Phân tích hành vi ngôn ng - VBA
KH I Đ NG M T CH NG TRÌNH VB ƯƠ
Xin c m n m t ph huynh đã d ch và cho phép ph bi n. ơ ế
1. Khái ni m: ABA khoa h c phân tích hành vi ng d ng. cung c p m t
c u trúc đ nhìn vào hành vi con ng i, cái gây nên hành vi làm cách nào ườ
tăng ho c gi m hành vi. Nó cung c p c u trúc c b n đ d y k năng m i (hành ơ
vi ta mu n tăng). Thông tin c b n b n c n đ bi t liên quan đ n trình t d y ơ ế ế
bao g m: hình thành, g i ý, làm m , xâu chu i và c ng c khác nhau.
a) thành hình: quá trình qua đó ta d n d n s a hành hi n t i c a tr tr
thành hành vi ta mu n. Th c hi n b ng cách đi u ch nh yêu c u c a thày tr c ướ
khi c ng c đ c đ a ra. d : khi tr ph i h c m t t , tr c h t ch yêu c u ượ ư ướ ế
tr s v t tr c khi đ c c m nó, sau đó yêu c u tr phát âm nh ng âm đ u ướ ượ
tiên, cu i cùng là t .
b) G i ý: s h tr c a thày đ khuy n khích m t đáp ng đúng. M t trong ế
nh ng khác bi t quan tr ng gi a các ch ng trình ABA truy n th ng v i ươ
hình VB vi c s d ng “h c không l i” trong VB so v i “sai-sai-g i ý” trong
ABA truy n th ng.
c) Làm m : đây m t ph n c b n trong d y tr không ph th c vào g i ý. ơ
M i g i ý ph i d n d n rút đi khi tr tr nên thành công cho đ n khi đáp l i ế
đúng không c n g i ý. d trên, n u ta mu n d y tr ch m tay vào bóng, ế
thày xu t phát b ng vi c đ a tay tr t i qu bóng, sau đó đ a ra h ng d n ít l ư ư ướ
di n h n nh nh ch lông mày, ch vào qu bóng… cho đ n khi tr th t ơ ư ế ế
ch m tay đ c vào qu bóng khi đ c yêu c u. ượ ượ
d) Xâu chu i: Các k năng đã đ c b ra thành nh ng đ n v nh nh t đ d y ượ ơ
c n xâu chu i l i v i nhau. Xâu chu i xuôi ng c hai k thu t đ c ượ ượ
dùng đ d y k năng m i. Ví d xâu chu i xuôi: d y tr nói 1 câu “con yêu m ”,
thì d y m i t m t l n :hãy nói “con”, nói “yêu’, nói “con yêu m ”. Xâu chu i
ng c: nói “m ”, nói “yêu m ”, nói “con yêu m ”.ượ
e) C ng c khác nhau: CC l ph n quan tr ng nh t c a vi c d y. s
đ a ra m t đáp ng l i hành vi c a tr sao cho s nhi u kh năng làm tăngư
hành vi . “Khác nhau” nghĩa thày thay đ i các m c đ CC tùy theo đáp ng
c a tr . Vi c khó thì nên đ c c ng c m nh h n vi c d . Thày ph i thay đ i ượ ơ
m t cách h th ng các CC sao cho tr cu i cùng s đáp ng m t cách phù
h p v i t n xu t t nhiên c a CC (th nh tho ng m i CC) v i các d ng t
nhiên c a CC (xã h i).
2. DTT- Cách d y các phép th r i r c: DTT m t k thu t d y bao g m: b
nh m t k năng thành các ph n nh h n; d y m i ph n nh cho đ n khi thành ơ ế
th c; d y t p trung; dùng g i ý làm m ngay khi c n; dùng k thu t CC. M i
bài d y g m nhi u phép th l p l i nhi u l n, v i m i phép th m t s m
1
đ u đ c tr ng (l i gi i thi u), 1 hành vi (đáp ng c a tr ) m t h qu ư
(c ng c ho c g i ý-làm m g i ý).
M T S M Đ U THÀNH CÔNG
- Quan tr ng nh t là hãy xây d ng và phát tri n m t m i quan h tr li u h t s c ế
th n tr ng. Tr ph i liên t c yêu thích đ c h c v i thày và coi h c m t đi u ượ
t t. Đi u đ u tiên thày c n d y tr hi u khi thày đ n, đi u t t đ p s x y ra. ế
Theo thu t ng hành vi , b n thân thày ph i m t s CC cho tr . Đi u này
th đ t đ c b ng nhi u cách nh ng cách c b n hãy quan sát tr th t k ượ ư ơ
t ng tác v i tr theo cách tr thích. Quan sát xem tr mu n đ c thày cham t iươ ượ
theo cách nào, ki u gi ng nói nào tr thích, tr ph n ng theo cách nào tr c ướ
nh ng bi u đ t trên khuôn m t thày, đ ch i nào tr thích ch i h n. Đ n g nư ơ ơ ơ ế
tr khi tr t ra chán n n m t cách đi u ki n cho tr th tr thích. Ch i ơ
v i tr không c n đòi ph i đáp ng. Th nh tho ng mang m t ít đ ăn đ c
bi t và đ ch i khi đ n. Nh ng cách này s thi t l p nên hình nh thày nh m t ơ ế ế ư
d ng CC đi u ki n. Các y u t khác th xem xét là: đ ng kéo tr ra kh i ế
ho t đ ng tr đang thích thú khi thày đ n; không yêu c u l i đáp, t c không ế
ra l nh “l i đây”, “ng i xu ng”… khi thày đ n; t ng tác v i tr theo m t cách ế ươ
vui v s ng đ ng đ tr mu n bên c nh thày, r i m i đ a ra yêu c u đ u ư
tiên.
- S d ng hình VB, đi u quan tr ng nh t d y tr cách h i th tr
mu n (nhu c u), b i tr đang đ ng c đ giao ti p cho th mu n ( ơ ế
m t EO). TH ng s m t b c nh y l n trong k năng giao ti p khi tr h c ườ ướ ế
yêu c u. Cách d y: n u th y tr đ n g n m t đ ch i nào đó tô), thày nói “ô ế ế ơ
tô”, gi ho trong ch ng 1 giây đ xem li u tr l p l i t ô không, n u ế
không c t ô tô đi. N u tr không đ a ra l i đáp theo l nh, thì thày có th ph i c ế ư
t o ra m t l i đáp thay th cái sau này s chuy n thành m t nhu c u: thày “hãy ế
ch i ô tô đi”, và l p l i “ch i đi” và xem tr đáp không. M t k thu t h u íchơ ơ
n a là đ v t tr mu n trong kho ng cách, tr ph i c n tr giúp m i l y đ c. ượ
- Nh ng đi u c n l u ý khi b t đ u yêu c u tr đáp ng: ư
+ Đ ng bao gi yêu c u tr l i đáp thày không th g i ý. VD: Đ ng
yêu c u “nói ô tô” trong khi đang c m ô n u tr không b t ch c đ c, ta ế ướ ượ
không th làm tr nói ra t . Không nên đ tr th c hành vi c không tuân theo
l i thày.
+ N u thày đ a l nh “ng i xu ng”, thày ph i h ng d n tr ng i xu ngế ư ướ
n u tr không làm. M t l n n a, ế không d y tr không vâng l i thày.
+ Hãy ch c ch n r ng ch th đ u tiên c a thày ph i cái tr th làm
đ c CC l n khi tr tuân theo. Yêu c u đâu tiên nên b t ch c không l i,ượ ướ
VD “l i đây”, “ng i xu ng”, đ đ v t, x p ô ch ế
+ Đ ng bao gi dùng CC nh m t h i l . Đó là khi trêu tr b ng cách c m ư
m t v t CC lên cho tr nhìn rõ yêu c u l i đáp tr c khi cho tr đ n g n v t ướ ế
CC. Đi u đó không có nghĩa là thày không th s d ng CC nh là m t l i h a, ví ư
2
d : mu n tr l i g n, thày c m 1 cái đó tr thích trong tay cho tr khi tr
đ n g n. ế
+ V i nh ng tr bi t nói nh ng ch a hoan toàn theo l nh ki m soát, tranh ế ư ư
hi u v n m t cách t t đ d y tr yêu c u cái tr mu n thày th
g i ý tr đ a ra hi u ho c đ a tranh nh ng không th g i ý v m t th ch t ư ư ư
đ tr nói
- X nh ng hành vi tiêu c c: Tr không bao gi đ t đ c v t CC v i hành vi ượ
tiêu c c. Đi u này th ng khó vào giai đo n đ u c a quan h tr li u th nh ườ
tho ng tr đã tình c đ c c ng c r i. R t ph bi n tr khóc hét khi ượ ế
mu n m t th đó. tr không th giao ti p theo cách hi u qu h n, nên cha ế ơ
m lo doán đ a t t c nh ng th tr mu n. Nh v y s CC tr khóc hét. ư ư
Vi c l đi c n th nh n c a tr th t m th i làm tăng hành vi (bùng n tr c ơ ướ
khi tri t tiêu), nh ng đi u quan tr ng t t c nh ng vi c làm liên quan đ n tr ư ế
đ u không đ c nh ng b s th nh n . Hãy c kong đ ý t i tr n u tr đang ượ ượ ế
hét vì mu n m t cái đó. Hãy b c đi, hít m t h i th sâu, và bình tĩnh. Khi tr ướ ơ
d u l i, ch tranh nh cho tr đ tìm đ c cái tr mu n. N u đã bi t đ c cái tr ượ ế ế ượ
mu n, hãy dùng bi n pháp đ m: thày nói “Nín đi” b t đ u đ m khi tr thôi ế ế
khóc. Khi tr đã thôi khóc đ c m t kho ng s đ m thày đ nh tr c (3-10) thì ượ ế ướ
thày đ a cho tr th tr mu n. N u tr n i cáu thày đ a l nh tr khôngư ế ư
mu n tuân th , thày hãy bình tĩnh s d ng g i ý ít có tính ch th nh t đ tr ph i
hi u tr ph i làm khi đ c yêu c u, d : nh nhàng h ng d n tr ng i ượ ướ
xu ng gh , gi tr ng i im trong m t vài giây r i m i đ tr đ ng lên (ch khi ế
tr không khóc hét). Đi u quan tr ng v i thày t hành vi tiêu c c c a tr là: hãy
rút kinh nghi m. N u tr n i cáu, nghĩa là ph ng pháp d y ph i ch nh s a. Hãy ế ươ
xem xét v t CC, m c đ c ng c , m c khó c a bài t p giao cho tr đ quy t ế
đ nh xem cái ph i s a. Hãy nh hành vi tiêu c c thì không đ c CC nh ng ượ ư
đi u đang mong c nh t hãy dùng ph ng pháp d y t t đ đi u đó không ướ ươ
x y ra.
- Tóm l i trong giai đo n đ u thi t l p quan h tr li u, thày ph i t o không khí ế
vui v , cùgn vui v i tr , d y tr r ng h c vui giao ti p s c m nh. Tr ế
ph i h c r ng cu c s ng s t t h n khi tr nghe l i. ơ
CÁCH DÙNG C NG C
- C ng c nh ng th đó (v t CC) đ c đ a ra sau khi m t hành vi x y ra ượ ư
kh năng làm tăng s xu t hi n c a hành vi (đáp ng c a tr ) đó trong
nh ng đi u ki n t ng t (l nh t ng t ) trong t ng lai. ươ ươ ươ
- C ng c ph i tính c ng c (Cái tính c ng c v i 1 tr này l i th
không nh v y v i tr khác, cái có tính c ng c lúc này l i có th không còn như ư
v y lúc sau). C ng c ph i tính b t ng (V t CC ch xu t hi n khi m t
hành vi m c tiêu x y ra nh v y s r t s c m nh. CC không b t ng th ư
khi n thày giáo ho c hành vi không mong mu n đ c đi kèm v i CC). Nên dùngế ượ
đa d ng các CC đ không làm m t giá tr c a CC th c hi n CC phân bi t.
3
Luôn đi kèm CC t nhiên (xã h i ch p nh n) v i CC s c p ơ . Liên t c phát
tri n phát hi n các CC m i (hãy nhìn vào các hành vi t kích thích c a tr
đ phát hi n cái tr thích. S d ng CC phù h p theo l a tu i , đi u này s làm
tăng s nh p ch n c a các b n cùng tu i tăng kh năng tr s g p nh ng
th t ng t trong môi tr ng t nhiên. ươ ườ S không d đoán tr c tính m i ướ
l s r t tăng c ng giá tr CC. S b t ng th ng gây thích thú và tăng đ ng c ườ ư ơ
cho tr . M t túi ch p ho c h p b t ng r t h u ích.
2. Lúc đ u, CC nên x y ra ngay t c thì . Thày c n ch c ch n tr liên h
hành vi c a v i v t CC. CC s hi u l c nh t khi x y ra trong vòng n a
giây sau hành vi. L ch trình các CC khác nhau nên đ c đ ra theo sát. ượ CC
ph i đ c m đi qua th i gian ượ khi tr h c k năng. Bài t p d ph i đ c CC ượ
b ng l ch trình g n nh r t m ng. Hãy ư tính th i gian dành cho vi c CC . Đ ng
làm m t đà h c t p đ ti n hành vi c CC. Hãy làm vi c theo h ng xây d ng 1 ế ướ
t p h p các ph n ng c a tr tr c khi tr đ c m t ph n th ng có th t. ướ ượ ưở
Qua th i gian hãy thay đ i CC sao cho t nhiên th c t ế h n nh nh ng l iơ ư
khen, gi ngón tay cái. ơKhông s d ng ph n th ng nh món h i l ưở ư . Đ ng
đ tr thói quen nghe tr c v t CC mà nó s đ c. Đ ng nh c tr v v t CC ướ ượ
tr s đ c nh n n u hành vi phá phách không x y ra. Đ ng đ a ra CC b sung ượ ế ư
khi hành vi leo thang nh m làm tr d u đi. S d ng nh ng m c CC khác nhau .
Khen th ng l n nh t cho hành vi t t nh t ho c vi c khó nh t, dành “OK”ưở
cho nh ng vi c n th a ho c s xu ng thang c a hành vi.
- Y u t thi t l p hành đ ng (EO): là y u t t m th i làm tăng hi u l c ho c giáế ế ế
tr c a CC, ho c làm tăng hành vi đã đ c ti n hành nh CC đó trong quá kh . ượ ế
Eo b tác đ ng b i: s b t c đo t (khi tr không v t mong mu n trong m t ướ
th i gian thì giá tr v t CC s lên), s th a mãn (khi tr đã quá nhi u k o thì
tr không còn mu n), s so sánh (giá tr c a m t s hành vi khác m nh h n s ơ
làm gi m giá tr hành vi m c tiêu, d : tr th c s mu n ch i đ ch i đó ơ ơ
nh ng thày h i quá nhi u câu h i làm cho giá tr c a vi c tr n thoát m nh h n làư ơ
giá tr c a đ ch i). ơ
- Kích thích:b t c đi u gì tr có th tr i qua nh 5 giác quan. M t kích thích
trung tính khi không gây đau cũng không gây d ch u cũng không g i nh đ n ế
m t s ki n gì khác (ví d : thày nói “s con chó” đây l n đ u tiên tr nghe
th y c m t này, nh v y kích thích này không liên quan t i b t c vi c tích ư
c c hay tiêu c c). Kích thích phân bi t kích thích đã tr nên quan h v i s
ki n khác theo sau b i CC ho c tr ng ph t, hay nói cách khác khi kích thích xu t
hi n, ch ra kh năng ho c ch c ch n c a CC ho c tr ng ph t (ví d : tr
đang ng i trên đùi b nhìn vào quy n sách. B nói: “tìm con chó” ch tay
g i ý ch m vào nh con chó. Khi tr ch m tay vào con chó, b ôm tr nói
“đúng r i”. Tr c m th y đi u này khá d ch u (CC) nên khi b sang trang và l i
nói “tìm con chó”, tr s l i ch m vào con chó không c n đ i b g i ý. B i
hành vi ch m vào nh con chó đã đ c theo sau b i CC trong quá kh nên l i ượ
4
yêu c u “s con chó” khi nh con chó đ c tr ng ra đã g i lên kh năng c a CC ượ ư
n u tr ch m l i tay vào con chó). Kích thích liên h v i vi c không ế
CC, g i đi u ki n S-Delta (n u thay vào s chó, tr l i s con mèo, b không ế
ôm cũng không nói “đúng” v i tr thì hành vi s mèo liên h v i s không
CC khi tr nghe th y l nh “s chó”.
PHÂN LO I HÀNH VI NGÔN NG (theo Skinner)
1. Yêu c u: h i l y m t cái đó. VD: Con ăn k o đ c không? M t ngôn ượ
ng yêu c u thu n túy ch k t qu c a m t EO ho c mong mu n có v t ế
đó.
2. Ti p nh n: tuân theo h ng d n ho c làm theo yêu c u c a ng i khác.ế ướ ườ
VD: thày “tìm cho th y con g u” (tr đi tìm), “hãy đ t thìa vào trong c c”
3. X trí: g i tên m t v t, hành đ ng ho c đ c tính c a v t đang hi n ra
tr c m t ho c v t tr s ti p xúc. M t ngôn ng x trí thu n túyướ ế
không c n ph i EO ho c c mu n v t. VD: thày h i “cái này g i ướ
là gì?” tr “bàn"” “con nhìn th y gì” “ô tô”.
4. Ngôn ng bên trong: đáp l i m t ng i khác v m t v t, hành đ ng ho c ườ
đ c tính không hi n ra tr c m t (tr l i câu h i ho c tham gia đ i tho i). ướ
VD: thày “tu tu xình x ch” , tr “tàu h a”; “ tr ng con ăn gì” “c m cá”. ườ ơ
5. L p l i: thày “hãy nói ô tô” , tr “ô tô”.
6. FFC c đi m, ch c năng, phân lo i): Khi tr đã bi t h i yêu c u, nh n ế
di n g i tên v t trong môi tr ng, FFC đ c d y đ tr h c v nhóm ườ ượ
lo i m i liên k t gi a các t . VD: qu chu i: màu vàngm, v ng t c ế
đi m), ăn đ c, bóc v (ch c năng), th c ăn (ch ng lo i). Trong giai đo n ượ
d y FFC ban đ u, đáp ng c a tr s , g i tên ho c đáp l i tên g i c a
v t. Sau ch ng 30 v t đ c d y, nêu ng c l i đ tr đ nh nghĩa v t, ượ ượ
d : “màu vàng, ăn đ c, dài”, tr “chu i”. ượ
Nhìn chung, các cu c đ i tho i luôn s k t h p c a yêu c u, x trí, n i ế
ngôn v i th nh tho ng là nh ng đáp ng ti p nh n. ế
D Y TR CH I Ơ
M i đ a tr đ u mu n m t s th nh ng th ng i l n th ườ
làm đ tăng c ch ng lo i và s l ng đ yêu thích c a tr . M t yêu c u cho ượ
thày ph i “d y” tr bi t th ng th c nhi u th sao cho ta th tăng c ế ưở ơ
h i d y tr và thêm ho t đ ng cho tr tham gia m t cách vui v .
Đi u quan tr ng nh t c n nh m i khi gi i thi u m t đ ch i, trò ch i ơ ơ
m i hãy đi kèm theo m t CC. Nghĩa hãy làm đó tr th không thích
nhi u l m kèm v i m t th khác mà thày bi t là tr thích. B t c m t CC nào ế
cũng th đi kèm v i m t th khác đ c. VD: n u tr thích đ c ôm ch t, ượ ế ượ
hãy đi kèm vi c này v i vi c đ c sách. N u tr thích nhìn v t quay, ch n đ ế
ch i ph n quay. N u tr thích nh c, hát ho c c ng đi u l i nói khi ch iơ ế ườ ơ
5