M c l c ụ ụ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Các ngân hàng th ng m i kinh doanh thu l i nhu n b ng cách cung ươ ạ ợ ậ ằ
c p d ch v chuy n m t lo i tài s n này thành m t lo i tài s n khác cho công ấ ụ ể ạ ả ạ ả ộ ộ ị
ng m i là các tài chúng. Khác v i doanh nghi p, tài s n c a Ngân hàng th ệ ủ ả ớ ươ ạ
s n tài chính, là lo i tài s n mà quy n s h u và quy n s d ng hoàn toàn ề ả ề ử ụ ở ữ ạ ả
tách r i nhau. Tài s n chính là nhân t quan tr ng ph n ánh trình đ cũng nh ả ờ ố ả ọ ộ ư
ch t l ấ ượ ầ ng ho t đ ng c a ngân hàng. Do đó qu n lý tài s n là v n đ có t m ạ ộ ủ ề ả ả ấ
quan tr ng đ c bi t, nh h ng đ n s t n t i và phát tri n c a Ngân hàng ặ ọ ệ ả ưở ế ự ồ ạ ủ ể
th ng m i nh t là trong b i c nh c nh tranh và h i nh p kinh t qu c t ươ ố ả ạ ấ ạ ậ ộ ế ố ế
nh hi n nay. ư ệ
Theo kinh nghi m cho th y khi s c kh e c a n n kinh t ỏ ủ ề ứ ệ ấ ế ổ có s thay đ i ự
thì đ i t ố ượ ng ch u nh h ị ả ưở ộ ng đ u tiên là h th ng ngân hàng. Do đó, m t ệ ố ầ
ngân hàng y u kém trong qu n lý s không ch gây t n th t cho chính ngân ẽ ế ả ấ ổ ỉ
hàng đó, mà còn t o nên nh ng r i ro nh t đ nh mang tính dây chuy n cho các ấ ị ủ ữ ề ạ
i. Rõ ràng, kh năng ch ng đ c a ngân hàng càng đ n v khác và ng ơ ị c l ượ ạ ỡ ủ ả ố
cao, kh năng h tr cho khu v c doanh nhi p s càng l n. Th i gian t i, khi ệ ẽ ỗ ợ ự ả ớ ờ ớ
hàng lo t các ngân hàng ngo i s t "đ b " vào Vi ạ ẽ ồ ạ ạ ổ ộ ệ ắ t Nam, ch c ch n ắ
ố ớ nh ng đòi h i v công tác qu n lý ngân hàng s càng gay g t h n đ i v i ắ ơ ỏ ề ữ ẽ ả
ngân hàng n i. ộ
1
Tr c tình hình th c t nh v y, nhóm 2 chúng em đã chon đ tài: ướ ự ế ư ậ ề
“Phân tích th c tr ng qu n lý tài s n c a Ngân hàng Vietcombank chi nhánh ủ ự ạ ả ả
t i pháp nh m giúp ạ i Hà N i” nh m đi sâu và th c tr ng và đ a ra nh ng gi ự ư ữ ằ ạ ộ ả ằ
cho vi c qu n lý tài s n c a ngân hàng th ng m i này ngày càng hi u qu ả ủ ệ ả ươ ệ ạ ả
h nơ
2
NGÂN HÀNG TH NG M I C PH N ƯƠ Ạ Ổ Ầ
NG VI T NAM (VIETCOMBANK) NGO I TH Ạ ƯƠ Ệ
I. L CH S HÌNH THÀNH. Ử Ị
1. Quá trình hình thành và phát tri n.ể
T ch c ti n thân c a Vietcomban k: ổ ứ ề ủ
ạ ố ề ả ở
ộ ị ượ ậ ị
gia Vi Th t ố Vietcombank ti n thân là S Qu n lý Ngo i h i thu c Ngân hàng Qu c ủ c thành l p ngày 20/01/1955 theo Ngh đ nh 443/TTg c a ệ ủ ướ t Nam đ ng Chính ph . ủ
ở ạ ố ượ ụ
ộ ổ ị ệ
ừ ụ
ộ ứ ứ
ệ ướ ạ ố
ạ ố c đ i tên thành C c Ngo i h i thu c Ngân hàng Nhà n t Nam theo Ngh đ nh 171/CP ngày 26/10/1961 ị c a H i đ ng Chính ph . C quan này v a là m t C c, V thu c Ngân hàng ộ ồ ủ t Nam th c hi n ch c năng tham m u, nghiên c u chính sách Nhà n c Vi ướ c trong lĩnh v c ngo i h i, đ ng th i ti n hành các ho t đ ng qu n lý nhà n ạ ộ ồ ả nghi p v kinh doanh c a m t Ngân hàng Th ươ ệ ụ Năm 1961, S Qu n lý Ngo i h i đ ả c Vi ướ ủ ơ ệ ự ự ộ ộ ụ ư ờ ế ạ ng m i Đ i ngo i. ố ủ ạ
Giai đo n 1963-1975: ạ
ử ự
ố ạ ộ c.Ngày 01/04/1963, Vietcombank chính th c khai tr ấ ấ ướ ị ộ ứ ộ ồ ị
C c Ngo i h i tr c thu c Ngân hàng Nhà n ế Khai sinh trong khói l a và tham gia tích c c vào công cu c kháng chi n ng ươ ủ ướ c ạ ố ự ơ ở ộ
th ng nh t đ t n ho t đ ng theo Ngh đ nh s 115/CP ngày 30/10/1962 do H i đ ng Chính ph ố ban hành trên c s tách ra t ừ ụ Vi t Nam. ệ
ạ Trong giai đo n 1963 – 1975, th i kỳ chi n tranh ch ng M ác li ờ ố ỹ
ử ớ ươ ả
ộ ự ươ ệ ạ
ệ i Vi ạ ấ ạ mi n B c, đ ng th i h tr chi vi n cho chi n tr ờ ỗ ợ ế ệ t, ế ng thành công nhi m v l ch s l n lao là m t Ngân ụ ị t Nam, góp ph n xây d ng và ầ ề ng mi n ế ng m i Đ i ngo i duy nh t t ắ ườ ệ ồ
Vietcombank đã đ m đ hàng Th ố phát tri n kinh t ề ể Nam.
Qu Ngo i t đ c bi ạ ệ ặ ỹ t ệ
ngo i t ể ế ồ ố
ợ c Vi ạ ệ t Nam đã thành l p m t t ị
Đ ti p nh n ngu n v n vi n tr ệ ậ c a B Chính tr , Ngân hàng Nhà n ướ ộ ủ chuyên trách nghi p v thanh toán đ c bi ặ ệ ị , tháng 4/1965 theo ch th ỉ ứ ch c ậ ộ ổ i Vietcombank. ạ ệ t v i bí danh B29 t ệ ớ ụ
3
ộ ơ ấ ổ ứ ấ ọ ạ ộ ẹ ế ơ
ị
ng v Trung ặ ướ ự ỉ ạ ớ ứ ố ụ i đa đ ươ ụ
ể ệ
Ra đ i v i m t c c u t ờ ớ m t đ n m c t ậ ế Th ườ th i gian 10 năm, Qu Ngo i t ờ chuy n kho n m t l , chi vi n cho chi n tr ượ ng C c Mi n Nam. V i trên 10 ng ề đ c bi ỹ ạ ệ ặ ng l n ngo i t ạ ệ ộ ượ ả ch c r t g n nh , B29 ho t đ ng đ n tuy n và b o i s ch đ o tr c ti p c a B Chính tr và c đ t d ộ ế ủ ự i ho t đ ng trong ạ ộ ườ t B29 đã tham gia v n chuy n và ậ ng mi n Nam. ề ườ ệ ế ể ả ớ
Giai đo n 1976-2009: l n m nh trong gian khó ớ ạ ạ
ở ng di n: n m gi ả ố ạ ố ủ ạ ố
ứ ắ ậ ữ ẩ
ả ươ ụ ủ ả
ề ạ ị
ệ ấ ế ộ ộ ế ụ ệ ế
ệ ạ
ấ Th i kì này, Vietcombank đã tr thành Ngân hàng Đ i ngo i duy nh t ờ ngo i h i c a qu c gia, thanh t Nam trên c 3 ph c a Vi ệ ủ ế , cung ng tín d ng xu t nh p kh u. Sau 1975, Vietcombank ti p toán qu c t ố ế qu n h th ng ngân hàng c a ch đ cũ, tham gia đàm phán gi m, hoãn thành ệ ố i Câu l c b Paris, London. Trong đi u ki n b bao vây công n Nhà n c t ướ ạ ợ ồ , Vietcombank ti p t c nh n vi n tr , tìm ki m các ngu n c m v n kinh t ợ ệ ậ ế ậ ấ vay ngo i t ụ đ ph c v s nghi p khôi ph c ụ ụ ự ạ ệ ẩ c sau chi n tranh và xây d ng Ch nghĩa Xã h i. đ t n ộ ấ ướ , đ y m nh thanh toán qu c t ố ế ể ủ ự ế
Giai đo n 1991 - 2007: V ng b ữ ạ ướ ổ c trong th i kỳ h i nh p và đ i ờ ộ ậ
m iớ
Vietcombank đã chính th c chuy n t
ộ ươ ạ ở ể ừ ng m i nhà n ạ
ố ệ
ơ ấ ề ầ
ọ ổ
ả ệ ệ ị
ị ề ạ ố ớ ộ ể ả ể ờ ạ ự ồ ị
ố Ngân hàng chuyên doanh đ i ứ ướ c có h th ng m ng l i ngo i tr thành m t ngân hàng th ệ ố ạ ướ trên toàn qu c và quan h ngân hàng đ i lý trên kh p th gi i. Vietcombank ế ớ ắ ạ cũng là ngân hàng đ u tiên tri n khai và hoàn thành Đ án Tái c c u (2000 - ể 2005) mà tr ng tâm là nâng cao năng l c tài chính, qu n tr đi u hành, đ i m i ớ ự ự công ngh , phát tri n s n ph m, d ch v ngân hàng hi n đ i, đóng góp cho s ẩ ụ , đ ng th i t o d ng uy tín đ i v i c ng đ ng tài n đ nh và phát tri n kinh t ế ồ ổ chính khu v c và toàn c u. ự ầ
ổ ầ
ạ t Nam Giai đo n 2007-2003: Tiên phong c ph n hóa, là Ngân hàng hàng ệ đ u Vi ầ
ổ ầ
ạ ế ệ ự ế ầ ầ ổ
ạ ộ
ứ ầ
ạ ổ ở ứ ị
ố ồ ế ượ ế ợ ồ ớ
Năm 2007, Vietcombank tiên phong c ph n hóa trong ngành ngân hàng và th c hi n thành công k ho ch phát hành c phi u l n đ u ra công chúng. Ngày 02/06/2008, Vietcombank đã chính th c ho t đ ng theo mô hình ngân ứ ế ng m i c ph n. Ngày 30/6/2009, Vietcombank chính th c niêm y t hàng th ươ i S giao d ch ch ng khoán thành ph H Chí Minh. Tháng c phi u t ạ ế ổ 09/2011 Vietcombank ký k t H p đ ng c đông chi n l c v i Mizuho ổ Corporate Bank.
ứ ộ ậ ễ ỷ ệ ạ ấ ả
Ngày 01/04/2013, Vietcombank đã t ươ c trao t ng. Nhân s ki n đ c bi l p (1963 - 2013) và đón nh n Huân ch ậ Nhà n ặ ậ ự ệ ướ ặ ch c L K ni m 50 năm thành ổ ng Đ c l p H ng Nh t do Đ ng và t này, Vietcombank cũng đã chính ệ
4
ậ ươ ớ
ệ ề ng hi u m i cùng v i thông đi p/l ữ ệ ng hi u “Chung ni m tin v ng t ươ ớ ẳ ị
i t ớ ươ ẵ ẳ ớ
ữ
n xa trên tr ệ ờ i ng lai”, kh ng đ nh cam k t ế ng ườ ả ề ữ ữ v ng ườ ng ệ ủ ể c v ướ ể ế ụ ướ ị ạ ộ ầ ề ươ
th c công b h th ng nh n di n th ố ệ ố ứ h a c a th ệ ươ ứ ủ c a Vietcombank luôn s n sàng đ ng hành cùng khách hàng trên con đ ồ ủ ng lai, kh ng đ nh s đ i m i toàn di n c a Vietcombank c v ng t h ự ổ ướ ng ho t đ ng đ ti p t c phát tri n b n v ng, gi hình nh và ch t l ấ ượ ả v th là ngân hàng hàng đ u trong n c và t ng b ị ế ừ . qu c t ố ế
2. Mô hình qu n tr . ị ả
5
Mizuho Bank Ltd (15%)
Nhà nước (77,11%)
Cổ đông khác (7,89%).
VIETCOMBANK
Công ty con, công ty liên kết cung cấp dịch vụ tài chính.
Công ty con, công ty liên kết phi tài chính
Ngân hàng th
ng
ươ
Ngân hàng đầu tư
Dịch vụ tài chính
Bảo hiểm
Bất động sản.
mại
Công ty VCB Tower 198
Đầu t vư ốn vào các NHTMCP khác.
Công ty Chứng khoán Vietcombank (VCBS)
Công ty cho thuê Tài chính Vietcombank (VCBL)
Công ty Bảo hiểm Nhân thọ VCB Cardif
100%
100%
70%
45%
Công ty Tài chính Việt Nam (Vinafico HK)
Công ty Quản lý Quỹ Vietcombank (VCBF)
100%
Công ty VCB Bonday – Bến Thành.
51%
52%
Công ty chuyển tiền Vietcombank
75%
51%
Công ty VCB Bonday
16%
6
ng phát tri n. 3. Đ nh h ị ướ ể
ng chi n l c trung và dài h n. 3.1. Đ nh h ị ướ ế ượ ạ
ạ ộ
ở ộ ể chính đa năng có s c nh h Phát tri n và m r ng ho t đ ng đ tr thành T p đoàn Ngân hàng tài ậ . ng trong khu v c và qu c t ố ế ể ở ự ứ ả ưở
ế ụ ị ế ố ớ
ề ả
ủ Ti p t c kh ng đ nh v th đ i v i m ng ho t đ ng kinh doanh lõi c a ả ng m i d a trên n n t ng công ươ ự ng cao và qu n tr theo chu n m c ị ạ ộ ạ ự ả ấ ượ ạ ớ ự ẩ
ị ẳ Vietcombank là ho t đ ng Ngân hàng Th ạ ộ ngh hi n đ i v i ngu n nhân l c ch t l ồ qu c t ệ ệ . ố ế
Ti p t c c ng c phát tri n bán buôn, đ y m nh ho t đ ng bán l ế ụ ủ ẩ ố
ạ ở ộ ị ườ làm ẻ ng hi n có ệ ể
c và phát tri n ra th tr c ngoài. ng n ạ ộ ể c s n n t ng phát tri n b n v ng. Duy trì và m r ng th tr ơ ở ề ả ữ ề trong n ị ườ ướ ướ ể
ẩ ạ ộ ợ
ở ộ v n, môi gi ứ ả
M r ng và đ y m nh m t cách phù h p các lĩnh v c ngân hàng đ u t i, kinh doanh ch ng khoán, qu n lý qu đ u t …); d ch v ớ ị ự ỹ ầ ư ồ ụ ể
c ngoài. ầ ư ụ (t ư ấ ị b o hi m; các d ch v tài chính và phi tài chính khác, bao g m c b t đ ng ả ấ ộ ả s n thông qua liên doanh v i các đ i tác n ả ướ ớ ố
An toàn và hi u qu trong kinh doanh là m c tiêu hàng đ u; “H ng t ướ ệ ả ầ
ụ ộ ụ ể ề ồ
ớ i m t ngân hàng xanh, phát tri n b n v ng vì c ng đ ng” là m c tiêu xuyên ữ ộ su t.ố
3.2. Các m c tiêu đ i v i xã h i và c ng đ ng. ố ớ ụ ộ ồ ộ
ọ ỉ
ủ ả ố ớ ạ ộ ụ ữ ị
Không ch chú tr ng vào phát tri n ho t đ ng kinh doanh c a ngân ể hàng, Vietcombank còn xác đ nh cho mình nh ng m c tiêu cao c đ i v i xã h i và c ng đ ng: ộ ộ ồ
ể ị
ể ổ ỉ ỗ ự ạ ừ ế
xã h i Vi ộ ủ ệ ề
Vietcombank luôn n l c đ ho t đ ng kinh doanh phát tri n n đ nh, ạ ộ đ m b o cho dòng huy t m ch tài chính l u thông không ng ng ngh , đóng ư ả ả góp vào quá trình phát tri n c a n n kinh t t Nam nói chung và ế ể ngành ngân hàng nói riêng.
ng t Ho t đ ng c a Vietcombank luôn h ủ ướ ớ ộ ồ ộ
ầ ấ ướ ấ
ề ẵ
ư ộ ỉ ớ ạ ố
ẻ ố ể ồ ộ
ế ộ ỏ
i c ng đ ng, xã h i, góp ạ ộ c m no, h nh phúc.Vietcombank luôn đ cao tính ph n xây d ng đ t n ạ ự ẻ “Nhân văn” nh m t giá tr c t lõi c a văn hóa Vietcombank, luôn s n sàng s ị ố ủ ỗ ợ chia không ch v i b n hàng, khách hàng, đ i tác mà còn chia s và h tr ề i nghèo, đ ng bào vùng sâu, vùng xa, vùng dân t c thi u s còn nhi u ng ườ h n ch . Quan tâm và dành m t ngu n l c không nh cho công tác an sinh xã ồ ự ạ c Vietcombank đ ra hàng h i là m t trong nh ng m c tiêu quan tr ng đ ộ ượ ụ ữ ề ộ ọ
7
ố
năm. Chính vì v y, mà giá tr th ậ năm qua đã không ng ng đ ệ ị ươ ắ . c gây d ng và vun đ p ng hi u cùng uy tín Vietcombank su t 50 ự ượ ừ
II. TÀI S N VÀ CÁC KHO N M C TÀI S N Ụ Ả Ả Ả
ạ ươ ng m i là doanh nghi p kinh doanh ti n t ệ
ả ủ ả
ồ Ngân hàng th ầ ớ ợ ợ ử ề
ề ệ ồ ả ố ị ủ ư ả ả ố
ả ượ ứ ạ ỗ
ỏ t b ,…M i lo i tài s n đ ế ị ữ ề ậ ụ ả ả
i cho ngân hàng. . Do đ c thù ặ đó nên ph n l n tài s n c a ngân hàng là các tài s n chính, g m các h p đ ng ồ ộ cho vay, h p đ ng thuê- mua , các ch ng khoán, các kho n ti n g i…M t ứ ử ph n nh trong kh i tài s n c a ngân hàng là tài s n c đ nh nh nhà c a, ầ trang thi c hình thành theo các cách th c khác nhau và vì nh ng m c tiêu khác nhau song đ u t p trung đ m b o an toàn và sinh l ợ
ế ạ
K t qu kinh doanh trong giai đo n 2011-2013 Vietcombank Hà N i đã ộ ầ toàn c u ả ưở ự ế ả
ng nh t đ nh : tr ấ ị trong n có s tăng tr làm cho n n kinh t ề c tình hình kh ng ho ng kinh t ướ ủ c trì tr . ệ ướ ế
c m t s ch tiêu kh quan s d ộ ẫ ả
Tuy nhiên VCB Hà N i v n đ t đ ộ ạ ươ ạ ế ộ ẫ ỉ ả
ộ ố ả ấ ỷ ố ủ ừ ư ợ ỷ
20.997 t ừ ộ ỷ
ố ư huy đ ng v n c a VCB Hà N i v n đ t k t qu r t kh quan tăng bình quân năm 2013, d n tín d ng 16% m t năm t ụ năm 2011 lên 33.154 t 24.639 t ộ ỷ năm 2011 lên 27.528 t tăng bình quân 14,5 % trên m t năm tãng t năm 2013.
N x u chi m t ế l ỷ ệ ổ ố
ợ ấ ợ 2,62% trên t ng d n . k ho ch kh ng ch d ư ợ ế ạ ạ đ ng, đ t 100.4 k ạ ỷ ồ ế ướ i ế ậ ợ
(+3%). L i nhu n h p nh t c a VCB năm 2013 đ t 57 t ấ ủ ho ch. ạ
năm 2011 đ n năm 2013 tăng ế
T ng tài s n c a VCB Hà N i t ủ ng 10.227 t ộ ừ đ ng. ng đ ổ 27,9% t ươ ả ươ ỷ ồ
1. Tình hình tài chính Vietcombank giai đo n 2008 - 2013 ạ
ả ủ ế ầ
Kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t ầ ổ
c không n m ngoài đà suy gi m chung c a kinh t
ế i, tăng tr ế ấ ậ
th gi ế ế ớ ễ ả ạ
toàn c u b t đ u di n ra ễ ắ ầ trong ngay trong năm Vietcombank ti n hành c ph n hóa (2008). Kinh t ế ưở ng n ủ ằ ả ướ ứ ạ i, s n xu t - kinh doanh đình tr , l m phát di n bi n ph c t p, GDP ch m l ệ ạ ạ ả có năm lên t i g n 20%, trong giai đo n 2011 - 2012 có kho ng 100.000 doanh ớ ầ nghi p ng ng ho t đ ng, gi ừ ệ i th … ể ạ ộ ả
8
Vietcombank 5 năm qua nh sau: ư
ị ổ ệ ứ
ể
ờ ứ
ể ộ ố
ạ
đ ng t ỷ ồ ờ ổ
c d phòng r i ro tín d ng tăng t ừ ủ
đ ng lên g n 5.800 t ng t ng đ 3.600 t c thu tăng t ế ỷ ồ ừ ầ
ệ
c duy trì ỉ m c t ở ứ ươ ủ ở ữ ượ ố
ng n đ nh, ho t đ ng an toàn, hi u qu . T ng tài Th nh t, tăng tr ả ổ ạ ộ ưở ấ i th i đi m 31/12/2012 đ t g n 415.000 t s n c a Vietcombank t đ ng, tăng ỷ ồ ạ ầ ờ ạ ả ủ đ ng so v i th i đi m 31/12/2008, m c tăng bình quân là 192.000 t ớ ỷ ồ ng huy đ ng v n bình quân trên 17%/năm, trong đó 17%/năm. M c tăng tr ố ưở ứ ng tín d ng bình quân đ t năm 2010 và 2012 đ t trên 20%. T c đ tăng tr ạ ụ ộ ạ ưở ể g n 113.000 t 21%/năm, đ a t ng d n cho vay tăng t đ ng t i th i đi m ỷ ồ ừ ầ ư ợ ư ổ i th i đi m cu i năm 2012. T ng thu cu i năm 2008 lên 241.000 t ố ể ờ ạ ố đ ng năm 2008 lên nh p tr 6.300 t ỷ ồ ự ậ ướ ụ 9.000 t i ự ợ , l đ ng trong năm 2012, tăng bình quân trên 9%/năm. T ươ ỷ ồ ươ ng đ ng, t nhu n tr ươ ỷ ồ ướ ậ i c a tài s n v i t c đ tăng bình quân 13%/năm. Các ch tiêu hi u qu sinh l ả ớ ố ộ ờ ủ ả và v n ch s h u đ ủ ng đ i cao so v i trung bình c a ớ ố ngành.
9
c đ ổ Th hai, mô hình và b máy t ổ ộ ở ẩ
ch c t ứ ạ ự
ố ả ệ ậ ủ
ự ậ ố
ẻ
ch c đ c c ng c , hoàn thi n. Đáng ộ ố ượ ủ ứ ệ ứ c chu n hóa theo i H i s chính t ng b chú ý là mô hình t ướ ừ ượ i kh i v n, kh i tín d ng, kh i kh i. Vietcombank đã th c hi n c c u l ố ố ố ụ ố ơ ấ ạ ụ ộ qu n lý r i ro thông qua thành l p m i và b sung ch c năng, nhi m v m t ệ ứ ổ ớ ; thành l p Trung tâm s phòng, ban; xây d ng kh i tài chính, kh i bán l ố ố ẻ Công ngh thông tin, Trung tâm Th trên c s nâng c p Trung tâm Tin h c ọ ấ ơ ở ệ và Phòng Qu n lý th . ẻ ả
i ho t đ ng không ng ng đ ứ ở ộ
c thành l p m i trên đ a bàn c n ướ ị ạ ộ ượ ả ướ ừ ớ ậ ố
c nâng t ư
Th ba, m ng l ạ 181 phòng giao d ch đã đ đ ừ ượ Vietcombank t i M vào ho t đ ng t năm 2010. c m r ng, trong 5 năm qua, ượ c; s chi nhánh ị ề 61 (năm 2008) lên 79 (năm 2012); đ a Công ty Chuy n ti n ể ạ ạ ộ ừ ỹ
Th t ả ị ủ ứ ư ượ ệ ố ự
, chính sách qu n tr r i ro đ ừ ệ ụ ư
ự ủ
ượ
ấ ượ
l ệ ố ạ ợ ị ượ c Ngân hàng Nhà n ả ả ọ
c xây d ng trên c s t c phê duy t). Do đó, t ệ ướ ạ ự ự ử ể ừ ả
ồ c h th ng hóa và th c hi n đ ng b trong toàn h th ng. T quý II/2010, Vietcombank đã đ a vào áp d ng h ệ ộ th ng phân lo i n đ nh tính (đ v n c a Ernst & ố ơ ở ư ấ Young và đ ủ n x u c a l ỷ ệ ợ ấ Vietcombank luôn ph n nh trung th c, minh b ch ch t l ng tín d ng c a ủ ụ ỷ ệ ợ ấ Ngân hàng. Do chú tr ng thu h i n , tích c c x lý n x u nên t n x u ợ ấ ồ ợ 4,6% t c a Vietcombank đã gi m t i th i đi m 31/12/2008 xu ng còn 2,4% ủ ố ạ i m c 3% trong giai đo n 2009 - 2012. i th i đi m 31/12/2012 và luôn d t ướ ạ ờ ứ ể ạ ờ
ợ ể ế ổ
ổ ế ứ ề ệ ụ ể ữ ệ ố
ệ ằ ớ
ả ổ ứ ổ
ố 15% v n c ph n cho c đông chi n l ẻ
ế ố ạ ầ ể ổ ờ
ế ượ ố ề ể ỷ ồ
Th năm, tri n khai thành công nhi u đ t phát hành c phi u tăng v n ố ề ề ệ đi u l . C th : phát hành c phi u cho c đông hi n h u, tăng v n đi u l ổ thêm 9,28% (năm 2010) và 33% (năm 2011) v i giá phát hành b ng m nh giá; tr c t c năm 2010 b ng c phi u, tăng v n đi u l thêm 12% (năm 2011), ề ệ ằ c Mizuho sau đó phát hành riêng l ổ ệ ủ Corporate Bank (năm 2011). T i th i đi m 31/12/2012, v n đi u l c a Vietcombank đ t 23.174 t đ ng, tăng 91,5% so v i th i đi m 31/12/2008; ờ ớ ạ đ ng, tăng g n 198% so v i năm 2008. quy mô v n ch s h u đ t 41.553 t ủ ở ữ ạ ỷ ồ ầ ố ớ
ạ ứ
ề ả ằ ả ổ ứ ặ ở ứ ổ
ế
ộ ổ
ổ ớ ỷ
ị ườ c giao d ch ổ ị
n ng (x p x 3 t USD). T khi niêm y t t ỉ ấ ừ m c giá cao nh t trong s các c ấ ở ứ c nhà đ u t ầ ư ướ ố ạ ượ ế
ng quan h c đông, nhà Th sáu, minh b ch hoá thông tin, tăng c ệ ổ ườ m c 12%, trong ; duy trì chính sách chi tr c t c hàng năm n đ nh đ u t ị ổ ầ ư đó có 4 năm chi tr b ng c phi u (năm b ng ti n m t và 1 năm chi tr ả ằ ế 2010). Năm 2009, Vietcombank niêm y t c phi u trên S GDCK TP. HCM, ở ế ổ v i mã VCB. Hi n c phi u VCB thu c VN30 và là m t trong các c phi u ế ộ ệ ớ ế ế ớ i có quy mô v n hóa l n nh t th tr ấ ố ổ nay, c phi u VCB luôn đ ượ ế phi u ngân hàng niêm y t và đ c ngoài duy trì tr ng thái ế mua ròng hàng năm.
10
ứ ả ủ ố
Th b y, c ng c quan h khách hàng, chu n hoá th ệ ệ ố ng hi u, nâng ệ ở ẩ ạ ộ ươ ộ ẩ ồ
c p h th ng ngân hàng lõi, đ y m nh các ho t đ ng vì c ng đ ng và m ạ ấ r ng quan h đ i ngo i. ộ ệ ố ạ
2. Tài s n.ả
2.1. Ngân qu .ỹ
s
Ngày 31/12/2013 Ngày 31/12/2012 TÀI S NẢ
6.059.673 5.607.307 ặ
1.Ti n m t, vàng b c, ạ ề đá quý
24.843.632 15.732.095
2.Ti n g i t i ngân hàng ử ạ ề t Nam c Vi nhà n ệ ướ
91.737.049 65.712.726 ử
ổ
3.Ti n g i và cho vay ề các t ụ ch c tín d ng ứ khác
i các t 83.810.806 60.509.084 ử ạ ổ
3.1. Ti n g i t ề ch c tín d ng khác ụ ứ
7.992.267 5.320.515 ổ ứ ch c
3.2. Cho vay các t tín d ng khác ụ
(66.024) (116.873)
3.3. D phòng r i ro cho ủ ự ụ ch c tín d ng vay các t ổ ứ khác
Ngân qu c a ngân hàng th ng bao g m: ỹ ủ ườ ồ
11
a.Ti n m t trong két ( ti n m t và các kho n t ng đ ả ươ ề ề ặ ặ ươ ng ti n ): ề
, vàng b c, kim khí quý đá quý . Theo s li u , ngo i t Bao g m n i t ồ ạ ệ
ộ ệ ặ ủ ề
ố ệ ở ạ b ng trên, ti n m t trong két c a ngân hàng VietcomBank năm 2013 so v i ớ ả năm 2012 tăng 452.366 tri u VND ( 8.067 %). ệ
• Đ c s d ng trong l u thông ho c ch
p nh n trong thanh toán. ượ ử ụ ư ặ ấ ậ
• Có tính thanh kho n cao nh t. ấ ả
• Tính sinh l i mà ngân ờ
i th p, th m chí m t s lo i còn không sinh l ộ ố ạ ậ ờ hàng còn ph i ch u phí. ả ấ ị
• T tr ng trong tài s n ph thu c vào nhi u y u t ỉ ọ nh : ế ố ư ụ ề ả ộ
• Nhu c u thanh kho n c a ngân hàng ả ủ ầ
• Kh năng thu hút ti n m t c a ngân hàng th ề ặ ủ ả ươ ng m i ạ
• Kh năng vay m n t các ngân hàng nhà n c và ngân hàng th ượ ừ ướ ươ ng
ả m i khác ạ
b. Ti n g i t i các ngân hàng khác ề ử ạ
G m có : ồ
• G i t i ngân hàng nhà n ử ạ ự ữ ắ ướ ộ
ụ bù tr gi a các ngân hàng v i nhau c vì m c tiêu d tr b t bu c và thanh toán ớ ừ ữ
i các ngân hàng khác vì các m c tiêu : • G i t ử ạ ụ
i ngân hàng ả ạ ằ ở
Thanh toán liên ngân hàng b ng cách m tài kho n t i chính các ngân hàng nhà n c ho c t ặ ạ ướ
Vì m c tiêu l ụ ợ i nhu n ậ
Gi m áp l c, nhàn r i v n t m th i ờ ỗ ố ạ ự ả
c Vi Theo b ng s li u, Ti n g i t ố ệ ệ ề
ả ệ
t Nam tăng ướ ch c tín d ng khác ụ ổ ứ ch c tín ổ ứ ử ạ ề ử ự ủ
i ngân hàng nhà n 9.111.537 tri u VND (57,91%). Ti n g i và cho vay các t tăng 26.024.323 tri u VND (39,6%). D phòng r i ro cho vay các t ệ d ng gi m 50.849 tri u VND ( 50,2%) ụ ệ ả
12
ộ ươ ng
D tr b t bu c là m t s ti n nh t đ nh mà ngân hàng trung ấ ị ộ ố ề ng m i ph i d tr yêu c u ngân hàng th ả ự ữ ạ ự ữ ắ ầ ươ
• Cách xác đ nh d tr b t bu c xác đ nh theo kỳ và Vi t Nam là theo ự ữ ắ ộ ị ở ệ
tháng d ươ ị ng l ch. ị
c s d ng đ tính s d bình quân ố ị ố ư ể
• Kỳ xác đ nh là kỳ hay s ngày đ ả ượ ử ụ c a các tài kho n ph i tính d tr b t bu c. ả ủ ự ữ ắ ộ
• Kỳ duy trì là kho ng th i gian mà đ i t ả ờ ự ng d tr b t bu c ph i th c ự ữ ắ ả ộ
ố ượ hi n theo m c đã tính toán cu i kỳ xác đ nh ứ ệ ố ị
d tr b t bu c x s d bình quân tài ỷ ệ ự ữ ắ ộ ố ư ộ
ứ ự ữ ắ kho n thu c đ i t l ng d tr kỳ xác đ nh M c d tr b t bu c = t ộ ố ượ ả ự ữ ị
Trong đó:
ả ự ữ ổ ị
ng d tr b t bu c t ố ư i kỳ xác đ nh / s ngày ộ ố ượ ả ự ữ ắ ả kỳ xác đ nh = t ng s d ị ộ ạ ố
S d bình quân tài kho n thu c đ i t ố ư cu i ngày c a các tài kho n ph i d tr ố c a kỳ xác đ nh ủ ủ ị
ứ ộ ự ự ữ ắ ộ ủ
ạ ộ ổ
• Đ đánh giá xem m c đ th c hi n d tr b t bu c c a các ngân hàng ệ ố ố ự ữ ắ c a kỳ duy trì / ả ng m i ta xem xét s d tr b t bu c ngày c a kỳ duy trì = t ng s ộ ủ ự ữ ủ ủ ệ
ể th ươ d cuói ngày c a các tài kho n thu c di n tính d tr ư s ngày c a kỳ duy trì ủ ố
* Tr ườ ng h p ph n thi u h t d tr b t bu c b ng VND ế ụ ự ữ ắ ộ ằ ầ ợ
ứ ố ủ ướ ầ c x 150% x ph n
M c ph t b ng lãi su t tái c p v n c a ngân hàng nhà n ấ ấ chênh l ch d tr thi u ế ạ ằ ệ ữ ữ
* Tr ườ ng h p ph n thi u b ng ngo i t ế ạ ệ ầ ằ ợ
ứ ủ
M c ph t b ng lãi su t SIBOR kỳ h n 3 tháng c a USD x 150% x ph n ầ ạ ằ ạ ấ chênh l ch d tr thi u ế ệ ự ữ
* Ph ng pháp qu n lý d tr b t bu c: ươ ự ữ ắ ả ộ
ươ ươ ố ng pháp mà ký xác đ nh và kỳ duy trì n i ị
• Ph ế ng pháp n i ti p: là ph ố ế ti p v i nhau ớ
• Ph ộ ng pháp trùng m t ph n: kỳ duy trì và kỳ xác đ nh trùng nhau m t ầ ộ ị
ươ ph nầ
13
• Ph ng pháp trùng hoàn toàn: là ph ng pháp kỳ duy trì cũng chính là ươ ươ
kỳ xác đ nhị
c a ngân hàng trung ươ ề ạ ề ệ ủ
ng pháp trùng hoàn toàn ng phát huy hi u qu là ph Ph ươ ng pháp t o đi u ki n cho chính sách ti n t ệ ươ ệ ả
Khi ngân hàng trung ng th c hi n chính sách ti n t ươ ề ệ ắ th t ch t ặ ự ệ
ươ ị
Ph ngày ngân hàng th ng pháp trùng hoàn toàn kỳ duy trì cũng là kỳ xác đ nh sau m i ỗ ng m i đ u ph i tính d tr b t bu c ộ ự ữ ắ ạ ề ươ ả
i c a ngân hàng khác * Đ c đi m c a ti n g i t ủ ề ử ạ ủ ể ặ
• Tính thanh kho n cao ả
• Tính sinh l ờ i th p ấ
• Đ r i ro h u nh không có ầ ộ ủ ư
• T tr ng ph thu c vào nhi u y u t ế ố ộ ỷ ọ ụ ề
Chính sách ti n t c a ngân hàng nhà n ề ệ ủ c ướ
Nhu c u thanh toán c a ngânh hàng ủ ầ
Quy mô v n nhàn r i t m th i ờ ỗ ạ ố
Môi tr ng cho vay và đ u t ườ ầ ư
2.2. Ch ng khoán ứ
ng m i năm gi ạ ữ ứ ả ch ng khoán vì m c tiêu thanh kho n ụ
ươ và đa d ng hóa tài s n. ả Ngân hàng th ạ
Ngân hàng n m gi ể ế ữ ề ạ
ổ ậ ắ ứ ứ
ề là: ạ nhi u lo i ch ng khoán khác nhau, có th x p lo i ứ theo nhi u tiêu th c khác nhau. Hai lo i ch ng khoán n i b t mà ngân hàng ạ n n gi ắ ữ
• Ch ng khoán thanh kho n vì m c tiêu d tr ( d tr th c p)
ự ữ ự ữ ứ ấ ụ ứ ả
• Ch ng khoán đ u t vì m c tiêu sinh l i( th ng có kì h n dài) ầ ư ứ ụ ờ ườ ạ
Trong th c t , ngân hàng n m gi ự ế ắ ữ các lo i ch ng khoán : ứ ạ
14
• Ch ng khoán kinh doanh th trong 1 năm, l i nhuân thu ườ ợ
ng n m gi ữ ắ c là chênh l ch gi a giá mua và giá bán đ ứ ượ ữ ệ
l c s b ng lãi mà ch ng khoán ứ ứ
này mang l • Ch ng khoán đ u t ạ ố ớ i nhuân thu đ ầ ư ợ i đ i v i ch ng khoán gi ứ ượ ẽ ằ đ n ngày đáo h n ư ế ạ
ữ ứ ậ
ầ ỹ
ườ ườ ạ ả
ễ ả ả
ầ
ứ sinh l c gi i th p. Ch ng khoán đ u t ờ ủ ầ ư i cao. Ch ng khoán đ ượ ứ ư ộ ữ ả
ch ng khoán vì chúng mang l Ngân hàng gi i thu nh p cho ngân hàng ạ ng chia t. Ngân hàng th và có th bán đi đ gia tăng ngân qu khi c n thi ế ể ể ng, các ch ng khoán thành lo i thanh kho n và kém thanh kho n. Thông th ứ ả ỷ ệ ch ng khoán thanh kho n có tính an toàn cao, d bán ít gi m giá , có t l ứ ph n r i ro cao,tính an toàn th p và sinh l ấ ờ ấ th ệ nh m t tài s n đ m l ng có t ỷ ệ ườ trong ngân qu .ỹ
ủ ộ ắ ể
c mi n thu ho c là do yêu c u c a chính quy n các c p. Ngân hàng n m gi đ ễ ượ ch ng khoán chính ph (đ an toàn cao) vì chúng có th ữ ứ ặ ầ ủ ế ề ấ
ế ủ ứ ấ ắ ạ ợ
ặ X p sau ch ng khoán c a chính ph là gi y n ng n h n do các công ty ho c các công ty tài chính n i ti ng phát hành ho c ch p thanh toán. ủ ổ ế ặ ấ
ứ ủ ả ị
Câu h i đ t ra là đ xác đ nh t ỏ ặ ch ng khoán đ u t ể c n ph i căn c vào đâu??? ầ ư ầ tr ng c a ch ng khoán thanh kho n và ỷ ọ ứ ứ ả
ầ ươ ụ ị
ng m i cho vay t t t i: C n căn c vào m c tiêu c a ngân hàng th ủ ứ ạ
ng m i đ xác đ nh t ạ ể su t l ố ỷ ấ ợ ả ụ ụ
Tr l ỷ ủ ứ ả ờ ậ i nhu n tr ng c a ch ng khoán.Ngân hàng th ươ ọ đ i v i danh m c tín d ng cao thì s u tiên m c tiêu thanh kho n.Ch ng ứ ẽ ư ố ớ khoán là danh m c không th cho vay mà ch đ đ u t . ỉ ể ầ ư ụ ụ ể
ứ ầ ư ứ
l ố ớ ự ch ng khoán 700 t ủ Công ty TNHH Ch ng khoán Vietcombank : đ u t ỷ ệ ở ữ
ạ ộ ố
ể ộ ố ứ ủ ế
ụ ể ợ ủ ậ
ạ ợ
ượ ả
t 74,1% k ho ch l ế ứ ỹ ầ ớ ố ỷ ồ ớ ỹ ầ ầ
ỷ s h u v n 100%. Cùng v i s ho t đ ng c a các công ty con đ ng, t ồ ụ VCBS là Công ty do Vietcombank s h u 100% v n. Năm 2013, t n d ng ậ ở ữ ng ch ng khoán, ho t đ ng kinh m t s chuy n bi n tích c c c a th tr ị ườ ự ạ ộ i nhu n sau thu c a c c i thi n rõ r t. C th , l doanh c a Công ty đã đ ế ủ ệ ệ ươ ả ậ i nhu n đ ng, v Công ty trong năm 2013 đ t 70,88 t ỷ ồ ạ đ ng). + Công ty Liên doanh, qu n lý Qu đ u tý ch ng khoán 2013 (40,7 t Vietcombank v i Lĩnh v c ho t đ ng là qu n lý qu đ u tý v i v n đ u tý ả 31/12/2013 28,05 t ạ ộ v n s h u là 51 %. ự đ ng, t l ỷ ệ ố ở ữ ỷ ồ
ữ
ươ ứ
v n góp t ả
ch ng khoán; qu n lý danh m c đ u t ụ ầ ư ứ ố ạ ộ ả ề ế
VCBF là Công ty Liên doanh gi a Vietcombank và Franklin Templeton v i t ớ ỷ ậ l ng ng là 51% và 49%, ho t đ ng trong các lĩnh v c: thành l p ệ ố ự ch ng khoán. và qu n lý qu đ u t ỹ ầ ư ứ Năm 2013, do các qu VPF1 và VPF3 đ u ti n hành thoái v n, Công ty không ỹ ả còn ngu n thu t phí qu n lý 2 qu này nên doanh thu c a Công ty s t gi m ồ ủ ụ ừ ả ỹ
15
ể ờ ầ ư thành l p các qu ậ
đ ng. Kho n l ỹ này ả (11,79) t ỗ ợ ỷ ồ ả ỗ
đáng k . Đ ng th i, trong năm, Công ty ph i chi đ u t ồ i nhu n sau thu c năm 2013 l m i nên l ế ả ớ n m trong k ho ch d ki n c a Công ty. ự ế ủ ế ằ ậ ạ
2.3. Tín d ng.ụ
ủ ể ự ượ ụ ệ
hoàn tr và ch tín. Tín d ng là quan h vay m n gi a các ch th d a trên nguyên t c ắ ữ ả ữ
Khi g n tín d ng v i m t ch th nh t đ nh thì nó ch có nghĩa là cho ủ ể ấ ị ụ ắ ớ ộ ỉ
vay.
ch c tín d ng Vi Theo lu t các t ậ ổ ứ ụ ệ t Nam,tín d ng bao g m : ụ ồ
• Cho vay.
• Chi ng phi u và gi y t có giá. ế t kh u th ấ ươ ấ ờ ế
• B o lãnh. ả
• Cho thuê tài chính.
2.3.1.Đ c đi m ặ ể :
i t ng thu lãi cao nh t cho ngân hàng. • Là tài s n mang l ả ạ ổ ấ
ng chuy n đ i và kh • Tính thanh kho n th p ph thu c vào th tr ấ ụ ị ườ ể ổ ả
ộ ả năng chuy n đ i c a tín d ng đó. ổ ủ ụ ể
ng l n nh t trong t ng tài s n(50%-70%) • T tr ng th ỷ ọ ườ ấ ả ớ ổ
2.3.2. Phân lo iạ :
a.Theo th i gian: ờ
* Tín d ng ng n h n (d i 12 tháng). ụ ắ ạ ướ
• Đây là hình th c c p tín d ng kì h n t ấ ụ ứ
ầ ố ạ ắ i đa 12 tháng, trong đó ố ươ ng ề ụ
Vietcombank đáp ng nhu c u vay v n g n li n m c đích vay, ph ứ án kinh doanh c th . ụ ể
• Đ c đi m ặ ể
16
ỗ ầ ệ ẽ ả ậ ộ ồ ơ ầ ố
M i l n có nhu c u rút v n, doanh nghi p s ph i l p 01 b h s vay.
T ng s ti n gi i ngân ≤ S ti n vay cam k t trong h p đ ng. ố ề ổ ả ố ề ế ồ ợ
• L i ích ợ
Kì h n linh ho t t 1 đ n 12 tháng; ạ ừ ạ ế
Lo i ti n cho vay đa d ng: VND, USD ho c ngo i t khác; ạ ề ạ ệ ạ ặ
ng xuyên, ầ ợ ố ườ
Thích h p v i doanh nghi p có nhu c u v n không th ệ ớ ho c vay có tính ch t mùa v . ụ ặ ấ
ố ị ợ ư
i,m t s cây tr ng v t nuôi,trang thi cho các tài s n c đ nh nh ả t b chóng hao mòn. ph * Tín d ng trung h n (1-5 năm) tài tr ạ ng ti n v n t ộ ố ụ ậ ả ế ị ệ ậ ồ ươ
* Tín d ng dài h n( tren 5 năm) tài tr ạ ự
ng,máy móc thi ợ t b có giá tr l n,th ườ cho công trình xây d ng nh ng có th i gian s ờ ị ớ ườ ế ị ư ử ụ ầ
nhà,sân bay,c u đ d ng lâu. ụ
b.Theo hình th c tài tr : ợ ứ
* Cho vay:
• Cho vay l u đ ng: ư ộ
ằ ố
ẵ ạ ộ ứ ả ụ ộ ộ ờ ị
ề ủ ấ
ứ ứ ư ạ
ừ ạ ề ụ ấ ề ớ ớ
ứ ể ả ả
Nh m giúp khách hàng ho t đ ng hi u qu trong su t chu kỳ kinh doanh, ệ ợ Vietcombank s n sàng đáp ng nhu c u th đ ng m t cách k p th i,phù h p ầ v i dòng ti n trong kinh doanh c a khách hàng. Vietcombank cung c p các ớ hình th c cho vay nh : cho vay t ng l n, cho vay theo h n m c tín d ng, cho ầ ẫ vay theo chi phí…v i nhi u lo i ti n khác nhau v i lãi su t cho vay h p d n. Đ thu hút khách hàng Vietcombank đ a ra m c lãi su t h p d n,đ m b o chi ẫ ư phí vay v n h p lý, c nh tranh, th t c nhanh chóng thu n ti n. ủ ụ ấ ấ ấ ậ ệ ạ ợ ố
• Cho vay d án đ u t : ầ ư ự
d án trong n ố ằ ứ ể ầ ư ự Nh m đáp ng nhu c u vay v n đ đ u t ầ
ị ụ ể ư ầ
ả ể ả ổ
ướ ố ể ể ế ấ ạ ầ ố
ị ệ ế ệ ộ
c, vietcombank đ a ra quy đ nh c th nh sau:không cho vay các nhu c u v n đ mua s m ắ ể ư ự ng;th c các tài s n và chi phí hình thành nên tài s n,chuy n đ i,chuy n nh ượ hi n các giao d ch c m.H n ch cho vay các nhu c u v n đ góp v n thành ố ệ l p doanh nghi p,cho vay n p thu doanh nghi p,cho vay kinh doanh ch ng ứ ấ khoán th c hi n theo quy đ nh riêng c a vietcombank. ủ ị ự ệ
17
* Cho thuê tài chính
v n thông th ườ
ứ ỗ ợ ố ở ữ ể ượ ấ ạ ộ ệ
.Ngoài nh ng hình th c cho vay, tài tr ng, doanh ợ ố c h tr v n thông qua d ch v cho thuê tài chính. D ch ị ụ ị ự c cung c p b i công ty ho t đ ng chuyên nghi p trong lĩnh v c ươ ng ạ
nghi p còn có th đ ệ v này đ ượ ụ cho thuê tài chính: Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng TMCP Ngo i th Vi t Nam (VCBL). ệ
ị ụ
ợ ươ ể ệ ậ
ả ầ
ệ D ch v cho thuê tài chính là hình th c tài tr tín d ng cho doanh nghi p ụ ứ ng ti n v n chuy n và các t b , ph ệ ế ị ề c s d ng tài s n và thanh toán d n ti n ả ượ ử ụ c th a thu n trong h p đ ng thuê. ồ ợ ậ ỏ thông qua vi c cho thuê máy móc, thi đ ng s n khác. Doanh nghi p đ ệ ộ thuê trong su t th i gian đã đ ượ ố ờ
• L i ích : ợ
Nhanh chóng ti p c n ngu n v n đ i m i máy móc thi ồ ế ậ ớ ố ổ t b ; ế ị
ụ ề ả ầ ấ ớ ơ
Th t c đ n gi n và yêu c u v tín d ng th p h n nhi u so v i đi ề vay thông th ng; ủ ụ ơ ườ
Không c n b o lãnh hay th ch p; ế ấ ầ ả
C i thi n dòng ti n và kh năng chi tr c a doanh nghi p; ả ủ ệ ệ ề ả ả
v n ph ng án thuê tài ượ ệ ư ấ ươ
Đ c các chuyên gia giàu kinh nghi m t chính thích h p nh t; ấ ợ
ể ượ ặ c chuy n quy n s h u ho c ề ở ữ ể
K t thúc th i h n thuê, có th đ ờ ạ ế i tài s n thuê. mua l ả ạ
* B o lãnh: ả
ớ ứ ầ ủ ộ ế ằ ng b o lãnh) v ả ị ỉ
ế ớ ệ ặ ự ệ ụ ự
ả ả ậ
Theo yêu c u c a khách hàng, Vietcombank phát hành m t cam k t b ng văn ộ b n v i m t bên th ba do khách hàng ch đ nh (bên th h ề ả ụ ưở vi c th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không ụ ệ ụ ưở th c hi n ho c th c hi n không đúng nghĩa v đã cam k t v i bên th h ng ệ ự b o lãnh. Khách hàng ph i nh n n và hoàn tr cho Ngân hàng s ti n đã ố ề ợ ả đ ượ c tr thay. ả
Các lo i b o lãnh có th phát hành: ạ ả ể
• B o lãnh vay v n. ả ố
• B o lãnh thanh toán / Th tín d ng d phòng ự ụ ư ả
18
• B o lãnh d th u ự ầ ả
• B o lãnh th c hi n h p đ ng ự ệ ả ợ ồ
ng s n ph m • B o lãnh b o đ m ch t l ả ấ ượ ả ả ả ẩ
• B o lãnh thanh toán ti n ng tr c (B o lãnh hoàn tr ti n ng tr ả ề ứ ề ứ ướ ả ướ c,
ả b o lãnh hoàn tr ti n đ t c c ho c b o lãnh ti n đ t c c) ả ặ ả ặ ọ ặ ọ ả ề ề
• B o lãnh kho n ti n gi ng công trình/ B o lãnh ề ả ấ ượ ả
i (B o lãnh ch t l ả ng) l ả ữ ạ b o hành/ B o lãnh b o d ả ưỡ ả ả
• B o lãnh đ i ng ố ứ ả
• Xác nh n b o lãnh ậ ả
• B o lãnh du h c ọ ả
Các lo i b o lãnh khác pháp lu t không c m và phù h p v i thông l qu c t ạ ả ấ ậ ớ ợ ệ . ố ế
ả . c.Theo lo i đ m b o ạ ả
• Tín d ng có đ m b o b ng tài s n: ụ ả ả ằ ả
Th ch p-c m c . ố ế ấ ầ
Đ m b o b ng tài s n hình thành t v n vay. ả ả ằ ả ừ ố
Đ m b o b ng tài s n c a bên th 3. ả ủ ứ ả ằ ả
• Tín d ng không đ m b o b ng tài s n: ả ụ ả ằ ả
Tín ch p.ấ
B o lãnh. ả
. d.Theo m c đ an toàn ứ ộ
ng xuyên đánh giá l i kho n m c tín ụ ạ ụ ả
: giúp ngân hàng th d ng,d tr qu cho các kho n tín d ng r i ro cao. ụ M c đích ự ữ ỹ ườ ụ ủ ả
C c u tín d ng c a Vietcombank hi n đ c phân b khá h p lý: ơ ấ ệ ượ ụ ủ ổ ợ
•
ặ ổ
D n theo m t hàng/lĩnh v c đ u t 10 m t hàng/lĩnh v c đ u t h p lý: t ng d n cho vay c a ủ ự ầ ư ợ ư ợ ả l n nh t c a Vietcombankchi m kho ng ấ ủ ư ợ ặ ầ ư ớ ự ế
19
nào có t ự ầ ư ặ ỷ
40% so v i t ng d n và không có m t hàng/lĩnh v c đ u t ư ợ ớ ổ tr ng d n trên 10%. ư ợ ọ
• Tăng tr ng tín d ng v i t c đ đ ng đ u đ i v i VND và ngo i t ưở ớ ố ộ ồ ố ớ . ạ ệ ụ ề
ng đ ng đ u đ i v i tín d ng ng n h n và tín d ng trung dài ưở ố ớ ụ ụ ề ắ ạ ồ
• Tăng tr h n.ạ
• T tr ng d n tín d ng đ i v i nhóm khách hàng DNNN trong t ng d ố ớ ổ
ư ợ ướ ỷ ọ ả ầ
ụ ng gi m d n, t ể ầ
i các khu v c đô th và thành ph đông dân c … ỷ ọ n có xu h ợ ngoài qu c doanh và cá th có xu h ố đ l ẻ ượ ư ệ tr ng c a nhóm khách hàng doanh nghi p ủ ng tăng d n.; m ng tín d ng bán ả ướ ị c m r ng t ở ộ ụ ư ự ạ ố
Tuy nhiên, yêu c u đa d ng hoá thành ph n khách hàng theo h ầ ướ ạ
ng tăng t ngoài qu c doanh và cho vay bán l ố ỷ ẻ ế ầ
c ti p t c tri n khai cho năm 2009 và các năm ti p theo. ầ tr ng cho vay đ i v i thành ph n kinh t ố ớ ọ c n đ ầ ượ ế ụ ể ế
D n cho vay tăng tr ư ợ ưở ẫ
ứ ằ
ụ
ượ c ng tín d ng v n đ ụ Vietcombank quan tâm hàng đ u. B ng vi c áp d ng m t s mô th c qu n lý ộ ố ả m i nh m nâng cao ch t l l d n x u trong ấ ượ ỷ ệ ư ợ ấ ớ c đây. t ng d n cho vay đã liên t c gi m so v i giai đo n tr ụ ổ ng nhanh nh ng ch t l ấ ượ ư ệ ầ ụ ng tín d ng, s n x u và t ố ợ ấ ạ ằ ư ợ ướ ả ớ
ề ế ộ ị
Tuy nhiên đ n năm 2008, ho t đ ng tín d ng năm ch u nhi u tác đ ng b t ấ ụ c và qu c t i c a tình hình kinh t trong n ạ ộ ướ nh : ố ế ư l ợ ủ ế
l m phát cao khi n cho giá các y u t ế ủ
• T l ỷ ệ ạ ấ ế ố ầ ụ ệ ả
ng th ố
giá trên th tr ỷ ố ẩ ị ườ ờ ườ ủ ộ
đ u vào c a quá trình s n ả ấ xu t kinh doanh c a doanh nghi p liên t c tăng đã đ y chi phí s n xu t ủ ng xuyên tăng cao, lãi su t vay v n tăng cao, t bi n đ ng ph c t p làm tăng chi phí v n đ ng th i gia tăng r i ro t giá ỷ ồ ế . c a doanh nghi p làm gi m hi u qu đ u t ả ầ ư ủ ấ ứ ạ ệ ệ ả
• Tác đ ng lan t a khi n công n , n khó đòi c a các doanh nghi p tăng ợ ợ ủ ệ ế ộ ỏ
lên.
• Kh ng ho ng tài chính, ngân hàng t
ạ ả ủ
i, nh h
ộ ấ i c a kinh t th gi ế ế ớ ả ệ ệ ấ ợ ủ
ị ườ ng b t l ấ ủ ế
ự ư ợ
ẫ ỷ ệ ợ ấ ả ờ ể
l l ố ợ ấ ổ ớ
ủ
i M và châu Âu tác đ ng tiêu c ự ỹ ẩ ủ ng l n đ n th tr ng xu t kh u c a đ n n n kinh t ưở ế ớ ề ế t Nam. Do ch u nh h tác các doanh nghi p Vi ế ưở ị ả đ ng tiêu c c đ n tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a khách ả ạ ộ ộ hàng vay nh nêu trên d n đ n h n ch kh năng thanh toán n ngân ế ế ạ hàng và do đó t i th i đi m cu i năm 2008 là n x u đã tăng cao t ố ạ ỷ ệ ợ ấ n x u 4,66%, t ng s n x u đã tăng 54,6% so v i năm 2007, t c a Vietcombank đã cao h n m c trung bình c a ngành ngân hàng ơ ứ ủ (3,5%). Đây là v n đ đòi h i Vietcombank ph i quan tâm sát sao trong ỏ ề ấ ả
20
ớ ạ ộ
i. Ho t đ ng thanh toánTrong năm 2008 doanh s TTXNK ụ ng s t ệ ớ ố ộ
th i gian t ố ờ đ t 32.501 tri u USD tăng 22,9% so v i 2007, t c đ tăng tr ạ ưở gi m so v i các năm tr ị ớ ả c, th ph n thanh. ầ ướ
ng Vi ạ ệ
Ngân hàng TMCP Ngo i th ươ ấ ố ạ
ả
ả ạ ố ộ ố
ừ t Nam (Vietcombank –VCB) v a i th i đi m ể ờ hay 4,9% so v i ớ ỷ đ ng, tăng 3,2%. ỷ ồ ạ ng 1,76% v i d n cho vay khách hàng đ t ớ ư ợ ưở ụ
công b báo cáo tài chính h p nh t quý 1/2014. Theo báo cáo, t ợ 31/3, ngân hàng có 446.118 t đ ng tài s n, gi m 22.876 t ỷ ồ cu i 2013. Huy đ ng v n khách hàng quý 1 đ t 342.998 t Tín d ng trong khi đó tăng tr đ ng. 279.149 t ỷ ồ
ậ đ ng; lãi t ạ ướ
đ ng; t ỷ ồ ỷ ồ ỷ ồ ạ ố ạ
ả ứ ạ ớ ừ ướ ứ
ề đ u đem v cho Vietcombank kho n lãi thu n tăng v t, trong đó lãi t ả ọ
ầ ứ ầ ỷ
ướ ự ổ
ự ủ ớ
c thu Vietcombank ch lãi 1.500 t ế
ợ ấ ơ
ư ợ ổ ợ
i 3.058 t ầ Trong ho t đ ng kinh doanh, Vietcombank ghi nh n thu nh p lãi thu n ậ d ch v tăng c, đ t 2.766 t ụ ừ ị ơ đ ng, th p h n kinh doanh ngo i h i đ t 442 t ấ c. C ch ng khoán kinh doanh và ch ng khoán ừ tăng 3,5 và ch ng khoán đ u t ầ ư đ ng, so v i ớ ỷ ồ ơ ạ ỷ i nhu n tr c d phòng đ t 2.699 t ậ ạ c. Tuy nhiên do d phòng r i ro ướ đ ng và sau thu ế ỷ ồ ỉ ợ ng n , t 2,4% và 4,7% so v i cùng kỳ. V ch t l ấ ượ ề ớ đ ng n x u, th p h n cu i năm ố ơ ấ ỷ ồ ộ ả ợ ấ ớ ầ đ ng, tăng 9,5% so v i đ u ế ấ ố ấ ớ ỷ ồ ề
ạ ộ tăng 6,8% so v i cùng kỳ năm tr ớ g n 11% đ t 424 t ầ 7,1% so v i quý 1 năm tr đ u t ầ ư ề ch ng khoán kinh doanh tăng 11 l n đ t 66 t ạ ứ . Các ho t đ ng khác cũng lãi m nh h n 240 t l n đ t 180 t ỷ ạ ộ ạ ầ v n v n 18 t c a quý 1/2013. T ng l ợ ỷ ủ ẹ ỏ đ ng, tăng 18,7% so v i cùng kỳ năm tr ồ tăng m nh nên tr ướ ạ , tăng l n l 1.170 t ầ ượ ỷ Vietcombank có t ng c ng h n 7.400 t ổ 2013 và chi m 2,65% trên t ng d n . Trong 3 nhóm n x u thì n có kh năng m t v n chi m nhi u nh t, t ế năm.
ộ ạ
Bên c nh đó, t c đ tăng tr ố ữ ư ợ ạ ứ ầ
ầ ng tín d ng t ố ụ ả
ư ợ ở ứ ổ
ỗ ự ả ấ ở
ọ ướ ủ ự ướ ủ ậ
ng d n tín d ng bình quân c a ủ ụ ưở ỉ Vietcombank trong nh ng năm g n đây đã đ t m c g n 27%/năm. Không ch t, Vietcombank còn n l c đ m b o an toàn t c đ tăng tr gi ưở ữ ố ộ l m c th p. Chính tình hình n x u trên t ng d n tín d ng, ki m ch t ề ế ỷ ệ ợ ấ ụ quan tr ng giúp Vietcombank tr thành NHTM đ u t đã là nhân t tài chính t ầ ố ố ờ c th i c trích l p đ d phòng r i ro tr tiên trong s các NHTM Nhà n ố h n quy đ nh c a NHNN ủ ạ ị
III. QU N LÝ TÀI S N. Ả Ả
1. Qu n lý ngân qu . ỹ ả
21
ữ ấ ả
ỹ ủ ằ ầ
ế ướ ề ầ
ả ỗ pháp đ nh) theo quy đ nh c a ngân hàng nhà n ị ự ữ ắ ự ữ ắ ướ ủ
ỷ ệ ự ữ ắ ồ
c t n t ướ
ượ c ả t l p nh m duy trì kh năng chi tr và các yêu c u khác c a ngân hàng ả ủ ự ng m i. Tr b t bu c (d c h t, m i ngân hàng đ u c n duy trì d tr ộ ạ ự b t bu c d a c. d tr ộ ị ộ ụ ể ự ữ ắ d tr b t bu c c th . D tr b t l i hình th c ngân qu c a ngân hàng, có ỹ ủ ố ượ ng ỏ ộ i trong ngân hang d ộ ượ ồ ạ ỹ ứ ả ả ủ
Ngân qu c a ngân hàng là nh ng tài s n có tính thanh kho n cao nh t, đ thi ế ậ th ươ tr ữ trên ngu n huy đ ng trong kỳ tính và t bu c đ nghĩa là ngân qu trong kỳ c a ngân hàng ph i đ m b o th a mãn s l ả d tr b t bu c mà 1 ngân hàng ph i duy trì trong kỳ đó. ả ự ữ ắ ộ
l d tr b t bu c x s d bình quân ứ ự ữ ắ ộ ố ư ộ
M c d tr b t bu c trong kỳ = t c a các ngu n ph i d tr b t bu c trong kỳ. ủ ỷ ệ ự ữ ắ ộ ả ự ữ ắ ồ
ụ ả ấ ỹ ỹ ị
Vietcombank cung c p d ch v qu n lý các qu thành viên và qu công chúng d ng đóng. ạ
ả
ướ ệ ng trong và ngoài n ườ
ư ệ ậ
ứ ồ
ế ả ọ
ị Hi n nay, Vietcombank đang qu n lý ba qu thành viên ho t đ ng trên th ạ ộ ỹ c. Các qu này đ u t tr ư vào các doanh nghi p ch a ầ ư ỹ ố niêm y t và ch ng khoán đã niêm y t. Vietcombank áp d ng tiêu chu n qu c ế ụ ế ứ ng th c ti p c n đ u t trong ph t vào doanh nghi p ch a niêm y t. quy ươ ầ ư ế ế bao g m th c hiên mô hình phân tích tài chính doanh nghi p chi trình đ u t ầ ư ự vào ti ị ẩ các công ty qu n lý t ệ ẩ ế ệ th n tr ng và c u trúc các kho n đ u t ầ ư ưở t th m đ nh, đ nh giá đ u t ấ ầ ư ậ ị t và nhi u ti m năng tăng tr ề ề ng m nh. ạ ả ố
2. Qu n lý ch ng khoán. ứ ả
ứ ể ề
ứ ế
Ch ng khoán có th phân chia thành nhi u tiêu th c. Tuy nhiên ngân hàng ứ quan tâm đ n hai giác đ chính là an toàn và sinh l i c a ch ng khoán. Vì ợ ủ ộ v y: ậ
• Ngân hàng phân chia ch ng khoán thành 2 nhóm chính: ứ
Ch ng khoán thanh kho n song sinh l ứ ả ờ i th p. ấ
ờ
ạ i cao. Trong đó, lo i ể ả ứ ứ ứ ả ạ ầ
Ch ng khoán kém thanh kho n song sinh l ứ c n m gi th nh t đ ắ ấ ượ đáp ng nhu c u sinh l ầ ứ đ đáp ng nhu c u chi tr . Lo i th hai đ ữ ể i. ờ
nhi u lo i ch ng khoán: ch ng khoán chính ph trung ữ ủ ứ ứ
• Ngân hàng gi ng ho c đ a ph ặ ị ươ ề ng ch ng khoán c a công ty. ươ ạ ứ ủ
ứ ể ể ậ
• Ch ng khoán mang l i thu nh p cho ngân hàng và có th bán đi đ tăng ạ t. ngân qu khi c n thi ế ỹ ầ
22
• Ch ng khoán thanh kho n đ c gi ả ượ ữ nh m t tài s n đ m cho ngân ả ư ộ ệ
ứ qu .ỹ
ủ
ch ng khoán chính ph ( nđ c coi là an toàn cao) c mi n thu ho c do yêu c u c a chính quy n các ữ ứ ễ ượ ầ ủ ế ề ặ
• Ngân hàng n m gi ắ vì chúng có th đ ể ượ c p. ấ
ế ứ ủ ấ ợ
ặ ậ ấ ặ
• X p sau ch ng khoán c a chính ph là gi y n ngân hàng do các công ủ ty ho c các công ty tài chính n i ti ng phát hành ho c ch p nh n thanh ổ ế toán.
3 Qu n lý tín d ng ụ ả
Vietcombank áp d ng các bi n pháp qu n lý tín d ng nh : ệ ụ ư ụ ả
• Qu n lí danh m c tín d ng. ụ ụ ả
• T l thích h p c a tín d ng ng n ho c các kho n tín d ng có th ụ ụ ủ ả ặ ắ ợ ể
ỷ ệ ể chuy n đ i nhanh ổ
• Thu l i nhi u l n trong kỳ. ợ ề ầ
• M r ng và đa d ng hóa các lo i hình tín d ng, cung c p các đi u ki n ệ ụ ề ấ
ở ộ ạ u đãi đ tăng quy mô c p tín d ng. ạ ụ ể ấ ư
• Xác l p m i quan h gi a các bi n pháp tăng quy mô. ệ ữ ệ ậ ố
t lãi su t v i các đi u ki n tài tr khác v i khách hàng l n và • Phân bi ệ ấ ớ ề ệ ớ ợ ớ
quan tr ng.ọ
t r i ro tín d ng trên th ng kê kinh nghi m và đi u ki n th ệ ủ ụ ề ệ ệ ố ị
tr • Phân bi ng. ườ
• Xác đ nh các phép đo r i ro tín d ng m t cách h p lý. ủ ụ ợ ộ ị
4.Qu n lý tài s n khác. ả ả
4.1. Qu n lý các tài s n y thác. ả ủ ả
ụ ủ ề ệ ậ ả ạ
ả ậ
Khách hàng giao nh n cho ngân hàng nhi u lo i tài s n. Nhi m v c a ngân hàng là b o qu n theo dõi và tăng thu nh p cho khách hàng. Nh ng ngân hàng l n đã phát tri n phòng y thác cung c p cho khách hàng các d ch v y thác ấ ớ ả ể ụ ủ ữ ị ủ
23
ng y thác trên c s ở ộ ủ ụ ả ị ườ ủ ơ ở
kèm theo t ư ấ nâng cao ch t l v n. M c tiêu c a qu n lý: m r ng th tr ấ ượ ng các d ch v . ụ ị
4.2. Qu n lý trang thi t b , nhà c a, ngân hàng. ả ế ị ử
ả ủ ổ
Chi m t ế trò quan tr ng trong ho t đ ng c a ngân hàng. tr ng không l n trong t ng tài s n c a ngân hàng, song nó đóng vai ỷ ọ ọ ớ ạ ộ ủ
•
Là n i th c hi n giao d ch v i khách hàng. ự ệ ơ ớ ị
•
và b o qu n các h p đ ng, th c hi n các h p đ ng thanh ữ ự ệ ả ả ợ ồ ồ ợ
L u gi ư toán.
5. Qu n lý tài s n ngo i b ng. ả ạ ả ả
ả ồ
Tài s n ngo i b ng mang l ạ ả ậ i thu nh p cho ngân hàng, đ ng th i g n ờ ắ ạ ả ả ậ ạ ả v i các r i ro. Do v y, qu n lý tài s n ngo i b ng là qu n lý r i ro. ớ ủ ủ ả
• Th nh t, ngân hàng phân lo i tài s n ngo i b ng theo th i gian ch ạ ả ấ ạ ả ờ ủ
th và tính ch t r i ro. ứ ể ấ ủ
ả
ứ nh h ố giá, ề ự ng ngu n v n, t ồ ế ả ố ỷ
ả ư lãi su t, s thành công c a các đ i tác… • Th hai, ngân hàng ph i th c hi n nghiên c u d báo v các nhân t ứ ệ ự ng đ n tài s n ngo i b ng nh : th tr ạ ả ị ườ ố ưở ấ ự ủ
• Th ba, ngân hàng c n d phòng tr ứ ự ầ ợ ồ
ả ớ ư ả
ặ ấ ấ ờ ớ
c ngu n tài tr cho tài s n ngo i ạ ướ b ng, nh : gia tăng ngân qu , các ch ng khoán thanh kho n v i lãi su t ấ ứ ỹ ả ặ vay m n c p bách v i lãi su t cao ho c sinh l i th p, ho c d tr ượ ự ữ ấ trích qu d phòng t n th t. ấ ỹ ự ổ
IV. M I QUAN H GI A TÀI S N VÀ NGU N V N Ệ Ữ Ồ Ố Ố Ả
• M i liên h sinh l i : ệ ố ờ
ạ ồ
ủ ế i chi phí ch y u c a ngân hàng, chi phí tr lãi. ủ ớ
ố i thu nh p ch y u cho ngân hàng còn ngu n v n Quy mô ả i có th càng ể ờ ậ ủ ế ả ả
i.
Tài s n mang l ả liên quan t huy đ ng càng tăng, tài s n càng tăng, kh năng sinh l ộ l n ho c ng ặ ớ
c l ượ ạ
ể ể ấ ộ ổ
ồ ề ể ớ ớ
ớ ị ườ ấ ỗ ự ấ ả ậ
Ngân hàng có th theo đu i lãi su t huy đ ng cao đ tìm ki m các ế ngu n ti n v i quy mô l n, đ cho vay v i lãi su t cao, ho c t lãi ặ ừ ng, n l c tìm ki m các su t cho vay ph i ch p nh n trên th tr ế ấ ả ự ngu n v i chi phí th p. Ngân hàng không tham gia đ t giá, ph i t ấ ặ ồ ớ
24
ỉ ơ ấ ằ ầ ả ỏ ố
đi u ch nh c c u nguôn v n và tài s n nh m th a mãn yêu c u sinh ề i.ờ l
ng đ c đo ờ i gi a ngu n v n và tài s n th ố ữ ả ồ ườ ượ
tài s n sinh lãi và chênh l ch lãi su t. M i liên h sinh l ố l b ng t ỷ ệ ằ ệ ả ệ ấ
lãi – chi phí tr lãi)/ tài ấ ơ ả ừ ả
ệ i bình quân. Chênh l ch lãi su t c b n= ( doanh thu t s n sinh l ả ờ
Ho c đo b ng thu nh p ròng trên t ng tài s n ( ROA) ặ ằ ậ ả ổ
ROA= Thu nh p ròng sau thu / T ng tài s n bình quân. ế ổ ậ ả
• M i liên h an toàn: ệ ố
Ngân hàng duy trì m i liên h an toàn theo lu t đ nh. ậ ị ệ ố
ẽ ế ử ề ấ
Quy mô và c u trúc ti n g i liên quan ch t ch đ n ngân qu và ch ng khoán thanh kho n cũng nh kỳ h n n c a các kho n tín d ng ư ặ ợ ủ ỹ ụ ứ ả ả ạ
ạ ộ ộ ố ủ ỉ
Phân tích m t s ch tiêu ho t đ ng chính c a ngân hàng năm 2010- 2012
2010 2011 2012 Ch tiêu ỉ
Ho t đ ng ạ ộ
T ng tài s n (t đ ng) 307.621 366.722 414.475 ả ổ ỷ ồ
20.737 28.639 41.553 V n ch s h u ủ ở ữ ố
n n kinh t 208.320 241.688 303.942 Huy đ ng v n t ộ ố ừ ề ế
D n vay khách hàng 176.814 209.418 241.163 ư ợ
Tăng tr ng hàng năm ưở
L i nhu n tr c thu 11.29% 2.03% 1.17% ậ ợ ướ ế
L i nhu n ròng sau thu 9.21% -1.99% 4.93% ậ ợ ế
25
Hi u qu ệ ả
28.92% 26.47% 27.5% ỷ ọ ổ
T tr ng thu ngoài lãi/ T ng doanh thu
T l 39.7% 38.33% 39.82% ỷ ệ chi phí /Doanh thu thu n ầ
ROAE 22.87% 17% 12.55%
37.14% 37.15% 25.91% ướ ố c d phòng /V n ự
L i nhu n tr ậ ợ ch s h u ủ ở ữ
H s an toàn v n 9.67% 11.13% 14.83% ệ ố ố
ấ ủ ổ ị
ầ
ả ệ ủ ả ờ
ở ữ ầ
Qua b ng trên ta th y, ROAE c a ngân hàng không n đ nh qua các năm ả ố ệ ng gi m d n năm 2010 là 22.87% thì năm 2012 là 12.55%.s li u và có xu h ướ h u c a ngân hàng i c a v n chú s trên cho th y hi u qu sinh l ố ủ ấ Vietcombank ch a th c s hi u qu nh ng năm g n đây và đây cũng là ữ ư ả ự ệ ự nguyên nhân khi n l ố i nhuân ròng sau thu c a ngân hàng năm 2011 xu ng ế ủ ế ợ còn -1.99%
đ ng t
Năm 2012 ngân hàng Vietcombank huy đ ng 303.942 t tăng 62.254 t ế ỷ ồ ớ
ể ừ
ừ ề n n ỷ ồ ờ ư ợ ồ đ ng năm 2011 lên 241.163 c d phòng/ ộ đ ng so v i năm 2011 ng v i 25.76% đ ng th i d n ớ ỷ ồ ợ ứ 209.418 t ề i nhu n tr ậ ướ ự
kinh t vay khách hàng cũng tăng đáng k t đ ng năm 2012 ng v i 15.16%. đi u này làm l t ớ ỷ ồ v n ch s h u gi m 11.24% ố ủ ở ữ ứ ả
26
Ph n k t lu n ế ậ ầ
Có th nói, ho t đ ng c b n c a m t ngân hàng là làm cho tài s n có ơ ả ủ ạ ộ ể ả ộ
và tài s n n phù h p v i nhu c u c a khách hàng, c a ng i tiêu dùng. Xét ầ ủ ủ ả ợ ớ ợ ườ
ộ v m t nghi p v kinh doanh, quá trình chuy n các tài s n và cung c p m t ề ặ ụ ể ệ ả ấ
ỹ lo t các d ch v : huyy đ ng v n, ghi chép s sách, thanh toán séc, th qu , ủ ụ ạ ộ ổ ố ị
cho vay, thu n , phân tích tín d ng, th c hi n nhi m v v i ngân sách nhà ụ ớ ụ ự ệ ệ ợ
n c,… cũng gi ng nh ho t đ ng c a m i doanh nghi p khác. Ngân hàng ướ ạ ộ ủ ư ệ ố ọ
c nh ng d ch v t t v i chi phí th p và có doanh thu cao do tài nào t o ra đ ạ ượ ụ ố ớ ữ ấ ị
i thì ngân hàng y thu đ c nhi u l i nhu n, n u không làm đ s n đem l ả ạ ấ ượ ề ợ ế ậ ượ c
nh v y thì ngân hàng y ph i ch u thua l ư ậ ấ ả ị . ỗ
Đ thu đ i nhu n cao, tr c h t ngân hàng ph i chú ý gi ể c l ượ ợ ậ ướ ế ả ả ế i quy t
t ố t các v n đ chính nh : ề ư ấ
- Đ m b o ch c ch n lúc nào ngân hàng cũng d tr đ ti n m t và ự ữ ủ ề ả ắ ả ắ ặ
v n trên tài kho n đ thanh toán k p th i, nhanh chóng cho nh ng ng ị ố ữ ể ả ờ ườ ử i g i
ti n khi h yêu c u rút ti n. ề ề ầ ọ
- Giành đ ượ ả c nh ng tài s n có làm ăn hi u qu , ít có kh năng phá s n ệ ữ ả ả ả
và đa d ng hoá vi c n m gi nh ng tài s n có. ệ ắ ạ ữ ữ ả
- Giành đ ượ c nh ng tài s n n có chi phí th p ấ ợ ữ ả
27
28
Các tài liêu đính kèm
1. B ng cân đ i k toán h p nh t ấ ố ế ả ợ
2. Ph l c 1 : M t s ch tiêu ho t đ ng chính giai đo n 2008 – 2012 ạ ộ ộ ố ỉ ụ ụ ạ