ưở

ế

i thành ph HCM

KHOA: QU N TR KINH Ả DOANH : Ti u lu n môn ậ NG KINH T L Ế ƯỢ : Phân tích các nhân Tên đ tàiề ng đ n k t qu s n nh h t ả ả ế ố ả xu t kinh doanh (GDP) ngành ấ th y s n t ủ ả ạ th i kỳ 2000 - 2009 ờ

NHÓM BANK CURRENCY

ỗ ứ

ế ọ

11011327 11009287 11011187 11010727 11009217 11010397

Đ Đ c Đông Chu Th Thúy Nga ị Tr n Tr ng Nghĩa ọ Nguy n Ti n Sáu ễ Nguy n Tr ng Quý ễ Ki u Duy Đ i ạ

Đ T V N Đ Ặ Ấ

TRÌNH BÀY

CH

NG 2

ƯƠ

CH

NG 3

CH

NG 4

ƯƠ

ƯƠ

CH PH

NG 1 NG

ƯƠ ƯƠ PHÁP NGHIÊN C U, THU Ứ TH P S Ậ Ố LI U VÀ Ệ TH C Ự HI N Đ Ề Ệ TÀI

THI T Ế L P MÔ Ậ HÌNH T NG Ổ QUÁT

TH C Ự HI N D Ự Ệ BÁO

NH N Ậ Đ NH, ĐÁNH GIÁ VÀ Đ Ề XU T – Ấ H N CH Ế Ạ

CH

NG 1:

PH

ƯƠ

LI U VÀ TH C HI N Đ TÀI

NG PHÁP NGHIÊN C U, THU TH P S Ậ Ố Ề

ƯƠ Ệ

q Ph

ươ

ng pháp nghiên c u ứ

q Ph

ươ

ậ ố ệ ề

ng pháp thu th p s li u và th c hi n đ tài ệ 2000 2001 … 2008 2009

q Ph

ươ

ng pháp nghiên c u ứ

D a trên các c s …

ơ ở

Sau khi thu th p s li u t

10 năm

ậ ố ệ ừ

nh h

ế ậ

ố ả

ưở

Thi k t qu s n xu t kinh doanh ngành th y s n ế

t l p mô hình các nhân t ấ

ng ủ ả

ả ả

v K t qu s n xu t kinh doanh là m t c sau quá

ả ả đ nh l

ấ ng có đ ượ

ế y u t ượ ế ố ị trình hoàn thành s n xu t. ấ

ươ

ng pháp thu th p s li u và th c hi n đ ề

ậ ố ệ

q Ph tài

Ø Nhóm đã ti n hành thu th p s li u c a thành ph H Chí

ố ồ

ế

Minh trên trang web c a T ng c c th ng kê. ủ

ậ ổ

ố ệ ụ

ủ ố

ọ ọ

ế

ế ị

ố ệ ủ ợ

ệ ố ồ ự ệ

Ø Nhóm đã ti n hành ch n l c thông tin và s li u, ti n hành h i ồ quy, ki m đ nh h s h i quy và s phù h p c a mô hình, h s ệ ố xác đ nh và th c hi n d báo d a trên 10 m u quan sát thu th p ậ ự đ

ị c.ượ

Ø Trong quá trình ti n hành th c hi n đ tài, nhóm đã s ử

ệ l ế ượ

ế

ư

ế d ng ki n th c c a môn kinh t ng cùng v i s h tr ứ ủ ớ ự ỗ ợ c a các ph n m m nh : word, excel, spss đ hoàn thành ề đ tài.

ụ ủ ề

CH

NG 2:

ƯƠ

Ậ Ế T NG QUÁT

THI T L P MÔ HÌNH Ổ

v Mô hình t ng quát:

Y = C1 + C2X2i + C3X3i + C4X4i + C5X5i + C6X6i + C7X7i + Ui

v Mô hình h i quy g c:

vMô hình h i quy s a đ i l n 1:

ổ ầ

vMô hình h i quy s a đ i l n 2:

ổ ầ

vMô hình h i quy cu i cùng đ

c ch p nh n:

ượ

v Mô hình h i quy g c: ồ

Y = -553,952 + 22,587X2i – 6,211X3i + 3,404X4i + 0,003X5i + 0,000X6i + 0,119X7i

 Ki m đ nh đ ch t ch c a mô hình

v Mô hình h i quy g c: ồ ể

ố ộ ặ

ẽ ủ ị

H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và các bi n đ c l p (R2 = 0). ế ộ ậ ệ ữ ụ ộ ố ế

ế ộ ậ ệ ữ ụ ộ ế

i m i quan h gi a bi n ph thu c và các bi n đ c l p (R2 ≠ 0). H1: T n t ồ ạ ố Theo k t qu báo cáo, ta có F = 125,812 > F(α, 6, n-7) = 8,9406=> Bác b H0, ả ế ch p nh n H1. ậ ấ

V y, mô hình có ý nghĩa v i đ tin c y là 95%. ớ ộ ậ ậ

ứ ố ồ ủ ố ượ c ch p ấ

Model Summary

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Model 1

.998a

.996

.988

10.4928869

Sig là m c ý nghĩa c a hàm s h i quy sig = 0,001 < 0,05 là hàm s đ nh n.ậ

 Ki m đ nh đ ch t ch c a mô hình

v Mô hình h i quy g c: ồ ể

ố ộ ặ

ANOVAb

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Model 1

83112.034

6 13852.006

.001a

ẽ ủ ị

125.81 2

Residual

330.302

3

110.101

Total

83442.336

9

Regressio n

v Mô hình h i quy g c:

ồ ể

 Ki m đ nh ý nghĩa th ng kê c a các tham s : ố ố

ể ị

+ Ki m đ nh C2: H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và bi n X2i (C2 = 0). ế ố ệ ữ ụ ộ ế

H1: Bi n X2i có nh h ế ả ưở ng đ n bi n ph thu c (C2 ≠ 0). ụ ộ ế ế

ả ồ ỏ

Theo k t qu h i quy, ta có tc2 = 3,198 > t(α/2;n-7) = 3,1824 => Bác b H0, ế ch p nh n H1. ậ V y, bi n X2i có ý nghĩa th ng kê trong mô hình v i đ tin c y là 95%. ế ớ ộ ấ ậ ố ậ

ể ị

+ Ki m đ nh C3: H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và bi n X3i (C3 = 0). ế ố ệ ữ ụ ộ ế

H1: Bi n X3i có nh h ế ả ưở ng đ n bi n ph thu c (C3 ≠ 0). ụ ộ ế ế

ế ấ

ả ồ ỏ

Theo k t qu h i quy, ta có tc3 = -2,551 > - t(α/2;n-7) = -3,1824 => Ch p nh n H0, bác b H1. V y, bi n X3i không có ý nghĩa th ng kê trong mô hình v i đ tin c y 95%. ớ ộ ậ ậ ố ế ậ

v Mô hình h i quy g c:

ồ ể

 Ki m đ nh ý nghĩa th ng kê c a các tham s : ố ố

ể ị

+ Ki m đ nh C4: H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và bi n X4i (C4 = 0). ế ố ệ ữ ụ ộ ế

H1: Bi n X4i có nh h ế ả ưở ng đ n bi n ph thu c (C4 ≠ 0). ụ ộ ế ế

ả ồ ỏ ấ

Theo k t qu h i quy, ta có tc4 = 3,490 > t(α/2;n-7) = 3,1824 => Bác b H0, ch p ế nh n H1. V y, bi n X4i có ý nghĩa th ng kê trong mô hình v i đ tin c y 95%. ế ớ ộ ậ ậ ố ậ

ể ị

+ Ki m đ nh C5: H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và bi n X5i (C5 = 0). ế ố ệ ữ ụ ộ ế

H1: Bi n X5i có nh h ế ả ưở ng đ n bi n ph thu c (C5 ≠ 0). ụ ộ ế ế

ế ả ồ ấ ậ

Theo k t qu h i quy, ta có tc5 = 1,249 < t(α/2;n-7) = 3,1824 => Ch p nh n H0, bác b H1. ỏ V y, bi n X5i không có ý nghĩa th ng kê trong mô hình v i đ tin c y 95%. ớ ộ ố ế ậ ậ

v Mô hình h i quy g c:

ồ ể

 Ki m đ nh ý nghĩa th ng kê c a các tham s : ố ố

ể ị

+ Ki m đ nh C6: H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và bi n X6i (C6 = 0). ế ố ệ ữ ụ ộ ế

H1: Bi n X6i có nh h ế ả ưở ng đ n bi n ph thu c (C6 ≠ 0). ụ ộ ế ế

ả ồ ấ ậ

Theo k t qu h i quy, ta có tc6 = -0,352 > - t(α/2;n-7) = -3,1824 => Ch p nh n ế H0, bác b H1. V y, bi n X6i không có ý nghĩa th ng kê trong mô hình v i đ tin c y 95%. ế ớ ộ ố ậ ậ

ể ị

+ Ki m đ nh C7: H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và bi n X7i (C7 = 0). ế ố ệ ữ ụ ộ ế

H1: Bi n X7i có nh h ế ả ưở ng đ n bi n ph thu c (C7 ≠ 0). ụ ộ ế ế

ả ồ ỏ

Theo k t qu h i quy, ta có tc7 = 5,726 > t(α/2;n-7) = 3,1824 => Bác b H0, ế ch p nh n H1. ậ V y, bi n X7i có ý nghĩa th ng kê trong mô hình v i đ tin c y 95%. ế ớ ộ ấ ậ ố ậ

v Mô hình h i quy s a đ i l n 1

ử ổ ầ

Y = -426,904 + 14,293X2i +2,008X4i + 0,109X7i

v Mô hình h i quy s a đ i l n 1

ử ổ ầ

 Ki m đ nh đ ch t ch c a mô hình : ộ ặ ẽ ủ ể ị

H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và các bi n đ c l p (R2 = 0). ế ộ ậ ệ ữ ụ ộ ố ế

H1: T n t i m i quan h gi a bi n ph thu c và các bi n đ c l p (R2 ≠ 0). ồ ạ ế ộ ậ ệ ữ ụ ộ ố ế

ả ế ỏ ấ

Theo k t qu báo cáo, ta có F = 85,039 > F(α, 3, n-4) = 4,7571=> Bác b H0, ch p nh n H1. V y, mô hình có ý nghĩa v i đ tin c y là 95%. ớ ộ ậ ậ ậ

ứ ố ồ ủ ố ượ c ch p ấ

Model Summary

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Model 1

.988a

.977

.966

17.8762628

Sig là m c ý nghĩa c a hàm s h i quy sig = 0,000 < 0,05 là hàm s đ nh n.ậ

v Mô hình h i quy s a đ i l n 1

ử ổ ầ

 Ki m đ nh đ ch t ch c a mô hình : ộ ặ ẽ ủ ể ị

ANOVAb

Sum of Squares Mean Square df F Sig.

Model 1

Regressio n 3 85.039 .000a 81524.97 1 27174.99 0

Residual

1917.365 6 319.561

Total

9 83442.33 6

v Mô hình h i quy s a đ i l n 1

ử ổ ầ

 Ki m đ nh ý nghĩa th ng kê c a các tham s : ố ố ủ ể ị

+ Ki m đ nh C2: H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và bi n X2i (C2 = 0). ế ố

ệ ữ

ế

H1: Bi n X2i có nh h

ế

ưở

ng đ n bi n ph thu c (C2 ≠ 0). ụ

ế

ế

Theo k t qu h i quy, ta có tc2 = 1,558 < t(α/2;n-4) = 2,4469 => Ch p nh n H0, bác b ỏ H1. V y, bi n X2i không có ý nghĩa th ng kê trong mô hình v i đ tin c y là 95%.

ả ồ ế

ế ậ

ậ ậ

ớ ộ

+ Ki m đ nh C4: H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và bi n X4i (C4 = 0). ế ố

ệ ữ

ế

H1: Bi n X4i có nh h

ế

ưở

ng đ n bi n ph thu c (C4 ≠ 0). ụ

ế

ế

Theo k t qu h i quy, ta có tc4 = 4,336 > t(α/2;n-4) = 2,4469 => Bác b H0, ch p nh n H1. V y, bi n X4i có ý nghĩa th ng kê trong mô hình v i đ tin c y 95%.

ả ồ ế

ế ậ

ớ ộ

v Mô hình h i quy s a đ i l n 1

ử ổ ầ

 Ki m đ nh ý nghĩa th ng kê c a các tham s : ố ố ủ ể ị

ị ể

ệ ữ ụ ộ ế

+ Ki m đ nh C7: H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và ố bi n X7i (C7 = 0). ế

ng đ n bi n ph thu c (C7 ≠ ế ả ưở ụ ộ ế ế

H1: Bi n X7i có nh h 0).

ế

ả ồ ỏ ậ ấ

ế ậ

Theo k t qu h i quy, ta có tc7 = 3,109 > t(α/2;n-4) = 2,4469 => Bác b H0, ch p nh n H1. V y, bi n X7i có ý nghĩa th ng kê trong mô hình v i đ ớ ộ ố tin c y 95%. ậ

v Mô hình h i quy s a đ i l n 2

ử ổ ầ

Y = -684,857 + 2,639X4i + 0,161X7i

v Mô hình h i quy s a đ i l n 2

ử ổ ầ

 Ki m đ nh đ ch t ch c a mô hình ộ ặ ẽ ủ ể ị

ế ộ ậ ệ ữ ụ ố ộ ế

H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và các bi n đ c l p (R2 = 0).

H1: T n t i m i quan h gi a bi n ph thu c và các bi n đ c l p (R2 ≠ 0). ồ ạ ố ế ộ ậ ệ ữ ụ ộ ế

ả ỏ

Theo k t qu báo cáo, ta có F = 104,935 > F(α, 2, n-3) = 4,7374 => Bác b H0, ế ch p nh n H1. V y, mô hình có ý nghĩa v i đ tin c y là 95%. ớ ộ ấ ậ ậ

Model Summary

c ố ồ ủ ố ượ

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

Model 1

.984a

.968

.959

19.6152736

Sig là m c ý nghĩa c a hàm s h i quy sig = 0,000 < 0,05 là hàm s đ ch p nh n. ứ ậ ấ

v Mô hình h i quy s a đ i l n 2

ử ổ ầ

ANOVAb

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

Model 1

Regressio n

80749.023

2

.000a

40374.51 2

104.93 5

Residual

2693.313

7

384.759

Total

83442.336

9

 Ki m đ nh đ ch t ch c a mô hình ộ ặ ẽ ủ ể ị

v Mô hình h i quy s a đ i l n 2

ử ổ ầ

 Ki m đ nh ý nghĩa th ng kê c a các tham s : ố ố ủ ể ị

ể ị

+ Ki m đ nh C4: H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và bi n X4i (C4 = 0). ế ố ệ ữ ụ ộ ế

H1: Bi n X4i có nh h ế ả ưở ng đ n bi n ph thu c (C4 ≠ 0). ụ ộ ế ế

ả ồ ỏ

Theo k t qu h i quy, ta có tc4 = 10,643 > t(α/2;n-3) = 2,3646 => Bác b H0, ế ch p nh n H1. ậ V y, bi n X4i có ý nghĩa th ng kê trong mô hình v i đ tin c y 95%. ế ớ ộ ấ ậ ố ậ

ể ị

+ Ki m đ nh C7: H0: Không có m i quan h gi a bi n ph thu c và bi n X7i (C7 = 0). ế ố ệ ữ ụ ộ ế

H1: Bi n X7i có nh h ế ả ưở ng đ n bi n ph thu c (C7 ≠ 0). ụ ộ ế ế

ả ồ ỏ

Theo k t qu h i quy, ta có tc7 = 13,853 > t(α/2;n-4) = 2,3646 => Bác b H0, ế ch p nh n H1. ậ V y, bi n X7i có ý nghĩa th ng kê trong mô hình v i đ tin c y 95%. ế ớ ộ ấ ậ ố ậ

v Mô hình h i quy s a đ i l n 2

ử ổ ầ

 Ki m đ nh ý nghĩa th ng kê c a các tham s : ố ố ủ ể ị

+ Ki m đ nh C1: H0: Không phù h p v i mô hình(C1 = 0). ợ ớ

H1: Phù h p v i mô hình (C1 ≠ 0).

ợ ớ

ế

ả ồ ỏ

Theo k t qu h i quy, ta có tc1 = -8,164 <- t(α/2;n-3) =- 2,3646 => Bác b H0, ch p nh n H1. V y, C1 có ý nghĩa trong mô hình v i đ tin c y 95%.

ớ ộ

v Mô hình h i quy cu i cùng đ

c ch p nh n

ượ

Y = -684,857 + 2,639X4i + 0,161X7i

Ø Ý nghĩa c a các tham s trong mô hình

Phân tích

ủ ố

ế ớ ề

t v i đi u ki n các y u t ệ ắ ả ả ờ ế

khác không ế ố ả thành ph ố ủ ả ở ấ

+ C4 = 2,639 Cho bi đ i, khi s tàu đánh b t h i s n xa b tăng (gi m) 1 chi c thì ố k t qu s n xu t kinh doanh ngành th y s n ả ả H Chí Minh tăng (gi m) 2,639 t đ ng. ả ổ ế ồ ỷ ồ

ế ớ ề t v i đi u ki n các y u t ệ

khác không ế ố thành ph H Chí Minh tăng ổ

ở ế ườ

ả ủ ả ở ả ả thành ph H Chí Minh tăng (gi m) 0,161 t ỷ ố ồ i thì k t qu s n xu t kinh doanh ngành ấ ố ồ ả

+ C7 = 0,161 Cho bi đ i, khi dân s trung bình ố (gi m) 1 nghìn ng th y s n đ ng.ồ

v Mô hình h i quy cu i cùng đ

c ch p nh n

ượ

Y = -684,857 + 2,639X4i + 0,161X7i

Ø Ý nghĩa c a R2

Phân tích

t r ng m c đ phù h p c a mô hình là ứ ộ ợ ủ

R2 = 0, 968 Cho bi t ố ươ ế ằ ng đ i ch t ch . ẽ ặ

: di n tích m t n ệ ủ ả ổ

ồ ờ ố ắ

ờ i thích đ ả ả ả ả ả ấ

c nuôi tr ng th y s n, t ng Các y u t ế ố ặ ướ công su t các tàu đánh b t h i s n xa b , s tàu đánh b t ắ ả ả ấ thành ph H Chí Minh h i s n xa b , dân s trung bình ố ồ ở đã gi c 96,8% s thay đ i c a k t qu s n xu t ổ ủ ế ự ượ thành ph H Chí Minh. kinh doanh ngành th y s n ố ồ ủ ả ở

CH

NG 3:

TH C HI N D BÁO

ƯƠ

Ệ Ự

Ø D báo đi m

ự ể

ự ủ ả ạ ấ

ắ ả ả ị ả ố ố ố

i thành ph HCM D báo giá tr s n xu t kinh doanh ngành th y s n t năm 2015 khi s tàu đánh b t h i s n xa b là 250 chi c và dân s trung ế bình thành ph HCM là 7700 nghìn ng ờ i. ườ ở ố

ng lai, chúng ta d báo Y0 t ở ươ ị ự

ớ ư

Y = -684,857 + 2,639X4i + 0,161X7i V i giá tr X04i = 250 và X07i = 7700 nh sau: Ta có: Y0 = -684,857 + 2,639 x 250 + 0,161 x 7700 = 1214,593

ớ ố

ắ ả ả ờ i thì giá tr s n xu t th y s n thành ế ủ ả ở ị ả ườ ấ

V y năm 2015 v i s tàu đánh b t h i s n xa b là 250 chi c và dân ậ s trung bình là 7700 nghìn ng ố ph HCM là 1214,593 t đ ng. ỷ ồ ố

CH

NG 3:

TH C HI N D BÁO

ƯƠ

Ệ Ự

Ø D báo kho ng

ü Nhà nghiên c u kinh t

ự ả

ứ ế ử ụ ồ ổ

ớ ế

s d ng hàm h i quy t ng th đ ể ể d báo kho ng. V i k t qu d báo không cho giá tr c ả ự ị ụ ả i h n đ u và cu i. th nh ng cho k t qu gi ả ớ ạ ự ể ư ố ế ầ

ü Trong ch ng m c nào đó d báo kho ng mang tính c xu th ế

ả ấ ượ

khái quát h n cho nhà nghiên c u th y đ chung c a v n đ d báo.

ơ ủ ấ

ề ự

CH

NG 4:

NH N Đ NH, ĐÁNH GIÁ VÀ Đ XU T –

ƯƠ

Ị H N CH

Ø Nh n đ nh, đánh giá ị

tp.HCM nói riêng và c n ở ả ướ

ệ ệ ệ ụ ấ ạ

ư ứ ủ ả ề ạ ộ ộ ự ộ ể

c ta.

ư ủ ể ọ ặ ứ ệ

Hi n nay c nói chung ph n l n ch a ng ầ ớ d ng các công ngh hi n đ i vào ho t đ ng s n xu t ngành th y s n . ả Nguyên nhân n m chính trình đ lao đ ng và s phát tri n n n khoa ằ ở h c công ngh c a n ệ ủ ướ M t khác do ngu n tài chính còn h n h p ch a đ đ đáp ng cho vi c ồ ạ cung c p các ngu n l c cho vi c đ u t ệ ầ ư ả ồ ự ẹ s n xu t ấ ấ

ố có nh h ả ưở ộ ố ế ấ

ng đ n k t qu s n xu t ế ng không ứ ộ ả ả ả ưở ủ

Dân s cũng chính là m t nhân t kinh doanh c a ngành th y s n tp.HCM, tuy m c đ nh h ủ ả l n nh ng cũng làm tăng ph n nào giá tr s n xu t ngành th y s n ầ ớ ủ ả ị ả ư ấ

ộ ủ ố

khách quan khác nh s bi n đ i ư ự ế ổ ề c bi n, các thiên tai nh bão lũ, m a l n, ng p ư ớ ư ự ướ ể ậ

Tác đ ng c a khá nhi u các nhân t c a khí h u, m c n ậ ủ t…ụ l

CH

NG 4:

NH N Đ NH, ĐÁNH GIÁ VÀ Đ XU T –

ƯƠ

Ị H N CH

Ø Đ xu t ề ấ

ế ệ ẩ ả

H c h i, ti p thu các s n ph m khoa h c công ngh tiên ti n c a các n ọ i, phát tri n n n khoa h c công ngh đ t n c trên th gi ế ủ c. ệ ấ ướ ọ ỏ ướ ế ớ ọ ể ề

ộ ủ ượ ượ ộ ể ể

c l ụ ộ ệ ả

Nâng cao trình đ c a l ng lao đ ng đ có th phát huy h t ế kh năng lao đ ng, ng d ng m t cách nhanh chóng và hi u qu ả ộ khoa h c công ngh hi n đ i vào ho t đ ng s n xu t c a ngành. ứ ệ ệ ạ ộ ấ ủ ọ ạ ả

, nguyên v t li u…vào ố ầ ư ế ể ườ ậ ệ

Phát tri n kinh t ể s n xu t, nh t tăng s tàu đánh b t h i s n xa b . ờ ấ ả ng v n đ u t ắ ả ả đ tăng c ố ấ

ng nh m h n ch các thiên ấ ả ế ằ ạ

t. S n xu t đi đôi v i vi c b o v môi tr ườ tai, bão lũ, h n ch s bi n đ i c a th i ti ờ ế ớ ệ ả ệ ế ự ế ổ ủ ạ

CH

NG 4:

NH N Đ NH, ĐÁNH GIÁ VÀ Đ XU T –

ƯƠ

Ị H N CH

Ø Đ xu t ề ấ

ệ ế ẩ ả

H c h i, ti p thu các s n ph m khoa h c công ngh tiên ti n c a các n ọ i, phát tri n n n khoa h c công ngh đ t n c trên th gi ế ủ c. ệ ấ ướ ọ ỏ ướ ế ớ ọ ể ề

ộ ủ ượ ượ ộ ể ể

c l ụ ộ ệ ả

Nâng cao trình đ c a l ng lao đ ng đ có th phát huy h t ế kh năng lao đ ng, ng d ng m t cách nhanh chóng và hi u qu ả ộ khoa h c công ngh hi n đ i vào ho t đ ng s n xu t c a ngành. ứ ệ ệ ạ ộ ấ ủ ọ ạ ả

, nguyên v t li u…vào ố ầ ư ế ể ườ ậ ệ

Phát tri n kinh t ể s n xu t, nh t tăng s tàu đánh b t h i s n xa b . ờ ấ ả ng v n đ u t ắ ả ả đ tăng c ố ấ

ng nh m h n ch các thiên ấ ả ế ằ ạ

t. S n xu t đi đôi v i vi c b o v môi tr ườ tai, bão lũ, h n ch s bi n đ i c a th i ti ờ ế ớ ệ ả ệ ế ự ế ổ ủ ạ

CH

NG 4:

NH N Đ NH, ĐÁNH GIÁ VÀ Đ XU T –

ƯƠ

Ị H N CH

Ø Đ xu t ề ấ

ệ ế ẩ ả

H c h i, ti p thu các s n ph m khoa h c công ngh tiên ti n c a các n ọ i, phát tri n n n khoa h c công ngh đ t n c trên th gi ế ủ c. ệ ấ ướ ọ ỏ ướ ế ớ ọ ể ề

ộ ủ ượ ượ ộ ể ể

c l ụ ộ ệ ả

Nâng cao trình đ c a l ng lao đ ng đ có th phát huy h t ế kh năng lao đ ng, ng d ng m t cách nhanh chóng và hi u qu ả ộ khoa h c công ngh hi n đ i vào ho t đ ng s n xu t c a ngành. ứ ệ ệ ạ ộ ấ ủ ọ ả ạ

, nguyên v t li u…vào ố ầ ư ế ể ườ ậ ệ

Phát tri n kinh t ể s n xu t, nh t tăng s tàu đánh b t h i s n xa b . ờ ấ ả ng v n đ u t ắ ả ả đ tăng c ố ấ

ng nh m h n ch các thiên ấ ả ế ằ ạ

t. S n xu t đi đôi v i vi c b o v môi tr ườ tai, bão lũ, h n ch s bi n đ i c a th i ti ờ ế ớ ệ ả ệ ế ự ế ổ ủ ạ

CH

NG 4:

NH N Đ NH, ĐÁNH GIÁ VÀ Đ XU T –

ƯƠ

Ị H N CH

Ø H n chạ

ế

ọ ể ư ế

Vi c ch n các bi n đ c l p đ đ a vào mô hình còn thi u sót và ch ủ ế ộ ậ ệ y u còn d a trên ý ki n ch quan c a nhóm. ế ế ủ ủ ự

c các bi n đ nh tính tác đ ng tr c ti p ư ượ ế ự ế ộ

Ch a nghiên c u kh o sát đ ứ đ n k t qu s n xu t kinh doanh ngành th y s n. ả ả ị ủ ả ả ấ ế ế

ề ấ ủ ậ ậ ị

Vi c đánh giá, nh n đ nh và đ xu t còn theo nh n đ nh ch quan nên ị ch a đ y đ và có th ch a chính xác nhi u. ể ư ệ ư ầ ủ ề

ng ch a đ c chuyên sâu, k năng th c ư ượ ự ỹ

Ki n th c v môn kinh t ứ ề hi n ch a đ ư ượ l ế ượ c hoàn thi n. ệ ế ệ

Bi n ph thu c ộ ụ

ế

i ả

Tên bi nế Y

ủ ả

ả ả

ế

Đ n v tính ị ơ T đ ng ỷ ồ

Di n gi ễ K t qu s n xu t kinh doanh ngành th y s n (GDP) ấ tp. HCM_Giá tr s n xu t th y s n ị ả

ủ ả

Bi n đ c l p

ộ ậ

D u kỳ v ng

Ghi chú

Đ n v tính ị

ơ

ế ọ

i ả

Di n gi ễ

Nghìn ha

c

+

ủ ả

ế

ặ ướ

Giá tr s n xu t th y s n tăng n u di n tích m t n nuôi tr ng th y s n tăng.

ấ ủ ả

ị ả ồ

Tên bi nế X2i Di n tích ệ m t n c ặ ướ nuôi tr ng ồ th y s n ủ ả

CV

-

ị ả

ủ ả

ế ổ

Giá tr s n xu t th y s n tăng n u t ng công su t các tàu đánh b t h i s n xa b gi m ờ ả

ấ ắ ả ả

X3i T ng công ổ ấ

su t các tàu đánh b t h i s n ắ ả ả xa bờ

X4i S tàu

+

Chi cế

ủ ả

ế

Giá tr s n xu t th y s n tăng n u s tàu đành b t h i ị ả ắ ả ấ s n xa b tăng ờ ả

đánh b t ắ h i s n xa ả ả bờ

X5i S n l

ng

ng th y s n

+

T nấ

ế

ả ượ

ủ ả

Giá tr s n xu t th y s n tăng n u s n l ủ ả ấ ị ả khai thác tăng

ả ượ th y s n ủ ả khai thác

X6i S n l

ng

ng th y

+

T nấ

ị ả

ế

ả ượ

Giá tr s n xu t th y s n tăng n u s n l ủ ả s n nuôi tr ng tăng ả

ả ượ th y s n ủ ả nuôi tr ngồ

Nghìn ng

+

X7i Dân s ố

iườ

ị ả

ủ ả

ế

trung bình

Giá tr s n xu t th y s n tăng n u dân s trung bình tăng

DANH SÁCH CÁC BI N Đ C S D NG TRONG BÁO CÁO Ế ƯỢ Ử Ụ

B NG TH NG KÊ S LI U

Ố Ệ

Y X2i 317.7 4.2

X3i X4i 18.2 58

427.2 5.4

21.5 85

463.1 5.9

23.9 95

549.9 7.7

37.3 121

569.4 8.6

36.5 116

584.5 9.7

34.0 101

X5i 2261 8 2561 2 1920 3 2567 6 2332 1 2147 3

X6i 1980 9 2616 8 3422 6 3500 5 3287 9 3204 9

X7i 5274. 9 5454. 0 5619. 4 5809. 1 6007. 6 6230. 9

644.0 10.7 33.1 100

2134

3534

6483.

6

0

1

602.7 9.9

20.3 68

1710

3861

6725.

0

0

3

515.6 9.3

19.8 41

1440

2781

6946.

4

4

1

551.7 8.5

16.2 33

1743

2144

7196.

7

7

1

TH NG KÊ M T S TIÊU CHÍ QUAN TR NG

Ộ Ố

Giá tr s n xu t th y s n

thành ph HCM trung bình m i năm (Y)

ủ ả ở

ị ả

Trung bình 522.58 Cao nh t ấ 644.0 Th p nh t ấ ấ 317.7

Di n tích m t n

thành ph HCM trung bình m i năm (X2i)

ỷ ả ở

ặ ướ Trung bình 7.99

c nuôi tr ng thu s n ồ Cao nh t ấ 10.7

Th p nh t ấ ấ 4.2

ắ ả ả

T ng công su t các tàu đánh b t h i s n xa b ổ (X3i) Trung bình 26.08

Cao nh t ấ 37.3

thành ph HCM trung bình m i năm ờ ở Th p nh t ấ ấ 16.2

TH NG KÊ M T S TIÊU CHÍ QUAN TR NG

Ộ Ố

thành ph HCM trung bình m i năm (X4i)

ắ ả ả

S tàu đánh b t h i s n xa b Trung bình 81.8

ờ ở Cao nh t ấ 121

Th p nh t ấ 33

S n l

ả ượ

ủ ả

ng th y s n khai thác Trung bình 20819

thành ph HCM trung bình m i năm (X5i) Th p nh t ấ ấ 14404

Cao nh t ấ 25612

S n l

thành ph HCM trung bình m i năm (X6i)

ả ượ

ng th y s n nuôi tr ng ủ ả Trung bình 30334.7

ồ ở Cao nh t ấ 38610

Th p nh t ấ ấ 19809

Dân s trung bình

thành ph HCM trung bình m i năm (X7i)

ở Trung bình 6174.65

Cao nh t ấ 7196.1

ỗ Th p nh t ấ ấ 5274.9

THANK YOU