ự ườ ự S không d đoán tr c và tính m iự ự ướ ớ
lạ s r t tăng c ng giá tr CC. S b t ng th ng gây thích thú và tăng đ ng cẽ ấ ườ ị ự ấ ờ ườ ộ ơ
cho tr . M t túi ch p ho c h p b t ng r t h u ích. ẻ ộ ộ ặ ộ ấ ờ ấ ữ
2. Lúc đ u, CC nên x y ra ngay t c thìầ ả ứ . Thày c n ch c ch n là tr liên hầ ắ ắ ẻ ệ
hành vi c a nó v i v t CC. CC s hi u l c nh t khi nó x y ra trong vòng n aủ ớ ậ ẽ ệ ự ấ ả ử
giây sau hành vi. L ch trình các CC khác nhau ịnên đ c đ ra và theo sát. ượ ề CC
ph i đ c m đi qua th i gianả ượ ờ ờ khi tr h c k năng. Bài t p d ph i đ c CCẻ ọ ỹ ậ ễ ả ượ
b ng l ch trình g n nh r t m ng. Hãy ằ ị ầ ư ấ ỏ tính th i gian dành cho vi c CCờ ệ . Đ ngừ
làm m t đà h c t p đ ti n hành vi c CC. Hãy làm vi c theo h ng xây d ng 1ấ ọ ậ ể ế ệ ệ ướ ự
t p h p các ph n ng c a tr tr c khi tr đ c m t ph n th ng có th t. ậ ợ ả ứ ủ ẻ ướ ẻ ượ ộ ầ ưở ậ
Qua th i gian hãy ờthay đ i CC sao cho t nhiên và th c tổ ự ự ế h n nh nh ng l iơ ư ữ ờ
khen, gi ngón tay cái. ơKhông s d ng ph n th ng nh món h i lử ụ ầ ưở ư ố ộ. Đ ngừ
đ tr có thói quen nghe tr c v t CC mà nó s đ c. Đ ng nh c tr v v t CCể ẻ ướ ậ ẽ ượ ừ ắ ẻ ề ậ
tr s đ c nh n n u hành vi phá phách không x y ra. Đ ng đ a ra CC b sungẻ ẽ ượ ậ ế ả ừ ư ổ
khi hành vi leo thang nh m làm tr d u đi. ằ ẻ ị S d ng nh ng m c CC khác nhauử ụ ữ ứ .
Khen th ng l n nh t cho hành vi t t nh t ho c vi c khó nh t, và dành “OK”ưở ớ ấ ố ấ ặ ệ ấ
cho nh ng vi c n th a ho c s xu ng thang c a hành vi. ữ ệ ổ ỏ ặ ự ố ủ
- Y u t thi t l p hành đ ng (EO): là y u t t m th i làm tăng hi u l c ho c giáế ố ế ậ ộ ế ố ạ ờ ệ ự ặ
tr c a CC, ho c làm tăng hành vi đã đ c ti n hành nh CC đó trong quá kh .ị ủ ặ ượ ế ờ ứ
Eo b tác đ ng b i: s b t c đo t (khi tr không có v t mong mu n trong m tị ộ ở ự ị ướ ạ ẻ ậ ố ộ
th i gian thì giá tr v t CC s lên), s th a mãn (khi tr đã có quá nhi u k o thìờ ị ậ ẽ ự ỏ ẻ ề ẹ
tr không còn mu n), s so sánh (giá tr c a m t s hành vi khác m nh h n sẻ ố ự ị ủ ộ ố ạ ơ ẽ
làm gi m giá tr hành vi m c tiêu, ví d : tr th c s mu n ch i đ ch i đóả ị ụ ụ ẻ ự ự ố ơ ồ ơ
nh ng thày h i quá nhi u câu h i làm cho giá tr c a vi c tr n thoát m nh h n làư ỏ ề ỏ ị ủ ệ ố ạ ơ
giá tr c a đ ch i).ị ủ ồ ơ
- Kích thích: là b t c đi u gì tr có th tr i qua nh 5 giác quan. M t kích thíchấ ứ ề ẻ ể ả ờ ộ
là trung tính khi không gây đau cũng không gây d ch u cũng không g i nh đ nễ ị ợ ớ ế
m t s ki n gì khác (ví d : thày nói “s con chó” và đây là l n đ u tiên tr ngheộ ự ệ ụ ờ ầ ầ ẻ
th y c m t này, nh v y kích thích này không liên quan t i b t c vi c gì tíchấ ụ ừ ư ậ ớ ấ ứ ệ
c c hay tiêu c c). Kích thích phân bi t là kích thích đã tr nên có quan h v i sự ự ệ ở ệ ớ ự
ki n khác theo sau b i CC ho c tr ng ph t, hay nói cách khác khi kích thích xu tệ ở ặ ừ ạ ấ
hi n, nó ch ra kh năng ho c ch c ch n c a CC ho c tr ng ph t (ví d : trệ ỉ ả ặ ắ ắ ủ ặ ừ ạ ụ ẻ
đang ng i trên đùi b và nhìn vào quy n sách. B nói: “tìm con chó” và ch tayồ ố ể ố ỉ
g i ý ch m vào nh con chó. Khi tr ch m tay vào con chó, b ôm tr và nóiợ ạ ả ẻ ạ ố ẻ
“đúng r i”. Tr c m th y đi u này khá d ch u (CC) nên khi b sang trang và l iồ ẻ ả ấ ề ễ ị ố ạ
nói “tìm con chó”, tr s l i ch m vào con chó không c n đ i b g i ý. B i vìẻ ẽ ạ ạ ầ ợ ố ợ ở
hành vi ch m vào nh con chó đã đ c theo sau b i CC trong quá kh nên l iạ ả ượ ở ứ ờ
4

yêu c u “s con chó” khi nh con chó đ c tr ng ra đã g i lên kh năng c a CCầ ờ ả ượ ư ợ ả ủ
n u tr ch m l i tay vào con chó). Kích thích mà có liên h v i vi c không cóế ẻ ạ ạ ệ ớ ệ
CC, g i là đi u ki n S-Delta (n u thay vào s chó, tr l i s con mèo, b khôngọ ề ệ ế ờ ẻ ạ ờ ố
ôm cũng không nói “đúng” v i tr thì hành vi s mèo có liên h v i s không cóớ ẻ ờ ệ ớ ự
CC khi tr nghe th y l nh “s chó”. ẻ ấ ệ ờ
PHÂN LO I HÀNH VI NGÔN NG (theo Skinner)Ạ Ữ
1. Yêu c u: h i l y m t cái gì đó. VD: Con ăn k o đ c không? M t ngônầ ỏ ấ ộ ẹ ượ ộ
ng yêu c u thu n túy ch là k t qu c a m t EO ho c mong mu n có v tữ ầ ầ ỉ ế ả ủ ộ ặ ố ậ
đó.
2. Ti p nh n: tuân theo h ng d n ho c làm theo yêu c u c a ng i khác.ế ậ ướ ẫ ặ ầ ủ ườ
VD: thày “tìm cho th y con g u” (tr đi tìm), “hãy đ t thìa vào trong c c”ầ ấ ẻ ặ ố
3. X trí: g i tên m t v t, hành đ ng ho c đ c tính c a v t đang hi n raử ọ ộ ậ ộ ặ ặ ủ ậ ệ
tr c m t ho c v t mà tr s ti p xúc. M t ngôn ng x trí thu n túyướ ắ ặ ậ ẻ ẽ ế ộ ữ ử ầ
không c n ph i có EO ho c c mu n có v t. VD: thày h i “cái này g iầ ả ặ ướ ố ậ ỏ ọ
là gì?” tr “bàn"” “con nhìn th y gì” “ô tô”. ẻ ấ
4. Ngôn ng bên trong: đáp l i m t ng i khác v m t v t, hành đ ng ho cữ ạ ộ ườ ề ộ ậ ộ ặ
đ c tính không hi n ra tr c m t (tr l i câu h i ho c tham gia đ i tho i).ặ ệ ướ ắ ả ờ ỏ ặ ố ạ
VD: thày “tu tu xình x ch” , tr “tàu h a”; “ tr ng con ăn gì” “c m cá”. ị ẻ ỏ ở ườ ơ
5. L p l i: thày “hãy nói ô tô” , tr “ô tô”. ặ ạ ẻ
6. FFC (đ c đi m, ch c năng, phân lo i): Khi tr đã bi t h i yêu c u, nh nặ ể ứ ạ ẻ ế ỏ ầ ậ
di n và g i tên v t trong môi tr ng, FFC đ c d y đ tr h c v nhómệ ọ ậ ườ ượ ạ ể ẻ ọ ề
lo i và m i liên k t gi a các t . VD: qu chu i: màu vàngm, v ng t (đ cạ ỗ ế ữ ừ ả ố ị ọ ặ
đi m), ăn đ c, bóc v (ch c năng), th c ăn (ch ng lo i). Trong giai đo nể ượ ỏ ứ ứ ủ ạ ạ
d y FFC ban đ u, đáp ng c a tr là s , g i tên ho c đáp l i tên g i c aạ ầ ứ ủ ẻ ờ ọ ặ ạ ọ ủ
v t. Sau ch ng 30 v t đ c d y, nêu ng c l i đ tr đ nh nghĩa v t, víậ ừ ậ ượ ạ ượ ạ ể ẻ ị ậ
d : “màu vàng, ăn đ c, dài”, tr “chu i”. ụ ượ ẻ ố
Nhìn chung, các cu c đ i tho i luôn là s k t h p c a yêu c u, x trí, n iộ ố ạ ự ế ợ ủ ầ ử ộ
ngôn v i th nh tho ng là nh ng đáp ng ti p nh n. ớ ỉ ả ữ ứ ế ậ
D Y TR CH IẠ Ẻ Ơ
M i đ a tr đ u mu n m t s th và có nh ng th mà ng i l n có thọ ứ ẻ ề ố ộ ố ứ ữ ứ ườ ớ ể
làm đ tăng c ch ng lo i và s l ng đ yêu thích c a tr . M t yêu c u choể ả ủ ạ ố ượ ồ ủ ẻ ộ ầ
thày là ph i “d y” tr bi t th ng th c nhi u th sao cho ta có th tăng cả ạ ẻ ế ưở ứ ề ứ ể ơ
h i d y tr và thêm ho t đ ng cho tr tham gia m t cách vui v . ộ ạ ẻ ạ ộ ẻ ộ ẻ
Đi u quan tr ng nh t c n nh là m i khi gi i thi u m t đ ch i, trò ch iề ọ ấ ầ ớ ỗ ớ ệ ộ ồ ơ ơ
m i hãy đi kèm theo m t CC. Nghĩa là hãy làm gì đó tr có th không thíchớ ộ ẻ ể
nhi u l m kèm v i m t th khác mà thày bi t là tr thích. B t c m t CC nàoề ắ ớ ộ ứ ế ẻ ấ ứ ộ
cũng có th đi kèm v i m t th khác đ c. VD: n u tr thích đ c ôm ch t,ể ớ ộ ứ ượ ế ẻ ượ ặ
hãy đi kèm vi c này v i vi c đ c sách. N u tr thích nhìn v t quay, ch n đệ ớ ệ ọ ế ẻ ậ ọ ồ
ch i có ph n quay. N u tr thích nh c, hát ho c c ng đi u l i nói khi ch iơ ầ ế ẻ ạ ặ ườ ệ ờ ơ
5

