Đ I H C QU C GIA THÀNH PH H CHÍ MINH

NG Đ I H C KHOA H C T NHIÊN

Ạ Ọ TR

ƯỜ

Ạ Ọ

Ố Ồ Ọ Ự

BÁO CÁO MÔN H CỌ PHÂN TÍCH THI T K H TH NG THÔNG TIN

Ế Ệ Ố

Ế Ệ Ố Ư Ệ

NG Đ I H C TH Y S N

TR

PHÂN TÍCH THI T K H TH NG Ế QU N LÝ TH VI N Ạ Ọ

Ủ Ả

ƯỜ

SVTH: TR N NGUY N QU C NGÂN

ĐINH CÔNG TÀI

0511026 0511045

GVHD: ThS. NGUY N GIA TU N ANH Ễ

TP. H CHÍ MINH 2008 Ồ

M C L C

3 L I C M N Ờ Ả Ơ

I. GI I THI U 4 Ớ Ệ

II. HI N TR NG H TH NG 4 Ệ Ố Ạ Ệ

2.1. Nghiên

4 c u hi n tr ng ệ ứ ạ

2.2. Nhi mệ

4 v c a h th ng ụ ủ ệ ố

2.3. Phân tích

hi n tr ng h th ng 5 ệ ố ệ ạ

III. PHÂN TÍCH H TH NG 6 Ệ Ố

3.1. Mô hình

ERD 7

3.2. Mô tả

8 th c thự ể

3.3. Mô hình

DFD 10

3.4. Mô t ôả

18 x lý, kho d li u ữ ệ ử

IV. THI T K D LI U, X LÝ 22 Ế Ữ Ệ Ử Ế

4.1. Mô hình

22 d li u m c logic ữ ệ ứ

4.2. Chu nẩ

22 hóa các quan hệ

4.3. Gi iả

thu t ô x lý 23 ử ậ

32 V. THI T K GIAO DI N Ế Ế Ệ

5.1. Thi t kế ế

Menu 32

5.2. Thi t kế ế

Form 40

5.3. Thi t kế ế

Report 47

VI. ĐÁNH GIÁ U - KHUY T ĐI M 49 Ư Ể Ế

6.1. u đi m Ư ể

49

6.2. Khuy tế

49 đi mể

L I C M N Ờ Ả Ơ

t K H Th ng Thông Tin”. Đó là suy “Th t may m n khi h c môn Phân Tích Thi ọ ậ ắ ế ế ệ ố

nghĩ c a nhóm chúng em trong th i gian h c môn này cũng nh trong quá trình làm đ ọ ủ ư ờ ề

tài Qu n Lý Th Vi n này. Môn h c Phân Tích Thi t K H Th ng Thông Tin nói ư ệ ả ọ ế ế ệ ố

chung cho ta ki n th c và k năng c b n trong vi c phân tích và thi ơ ả ứ ế ệ ỹ ế ế ệ ố t k các h th ng

ộ c s d li u, th c hi n đ tài Qu n Lý Th Vi n nói riêng cho nhóm chúng em m t ơ ở ữ ệ ự ư ệ ề ệ ả

t và n m v ng ph n nào đó trong vi c phân tích và thi s kinh nghi m c n thi ố ệ ầ ế ữ ệ ắ ầ ế ế ệ t k h

th ng c s d li u. Đi u ý nghĩa và quan tr ng h n, gi ng nh Th y Nguy n Gia ơ ở ữ ệ ư ề ễ ầ ố ọ ơ ố

i Tu n Anh đã nói, môn h c này không ch d ng l ọ ỉ ừ ấ ạ ở ứ m c đ là m t môn h c nh ộ ộ ọ ư

ơ nh ng môn h c khác. Nó giúp ta nhìn nh n các v n đ trong cu c s ng d dàng h n, ộ ố ữ ề ễ ậ ấ ọ

rõ ràng h n. Nó giúp ta có kh năng phân tích gi ả ơ ả ệ i quy t nh ng bài toán th c ti n hi n ữ ự ế ễ

i. Th m chí nó còn có th làm thay đ i c suy nghĩ c a chúng ta sau khi phân tích t ạ ổ ả ủ ể ậ

nhìn nh n l t K H Th ng Thông Tin th t s b ậ ạ ấ i v n đ . Môn h c Phân Tích Thi ọ ề ế ậ ự ổ ế ệ ố

ích và ý nghĩa. Nhóm chúng em xin g i l ử ờ ả ơ ớ ạ i c m n l n lao đ n Th y đã gi ng d y ế ầ ả

môn h c này, Th y Nguy n Gia Tu n Anh. ễ ầ ấ ọ

Nhóm th c hi n ệ ự

Tr n Nguy n Qu c Ngân ễ ầ ố

Đinh Công Tài

I. GI

I THI U

“Gi a nh ng c s hay phòng ban c a m t tr ng đ i h c, không có c s nào thi ơ ở ộ ườ ữ ữ ủ ạ ọ ơ ở ế t

y u h n th vi n đ i h c. Ngày nay, không có công trình khoa h c nào đ ế ạ ọ ư ệ ọ ơ ượ ệ c th c hi n ự

mà không c n đ n s h tr c a m t th vi n đích th c, ngo i tr nh ng tr ế ự ỗ ợ ủ ạ ừ ư ệ ự ữ ầ ộ ườ ợ ng h p

ngo i l c a nh ng thiên tài th nh tho ng x y ra trong l ch s nhân lo i.” Đó là l ạ ệ ủ ữ ử ả ả ạ ỉ ị iờ

phát bi u nh m tôn vinh t m quan tr ng c a th vi n đ i h c c a Ông Edmund J. ạ ọ ủ ư ệ ủ ể ằ ầ ọ

James, vi n tr ng Vi n ĐH Illinois, Hoa Kỳ vào ngày 7/9/1912. ệ ưở ệ

II. HI N TR NG H TH NG

Ệ Ố

2.1. Nghiên c u hi n tr ng ứ

Th vi n tr ư ệ ườ ạ ng Đ i H c Th y S n qu n lý kho ng hàng trăm ngàn đ u sách và t p ả ủ ạ ả ầ ả ọ

chí, ph c v cho sinh viên c a tr ng. Sinh viên có th m n sách đ c t ụ ụ ủ ườ ể ượ ọ ạ ặ i ch ho c ổ

nhanh, g n và chính xác, th vi n c n tin h c hóa công v nhà. Đ ph c v đ c gi ề ụ ụ ộ ể ả ư ệ ầ ọ ọ

vi c qu n lý danh m c sách và qu n lý đ c gi c a mình. ụ ệ ả ả ộ ả ủ

2.2. Nhi m v c a h th ng

ụ ủ ệ ố

Th vi n tr ư ệ ườ ng Đ i H c Th y S n g m 4 nhi m v chính sau: ồ ủ ụ ệ ạ ả ọ

• Qu n lý sách ả

• Qu n lý đ c gi ả ộ ả

• Qu n lý vi c m n- tr sách ượ ệ ả ả

• Qu n lý thông kê ả

2.3. Phân tích hi n tr ng h th ng ệ H th ng qu n lý th vi n b ng th công v i nhi u nh ư ệ

ệ ố ớ

ạ ằ

ệ ố ủ ề ả ượ c đi m: ể

• Qu n lý sách ả

............

TH QU N LÝ SÁCH

ố ượ

ấ ả ...................................................

Nhan đ :ề S l ng: ố ượ Ngày nh p:ậ ........................S l Mã ngôn ng :ữ ....................Ngôn ng :ữ Mã NXB:............................Nhà xu t b n: Mã phân lo i:ạ .....................Phân lo i:ạ Mã môn lo i:ạ ......................Môn lo i:ạ :ả Mã tác gi Mã v trí: ị

:ả ........................Tác gi ..................Khu v c:ự .............K :ệ ..............Ngăn:...........................

Ẻ Ả Mã s sách: ố S trang: ố ấ ả .................................................. ..........................Năm xu t b n: ................................................... ng còn:

• Qu n lý đ c gi ả ộ ả

.......................... ..........................

ơ

ế ạ ......................

Mã s sinh viên: H tên: Ngày sinh:........................N i sinh: Khóa:...............................L p:ớ Ngày làm th :ẻ ..................Ngày h t h n: ........................................

TH Đ C GI Ẻ Ộ Ả S th : . . . . ố ẻ

Ngày. . .tháng. . ..năm . . . .

• Qu n lý vi c m n- tr sách ượ ệ ả ả

N SÁCH

.................................

ố ố ẻ .............................Mã s sinh viên: ọ

ề i ch

S th : H và tên: ........................Ngày sinh: L p:ớ .................................Năm h c:ọ [ ] M n v nhà ượ [ ] Đ c t ọ ạ

PHI U M Ế ế ƯỢ S phi u m n:. . . . . . . . ượ ố

Tên sách

Tác giả

Mã lo iạ

Stt Mã s sách 1 2 ...

Ngày. . .tháng. . ..năm 200...

III. PHÂN TÍCH H TH NG

Ệ Ố

Sau khi phân tích hi n tr ng h th ng d a vào các Th qu n lý sách, Th đ c gi ự ệ ố ẻ ộ ệ ẻ ạ ả ả ,

Phi u m n sách, và t nh ng công vi c th c t trong h th ng qu n lý th vi n, ta ế ự ế ữ ệ ư ệ ệ ố ượ

ả NHAXB phát hi n đ ệ ệ ố c các th c th và các m i liên k t gi a các th c th này trong h th ng ữ ự ể ế ố

ừ KHOAHOC ượ ự MAKH qu n lý th vi n. m c khái ni m, ta th hi n các th c th và các m i liên k t qua ư ệ Ở ứ ể ệ ự ệ ể ế ả ố (1,n) mô hình ERD (mô hình d li u m c khái ni m) nh sau. ữ ệ ư ệ

(M t th vi n có nhi u sách, nhi u sách có cùng phân lo i, môn lo i, ngôn ng , nhà ể MANXB TENNXN DIACHI TEL ạ ư ệ ề ạ ộ

, m t tác gi có th ấ ả ỉ ượ ể ế ộ ộ ữ (1,n) ả xu t b n. M t cu n sách ch đ ố ộ Thu cộ

vi ộ ầ (0,n) ề t nhi u sách. M t cu n sách có duy nh t m t v trí đ trong kho, m t kho có nhi u ấ ộ ị ế ề ể ộ ố ộ t m t l n b i m t tác gi ả ở N m ằ ở c m n tr nhi u l n. M t năm có nhi u đ c gi v trí. M t cu n sách có th đ ố ị ể ượ ộ ề ầ ề ả ộ ả ế đ n ứ VITRI ề MAVT c vi KHU KE NGAN ượ

ộ Thuộ c làm th đ c sách, m i đ c gi , đ c gi ỗ ộ ẻ ọ ả ộ ả ộ ộ có th có nhi u l n m n tr sách. M t đ c ề ầ ượ ể ả (1,1)

gi ỗ ồ ơ ỷ ậ ỷ ậ ỷ ậ ạ ộ ỉ ả ể

ộ có th có nhi u l n vi ph m k lu t, m i h s k lu t ch có m t lý do k lu t và LyDo NgayLap

SACH

(1,1) (1,1)

(0,1) (0,n) Đ nề

(0,1) (0,n) M nượ

NgMuon DaTra TienPhat

ề ầ DOCGIA MADG m t hình th c k lu t.) ứ ỷ ậ MASV 3.1. Mô hình ERD HOTENDG NGAYSINH NOISINH LOP NAMHOC NGAYLT NGAYHH

TACGIA

MAS TENS SOTRANG NAMXB SOLUONG SOCON NGAYNHAP GIATIEN GHICHU LANMUON

(1,1) (1,n) (1,n) (1,1) (1,1)

MATG TENTG

Vi t ế b iở

LOAI

(1,n) Thu cộ

Vi t ế b ngằ

MAL TENL

(1,n)

MONLOAI

Thu cộ (0,n)

MAML TENML

NGONNGU MANN TENNN

3.2. Mô t

th c th

ả ự

3.2.1. Th c th SACH ự ể Tên th c th : ự Tên thu c tính ộ ể SACH Di n gi ễ i ả

ố ố ộ

ố ượ ố ượ ủ

MAS TENS SOTRANG NAMXB SOLUONG SOCON NGAYNHAP GIATIEN GHICHU LANMUON Mã s sách ố Tên sách S trang c a m t cu n sách ủ Năm xu t b n ấ ả ng m i cu n sách S l ố ỗ ng m i cu n sách còn trong th vi n S l ư ệ ố ỗ Ngày nh p sách vào kho c a th vi n ậ ư ệ Giá ti n c a sách ề ủ Ghi chú L n m n ượ ầ

3.2.2. Th c th VITRI ự ể

Tên th c th : ự Tên thu c tính ộ ể VITRI Di n gi ễ i ả ặ

MAVT KHU KE NGAN Mã s v trí đ t sách ố ị Khu v cự Kệ Ngăn

3.2.3. Th c th TACGIA ự ể Tên th c th : ự ể TACGIA Tên thu c tính ộ Di n gi ễ i ả ả MATG TENTG Mã s tác gi ố Tên tác giả

3.2.4. Th c th NHAXB ự ể Tên th c th : ự Tên thu c tính ộ ể NHAXB Di n gi ễ i ả ố ấ ả ỉ MANXB TENNXB DIACHI TEL Mã s nhà xu t b n ấ ả Tên nhà xu t b n Đ a ch ị Đi n tho i ạ ệ

3.2.5. Th c th LOAI ự ể Tên th c th : ự Tên thu c tính ộ ể LOAI Di n gi ễ i ả

MAL TENL Mã s phân lo i ạ ố Tên lo i sách ạ

3.2.6. Th c th MONLOAI ể ự Tên th c th : ự Tên thu c tính ộ ể MONLOAI Di n gi ễ i ả

MAML TENML Mã s môn lo i ạ ố Tên môn lo iạ

3.2.7. Th c th NGONNGU ể ự Tên th c th : ự Tên thu c tính ộ ể NGONNGU Di n gi ễ i ả

ố MANN TENNN Mã s ngôn ng dùng trong sách ữ Tên ngôn ngữ

3.2.8. Th c th DOCGIA ự ể Tên th c th : ự ể DOCGIA Tên thu c tính ộ Di n gi ễ i ả

ả ọ ủ ộ ả

MADG MASV HOTENDG NGAYSINH NOISINH LOP NAMHOC NGAYLT NGAYHH Mã s đ c gi ả ố ộ Mã s sinh viên c a đ c gi ố H và tên đ c gi ộ Ngày sinh N i sinh ơ L pớ Năm h cọ Ngày làm th th vi n ẻ ư ệ Ngày h t h n th th vi n ẻ ư ệ ế ạ

3.2.9. Th c th KHOAHOC ể ự Tên th c th : ự Tên thu c tính ộ ể KHOAHOC Di n gi ễ i ả MAKH Mã s khóa h c ọ ố

Ban qu n lýả

3.3. Mô hình DFD

3.3.1. DFD m c 0 (m c khung c nh qu n lý th vi n)

ư ệ

m c này ch có m t ch c năng chính c a h th ng là Qu n lý th vi n. Ch c năng Ở ứ ủ ệ ố ư ệ ứ ứ ả ộ ỉ

này ở ứ ả ạ ộ ệ ố ề ồ

Yêu c u ầ ứ báo cáo th ng ố kê

c g n v i nó. m c tiêu đ ượ ắ ớ ụ ớ m c khung c nh, nghĩa là ch c năng này bao g m nhi u h th ng ho t đ ng v i Báo cáo th ng ố kê Th thủ ư Đ c giộ ả

Qu n lý ả Th ư vi nệ

Yêu c uầ K t ế quả

Yêu c uầ K t ế quả

Sách m iớ

Yêu c u b ổ ầ sung sách

BP.B xung tài li u ổ ệ

3.3.2. DFD m c đ nh

ứ ỉ

m c này ban qu n lý, b ph n b sung tài li u, th th có quan h tr c ti p v i các Ở ứ ệ ự ế ủ ư ệ ả ậ ớ ổ ộ

ch c năng chính c a h th ng, các ch c năng này ch a m c chi ti ệ ố ư ở ứ ứ ủ ứ ế ỗ t, nghĩa là m i

c g n v i nó. ch c năng này bao g m m t h th ng ho t đ ng v i m c tiêu đ ộ ệ ố ạ ộ ụ ứ ớ ồ ượ ắ ớ Ở đây

qua vi c qu n lý c p th , qu n lý g m 5 ch c năng: Qu n lý sách, qu n lý đ c gi ồ ứ ả ả ộ ả ẻ ệ ấ ả ả

vi c cho đ c gi và th ng kê báo cáo. ệ ộ ả ượ m n sách, vi c nh n sách tr c a đ c gi ậ ả ủ ộ ệ ả ố

Ch c năng qu n lý sách làm nhi m v qu n lý sách có t ứ ụ ệ ả ả ạ ệ i th vi n, công vi c ư ệ

chính là l p mã s sách và qu n lý sách : ả ậ ố

ử Khi có yêu c u mua sách, b ph n b sung tài li u s mua sách v , ti n hành x lý ệ ẽ ề ế ậ ầ ổ ộ

sách, vi t fic cho sách. Sau đó l u quá trình x lý vào kho d li u h th ng v sách là: ế ệ ố ữ ệ ư ử ề

tra c u sách và chuy n sách v “H s qu n lý sách”, đ a fic vào h p fic đ đ c gi ư ể ộ ồ ơ ả ộ ả ứ ể ề

kho sách.

Ch c năng qu n lý đ c gi đây là ch c năng qu n lý vi c c p th cho đ c gi ứ ả ộ ả ở ệ ấ ứ ẻ ả ộ ả .

Công vi c chính là l p mã s đ c gi và qu n lý thông tin v đ c gi ố ộ ệ ậ ả ề ộ ả : ả

Khi đ c gi ộ ả ế ề ộ đ n làm th đ c sách, ph i khai báo đ y đ thông tin theo yêu c u v đ c ầ ủ ẻ ọ ả ầ

gi . B ph n này s ki m tra trong h s c p th và h ả cho b ph n c p th đ c gi ậ ấ ẻ ộ ộ ả ộ ồ ơ ấ ẽ ể ẻ ậ ồ

s x lý vi ph m xem đ c gi ạ ơ ử ộ ả ế có vi ph m k lu t mà không thi hành hay không, n u ỷ ậ ạ

không vi ph m hay vi ph m k lu t mà đã h t h n k lu t, đ ng th i thông đ c gi ộ ả ế ạ ỷ ậ ỷ ậ ạ ạ ồ ờ

khai báo là h p l , và l u quá trình tin đ c gi ộ ả ợ ệ thì s ti n hành l p mã s cho đ c gi ậ ẽ ế ố ộ ả ư

x lý vào kho d li u “H s c p th ” c a h th ng. Sau đó b ph n này s c p cho ẻ ủ ệ ố ử ồ ơ ấ ữ ệ ẽ ấ ậ ộ

đ c gi ộ ả ộ m t th đ c sách. ẻ ọ

Qu n lý m n sách làm nhi m v qu n lý vi c m n sách c a đ c gi , công ượ ượ ụ ủ ệ ệ ả ả ộ ả

vi c chính là l p phi u m n sách và cho m n sách : ượ ượ ệ ế ậ

mu n m n sách ph i bi Đ c gi ộ ả ượ ả ố ế ộ t thông tin v sách ch a trong các h p fic. Khi đ c ứ ề ộ

gi đ n m n sách ph i đ a th đ c sách và phi u yêu c u đã đi n đ thông tin cho ả ế ả ư ẻ ọ ượ ủ ế ề ầ

th th . Th th s ki m tra tính h p l c a th và phi u yêu c u, n u không phù ủ ư ẽ ể ủ ư ợ ệ ủ ẻ ế ế ầ

i cho đ c gi i s l y sách trong kho theo yêu c u. Sau đó th ng h p thì s tr l ợ ộ c l ả ượ ạ ẽ ấ ầ

ẽ ả ạ ả th ki m tra phi u m n c a đ c gi ượ ủ đ quy t đ nh cho m n hay không, n u cho ượ ả ể ế ộ Đ c giộ ư ể ủ Ban qu n lýả ế ồ ơ ử ế ị H s x lý vi ph m m n thì c p nh t phi u m n, h s qu n lý sách và yêu c u đ c gi ký nh n sách ậ ạ ộ ồ ơ ượ ượ ế ậ ậ ả ầ ả

ượ

Th /Yêu c u m n ầ sách Sách/Không ch p ấ nh nậ

tr ướ c khi giao sách. ẻ Th thủ ư Qu n lý tr sách làm nhi m v qu n lý vi c tr sách c a đ c gi ụ ả ủ ộ ệ ệ ả ả ả : ả

Báo cáo ủ

Th /ẻ Không Khi đ c gi ộ ch p ấ nh nậ

Yêu c u c p ầ ấ thẻ th s c t sách vào v trí trong kho và yêu c u thi hành k lu t v i các đ c gi

đ n tr sách ph i đ a th đ c sách cùng v i sách cho th th . Th ả ẻ ọ ả ế ả ư ớ

Yêu c u ầ thông ủ ư tin ộ

ế ượ ư ẽ ấ Phi u m n ị ỷ ậ ớ ả vi

Sách yêu c uầ ư ệ

ph m, đ ng th i c p nh t vào h s x lý vi ph m. ồ ơ ử ờ ậ ậ

ụ ủ ệ ố ồ

m t, sách thanh lý b ng cách l y thông tin t ằ ừ ồ ơ ả ố ầ Thông tin ồ ạ ạ sách Qu n lý ả Th ng ố Th ng kê làm nhi m v : Th ng kê sách c a th vi n bao g m sách còn, sách đã ố đ c giộ ả kê báo ượ h s qu n lý sách…. Th ng kê m n ấ cáo Phi u m n

tr sách b ng cách l y các thông tin c n thi phi u m n. Th ng kê đ c gi ả ằ ấ t t ế ừ ế ộ ả vi ấ QL.Mượ n sách ầ ế ượ ượ ố

h s x lý vi ph m. ừ ồ ơ ử ạ

Th , Sách

ph m t ạ H s ồ ơ c p ấ thẻ ư H s qu n lý sách ồ ơ ả H s x lý vi ồ ơ ử ph mạ Fic l u thông tin sách

Yêu c u ầ mua sách

Kho sách

QL.Tr ả sách

Qu n ả lý sách

Sách m iớ

Ph t/Không, Thẻ

Đ c giộ ả

BP.B sung ổ tài li uệ

3.3.3. DFD m c d

i đ nh

ứ ướ ỉ

3.3.3.1. Ch c năng qu n lý sách ứ ả

Khi có sách m i, b ph n qu n lý sách s đóng d u th vi n lên sách, xác đ nh phân ẽ ư ệ ậ ả ấ ớ ộ ị

lo i sách, xác đ nh môn lo i sách và gán mã s cho sách là 10 ký t , trong đó: ạ ạ ố ị ự

2 ký t đ u ch phân lo i sách ự ầ ạ ỉ

2 ký t ự ế ti p theo ch môn lo i sách ỉ ạ

4 ký t sau ch s th t ự ỉ ố ứ ự ủ c a sách trong môn lo i ạ

2 ký t sau cùng ch s t p c a sách. ự ỉ ố ậ ủ

Sau đó vi t fic r i c p nh t vào h s qu n lý sách c a th vi n căn c trên ế ư ệ ồ ậ ồ ơ ủ ứ ậ ả

phi u qu n lý sách, đ a sách vào v trí trong kho và fic vào h p fic. Đ i v i sách đã có ố ớ ư ế ả ộ ị

nh ng thêm s l ng thì ti n hành tìm sách và hi u ch nh thông tin v sách trong h s ố ượ ư ồ ơ ề ệ ế ỉ

qu n lý sách, fic sách và đ a vào v trí trong kho. ư ả ị

BP.B sung tài li u ổ ệ

Sách m iớ

Yêu c u b ổ ầ sung sách

H s qu n lý sách ồ ơ ả

S aử

Thông tin sách c n tìmầ

Tìm ki mế

K t qu ả ế tìm

Thêm sách m iớ

Kho sách

Phích l u thông tin sách ư

3.3.3.2. Ch c năng qu n lý đ c gi ứ ộ ả ả

Khi có đ c gi đ n làm th đ c sách, b ph n c p th đ c gi yêu c u trình th sinh ộ ả ế ẻ ọ ẻ ộ ấ ậ ộ ả ẻ ầ

viên và phát phi u đăng ký cho đ c gi đi n các thông tin c n thi t, đ ng th i đ c gi ế ộ ả ề ầ ế ờ ộ ồ ả

ph i n p 1 hình 3x4 đ dán vào th đ c sách cùng v i l ả ộ ẻ ọ ớ ệ ể ậ phí làm th . Ti p đó b ph n ế ẻ ộ

này s đánh mã s đ c gi theo khoá. Mã s đ c gi chính là s th đ c sách và là s ố ộ ẽ ả ố ộ ả ố ẻ ọ ố

th t c a đ c gi i đa là 6 ký t ứ ự ủ ộ ả ế đ n làm th thu c khoá đó, g m t ộ ẻ ồ ố ự và nh p vào h ậ ồ

đã s c p th . Vì th ch có giá tr trong 1 năm, nên khi có đ t làm th m i mà đ c gi ơ ấ ẻ ớ ẻ ỉ ẻ ợ ộ ị ả

có th cũ thì b ph n c p th đ c gi s tìm đ c gi ậ ấ ẻ ộ ẻ ộ ả ẽ ộ đ s a l ả ể ử ạ ổ i thông tin c n thay đ i ầ

. Xoá đ c gi đ i v i các đ c gi v đ c gi ề ộ ả ộ ả ố ớ ộ ả đã k t thúc khoá h c mà không còn trong ọ ế

h s x lý vi ph m. ồ ơ ử ạ

Đ c giộ ả H s c p th ồ ơ ấ ẻ

Phi u ế m nượ

Xó a

Danh sách xóa Yêu c u ầ c p ấ thẻ Th / ẻ Không ch p ấ nh nậ ả Thông tin đ c gi ộ c n tìmầ

Tìm kiế m

Thêm th ẻ m iớ K t ế qu tìmả

H s x lý ồ ơ ử vi ph mạ

H s c p th ồ ơ ấ ẻ Sử a

3.3.3.3. Ch c năng qu n lý m n sách ượ ứ ả

đ n m n sách s nh n phi u yêu c u t th th đ đi n các thông tin v Đ c gi ọ ả ế ầ ừ ượ ế ẽ ậ ủ ư ể ề ề

và sách c n m n. Th th s l y thông tin t đ c gi ộ ả ủ ư ẽ ấ ượ ầ ừ ồ ơ ấ h s c p th và phi u yêu ẻ ế

ủ ộ c u đ ki m tra n u không phù h p thì không ch p nh n yêu c u m n sách c a đ c ầ ể ể ượ ế ấ ậ ầ ợ

gi ả ế ầ , n u ch p nh n thì s l y sách trong kho d a vào thông tin trên phi u yêu c u. ẽ ấ ự ế ấ ậ

Tr c khi th th giao sách và th cho đ c gi ph i ký nh n vào phi u yêu ướ ủ ư ẻ ộ ả thì đ c gi ộ ả ế ả ậ

c u c a mình và giao l ầ ủ ạ i cho th th . Sau đó th th s đ a thông tin v m n sách ủ ư ẽ ư ề ượ ủ ư

vào h s qu n lý sách và phi u m n. ồ ơ ượ ế ả

Giao sách, Thẻ

Đ c ộ giả

Ký m n ượ sách

H s ồ ơ qu n lý sách ả

Không ch p ấ nh nậ

Phi u m n ượ ế

Th ,ẻ Yêu c u ầ m n ượ sách

Yêu c u ầ sách

Sách yêu c uầ

Thông tin sách c n tìmầ

Yêu c u ki m ầ tra

H s c p ồ ơ ấ thẻ

Ki m ể m n ượ sách

Tìm ki m ế sách

K t quế

K t quế

Th thủ ư

ư Kho sách Phi u m n ượ ế Fic l u thông tin sách

3.3.3.4. Ch c năng qu n lý tr sách ứ ả ả

đ n tr sách thì th th s ki m tra sách, n u sách không phù h p thì tr Khi đ c gi ộ ả ế ủ ư ẽ ể ế ả ợ ả

i sách cho đ c gi l ạ ộ ả và yêu c u đ c gi ầ ộ ả ồ ơ ử thi hành k lu t và c p nh t vào h s x lý ậ ỷ ậ ậ

vi ph m, n u sách phù h p thì yêu c u đ c gi ký tr ế ầ ạ ộ ợ ả ả ế sách r i c p nh t vào phi u ồ ậ ậ

và đ a sách v kho. m n c a đ c gi ượ ủ ộ ả ư ề

Ký tr ả sách

Thẻ

Phi u m n ượ ế

Sách, Thẻ

Đ c giộ ả

Kho sách

Ki m ể tra sách

Sách không phù h pợ

Yêu c u ki m tra

Yêu c uầ ký tr ả sách

Kế t qu ả

K t qu ả

ế

H s x lý vi ph m ồ ơ ử ạ

Th thủ ư

ứ ố đây là vi c in báo cáo th ng kê v sách, đ c gi ứ ở ề ố ộ ả ố vi ph m, th ng ạ 3.3.3.5. Ch c năng th ng kê Ch c năng th ng kê ệ ố kê v tình hình m n tr sách. ượ ề ả

Ban qu n lýả

Báo cáo

Yêu c u báo cáo

H s qu n lý sách ồ ơ ả

In báo cáo

H s x lý vi ph m Phi u m n ồ ơ ử ạ ượ ế

3.4. Mô t

ô x lý, mô t

kho d li u

ữ ệ

3.4.1. Mô t

ô x lý ử

3.4.1.1. Mô t ô x lý trong ch c năng Qu n Lý Sách ả ử ứ ả

Tên ô x lý: ử Thêm sách m iớ

ầ ớ i: ậ ớ ả C p nh t thông tin sách m i vào kho c a th vi n ư ệ ủ ậ DDL vào: Thông tin sách c n thêm DDL ra: Thông tin sách m i sau khi thêm Di n gi ễ t:ắ Tóm t , s trang, nhà xu t b n, năm xu t b n, s l ng, ả ố ấ ả ấ ả ố ượ ậ ộ Tên sách, tác gi Input: nh p, giá ti n, ghi chú. ngày ề X lý:ử Thêm thông tin m t sách m i ớ Output: Thông báo đã thêm sách m iớ

Tên ô x lý: ử Tìm ki m ế

ế ế ấ i: ư ệ ả ế ủ DDL vào: Thông tin sách c n tìmầ DDL ra: K t qu tìm ki m sách (tìm th y hay không tìm th y) ấ ả Tìm ki m sách đã có trong kho c a th vi n hay ch a Di n gi ư ễ t:ắ Tóm t ả ả Tên sách, tác gi Input: Tìm ki m thông tin sách theo tên sách và tác gi X lý:ử ế Output: Thông tin đ y đ c a các sách th a input ho c NULL ặ ầ ủ ủ ỏ

Tên ô x lý: ử S aử

i: ử ổ ả S a đ i thông tin sách trong kho c a th vi n ư ệ ủ DDL vào: Thông tin sách c n s a ầ ử DDL ra: Thông tin sách sau khi s a đ i ử ổ Di n gi ễ t:ắ Tóm t ng còn, l n m n, ghi chú c Input: X lý:ử ầ ậ ượ Thông tin đ y đ c a sách, s l ố ượ ầ ủ ủ S a đ i thông tin sách n u có thay đ i và c p nh t s l n sách đ ử ổ m n, s l ượ ượ ậ ố ầ ủ ế ố ố ượ Output: Thông báo đã s a đ i thành công ổ ng m i cu n sách còn trong kho c a th vi n ư ệ ỗ ử ổ

3.4.1.2. Mô t ô x lý trong ch c năng Qu n Lý Đ c Gi ả ứ ử ộ ả ả

Thêm th m i ẻ ớ

i: ộ ộ ậ ộ Tên ô x lý: ử c n thêm ả ầ m i ả ớ m i c a th vi n ư ệ ả ớ ủ DDL vào: Thông tin đ c gi DDL ra: Thông tin đ c gi Di n gi ả C p nh t đ c gi ậ ễ t:ắ Tóm t Input: Mã s sinh viên, h tên, ngày sinh, khóa h c, khoa, năm h c, ngày làm ố ọ ọ ọ ẻ m i ả ớ ộ ộ th , ngày h t h n ế ạ X lý:ử Thêm m t đ c gi Output: Thông báo đã thêm th m i ẻ ớ

Tên ô x lý: ử Tìm ki mế ộ ả ầ c n tìm ế i: DDL vào: Mã đ c gi DDL ra: K t qu tìm ki m ế Di n gi ễ ả Tìm ki m thông tin đ c gi ả ế ộ ả

Tóm t t:ắ ố theo mã s sinh viên ho c theo h tên Input: Mã s sinh viên (ho c h tên) X lý:ử ặ ọ Tìm ki m thông tin đ c gi ộ ế ả ặ ọ ố

Output: Thông tin đ y đ v đ c gi ho c NULL ầ ủ ề ộ ả ặ

Tên ô x lý: ử S aử

i: ộ ộ ả S a đ i thông tin v đ c gi c n s a ả ầ ử sau khi s a đ i ử ổ ả ả ề ộ ữ ổ , và đ n sách (n u có) c a đ c gi ế ủ ộ ề ả DDL vào: Thông tin đ c gi DDL ra: Thông tin đ c gi Di n gi ễ t:ắ Tóm t ề ả ả ả ế ộ , lý do đ n, ngày l p biên b n đ n ậ ề ề n u có thay đ i, và c p nh t thông tin đ n ậ ậ ổ Thông tin đ y đ v đ c gi ầ ủ ề ộ S a đ i thông tin đ c gi ử ổ (n u có) ế Input: X lý:ử sách Output: Thông báo đã s a đ i thành công ử ổ

i Xóa Tên ô x lý: c n xóa kh i th vi n ỏ ư ệ đã c p nh t l ậ ạ ậ ộ ộ ả ầ ả đã k t thúc khóa h c mà không còn trong h s x lý vi i: ồ ơ ử ế ọ ả Xóa các đ c gi ộ

DDL vào: Danh sách đ c gi DDL ra: Danh sách đ c gi Di n gi ả ễ ph mạ Tóm t t:ắ

ả ộ ả Input: Mã s đ c gi ố ộ Xóa d li u đ c gi X lý:ử ữ ệ Output: Thông báo xóa thành công

3.4.1.3. Mô t ô x lý trong ch c năng Qu n Lý M n Sách ả ượ ử ứ ả

Tên ô x lý: ượ ủ ầ ủ ư ử ủ ộ ấ không i: ợ ệ ấ ể ượ ệ ả Ki m m n sách ượ ể DDL vào: Yêu c u m n sách c a đ c gi và yêu c u ki m tra c a th th ầ ể ả DDL ra: Ch p nh n hay không ch p nh n cho m n ượ ậ ậ Di n gi có h p l ả Ki m tra vi c m n sách c a đ c gi ủ ộ ễ t:ắ Tóm t ế ẻ ộ ượ ả c a h s c p th c a đ c gi và thông tin trong Input: X lý:ử ợ ệ ủ ồ ơ ấ ẻ ủ ộ ả Thông tin phi u m n, thông tin th đ c gi Ki m tra tính h p l phi u m n ượ ể ế Output: Thông báo h p l hay không h p l ợ ệ ợ ệ

3.4.1.4. Mô t ô x lý trong ch c năng Qu n Lý Tr Sách ả ử ứ ả ả

Tên ô x lý: ử tr sách Ki m tra khi tr sách ả ả ủ ầ ộ ậ i: tr sách ử ả Ki m tra sách có b h h i gì không khi đ c gi ị ư ạ ấ ể ộ ả ả ể ả DDL vào: Yêu c u ki m tra sách c a th th khi đ c gi ủ ư ể DDL ra: Ch p nh n sách hay x lý vi ph m ạ Di n gi ễ t:ắ Tóm t

Ki m tra h h i c a sách ư ạ ủ Input: Mã sách, mã thẻ X lý:ử ể Output: Thông báo sách phù h p hay hông phù h p ợ ợ

3.4.1.5. Mô t ả ô x lý trong ch c năng Th ng Kê ứ ử ố

Tên ô x lý: In báo cáo DDL vào: Yêu c u báo cáo c a ban qu n lý và thông tin h s qu n lý sách, thông tin ồ ơ ả ử ả ầ ế ạ

i: ủ phi u m n và h s x lý vi ph m ồ ơ ử DDL ra: Báo cáo g i ban qu n lý Di n gi ễ ượ ử ố ả ệ ả Báo cáo th ng kê vi c qu n lý sách, vi c m n sách và các vi ph m ượ ệ ả ạ

Tóm t t:ắ ế ồ ơ ượ ả

Thông tin phi u m n, thông tin h s qu n lý sách và các thông tin lý vi ph mạ Th ng kê công vi c qu n lý sách, m n sách và các vi ph m ượ ệ ạ ả ố Input: x ử X lý:ử Output: Thông tin báo cáo th ng kê ố

3.4.2. Mô t

kho d li u

ữ ệ

ữ ệ Fic l u thông tin sách ư L u tr thông tin sách trong kho d li u h th ng Tên kho d li u: ữ ệ ố ữ ệ ư , Nhà XB, Năm XB, Ngôn ng , Giá ữ ệ Mã s sách, Tên sách, Tác gi ố ả ữ Di n gi i: ả ễ C u trúc d li u: ấ Ti nề

Tên kho d li u: ữ ệ H s qu n lý sách ồ ơ ả Là kho d li u h th ng v sách, l u tr quá trình x lý sách ư ề ệ ố ữ ệ ử ữ Di n gi i: ả ễ C u trúc d li u: ấ ữ ệ Mã s sách, Mã phân lo i, Mã môn lo i ạ ạ ố

Tên kho d li u: ữ ệ Kho sách Kho l u tr sách ữ Di n gi i: ả ễ C u trúc d li u: ấ ư ố ữ ệ Mã s sách, Mã v trí, Khu v c, Ngăn, K ự ị ệ

ồ ơ ấ ẻ , l u tr quá trình x lý đ c gi ữ ả , Mã s sinh viên, H tên đ c gi ữ ệ H s c p th ả ư ề ộ ọ ệ ố ố ả ộ Di n gi i: ả ễ C u trúc d li u: ấ sinh, Tên kho d li u: Là kho d li u h th ng v đ c gi ữ ệ ữ ệ Mã s đ c gi ả ớ ộ ử , Ngày sinh, N i ơ Khóa h c, L p, Năm h c, Ngày làm th , Ngày h t h n ế ạ ố ộ ọ ẻ ọ

Tên kho d li u: ư ữ Di n gi i: ả ễ C u trúc d li u: ấ ế ố , Mã s sách, Ngày m n, Đã tr ả ượ ố ữ ệ Phi u m n ế ượ L u tr quá trình m n sách c a đ c gi ả ủ ộ ượ ữ ệ Mã s phi u m n, Mã s đ c gi ượ ả sách hay ch a, Ti n ph t (n u có) ề ư ố ộ ế ạ

ạ L u tr quá trình x lý vi ph m c a đ c gi Tên kho d li u: ữ ư ử , Mã s sách, Lý do vi ph m, Di n gi i: ả ễ C u trúc d li u: ấ ữ ệ H s x lý vi ph m ồ ơ ử ả ạ ố ộ ữ ệ Mã s biên lai đ n sách, Mã s đ c gi ủ ộ ả ố ạ ố Ngày l p biên b n ph t ạ ậ ề ả

IV. THI T K D LI U, X LÝ

Ế Ữ Ệ

4.1. Mô hình d li u m c logic

ữ ệ

ừ ế ư ả ụ ể ữ ệ ứ mô ữ vi c t c trình bày nh sau: T k t qu c a quá trình phân tích h th ng nh trên, đ n đây ta có th đ a ra ế ệ ố ả ủ c th , th c t hình d li u m c logic . Mô hình này mô t li u c a c s d li u trong h th ng. Toàn b mô hình s đ ộ ệ ủ ơ ở ữ ệ ể ư ch c v t lý d ậ ứ ư ự ế ệ ổ ẽ ượ ệ ố

SACH

(MAS, MAL, MAML, MATG, MANN, MANXB, MAVT, TENS, SOTRANG, NAMXB, SOLUONG, SOCON, SOMAT, SOTLY, NGAYNHAP, GIATIEN, GHICHU, LANMUON)

LOAI

(MAL, TENL)

MONLOAI

(MAML, TENML)

NGONNGU

(MANN, TENNN )

NHAXB

(MANXB, TENNXB, DIACHI, TEL)

VITRI

(MAVT, KHU, KE, NGAN)

TACGIA

(MATG, TENTG)

DOCGIA

(MADG, MAKH, MASV, HOTENDG, NGAYSINH, NOISINH, LOP, NAMHOC, NGAYLT, NGAYHH)

KHOAHOC

(MAKH)

PHIEUMUON

(MADG, MAS, NGAYMUON, DATRA, TIENPHAT)

BIENLAIDEN

(MADG, MAS, NGAYLAP, MALD)

LYDO

(MALD, TENLD)

4.2. Chu n hóa các quan h

T t c các quan h trên đã d ng chu n 3. ấ ả ệ ở ạ ẩ

4.3. Gi

i thu t ô x lí

4.3.1. Ô x lí ử Thêm sách m iớ

Gi i thu t ô x lý ả ử Thêm sách m iớ ậ

Input : Masach, Tensach, MaTacgia, MaNXB Output: Thông báo đã thêm sách m iớ Các quan h liên quan : SACH ệ

Masach = x Tensach = y Matacgia = z MaNXB = t

M table ở SACH

T o dòng d v i : ớ d.MAS = x d.TENS = y d.MATG = z d.MANXB = t

Thêm dòng d vào table SACH

Đóng table SACH

Hi n th k t qu ị ế ể ả

4.3.2. Ô x lí ử Tìm ki m sách ế

Gi i thu t ô x lý ả ử Tìm ki m sách ế ậ

Input : Masach, Tensach Output: Các thông tin liên quan Các quan h liên quan : SACH ệ

Masach = x Tensach = y

M table ở Đ SACH

S

Trong khi còn d ữ li uệ

Đ Đóng table SACH

Đ c dòng d ọ

S

Hi n th k t qu ị ế ể ả

d.MAS = x d.TENS = y Đ

L uư iạ l

4.3.3. Ô x lí ử S a thông tin v sách ử ề

Gi i thu t ô x lý S a thông tin v sách ả ử ậ ử ề

Input : Masach, Tensach, MaTacgia, MaNXB Output: Thông báo đã s aử Các quan h liên quan : SACH ệ

Masach = x Tensach = y Matacgia = z MaNXB = t

M table ở Đ SACH

S

Trong khi còn d ữ li uệ

Đ Đóng table SACH

Đ c dòng d ọ

S

Hi n th k t qu ị ế ể ả d.MAS = x

Đ

S a dòng d : d.TENS = y;d.MATG = z; d.MANXB = t

4.3.4. Ô x lí ử Thêm đ c giộ ả

Gi i thu t ô x lý ả ử Thêm đ c giộ ậ ả

ả Input : MaDG, MaSV, TenDG, MaKhoa Output: Thông báo đã thêm đ c giộ Các quan h liên quan : DOCGIA ệ

MaDG = x MaSV = y TenDG = z MaKhoa = t

ở M table DOCGIA

T o dòng d v i : ớ ạ d.MADG = x d.MASV = y d.HOTENDG = z d.MAKH = t

Thêm dòng d vào table DOCGIA

Đóng table DOCGIA

Hi n th k t qu ị ế ể ả

4.3.5. Ô x lí ử Tìm ki m đ c gi ộ ế ả

Gi i thu t ô x lý ả ử Tìm ki m đ c gi ế ộ ậ ả

Input : MaDG, TenDG Output: Các thông tin liên quan Các quan h liên quan : DOCGIA ệ

MaDG = x TenDG = y

ở Đ M table DOCGIA

S

Trong khi còn d ữ li uệ

Đ

Đóng table DOCGIA Đ c dòng d ọ

S

Hi n th k t qu ị ế ể ả

d.MADG = x d.HOTENDG =y

Đ

L uư iạ l

4.3.6. Ô x lí ử S a thông tin đ c gi ử ộ ả

Gi i thu t ô x lý S a thông tin đ c gi ả ử ậ ử ộ ả

Input : MaDG, MaSV, TenDG, MaKhoa Output: Thông báo đã s aử Các quan h liên quan : DOCGIA ệ

MaDG = x MaSV = y TenDG = z MaKhoa = t

ở Đ M table DOCGIA

S

Trong khi còn d ữ li uệ

Đ

Đ c dòng d ọ Đóng table DOCGIA

S

Hi n th k t qu ị ế ể ả d.MADG = x

Đ

S a dòng d : d.MASV = y;d.HOTENDG = z; d.MAKH = t

4.3.7. Ô x lí ử Xóa đ c giộ ả

Gi i thu t ô x lý ả ử Xóa đ c giộ ậ ả

Input : MaDG Output: Thông báo đã xóa Các quan h liên quan : DOCGIA ệ

MaDG = x

ở Đ M table DOCGIA

S

Trong khi còn d ữ li uệ

Đ

Đ c dòng d ọ Đóng table DOCGIA

S

Hi n th k t qu ị ế ể ả d.MADG = x

Đ

Xóa dòng d

4.3.8. Ô x lí ử Ki m m n sách ể ượ

Gi i thu t ô x lý ả ử Ki m m n sách ượ ể ậ

: MaDG ế ượ Input : Thông tin phi u m n ượ Output: Thông báo có cho m n sách hay không Các quan h liên quan : DOCGIA ệ

MaDG = x

ở Đ M table DOCGIA

S

Thông báo không cho m nượ

Trong khi còn d ữ li uệ

Đ

Đ c dòng d ọ Đóng table DOCGIA

S

Hi n th k t qu ị ế ể ả d.MADG = x

Đ

Thông báo cho m nượ

4.3.9. Ô x lí ử Ki m tra khi tr sách ể ả

Gi i thu t ô x lý ả ử Ki m tra khi tr sách ể ả ậ

có vi ph m hay không ạ Input : Thông tin phi u tr : MaDG, Masach ả ế Output: Thông báo đ c gi ả ộ Các quan h liên quan : DOCGIA, SACH ệ

MaDG = x Masach = y

ở M table SACH, DOCGIA

S

có mã x Sách có mã là y b hị ư Đ c gi ả ộ không vi ph mạ

Đ

có mã x Đ c gi ộ Đóng table SACH, DOCGIA ả vi ph mạ

Hi n th k t qu ị ế ể ả

V. THI T K GIAO DI N Ế

Hi n th k t qu ị ế ể ả

5.1. Thi

t k Menu

ế ế

Sau đây là các menu ch c năng chính : ứ

5.2. Thi

t k Form

ế ế

Sau đây là các Form nh p li u chính: ệ ậ

5.3. Thi

t k Report

ế ế

TH VI N Đ I H C TH Y S N Ư Ệ Ạ Ọ Ủ Ả

BÁO CÁO V TÌNH HÌNH SÁCH

THÁNG 06/2008

Mã sách Tên sách S l ng Tác giả Nhà xu t b n ấ ả ố ượ

Ngày……tháng…….năm

Ng i báo cáo ườ

(kí tên)

Nguy n Văn A ễ

TH VI N Đ I H C TH Y S N Ư Ệ Ạ Ọ Ủ Ả

BÁO CÁO V TÌNH HÌNH Đ C GI VI PH M

THÁNG 06/2008

Lí do Mã đ c giộ ả Tên đ c giộ ả Ngày sinh Khoa

Ngày……tháng…….năm

Ng i báo cáo ườ

(kí tên)

Nguy n Văn A ễ

VI. ĐÁNH GIÁ U - KHUY T ĐI M

Ư

6.1. u đi m Ư ể

- Th hi n m t s ch c năng chính th a mãn yêu c u đ bài ộ ố ứ ể ệ ề ầ ỏ

- C u trúc d li u và gi i thu t t ng đ i đ y đ ữ ệ ấ ả ậ ươ ố ầ ủ

6.2. Khuy t đi m

ế ể

- Ch a hoàn ch nh ư ỉ

- Giao di n ch a đ p ư ẹ ệ