t b b o qu n ch bi n NSTP
GVHD:T.S Đinh V
ế ị ả
ế ế
ả
ngươ
Thi Hùng
1. Đ T V N Đ
Ặ
Ấ
Ề
ấ Vi c cung c p th c ăn chăn nuôi có ý nghĩa r t quan tr ng, có tính ch t ứ ệ ấ ấ ọ
quy t đ nh đ n s l ng và ch t l ng s n ph m chăn nuôi. Cho súc v t ăn đ ế ố ượ ế ị ấ ượ ậ ả ẩ ủ
ch t dinh d ng và đúng ch đ , t c là thích ng v i các yêu c u c a c th con ấ ưỡ ầ ủ ơ ể ế ộ ứ ứ ớ
v t, tăng đ ậ c s n l ượ ả ượ ệ ng chăn nuôi l n nh t v i m c th c ăn ít nh t. Trong vi c ứ ấ ớ ứ ấ ớ
cung c p th c ăn, ngoài v n đ s n xu t th c ăn thì v n đ ch bi n th c ăn có ấ ề ế ế ề ả ứ ứ ứ ấ ấ ấ
ý nghĩa quan tr ng:ọ
-Tăng kh năng tiêu hóa th c ăn c a c th v t nuôi ứ ủ ơ ể ậ ả
-Tăng ch t l ấ ượ ng th c ăn ứ
-Súc v t đ t n s c nhai th c ăn ậ ỡ ố ứ ứ
-Ngăn ng a b nh t ừ ệ ậ t cho v t nuôi ậ
-T n d ng đ ậ ụ ượ c ph ph ph m trong công nghi p ệ ụ ế ẩ
Hi n nay máy thái đ c s d ng nhi u trong công ngh ch bi n th c ăn ệ ượ ử ụ ế ế ứ ề ệ
gia súc. ph n l n các nguyên li u s d ng làm th c ăn gia súc, nh t là th c ăn ệ ử ụ ầ ớ ứ ứ ấ
i, nh các lo i rau c , c , qu đ u ph i tr i qua công đo n thái. Vì th máy t ươ ả ả ỏ ủ ả ề ư ế ạ ạ
thái có ý nghĩa quan tr ng trong dây chu n ch bi n th c ăn chăn nuôi. ế ế ứ ề ọ
Máy thái rau c r m đ c s d ng r ng rãi trong các trang tr i chăn nuôi bò ỏ ơ ượ ử ụ ạ ộ
và l n, đ c bi ặ ợ ệ t là chăn nuôi bò l y th t và l y s a. Máy thái rau c r m có ấ ỏ ơ ữ ấ ị
nhi m v làm nh rau c t i, khô thành nh ng đo n ng n, v i kích th ỏ ươ ụ ệ ỏ ữ ạ ắ ớ ướ ạ c đo n
thái đi u ch nh đ ề ỉ ượ c theo quy đ nh đ i v i các lo i v t nuôi. ố ớ ạ ậ ị
Đ nâng cao hi u qu s d ng máy thái rau c r m, tôi th c hi n đ tài: " ả ử ụ ỏ ơ ự ệ ệ ề ể
Phân tích, tính toán đ ng l c h c c a máy thái ki u đĩa.T đó tính toán các ự ọ ủ ừ ộ ể
thông s c b n cho máy thái rau c r m " nh m góp ph n đ a l i thu n l ố ơ ả ỏ ơ ư ạ ằ ầ ậ ợ i
cho công nhân và nông dân trong quá trình s d ng máy. ử ụ
ễ
ạ
L p: ớ Công thôn
1
SVTH: Nguy n Văn Đ t 39A
t b b o qu n ch bi n NSTP
GVHD:T.S Đinh V
ế ị ả
ế ế
ả
ngươ
Thi Hùng
2. N I DUNG VÀ K T QU NGHIÊN C U
Ộ
Ứ
Ả
Ế
2.1 Nguyên lý c u t o ấ ạ Máy thái rau c r m th ỏ ơ ườ ộ
ồ ặ ậ ố ồ
ộ ố ấ ỏ ố
ề ạ ộ ặ ệ ệ ộ
ộ ng g m : B ph n thái có m t s dao 1 và m t ậ ụ c l p vào đĩa 3 ho c tr ng 6, b ph n cung c p g m hai tr c t m kê 2, dao đ ộ ượ ắ ấ ậ cu n 4 k t h p v i dây chuy n cung c p 5đ nén và đ a rau c vào b ph n ư ớ ế ợ ấ thái.Vi c đi u ch nh đ dài đo n thái đ c th c hi n b ng hai cách : ho c thay ằ ề ượ ỉ s truy n cho b ph n cung c p. đ i s dao l p trên đĩa ho c thay đ i t ộ ổ ỷ ố ắ ổ ố ể ự ề ặ ậ ấ
ộ ườ ệ ằ
i đao c đ nh. 2.1 Nguyên lý c u t o ấ ạ B ph n thái rau c r m th ỏ ơ ậ i dao chuy n đ ng và m t l ộ ưỡ ể ộ l ưỡ ộ ng có nguyên lý làm vi c là thái b ng m t ố ị
a) b) c)
ơ ồ ấ ạ
Hình 1:S đ c u t o các b ph n thái rau c r m a) S đ máy thái rau c ; b) B ph n đĩa dao; c) B ph n tr ng dao
ộ ậ ậ ộ
ỏ ơ ộ
ơ ồ
ậ
ỏ
ố
ễ
ạ
L p: ớ Công thôn
2
SVTH: Nguy n Văn Đ t 39A
t b b o qu n ch bi n NSTP
GVHD:T.S Đinh V
ế ị ả
ế ế
ả
ngươ
Thi Hùng
ộ ố ể
c. ỏ ơ ứ ể ộ ơ ộ ượ
2.3 M t s máy thái ki u đĩa Máy thái rau c r m PCC – 6 :ki u đĩa đ ng, có đ ng c , di đ ng đ
Hình 2: Máy thái rau c r m PCC-6
ỏ ơ
Máy thái c qu PKP-2,0 : Ki u đĩa đ ng, quay tay và có đ ng c . ơ ủ ả ứ ể ộ
Hình3: Máy thái c qu PKP-2,0
ủ ả
ễ
ạ
L p: ớ Công thôn
3
SVTH: Nguy n Văn Đ t 39A
t b b o qu n ch bi n NSTP
GVHD:T.S Đinh V
ế ị ả
ế ế
ả
ngươ
Thi Hùng
2.4 Phân tích, tính toán đ ng l c h c c a máy thái ki u đĩa ự ọ ủ ộ ể
c xây d ng b ng cách tính toán Xét đ th mômen c t thái ( hình v ) đ ằ ự ẽ ượ
ồ ị mômen c t thái theo công th c :
t
+
)
cos
t ' tgf
M ct
(2-1)
c a dao trên c s s đ thi ắ ứ 1( ị ố
ng
ạ ượ ớ ừ ớ
ủ , r, góc tr y c đo và tính v i t ng v trí c a dao ng v i các góc quay ủ y ứ
ắ D= . rSq .. y ng v i T ng tr s góc quay Ứ ớ ừ SD th c a b ph n thái. Các đ i l ậ ể ủ ộ ố ượ ”, đ t f s tr ượ ị ng ng v i đ th mômen c t thái và t ng tr s c a góc T ắ ươ ể ị
ế ế ụ t k c ơ ở ơ ố t ượ t , áp su t riêng riêng q, h ệ ấ ứ ừ ẽ ượ ể . c a dao, ủ ậ ố c đ th bi n thiên v n t c c tr s mômen c t thái ắ ớ ồ ị c các v n t c góc và v đ ậ ố ắ ị ố ủ ồ ị ế ị ố ượ ừ ồ ị ượ ẽ
p /2
ta có th xác đ nh đ góc ( hình v ). T đ th mômen c t thái có th tính đ trung bình Mcttb :
=
y
=
M
cttb
k dM ct
(cid:242)
A ct
(2-2)
k p 2
k p 2
0
y – góc quay c a dao ( rad ) ủ
y
(cid:242) ớ th hi n di n tích t o b i đ th mômen c t thái ( ng v i ở ồ ị ể ệ ứ ệ ạ ắ
k - s dao; ố p /2 k k ct . dM p 2
0
rad
y cho m t dao và tr c hoành
ụ ộ
p2 k
xích xác đ nh, ta s l ớ ỷ ệ ệ ệ ị
ẻ ủ cttb. Đó là mômen mà đ ng c cung c p cho máy thái. Mômen c a ấ ộ ơ
Do đó, dùng di n tích k đo di n tích này và v i t ế c Mượ ơ ằ tính đ đ ng c b ng : ộ
ạ
ậ
cc, Mck theo t
Mdc = Mcttb + Mck + Mcc (2-3) Mck - mômen ch y không c a máy thái; ủ Mcc – mômen cung c p v t thái vào máy. ấ Có th tính g n đúng các mômen M l ể Mỷ ệ cttb : Mck : Mcc= 3:1:1;
M
M
dc
cttb
Khi đó : (2-4) ầ 5» 3
Hình 4:
ễ
ạ
L p: ớ Công thôn
4
SVTH: Nguy n Văn Đ t 39A
t b b o qu n ch bi n NSTP
GVHD:T.S Đinh V
ế ị ả
ế ế
ả
ngươ
Thi Hùng
a) Đ th mômen c t thái ; b) Đ th bi n thiên v n t c góc
ồ ị ế
ậ ố
ồ ị
ắ
w ( hình v ), ta có th th y r ng khi M
V s bi n thiên c a v n t c góc
ẽ ct < Mcttb thì v n t c góc l
ậ ố i vai trò c a bánh đà : khi mômen quay M ề ự ế ậ ố ớ ủ ậ ố ả ủ ủ
ắ
ỏ ơ ặ ộ ế ộ ơ
ẽ ấ
ng đ ng năng d tr ự ữ ắ ượ ả ượ ả ộ
ct > ể ấ ằ i tăng. Đi u này ề ạ ơ dc c a đ ng c l n h n ơ ớ ộ cttb > Mct ) là lúc dao c t thái ít ho c không c t thái, thì bánh đà ắ dc nh h n mômen i, bánh đà s c p phát đ ng năng ộ này ph i ả iớ cttb và gi
cttb < Mct) là lúc dao c t thái nhi u, quá t ề c mômen c n.L đ đ kh c ph c đ ụ ắ ư dư, th hi n b ng ph n di n tích n m trên đ ầ ằ ể ệ
ct.
ự ữ ng M ườ ệ ằ
Mcttb thì v n t c góc gi m, còn khi M liên quan t mômen c n ( lúc M ả ph i tích lũy đ ng năng d tr . Đ n khi mômen đ ng c M ả c n ( Mả d tr ự ữ ủ ể b ng công d A ằ h n b i đ th M ạ ở ồ ị
w
min
Các tr s v n t c góc tăng gi m t ị ố ậ ố ả
w ừ max
w
tb
s đ ẽ ượ và đ quay không đ u cho phép đ n ế ề ộ c xác đ nh trên ị wd ộ c a các b ủ
c s v n t c góc trung bình ơ ỡ ậ ố ph n quay, theo các công th c : ứ ậ
w
+
w
p
max
min
w
=
=
t
(2-5)
n . 30
2
w
+
w
min
=
=
‚
03,0
07,0
d w
max w
tb
(2-6)
N u g i J – mômen quán tính c a bánh đà ( k c đĩa hay tr ng dao), ta s ể ả ủ ế ọ ố ẽ
có công d : ư
w .
J
w .
J
=
=
-
A
w .
J
wd .
du
2 tb
2 max 2
2 min 2
(2-7)
ố T đó ta có th xác đ nh mômen quán tính c a bánh đà ( k c đĩa hay tr ng ể ả ủ ừ ể ị
dao) :
J =
(2-8)
w
dA wd .tb
30
10
/
dc
ả ớ ạ ủ ệ ả ‚ ệ £dt ề dw góc Đ b o đ m đi u ki n làm vi c b n v ng c a máy, ph i g i h n gia t c ố ữ ề ể ả s-2. Nh v y : tr s c c đ i ư ậ ở ị ố ự ạ
‡
J
(2-9)
M w d dt
Ph ơ ng c b n th hi n m i liên quan gi a đ ng c , ữ ộ ể ệ ơ ả ố
ượ máy thái và v t thái, có d ng : ng trình năng l ươ ậ ạ
ễ
ạ
L p: ớ Công thôn
5
SVTH: Nguy n Văn Đ t 39A
t b b o qu n ch bi n NSTP
GVHD:T.S Đinh V
ế ị ả
ế ế
ả
ngươ
Thi Hùng
w
=
=
+
t
w .
J
.
q .
1.(
' tgf .
)
N dc
(2-10)
d dt
dF dt
ụ ể ơ
và ch y không, vì v y còn c n ph i tính theo mômen đ ng c M Tuy nhiên, công su t đ ng c còn tiêu th đ cung c p v t thái cho máy ạ ấ ậ ơ dc : ấ ộ ầ ậ ả ộ
p
=
=
N
M
w .
.
dc
dc
tb
(2-11)
nM . . dc 30
n - s vòng quay trong 1 phút c a máy thái ủ ố
ầ ố
ố ượ ớ ỏ ế ứ ọ ẳ ỏ ẽ ệ ầ
ằ
ề ơ ng ng ầ ự ầ ề ượ ướ ả
Các thành ph n th ng đ ng c a l c N và fN s nén ép l p c rau xu ng. ủ ự ầ t là thành ph n c rau c vào h ng thái thì đi u ki n c n thi Còn đ cu n đ ể chi u n m ngang c a l c ma sát fN ph i l n h n thành ph n chi u n m ngang ế ủ ự ả ớ ằ ế ở c chi u cu n và c n tr c a l c N, t c là l n h n thành ph n l c h ố ơ ớ ứ ủ ự tác d ng cu n, nghĩa là : ố ụ
a
a
a
1
1
1
fN.cos > N.sin hay f > tg (2-12)
a
j
>
a
1 :
1
Góc ma sát ( phi) c cc tr c cu n v i l p rau c ph i l n h n góc ủấ ớ ớ ả ớ ụ ơ ố ỏ
N u g i chi u dày ban đ u c a l p rau c là A và chi u dày cu i cùng là a, ầ ủ ớ ề ề ọ ố ỏ
ế thì :
=
a
- -
aA
(2
r
r
.
cos
)
1
(2-13)
Do đó, đ ườ ng kính c a các tr c cu n s b ng : ụ ố ẽ ằ ủ
- -
=
=
d
-
aA 1
aA a cos
1
1
(2-14) -
1
2
+
a
1
tg
1
Nghĩa là ph i có đi u ki n : ề ệ ả
-
>
d
(2-15) -
1
2
aA 1 +
1
f
0
0
0
0
=j
27
18 ‚
30
đ i v i c , r m khô,
ng đ i v i rau c ố ớ ỏ ơ ố ớ ỏ
17 ‚ Thông th ườ i, v y :
ậ t ươ
>
- ‚
d
10(
20
).(
aA
)
(2-16)
ễ
ạ
L p: ớ Công thôn
6
SVTH: Nguy n Văn Đ t 39A
t b b o qu n ch bi n NSTP
GVHD:T.S Đinh V
ế ị ả
ế ế
ả
ngươ
Thi Hùng
ế
N u tính nh v y thì đòi h i đ ư ậ ố ỏ ườ ấ ườ ứ ữ ụ ố
ng kính d quá l n, cho nên ng ớ ế ể ễ ỉ
160
80 ‚
mm
ả i ta ph i làm các tr c cu n có nh ng răng m u hay múi kh đ d cu n th c ăn v i ớ đ ơ ộ ng kính tr c nh h n. Do đó công th c trên ch dùng đ tính toán s b . ứ ườ ng n m trong gi Th c t ụ ng kính d c a tr c cu n th ể i h n ớ ạ ỏ ơ ủ , đ ự ế ườ ườ ụ ằ ố
Đ nén rau c c a tr c cu n có th tính nh sau : ỏ ủ ư ụ ể ộ ố
ỏ ơ
ụ
ố
Hình 5: Tính các tr c cu n rau c r m
(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) -
1
. d
2
(cid:247) (cid:231)
1 +
-
1
f
ł Ł
=
<
K
(2-17) (cid:246) (cid:230)
aA A
(cid:247) (cid:231)
+
-
a
1
d
2
(cid:247) (cid:231)
1 +
1
f
ł Ł
Hay có th tính b ng : ể ằ
g
g
1
2
-
=K
(2-18)
g
1
g
g
1
2
và là m t đ c a l p th c ăn tr c và sau khi nén. ậ ộ ủ ớ ứ ướ
Th c nghi m ch ng t ự ỏ ằ ụ ố ứ ệ
ớ r ng công mà các tr c cu n tiêu th đ nén l p i 30 ỏ ơ ớ ụ ể ế ố ớ ớ ‚ v t thái và cu n vào h ng thái khá l n, đ i v i máy thái rau c r m chi m t ậ 50o/o toàn b công c a máy thái. ọ ủ ố ộ
2.5 Tính toán các thông s c b n cho máy thái rau c r m ố ơ ả ỏ ơ
ễ
ạ
L p: ớ Công thôn
7
SVTH: Nguy n Văn Đ t 39A
t b b o qu n ch bi n NSTP
GVHD:T.S Đinh V
ế ị ả
ế ế
ả
ngươ
Thi Hùng
a) Năng su t c a các máy thái rau c r m ấ ủ ỏ ơ
- Năng su t lý thuy t đ c tính nh sau : ế ượ ấ ư
Q =60.atb.b.l.k.g .n (2-19)
+
a
a
min
max
=
atb - chi u cao trung bình c a h ng thái, , ( m ) ủ ọ ề
atb
2
b - chi u r ng c a h ng thái, m ; ủ ọ ề ộ
l - đ dài đo n thái, m; ạ ộ
3 ;
k - s dao ; ố g - kh i l c tr c cu n nén, kg/m ố ượ ng th tích c a l p rau c đ ủ ớ ỏ ượ ể ụ ố
n- s vòng quay c a máy trong 1 phút. ủ ố
- Năng su t thu n túy và năng su t th c t đ ự ế ượ ấ c xác đ nh b ng đo c th ằ ụ ể ị ấ
ầ khi cho máy làm vi c. ệ
b) Đ dài đo n thái l ạ ộ
+Tính theo lý thuy t b ng công th c sau đây : ế ằ ứ
e
-
)
p .2
l = ( mm )(2-20)
. rc 1.( ki .
rc – bán kính c a tr c cu n ( ủ ố mm ) ụ
e
05,0»
e - đ tr
t c a tr c cu n trên l p rau c ( ) ộ ượ ủ ụ ố ớ ỏ
tb c a các đo n thái
i - t s truy n t ỷ ố ề ừ ụ tr c máy đ n tr c cu n. ế ụ ố
ằ ủ ạ
n
+ Đo th c t c phân lo i theo các tr s l đ : xác đ nh b ng tr s đ dài trung bình l ị ố ộ ị ị ố i, r i tính theo công th c: ự ế ạ ứ ồ ượ
l
i
1
i
(cid:229)
P i
++ l 2
, ( mm ) (2-21)
= 0
l
tb
P
P (cid:229)=
iP
P - kh i l ng m u rau c đã thái, ( có th l y P = 100g) ; ố ượ ẫ ỏ ể ấ
Pi - kh i l ng các đo n tháicó đ dài t l ố ượ ạ ộ ừ i đ n lế i+1.
ễ
ạ
L p: ớ Công thôn
8
SVTH: Nguy n Văn Đ t 39A
t b b o qu n ch bi n NSTP
GVHD:T.S Đinh V
ế ị ả
ế ế
ả
ngươ
Thi Hùng
c) T s truy n i : ỷ ố ề
w
tb
tb
T s truy n i là t s gi a v n t c góc trung bình c a máy ỷ ố ề ỷ ố ữ ậ ố ủ ớ ậ ố v i v n t c
=
w
i
c
góc c a tr c cu n cung c p rau c : ủ ụ ấ ố ỏ
w w
c
c
w
=
w
c
c
V n t c góc ậ ố c a tr c cu n tính b ng : ố ủ ụ ằ
e
-
)
V 1.(.
r c
vc - V n t c dài c a tr c cu n l p rau c vào h ng thái, có th tính t năng ố ớ ủ ụ ể ọ ỏ ừ
su t lý thuy t Q : ấ ậ ố ế
=
V
c
sm /
( )
Q g.. . ba 3600 tb
i cũng có th rút t ể ừ công th c (2-20) : ứ
=
i
(2-22)
e
-
p .2
)
lk . 1.( cr .
ậ ủ ặ ỏ ỹ
d) Đ c tính k thu t c a máy thái rau c PCC-6:
ặ ị
Đ n v đo ơ t/h Đ c tính k thu t ậ ỹ Năng su t thu n túy ấ ầ
- 5÷6 thái rau cỏ
- 1,5÷2,5 thái r mơ
kW 7 Công su t đ ng c đi n ơ ệ ấ ộ
kWh/t 1,5÷5 M c tiêu th đi n năng ụ ứ ệ
riêng mm 6;15;25;27;
40;104 Đ dài đo n thái hay b ạ ộ ề
dày lát thái vòng/ph 450
T c đ tr c c a máy 2dao cong ố ộ ụ ủ
S và ki u dao thái ể ố
ễ
ạ
L p: ớ Công thôn
9
SVTH: Nguy n Văn Đ t 39A
t b b o qu n ch bi n NSTP
GVHD:T.S Đinh V
ế ị ả
ế ế
ả
ngươ
Thi Hùng
3.K T LU N VÀ KHUY N NGH
Ậ
Ế
Ế
Ị
ộ Trên đây là m t s thông s v đ ng l c h c c a máy thái ki u đĩa và m t ự ọ ủ ố ề ộ ộ ố ể
s thông s s d ng đã đ ố ố ử ụ ượ ự c nghiên c u và tính toán trên c s lý thuy t và th c ơ ơ ứ ế
nghi m.ệ
c s d ng r ng rãi trong các nông Hi n nay các lo i máy này đang đ ạ ệ ượ ử ụ ộ
tr ườ ả ng và trang tr i chăn nuôi, đã góp ph n nâng cao năng su t lao đ ng, gi m ầ ạ ấ ộ
chi phí s n xu t . ả ấ
Do tính v n năng và d s d ng nên vi c s d ng các máy này cũng đã ti ệ ử ụ ễ ử ụ ạ ế t
c s c lao đ ng c a công nhân và gi m đ c s nhân công cho các ki m đ ệ ượ ứ ủ ả ộ ượ ố
trang tr i và nông tr ng. ạ ườ
Vì v y c n ph bi n r ng rãi đ phát huy hi u qu c a các lo i máy này ổ ế ộ ậ ầ ả ủ ệ ể ạ ở
c quy mô các h p tác xã và trang tr i nh nh m đ y nhanh quá trình công ạ ả ẩ ằ ợ ỏ
nghi p hóa nông thôn. ệ
Tuy nhiên các lo i máy này v n còn nh ng nh ữ ạ ẫ ưọ c đi m và h n ch . Nh ạ ể ế ư
công mà các tr c cu n tiêu th đ nén l p v t thái và cu n vào h ng thái khá ụ ể ụ ậ ố ớ ố ọ
l n, đ i v i máy thái rau c r m chi m t ớ ỏ ơ ế ố ớ ớ i 30÷50% toàn b công c a máy ộ ủ
c hoàn thi n h n và phù thái.Do v y cân có thêm nh ng nghiên c u đ chúng đ ữ ứ ể ậ ượ ệ ơ
h p h n n a v i công nhân và nông dân. ợ ơ ữ ớ
ễ
ạ
L p: ớ Công thôn
10
SVTH: Nguy n Văn Đ t 39A
t b b o qu n ch bi n NSTP
GVHD:T.S Đinh V
ế ị ả
ế ế
ả
ngươ
Thi Hùng
M C L C
Ụ
Ụ
1. Đ T V N Đ ................................................................................................1 Ấ Ặ Ề
2. DUNG VÀ QU N I Ộ K T Ế Ả
NGHIÊNC U..................................................2 Ứ
2.1 Nguyên lý c uấ
t o........................................................................................2 ạ
2.1 Nguyên lý c uấ
t o........................................................................................2 ạ
2.3 s máy thái M t ộ ố ể ki u
đĩa.............................................................................2
2.4 ể Phân tích, tính toán đ ng l c h c c a máy thái ki u ự ủ ộ ọ
đĩa.............................4
2.5 Tính toán các thông s c b n cho máy thái rau c ố ơ ả ỏ
r m.............................7 ơ
Ậ Ế Ế Ị
3.K T LU N VÀ KHUY N NGH ...............................................................10
ễ
ạ
L p: ớ Công thôn
11