CHƯƠNG I Tổng Quan

Phân tích Thiết kế Hệ thống

PTTKHT

1

Nội dung

Phân tích Thiết kế Hệ thống

2

1. Phân tích thiết kế hệ thống? 2. Các thành phần trong hệ thống thông tin 3. Các nguyên lý phát triển hệ thống

1. Phân tích thiết kế hệ thống?

Phân tích Thiết kế Hệ thống

3

1. Hệ thống thông tin là gì? 2. Phân tích và thiết kế? 3. Nhà phân tích và thiết kế hệ thống?

1.1 Hệ thống thông tin là gì

(cid:153) Hệ thống là một tập hợp các thành phần liên kết với

nhau, ở trong một phạm vi xác định, chúng tương tác với nhau nhằm đạt những mục đích xác định.

Đầu vào

Thành phần

Phạm vi

Giao diện

Đầu ra

4

Liên hệ giữa các thành phần

Hệ thống: các mục

Đầu vào

Thàn h phầnPhạm vi

(cid:153) Thành phần (component) (cid:153) Ranh giới (boundary) (cid:153) Mục đích (purpose) (cid:153) Môi trường (environment) (cid:153) Giao diện (interface)

(cid:131) Người dùng (cid:131) Với hệ thống khác (cid:131) Giữa các thành phần

Đầu ra

Giao diện

(cid:153) Đầu vào (input) (cid:153) Đầu ra (output) (cid:153) Ràng buộc (constraints)

Liên hệ giữa các thành phần

5

Hệ thống bán nước giải khát

Môi trường: khách hàng, nhà cung cấp, ngân hàng,…

Kho

Phòng bán hàng

Văn phòng

Đầu ra: Nước giải khát, tiền mặt, bảng giá, hóa đơn, …

Đầu vào: Nước giải khát, tiền mặt, lao động, tài sản, ….

Ranh giới

6

Hệ thống chơi nhạc

Phân tích Thiết kế Hệ thống

CD

Thành phần khuếch đại tín hiệu

Thành phần đọc tín hiệu

Âm nhạc

Thành phần điều khiển tín hiệu

Thành phần chuyển đổi tín hiệu

Xác lập điều khiển

Hệ thống CD player

7

Hệ thống đặt phòng

Phân tích Thiết kế Hệ thống

8

Hệ thống thông tin & Kỹ thuật thông tin

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Hệ thống thông tin (Information System - IS): Một hệ thống bao gồm con người, dữ liệu, việc xử lý truyền thông và kỹ thuật thông tin mà tương tác với nhau để hỗ trợ và cải tiến những hoạt động nghiệp vụ hàng ngày, cũng như hỗ trợ cho việc giải quyết các vấn đề phát sinh, hỗ trợ quyết định quản lý cho người sử dụng

9

(cid:153) Kỹ thuật thông tin (Information technology) là sự kết hợp giữa kỹ thuật máy tính (phần cứng, phần mềm) và kỹ thuật truyền thông (mạng dữ liệu, hình ảnh và âm thanh)

Những người liên quan (Stakeholder)

Phân tích Thiết kế Hệ thống

10

(cid:153) Người chủ hệ thống (cid:153) Người dung hệ thống (cid:153) Nhà phân tích hệ thống (cid:153) Nhà thiết kế hệ thống (cid:153) Những người xây dựng hệ thống va cung cấp IT

Những người liên quan

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Là một cơ quan, tổ chức, một nhóm hay là

những cá nhân mà trực tiếp hay gián tiếp có sự quan tâm về chương trình hay dự án, hay là những người ảnh hưởng và bị ảnh hưởng một cách tích cực hay tiêu cực do việc thực thi và tác động của nó

11

12

1.2 Phân tích và thiết kế?

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Phân tích hệ thống là kỹ thuật vấn đề - giải quyết nhằm phân tách hệ thống thành các thành phần nhỏ hơn để nghiên cứu những thành phần này làm việc và tương tác với nhau để hoàn thành mục đích của hệ thống như thế nào

(cid:153) Thiết kế hệ thống kỹ thuật vấn đề - giải quyết dùng các kết quả phân tích ráp lại những mẩu thành phần của hệ thống thành một hệ thống đầy đủ với mong muốn có được cải thiện hệ thống. Điều này bao gồm việc cộng, xáo và biến đổi các mẩu liên quan tới hệ thống gốc

Nguyên lý phát triển hệ thống

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Để người sử dụng hệ thống tham gia vào (cid:153) Sử dụng một cách tiếp cận giải quyết vấn đề (cid:153) Thiết lập các giai đoạn và các hoạt động (cid:153) Tài liệu hóa suốt quá trình phát triển (cid:153) Thiết lập các chuẩn (cid:153) Quản lý quá trình và các dự án (cid:153) Cân đối hệ thống với vốn đầu tư (cid:153) Không né tránh việc hủy bỏ hoặc sửa phạm vi (cid:153) Chia để trị (cid:153) Thiết kế hệ thống để có thể phát triển và thay đổi

14

Hướng vấn đề - giải quyết

Phân tích Thiết kế Hệ thống

Problem-Solving Approach

1. Xác định vấn đề

2. Phân tích và hiểu vấn đề

3. Xác định các mong đợi hay những yêu cầu cho giải

pháp

4. Xác định các giải pháp thế (alternative) và quyết định

luồng hoạt động

5. Thiết kế và hiện thực giải pháp tốt nhất

6. Đánh giá kết quả nếu vấn đề không được giải quyết

quay tới bước 1 hay 2

PIECES Framework

Phân tích Thiết kế Hệ thống

the need to improve performance

P

I

the need to improve information (and data)

E

the need to improve economics, control costs, or increase profits

the need to improve control or security

C

the need to improve efficiency of people

E

and processes

S

the need to improve service to customers, suppliers, partners, employees, etc.

1.3 Nhà phân tích hệ thống

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Nhà phân tích nghiên cứu những vấn đề và nhu cầu của một tổ chức để xác định cách thức mà con người, dữ liệu, việc xử lý, truyền thông và kỹ thuật thông tin kết hợp tốt nhất cho việc cải tiến nghiệp vụ.

(cid:131) Bắt giữ hiệu quả các dữ liệu từ nguồn nghiệp vụ (cid:131) Luồng dữ liệu tới hệ thống máy tính (cid:131) Xử lý và lưu trữ dữ liệu đó bằng máy tính và cung cấp thông tin hữu dụng và hợp thời cho người dùng và nghiệp vụ

17

(cid:153) Nhà phân tích có trách nhiệm

Nhà phân tích (Systems Analyst)

Phân tích Thiết kế Hệ thống

18

(cid:153) Business analyst (cid:153) Systems consultant (cid:153) Systems architect (cid:153) Systems engineer (cid:153) Information engineer (cid:153) Systems integrator

The Systems Analyst as a Facilitator

Các kỹ năng đòi hỏi

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Có kiến thức về kỹ thuật thông tin

(cid:153) Tinh thông về phương pháp lập trình máy tính

(cid:153) Kiến thức nghiệp vụ

(cid:153) Kỹ năng giải quyết vấn đề

(cid:153) Kỹ năng truyền thông và giao tiếp

(cid:153) Kỹ năng phân tích và thiết kế hệ thống

(cid:153) Tính mềm dẽo và khả năng ráp nối

(cid:153) Bản lĩnh và đạo đức

Vai trò của một PTV

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Là chìa khóa trong quy trình phát triển HTTT (cid:153) Nghiên cứu các vấn đề và các nhu cầu cần thiết

của tổ chức

(cid:153) Giúp người sử dụng định nghĩa những yêu cầu mới, làm tăng khả năng cung cấp các dịch vụ thông tin.

(cid:153) Thu thập thông tin (cid:153) Là cầu nối, trung gian giữa các đối tượng tham

gia xây dựng HTTT

21

(cid:153) Thường là người lãnh đạo dự án

Yêu cầu đối với một PTV

Phân tích Thiết kế Hệ thống

22

(cid:153) Kỹ năng phân tích (cid:153) Kỹ năng kỹ thuật (cid:153) Kỹ năng quản lý (cid:153) Kỹ năng giao tiếp

Kỹ năng phân tích

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Hiểu được tổ chức và các hoạt động của tổ chức (cid:153) Nhận ra các cơ hội và các vấn đề thách thức của tổ

chức

(cid:153) Kiến thức về nghiệp vụ hệ thống (cid:153) Khả năng xác định vấn đề, nắm bắt và hiểu thấu đáo

những yêu cầu của người sử dụng (cid:153) Khả năng phân tích và giải quyết vấn đề (cid:153) Lối tư duy hệ thống: tiếp cận đối tượng một cách toàn

cục rồi phân rã thành các vấn đề con

23

Kỹ năng kỹ thuật

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Kiến thức về kỹ thuật máy tính (cid:153) Hiểu rõ tiềm năng và hạn chế của CNTT, phần cứng, phần mềm và các công cụ liên quan (cid:153) Nắm vững các ngôn ngữ lập trình trên nền các

HĐH và các phần cứng khác nhau

(cid:153) Khả năng ứng dụng thành tựu công nghệ

24

thông tin vào giải quyết những vấn đề thực tế.

Kỹ năng quản lý

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Quản lý tài nguyên: quản lý và sử dụng hiệu quả

• Dự đoán tài nguyên sử dụng (ngân sách) • Theo dõi và tính toán tài nguyên tiêu thụ • Sử dụng tài nguyên một cách hiệu quả • Đánh giá chất lượng tài nguyên sử dụng • Bảo đảm an toàn, tránh lạm dụng tại nguyên • Thanh lý những tài nguyên không cần thiết và

quá hạn (cid:153) Quản lý dự án (cid:153) Quản lý rủi ro: khả năng dự đoán, phát hiện các rủi ro

của dự án và khả năng giảm thiểu các rủi ro đó (cid:153) Quản lý những thay đổi trong yêu cầu hệ thống

25

Kỹ năng giao tiếp

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Kỹ năng trao đổi (cid:153) Phỏng vấn, lắng nghe, đặt câu hỏi (cid:153) Kỹ năng viết tốt (cid:153) Trình bày vấn đề mạch lạc, rõ ràng qua văn

bản, qua buổi giới thiệu với các thành viên, hội thảo,…

26

(cid:153) Làm việc độc lập hoặc theo nhóm (cid:153) Quản lý định hướng của hệ thống

2. Các thành phần trong hệ thống TT

Phân tích Thiết kế Hệ thống

27

1. Dữ liệu và thông tin 2. 5 thành phần trong hệ thống thông tin 3. Một số loại hệ thống thông tin

2.1 Dữ liệu và thông tin

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Dữ liệu (Data) là những dấu hiệu thô, thường ít có

ý nghĩa

(cid:153) Thông tin (Information) là dữ liệu đã được tinh

28

chế và tổ chức cho các mục tiêu và đảm bảo tính đúng đắn

Dữ liệu và thông tin

Phân tích Thiết kế Hệ thống

Thông tin

Dữ liệu

Tạo thông tin

Dữ liệu nhập hàng

Lập báo cáo tồn kho

Báo cáo tồn kho

Dữ liệu xuất hàng

29

Hoạt động

Phân tích Thiết kế Hệ thống

Xác định mục tiêu của tổ chức vươn tới, tác động lên hệ thống tác vụ để thực hiện hoàn thành mục tiêu đó

Thu thập dữ liệu, thông tin; xử lý và sản xuất thông tin; truyền tin

Hệ thống quyết định Q T u r u y ế y t v đ ấ ị n

n h

,

Thông tin vào

Thông tin ra

Hệ thống thông tin

b á o c á o

, đ i ề u h à n h

Hàng hoá, dịch vụ … ra

Hệ thống tác nghiệp

Thực hiện vật lý hoạt Nguyên vật liệu, dịch vụ … vào động của tổ chức (trực tiếp sản xuất, thực hiện dịch vụ) dựa trên mục tiêu và phương hướng được đề ra bởi hệ thống quyết định

UML/NN

30

Minh họa

100

80

60

East

West

40

North

20

Hỗ trợ lập tồn kho tối thiểu

DSS

0

1st Qtr

2nd Qtr

3rd Qtr

4th Qtr

MIS

Tổng hợp số theo tháng

Báo cáo nhập xuất tồn NGK

Báo cáo công nợ

Phiếu thu/chi

Hóa đơn

TPS

Phiếu nhập/Xuất nhập/Xuất

31

2.2 5 thành phần trong hệ thống thông tin

Phân tích Thiết kế Hệ thống

Dữ liệu

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Người chủ hệ thống (System owner)

(cid:131) Kiến thức nghiệp vụ

(cid:153) Người dùng hệ thống (cid:131) Yêu cầu dữ liệu (cid:153) Người thiết kế hệ thống

(cid:131) Lược đồ cơ sở dữ liệu

(cid:153) Người xây dựng hệ thống (cid:131) Hệ quản trị dữ liệu

… Dữ liệu

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Dữ liệu tĩnh:

(cid:131) Ít biến đổi trong quá trình sống (cid:131) Thời gian sống dài (cid:131) Ví dụ: hàng hóa, danh sách phòng ban, các

quy định, tài sản,…

(cid:153) Dữ liệu biến động:

(cid:131) Phản ánh các giao tác họat động kinh doanh,

dịch vụ

(cid:131) Thời gian sống ngắn và thường xuyên biến

đổi

(cid:131) Ví dụ: đơn đặt hàng, hóa đơn, giao hàng, thu

34

chi, sản xuất,…

Xử lý

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:131) Chức năng nghiệp vụ (cid:131) Hệ thống thông tin chức năng chéo

(cid:153) Người chủ hệ thống

luồng công việc)

(cid:131) Chính sách (tập hợp những luật) (cid:131) Một thủ tục (tập những logic và chỉ thị theo từng

bước)

(cid:153) Người dùng hệ thống (cid:131) Xử lý nghiệp vụ (cid:131) Những yêu cầu xử lý (hoạt động, luồng dữ liệu hay

…xử lý…

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:131) Lược đồ ứng dụng (Việc xử lý nghiệp vụ được chọn

dùng phần cứng phần mềm như thế nào)

(cid:131) Đặc tả phần mềm (Xử lý được tự động hóa hay được

máy tính hỗ trợ)

(cid:153) Người thiết kế hệ thống

(cid:153) Người xây dựng hệ thống (cid:131) Chương trình ứng dụng (cid:131) Tạo nguyên mẫu

…Xử lý

Phân tích Thiết kế Hệ thống

Tạo thông tin

Biến đổi thông tin

Lọai bỏ thông tin

Truyền

Cập nhật

37

Giao tiếp…

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:131) Những yêu cầu về giao tiếp (biểu diễn của input và

output của người dùng) (cid:153) Người thiết kế hệ thống

(cid:131) Đối thoại người dùng (User dialogue) mô tả ngừoi dùng di chuyển tử cửa sổ tới cửa sổ, tương tác với chương trình ứng dụng để thực hiện công việc hữu dụng

(cid:153) Người chủ hệ thống (cid:153) Người dùng hệ thống

(cid:131) Những giao tiếp trung gian (Middleware)

(cid:153) Xây dựng hệ thống

2.3 Một số hệ thống thông tin

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Hệ thống xử lý giao dịch (Transaction processing

System - TPS)

(cid:153) Hệ thống thông tin quản lý (Management

Information System - MIS)

(cid:153) Hệ hỗ trợ quyết định (Decision support system -

DSS)

(cid:153) Hệ chuyên gia (Expert system - ES) (cid:153) Hệ thống tự động hóa văn phòng (Office

39

automation - OA)

1.401.40

40

CNPM/NN

Transaction Processing Systems

Banking Systems

EPOS Systems

Healthcare Systems

Insurance Systems

Leisure Industry

41

41

Real-Time Systems

Automated Production Control

Control Systems

Security Systems

42

42

Management Information Systems

100

Decision Support Systems

80

60

East

40

West

20

North

Knowledge Based Systems

0

1st

2nd

3rd

4th

Qtr

Qtr

Qtr

Qtr

Office Automation Systems

Executive Information Systems

43

43

4. Phát triển hệ thống thông tin

Phân tích Thiết kế Hệ thống

44

1. Hướng phát triển 2. Mô hình phát triển 3. Giai đoạn khai thác, bảo trì

4.1 Hướng phát triển

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Hướng xử lý (cid:153) Hướng dữ liệu (cid:153) Hướng cấu trúc (cid:153) Hướng đối tượng

Hệ thống quản lý dự án

Hệ thống trả lương

Dữ liệu thuế

Dữ liệu Nhân sự

Dữ liệu Nhân sự

Dữ liệu dự án

45

myriam.lewkowicz@utt.fr

46

4.2 Mô hình phát triển hệ thống

(System development life cycle – SDLC)

Khởi tạo Lập KH

Phân tích

Thiết kế

Triển khai

Vận hành Bảo trì

Thời gian

Mô hình thác nước

(Modified) Waterfall

Phân tích Thiết kế Hệ thống

Mô hình Tạo bản mẫu (Prototyping)

listen to customer

build mock-up (mẫu)

customer test-drives mock-up

Prototyping

49

Mô hình tăng dần (1, 2)

50

4.3 Các giai đoạn phát triển

Phân tích Thiết kế Hệ thống

51

(cid:153) Giai đoạn khảo sát (cid:153) Giai đoạn phân tích (cid:153) Giai đoạn thiết kế (cid:153) Giai đoạn cài đặt, thử nghiệm

Giai đoạn khảo sát

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:131) Những người chịu trách nhiệm triển khai HTTT

(phía khách hàng).

(cid:131) Nhóm quản lý dự án (phía công ty phát triển) (cid:131) Nhân viên nghiệp vụ (người sử dụng). (cid:131) Chuyên viên tin học (người khảo sát)

52

(cid:153) Tìm hiểu thực tế (cid:153) Nắm bắt những yêu cầu của người sử dụng (cid:153) Lập kế hoạch triển khai. (cid:153) Đối tượng tham gia:

Giai đoạn phân tích

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Mô tả lại thực tế thuộc phạm vi ứng dụng HTTT

ở mức quan niệm, cấu trúc hóa yêu cầu (cid:131) Thành phần dữ liệu (cid:131) Thành phần xử lý

(cid:153) Phát sinh các phương án và lựa chọn phương

án khả thi nhất

(cid:153) Giai đoạn phân tích độc lập với môi trường cài

(cid:131) Nhân viên nghiệp vụ (người sử dụng) (cid:131) Chuyên viên tin học (chuyên viên phân tích, thiết kế) (cid:131) Nhóm quản lý dự án (tổ chức, kế hoạch hóa, …)

53

đặt ứng dụng HTTT (cid:153) Đối tượng tham gia

Giai đoạn thiết kế

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:131) Thiết kế luận lý (tổ chức logic )

• Thiết kế dữ liệu • Thiết kế kiến trúc • Thiết kế giao diện

(cid:131) Thiết kế vật lý: chuyển đổi thiết kế luận lý sang các đặc tả phần cứng, phần mềm, kỹ thuật được chọn để cài đặt hệ thống

(cid:153) Mô hình hóa thành phần dữ liệu và xử lý ở mức

54

(cid:153) Liên quan đến việc sử dụng một số công cụ tin học hỗ trợ cho chuyên viên tin học trong quá trình thiết kế

(cid:153) Đối tượng tham gia: (cid:131) Nhóm quản lý dự án (cid:131) Chuyên viên tin học (chuyên viên phân tích, thiết kế)

Giai đoạn cài đặt, thử nghiệm

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Lập trình hệ thống (cid:153) Kiểm tra những chức năng, phân hệ, sự kết hợp của những phân hệ khác nhau, tổng thể cả hệ thống thông tin

(cid:153) Thử nghiệm (cid:153) Xây dựng tài liệu hệ thống: tài liệu đặc tả hệ

thống, tài liệu sử dụng, tài liệu kỹ thuật cài đặt

chương trình, ..)

55

(cid:153) Huấn luyện sử dụng (cid:153) Đối tượng tham gia: (cid:131) Nhóm quản lý dự án (cid:131) Chuyên viên tin học (Lập trình viên, nhân viên kiểm tra

Giai đoạn khai thác, bảo trì

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:153) Đảm bảo duy trì hoạt động ổn định của hệ

thống thông tin tin học hóa

(cid:153) Sửa các lỗi phát sinh trong quá trình sử dụng (cid:153) Điều chỉnh những thay đổi sao cho phù hợp với

các thay đổi hệ thống

tích, thiết kế, nhân viên kiểm tra, ..).

56

(cid:153) Bổ sung, nâng cấp hệ thống mới (cid:153) Đối tượng tham gia: (cid:131) Nhóm quản lý dự án. (cid:131) Những người khai thác. (cid:131) Chuyên viên tin học (Lập trình viên, chuyên viên phân

Các giai đoạn phát triển…

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:131) Liệu có nên xem xét dự án và để làm gì?

(cid:153) Giai đoạn xác định phạm vi WHAT PROBLEM

(cid:131) Liệu có nên xây dựng một hệ thống mới và để làm gì?

(cid:153) Giai đoạn phân tích vấn đề WHAT ISSUES

(cid:153) Phân tích tính khả thi: (cid:131) Tính khả thi về kỹ thuật (cid:131) Tính khả thi về hoạt động (cid:131) Tính khả thi về kinh tế (cid:131) Tính khả thi lịch biểu

(cid:153) Giai đoạn phân tích yêu cầu WHAT

57

REQUIREMENTS (cid:131) Người dùng cần gì và muốn gì từ hệ thống mới?

…Các giai đoạn phát triển

Phân tích Thiết kế Hệ thống

(cid:131) Giải pháp nào là tốt nhất?

(cid:153) Giai đoạn phân tích quyết định WHAT SOLUTION

58

(cid:153) Giai đoạn thiết kế Lôgic WHAT TO DO (cid:131) Hệ thống mới cần phải làm những gì?

Ngữ cảnh của phân tích hệ thống