Bài 2: Ph©n tÝch c«ng viÖc

đó, không

M i ngỗ

ư i, ai

đó, ngư i nào ờ

ai cả

ả ư i ph i quan tâm

đó làm

 M t vi c quan tr ng c n ph i làm. V y nên chúng ta ọ ậ đ n nó. đã yêu c u m i ng ả ầ ư i luôn nghĩ r ng ch c ch n s có ai ờ

ế ắ ẽ

đó có th làm

đi u ề đó, nhưng đã không ai

 M i ngỗ vi c ệ đó.  Ngư i nào ờ làm c .ả

ộ ề

i t

 M i ngỗ

ư i l

ằ ư i.ờ thu c v trách nhi m c a m i ng ư i nào ờ ấ ằ

ỗ ệ ờ ạ ư ng r ng ng ở ậ

đó có th làm ư i ờ

 Ai đó đã n i nóng lên vì c cho r ng công vi c này ủ ể ằ vi c ệ đó, nhưng không ai nh n th y r ng m i ng đ u không làm vi c ề

ệ đó.

đó,

M i ngỗ

ư i, ai

đó, ngư i nào ờ

không ai cả

Cuèi cïng, mçi ng­êi ®Òu chª tr¸ch ai ®ã vÒ viÖc ®· kh«ng cã ai lµm viÖc mµ ng­êi nµo ®ã lÏ ra ph¶i lµm

KHI KHÔNG CÓ B N MÔ T CÔNG VI C !!! Ả Ả Ệ

ệ Yêu c u công vi c

QU N LÝ CHO R NG NHÂN VIÊN PH I LÀM

NHÂN VIÊN NGHĨ MÌNH PH I LÀM

S n ph m PTCV ẩ

công vi c

ệ : các nhi m v c u ệ

ụ ấ

 B n yêu c u chuyên môn c a công vi c

 B n mô t ả thành ả

ệ : k ỹ đ hoàn thành công vi c ệ

ệ : thư c ớ đo

ầ năng đ c thù c n có ầ  B n tiêu chu n k t qu công vi c ẩ ế ả

ả đánh giá k t qu công vi c ệ

ế

K t qu PTCV ả

ế

 Đ nh h ị

ư ng cho tuy n d ng

ể ụ

 S p x p, b trí, b nhi m và thuyên chuy n công tác

ố ế cho nhân viên

 Xây d ng h th ng

ệ ố

đánh giá công vi c và h th ng ệ

ệ ố

ự ti n lề ương

 Xác đ nh nhu c u

ầ đào t o và xây d ng ch

ương trình

ị đào t oạ

 Là cơ s ở đ ể đánh giá th c hi n công vi c ệ

Lợi ích của việc phân tích  Lợi ích của việc phân tích  công việc công việc

1.  Đánh giá sự tác động của môi trường tới từng công việc.

2. Loại bỏ những yêu cầu công việc không cần thiết có thể gây ra sự

phân biệt.

3.  Tìm ra những yếu tố thúc đẩy hoặc làm giảm chất lượng công việc.

4.  Lập kế hoạch cho những yêu cầu về nguồn nhân sự trong tương lai.

5.  Tìm sự tương thích giữa ứng viên và vị trí còn thiếu

6. Quyết định nhu cầu đào tạo cho nhân viên mới và cũ

7.  Lên kế hoạch phát triển cho nhân viên có năng lực

8.  Đề ra Kết quả làm việc tiêu chuẩn thực tế

9.  Lựa chọn nhân viên vào vị trí mà họ có thể phát huy kỹ năng hiệu quả

nhất

10. Có chế độ đãi ngộ công bằng với NV

Công việc Thông tin từ phân tích  Công việc Thông tin từ phân tích

Kế hoạch NNL

Đào tạo

Nhiệm vụ (Tasks)

Trách nhiệm (Responsibility)

Phận sự (Duties)

Lựa chọn

Đào tạo &  Phát triển

Mô tả Công việc

Đánh giá kết quả Làm việc

Phân tích Công việc

Chế độ dãI ngộ và lợi ích

Đặc điểm  Công việc

An toàn và  Sức khỏe

Quan hệ với NV

Kiến thức

Kỹ năng

Khả năng

Phân tích công Vvệc cho nhóm

ng dụng của bản phân tích  ỨỨng dụng của bản phân tích  công việc công việc

Xác định công việc

Liên quan đến  Hoạt động NNL

1. Bản mô tả công việc 2. Bản chi tiết đặc điểm công việc 3. Phác thảo về công việc  4. Sơ đồ và hệ thống của tổ chức 5. Kế hoạch NNL 6. Tuyển dụng 7. Lựa chọn 8. Định hướng 9. Đánh giá kết quả làm việc 10. Đào tạo và phát triển 11. Kế hoạch và phát triển nghề nghiệp 12. Chế độ đãi ngộ và lợi ích 13. Sức khỏe và an toàn 14. Quan hệ ngành

tác nghiệp Phân tích hoạt động tác nghiệp Phân tích hoạt động

Đầu ra Đầu vào Quá trình

Nguyên liệu đầu vào • Nguyên vật liệu • Thông tin • Dữ liệu

Hoạt động

Thành phẩm

Thiết bị • Máy móc • Điều kiện làm việc • Hệ thống

Nhiệm vụ của việc sản xuất đầu ra là gì?

• Sản phẩm  • Dịch vụ • Thông tin

Làm thế nào để đo/ đánh giá đầu ra?

Nguồn nhân lực • Kiến thức • Kỹ năng • Khả năng

Các yếu tố trong phân tích Công vviệciệc Các yếu tố trong phân tích Công

Phân tích công việc Thu thập thông tin về công việc được Thực hiện tại một tổ chức.

Kiến thức (Knowlelge: K) Mức hiểu biết cần có của nhân viên để nắm được những  yếu tố nhất định trong công việc.

Kỹ năng (Skills: S) Khả năng sử dụng dụng cụ, thiết bị và máy móc để thực hiện  công việc thuộc nhiệm vụ

Khả năng (Abilities:A) Khả năng tư duy và thể chất cần có để thực hiện nhiệm vụ mà  không cần sử dụng dụng cụ, thiết bị hay máy móc

c ti n hành phân tích c ti n hành phân tích

ướ ế ướ ế

Các b Các b công vi cệ công vi cệ

B c 1ướ Xác đ nh m c đích c a vi c phân tích công vi c ệ ệ ủ

B

c phân tích

c 2ướ Xác đ nh công vi c s đ ệ ẽ ượ

B

c 3ướ i thích quy trình cho nhân viên và xác đ nh Gi ả m c đ tham gia c a h vào vi c phân tích ủ ọ ứ ộ

B

c 4ướ

Quy t đ nh ph ế ị

ng pháp thu th p d li u và ti n hành ậ ữ ệ

ế

thu th p thông tin phân tích công vi c ệ

ươ ậ

B

c 5ướ X lý thông tin phân tích công vi c ệ

ng xuyên

c 6ướ Xem xét và c p nh t th ậ

B ậ

ườ

Quá trình phân tích công vi cệ Quá trình phân tích công vi cệ

M c tiêu phân tích công vi c ệ

ả ả ả ế

Thu th p thông tin cho: • B n mô t công vi c ệ • B n đ c đi m công vi c ệ ể • B n phác th o công vi c ệ ả • K ho ch ngu n nhân l c ự • Tuy n d ng, vv…

ạ ể ụ

Lo i thông tin c n thu th p:

• Cái gì s đ c th c hi n? ẽ ượ ệ ự • S đ đâu? c th c hi n ẽ ượ ệ ở ự • S đ c th c hi n nh th nào? ư ế ẽ ượ ệ ự • T i sao c n ph I th c hi n? ầ ệ ự ạ • Khi nào s th c hi n? ẽ ự

ng pháp phân tích

i phân tích công vi c

t

ế

Ph ươ D li u ữ ệ • Quan sát • Ph ng v n ỏ ấ • B n thăm dò ý ki n ế ả • Ghi chép/Nh t biên

Ngu n d li u ồ ữ ệ • Ng ch c v i gi ữ ứ ụ ườ • C p trên ấ •Ng ườ • Chuyên gia • Tài li u l u tr ữ ệ ư • K ho ch và k ho ch chi ti ế ế ạ • H th ng thông tin Ngu n nhân l c ự ệ ố

M u phân tích d li u

ữ ệ

ng

• Đ nh tính ị • Đ nh l ượ ị

ệ ệ

ụ ụ

ủ ủ

i? công vi c này t n t

ồ ạ duy và th ch t nào ữ ư ể ấ NV n m gi ắ ữ

ể ự ầ

ệ c a công vi c này nh th nào? ằ ề ủ

t bế ị nào đ ệ

c th hi n c s d ng trong công vi c? ể ệ nh ư ệ ượ

M c đích c a vi c phân tích M c đích c a vi c phân tích Công vi cệ Công vi cệ 1. T i sao ệ ạ 2. Nh ng ho t đ ng t ạ ộ v trí này đ m nh n? ậ ả ệ khi nào? 3. Công vi c đ c th c hi n ự ệ ượ đâuở 4. Công vi c đ ? c th c hi n ệ ự ệ ượ ? ệ nh th nào 5. NV th c hi n công vi c ư ế ệ ự c n có đ th c hi n công vi c? 6. B ng c p nào ệ ệ ấ 7. Đi u ki n làm vi c ư ế ệ ệ 8. Máy móc và thi ượ ử ụ 9. Vi c th c hi n thành công công vi c đ ệ ự ệ th nào? ế

Thông tin phân tích công vi cệ Thông tin phân tích công vi cệ

Giai đo n 3ạ áp d ng nh ng thông tin ữ c a PTCV ủ

Giai đo n 2ạ Thu th p thông tin ậ cho vi c PTCV ệ

Giai đo n 1ạ Chu n b cho vi c PTCV

áp d ngụ

Xác đ nhị Công vi cệ

Thu th pậ D li u ữ ệ

Quen thu cộ ch c và v i t ớ ổ ứ lo i công vi c ệ ạ

Phát tri nể B n thăm dò ả ý ki nế

B sung cho ổ h th ng ệ ố thông tin Ngu nồ nhân l cự

• Mô t công vi c ả ệ • B n chi ti t đ c ế ặ ả đi m công vi c ệ ể •Tiêu chu n công vi cệ

Thông tin nào tôi cần  Thông tin nào tôi cần  thu thập? thu thập?

 Các hoạt động của công việc.  Các hành vi về con người.  Máy móc, công cụ, trang thiết bị và thiết

bị trợ giúp.

 Các tiêu chuẩn trong công việc.   Hoàn cảnh làm việc.  Các đòi hỏi về nhân sự.

Các hoạt động của công việc Các hoạt động của công việc

 Lau dọn  Bán hàng  Giảng dạy  Sơn vẽ  Tiến hành các hoạt

động như thê nào, khi  nào và tại sao.

Các hành vi con người Các hành vi con người

 Tư duy  Giao tiếp  Quyết định  Viết  Các đòi hỏi của công việc

 Nâng nhấc  Đi lại   Sử dụng máy tính

Máy móc, công cụ, trang thiết bị và  Máy móc, công cụ, trang thiết bị và  thiết bị trợ giúp công việc.  thiết bị trợ giúp công việc.

 Sản phẩm tạo ra là

gì?

 Vật liệu, dụng cụ  được sử dụng?

 Kiến thức?  Dịch vụ hỗ trợ?

Bối cảnh công việc Bối cảnh công việc

 Điều kiện làm việc  Lịch trình  Bối cảnh tổ chức  Bối cảnh xã hội

Các yêu cầu về nhân sự Các yêu cầu về nhân sự

 Kiến thức và kĩ năng liên

quan đến công việc  Giáo dục  Đào tạo  Kinh nghiệm thực tiễn  Các thuộc tính cá nhân

 Năng khiếu  Đặc điểm về thể chất  Tính cách  Sở thích

Phương pháp thu thập dữ liệu Phương pháp thu thập dữ liệu

Quan sát

NV sẽ được quan sát cách họ  thực hiện công việc

Phỏng vấn nhóm/cá nhân

Những nhân viên có am hiểu sẽ được  Phỏng vấn về những hoạt động  công việc nhất định

Phiếu thăm dò ý kiến và bản liệt kê những mục cần kiểm tra có cấu trúc sẵn Những nhân viên am hiểu sẽ phải điền vào mẫu in sẵn về những hoạt động trong công việc

Thảo luận chuyên môn

Những đặc điểm đặc trưng về công việc được các “chuyên gia” đưa ra

Ghi chép/ Nhật ký/Nhật biên Yêu cầu nhân viên phải ghi lại những hoạt động thường nhật của họ

Được sử dụng rộng rãi:  Được sử dụng rộng rãi:  Cuộc phỏng vấn Cuộc phỏng vấn

 Các cuộc phỏng vấn cá nhân đối

 Các cuộc phỏng vấn nhóm đối  với những nhóm nhân viên có  cùng loại công việc

 Các cuộc phỏng vấn cấp giám  sát viên đối với một hoặc nhiều  giám sát viên hiểu về công việc.

với mỗi nhân viên.

Các câu hỏi phỏng vấn mẫu Các câu hỏi phỏng vấn mẫu

s Công việc đang thực hiện là gì?  s Những nhiệm vụ chính trong công việc của bạn

là gì? Chính xác thì bạn phải làm gì?

s Tại những địa điểm nào bạn phải tiến hành công

việc?

s Những yêu cầu về giáo dục, kinh nghiệm, kỹ

năng, và (nếu có thể) chứng chỉ và bằng cấp là  gì?

s Bạn tham gia vào các loại hoạt động nào?  s Trách nhiệm và nghĩa vụ của công việc là gì?

Các câu hỏi phỏng vấn mẫu (tiếp) Các câu hỏi phỏng vấn mẫu (tiếp)

s Trách nhiệm chính hoặc các tiêu chuẩn tiến hành điển

s Trách nhiệm của bạn là gì? Các điều kiện công việc và

hình ở công việc của bạn là gì?

s Những yêu cầu tự nhiên của công việc là gì? Các yêu

môi trường liên quan là gì?

s Các điều kiện an toàn và sức khoẻ như thế nào?  s Bạn có tiếp xúc với sự độc hại nào hoặc điều kiện làm

cầu tinh thần và tình cảm ra sao?

việc bất thường nào không?

Hướng dẫn phỏng vấn Hướng dẫn phỏng vấn

­ Phân tích viên và giám sát viên nên chọn lựa  những nhân viên có hiểu biết về công việc tốt  nhất và những người khách quan khi được hỏi.

­ Tạo ra một mối quan hệ tốt với người được

phỏng vấn

­ Theo một hướng dẫn vạch sẵn hoặc một bảng

liệt kê những gì cần hỏi.

­ Yêu cầu một nhân viên liệt kê ra những nhiệm  vụ theo thứ tự mức độ quan trọng và tần suất  thực hiện.

­ Tổng kết và xác minh dữ liệu.

n sẵn Mẫu phỏng vấn có cấu trúc i in sẵn Mẫu phỏng vấn có cấu trúc

Tên: ………………………………………………………………………….. Tuổi:…………………Nam/Nữ Thời gian làm việc lại tổ chức: ………………………………………………………………….. Chức danh công việc hiện tại và cấp độ: ……………………………………………………………… Phòng: ……………………………. Nhóm:…………………………………………………. Tên người quản lý: …………………………………………….. Ngày phỏng vấn: ….………………

1. Mục đích của công việc: ……………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………... 2. Mô tả bổ phận chính của công việc: …………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………... 3. Các bổn phận khác: …………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………... 4. Máy móc thiết bị                                  Liên tục                   Thường xuyên        Đôi khi                  được sử dụng: ………………………………                       ………………         ………………         ………………. ………………………………                       ………………         ………………         ………………. ………………………………                       ………………         ………………         ……………….

thập dữ liệu Đánh giá các khả năng thu  thập dữ liệu Đánh giá các khả năng thu

Chính xác

Mất nhiều thời gian, chi phí

ưu điểm Hạn chế Phương pháp

Nhanh, ít tốn kém

Phỏng vấn

Có thể rất chi tiết

Bản câu hỏi ĐT

Có thể bỏ lỡ những đầu việc  xảy ra thường xuyên, thu hồi  kết quả chậm. Không hoàn chỉnh, mất thời  gian, chi phí cao, dễ bị chi phối.

Nhật biên của NV

Phát huy tác dụng khi  việc liên lạc bị hạn chế

Mất thời gian, chi phí cao,  không nhận được mẫu bổn  phận đại diện.

Quan sát

Yêu cầu có khả năng tốt trong  tất cả phương pháp.

Có thể đạt được độ  chính xác cao nhờ các  cách nhìn nhận khác  nhau

Hỗn hợp

Kết quả phân tích công việc Kết quả phân tích công việc

Bản mô tả công việc Là bản ghi trong đó, giải thích bổn phận, điều kiện làm việc,  và các yếu tố khác của một công việc xác định Bản chi tiết đặc điểm công việc Mô tả những yêu cầu của  công việc và những kỹ năng  mà NV cần có để hoàn thành  công việc.

Bản Mô tả Công việc Bản Mô tả Công việc

Không có tiêu chuẩn chung; các thành

phần chủ yếu gồm:

 Tên công việc/chức danh  Tóm tắt công việc/xác định công việc  Chức năng căn bản hay các nhiệm

vụ/trách nhiệm chính

 Các yêu cầu về tiêu chuẩn và điều kiện

thực hiện công việc

Bản Mô tả Công việc Bản Mô tả Công việc

 Phần “Tên công việc/chức

danh”  Thể hiện vị trí của người làm

 Thể hiện những nghĩa vụ mà  công việc này phải thực hiện.   Thể hiện những mối quan hệ và  cấp bậc của người thực hiện  công việc này trong tổ chức.

việc trong tổ chức.

Bản Mô tả Công việc Bản Mô tả Công việc

 Phần “Tóm tắt công việc/ xác định công việc”  Công việc nằm ở bộ phận nào trong tổ chức  Người thực hiện công việc này sẽ báo cáo cho ai  Ngày tháng gần nhất công việc đã được điều

 Mã số công việc (tương ứng mức đãi ngộ)  Số lượng người có cùng chức danh công việc này  Số lượng nhân viên tại đơn vị phòng ban mà công

chỉnh lại

 Mã số quản lý công việc này tại Bộ Lao động/Bộ

việc này đang thực hiện tại đó

 Tóm tắt sơ lược về công việc

Nội vụ

Bản Mô tả Công việc Bản Mô tả Công việc

 Phần “Trách nhiệm, nghĩa vụ, hoặc những chức

năng chính của công việc”  Phần này bao gồm những nội dung sau:

 Mô tả các chức năng, nhiệm vụ mà công việc này đảm

nhiệm theo mức độ từ quan trọng và mức độ tốn kém về thời  gian của mỗi nhiệm vụ trong tổng quỹ thời gian của người  thực hiện công việc này.

 Chỉ ra trách nhiệm mà người thực hiện phải đảm đương và

kết quả cần đạt được.

 Chỉ ra các công cụ hoặc thiết bị mà người thực hiện công

việc này cấn sử dụng để hoàn thành công việc.

 Không cần liệt kê quá chi tiết mà chỉ bao gồm những công

việc chính yếu.

 Có thể kèm theo câu cuối: “thực hiện các nhiệm vụ liên quan

khác theo yêu cầu”

Bản Mô tả Công việc Bản Mô tả Công việc

 Phần “Tiêu chuẩn và điều kiện thực hiện

công việc”  Các yêu cầu về trình độ cá nhân của người  thực hiện cần phải có để có thể thực hiện  được các nhiệm vụ và trách nhiệm mà  công việc này gánh vác  Yêu cầu về kỹ năng  Yêu cầu về kiến thức  Yêu cầu về kinh nghiệm  Yêu cầu về tính cách  Yêu cầu về sức khỏe

ĐẶC ĐIỂM CỦA MỘT BẢN MÔ TẢ  ĐẶC ĐIỂM CỦA MỘT BẢN MÔ TẢ  CÔNG VIỆC TỐT CÔNG VIỆC TỐT

 Sắp xếp các nhiệm vụ và trách nhiệm theo đúng trình tự

thực hiện. Hãy bắt đầu bằng nhiệm vụ đòi hỏi nhiều thời gian  nhất hoặc mang tính trách nhiệm lớn nhất.

 Sử dụng cách diễn đạt “các nhiệm vụ cơ bản” ở đầu và kết

thúc với câu “thực hiện các nhiệm vụ liên quan khác theo  yêu cầu”. Đừng cố gắng liệt kê tất cả các nhiệm vụ

Thể hiện các nhiệm vụ riêng biệt một cách rõ ràng và ngắn  gọn. Không sử dụng ngôn ngữ chuyên môn, và đưa vào các  ví dụ cụ thể về nhiệm vụ bất cứ lúc nào có thể

 Hãy đề cập đến các chức danh và vị trí hơn là những người

cụ thể

ĐẶC ĐIỂM CỦA MỘT BẢN MÔ TẢ  ĐẶC ĐIỂM CỦA MỘT BẢN MÔ TẢ  CÔNG VIỆC TỐT (TIẾP) CÔNG VIỆC TỐT (TIẾP)

 Hãy khách quan và chính xác khi mô tả công việc. Mô tả

theo cách nó phải được thực hiện trên thực tế

 Sử dụng các từ có tính hành động. Nhấn mạnh những gì

mà người đảm nhận công việc cần phải làm mà không cần  phải giải thích qui trình cần được áp dụng

 Hãy đơn giản và ngắn gọn. Đừng làm cho bản mô tả công  việc quá rườm rà. Sự dài dòng của bản mô tả công việc  không làm tăng tầm quan trọng của công việc

VD v đ c đi m chi ti VD v đ c đi m chi ti

ề ặ ề ặ

ể ể

ế ế

t công vi c ệ t công vi c ệ

Ví trí công vi c: Nhân viên b nh vi n

ả ặ

B n đ c đi m công vi c ể ệ ả ặ v đi u ki n làm vi c ệ ệ ề ề

B n đ c đi m công vi c ệ ể trong đi u ki n làm vi c ệ ệ

ẵ ế

t,

ố ử ớ ệ

ớ ườ

bên ngoài 1. S n sàng làm vi c ệ ở 2. Ti p xúc v i nh ng tình hu ng ữ không m y d ch u và giao ti p ế ễ ị v i b nh nhân ớ ệ 3. Ti p xúc v i tr ế d ng l ờ ụ

ng h p l m ợ ạ i nói và hành đ ng. ộ

1. Làm vi c trong đi u ki n t t ệ ố 2. X lý các v n đ v b nh t ậ ề ề ệ ấ giao ti p v i b nh nhân ế ớ ệ 3. Giao ti p, đ i x v i b nh nhân ế tâm th nầ

Tóm t Tóm t

ắ ắ

t phân tích công vi c ệ t phân tích công vi c ệ

ế

Đ u ra c a

ủ phân tích CV

công vi c ệ

ể ượ

c m c đích c a vi c ệ

Phân tích công vi cệ là quy trình nh m m c đích xác đ nh b n ph n, trách nhi m, và đ tín nhi m c a ủ ộ m t công vi c ệ

ệ ộ

c

ệ i sao l

i đ ạ ượ

ả ả ư ế

c vai trò c a công

ế

ể ả

ch c ổ ứ ng, xác d nh v trí ị ươ

ng pháp phân tích

ể ự

ng pháp thu ệ

Ph ươ công vi cệ

chính

ế ố

B n mô t ả B n kê v nh ng vi c NV làm, làm ề ữ nh th nào và t ạ làm. t CV B n đ c đi m chi ti ặ ả i B n li t kê kh năng, trình đ t ộ ố ệ ả thi u mà NV ph i có đ th c hi n ệ ả ể thành công nh ng y u t ữ trong công vi c c a mình. ệ ủ

ề ế ầ

B n đánh giá công vi c ả ệ Ch ra giá tr c a m i công vi c ệ ị ủ ỉ trong t

ch c ỏ ứ

Ti n hành quá trình phân tích công vi cệ 1. Hi u đ phân tích công vi c.ệ 2. Hi u đ ủ ể ượ vi c trong t ệ 3. Đo l ườ 4. Quy t đ nh ph ế ị th p d li u cho vi c phân ậ ữ ệ tích công vi cệ 5. Làm rõ v n đ , n u c n 6. L p b n th o đ u tiên c a ậ ả t đ c đi m công vi c b n chi ti ệ ế ặ ả 7. B sung b n th o b ng cách ằ ả ả ổ làm vi c v i ng i giám sát ườ ệ ớ công vi cệ

1. Quan sát 2. Ph ng v n cá nhân ỏ ấ 3. Ph ng v n nhóm ấ ỏ 4. Th o lu n chuyên ngành ậ ả 5. Ghi chép/ Nh t kýậ

Tiêu chu n th c hi n công vi c ệ

Nhân viên bán hàng (trong 6 tháng)

ự ệ

• Th c hi n 100 cu c ộ đi n tho i bán hàng ạ ệ • Liên h v i 20 khách hàng m i ớ ệ ớ • Bán buôn s n ph m m i (s hi u 117) cho 30 ng ớ ố ệ ẩ ả ư i bán ờ

buôn ạ ạ ả ả

đ doanh thu cho s n ph m 12 đ doanh thu cho s n ph m 17 ạ ụ ụ ệ

• Đ t 10. 000. 000 ẩ • Đ t 17. 000. 000 ẩ • 35 cu c ộ đi n tho i ph c v khách hàng • 4 cu c ộ đàm phán v bán hàng ề • Th c hi n 1 báo cáo cu i tháng ự ệ ố