1
Ấ Ặ Ề Đ T V N Đ
ồ ộ ệ ỷ ệ ắ l m c cao trong c ng đ ng 55% 86%. Đ
ả ẫ ệ B nh trĩ có t ậ ượ ẫ ph u thu t đ c đánh giá là hi u qu nh t
ẩ ươ ươ ề ỗ ph ng pháp nào là “Chu n vàng” m i ph ng pháp đ u b c l
ạ ữ ấ ị ứ ế ế ế
ụ ữ ế ắ ạ
ườ ệ ạ ấ ố
ị ằ ự ẫ ậ ậ
ủ ệ ậ ạ ẫ i u trề ị ấ . Tuy nhiên, v n ch a có ư ộ ộ ứ nh ng h n ch nh t đ nh, đó là tai bi n, bi n ch ng, di ch ng đôi ủ ế khi khó kh c ph c. Nh ng h n ch này là nguyên nhân ch y u, ề ậ ế ẫ d n đ n ng i b nh không mu n đi khám và ng i ch p nh n đi u Ph uẫ ạ ủ ẫ ng d n c a siêu âm Doppler tên tr b ng ph u thu t cũng là s quan ng i c a ph u thu t viên. ướ ướ i h thu t khâu tri t m ch trĩ d
ế ti ng Anh là Transanal haemorrhoidal dearterialization (vi ế ắ t t t là
ư
ượ ằ ồ ị
ỏ ể ổ ề ự ả
THD) do Pier Paolo Dalmonte (Italia) đ a ra vào năm 2007. Các ắ ạ ộ đ ng m ch trĩ đ c xác đ nh b ng siêu âm Doppler r i khâu th t, ư ượ thu nh th tích. Các búi l u l ằ ng máu đ v búi trĩ gi m búi trĩ t ố ở ạ ở ượ ố ị ậ trĩ sa đ i
trong lòng ng h u môn b ng các mũi ụ ổ ế ở c c đ nh tr l ế ớ ắ ẫ ậ i ph u thu t THD áp d ng ph bi n các
khâu v t. Trên th gi ướ ỹ ậ ẫ ượ n Ở ệ Vi c châu Âu, M , châu Á. t Nam ph u thu t THD đ
ừ ị ệ ề ụ d ng trong đi u tr b nh trĩ t
năm 2009, v i k t qu t ế ả ố ướ t b ứ ớ ế ư ẫ
ả ự ả ưở ể ế ế ậ ỹ ị
ươ ệ ạ ậ ự năng h u môn tr c tràng c a ph ng pháp này t i Vi
ứ ứ ụ ẫ ự ệ ề chúng tôi th c hi n đ tài: c áp ầ c đ u trên lâm sàng. Tuy nhiên cho đ n nay, v n ch a có nghiên c u nào ứ ỉ ề ặ v đ c đi m, k thu t, ch đ nh, k t qu , s nh h ng đ n ch c ậ ủ t nam. Vì v y ậ “Nghiên c u ng d ng ph u thu t
ệ ạ ẫ ủ khâu tri t m ch trĩ d ướ ướ i h ng d n c a siêu âm Doppler trong
ề ị ệ đi u tr b nh trĩ”.
ụ ằ Nh m hai m c tiêu:
ứ ặ ể ẫ ậ ỹ ỉ ị ậ 1. Nghiên c u đ c đi m, k thu t và ch đ nh ph u thu t khâu
ệ ạ ẫ ủ tri t m ch trĩ d ướ ướ i h ng d n c a siêu âm Doppler trong
ề ị ệ đi u tr b nh trĩ.
2
ế ẫ ậ ệ ạ ả 2. Đánh giá k t qu ph u thu t khâu tri ướ i
ướ ẫ ủ ề t m ch trĩ d ị ệ h ng d n c a siêu âm Doppler trong đi u tr b nh trĩ và
ộ ố ế ố ế ế m t s y u t ả liên quan đ n k t qu .
Ớ Ủ Ậ ĐÓNG GÓP M I C A LU N ÁN
ị ỉ ế ể ẫ ủ ậ ưở ế ặ ố nh h ứ ị ệ Lu n án đã cho bi ế ề ẫ ệ ậ ươ ấ ồ ậ ẫ ế ặ ở ặ ở ở ặ ở các thì 1, 2 và 5. Khó khăn g p ế ậ ụ ấ ẫ ử ổ ế ặ ở ạ ỏ ỉ ỉ ạ ậ ỉ ỉ ị ướ ẫ ể ế ộ ộ ặ ể ế ả ơ ắ ậ ứ ậ ệ ặ c c i thi n, không g p m t t ẹ ch hay h p h u môn. ấ ố ế ế ạ ố ị ứ ộ ể ừ ậ ổ ở ể ộ ả ự ậ ỹ t đ c đi m, k thu t, ch đ nh, k t qu , s ậ ự ậ ả ng đ n ch c năng ng h u môn tr c tràng c a ph u thu t ế ộ ố ế ố ả ế liên quan đ n k t qu : THD trong đi u tr b nh trĩ và m t s y u t ế ạ ậ ả ồ THD là ph u thu t ít xâm l n, b o t n đ m h u môn, không t o v t ng h do ph u thu t, g m 5 thì. Khó khăn, tai bi n g p th thì 3 và ệ 4, không g p thì 3: Tín hi u Doppler ạ m ch y u (6,9%), khó l y kim (6,9%, gãy mũi kim (0,8%), mũi kim ắ thì 3: T máu m c vào mép c a s ph u thu t (1,6%). Tai bi n g p ặ ướ ạ ự i niêm m c (3,9%), rách niêm m c tr c tràng (0,8%). Khó khăn g p d ỉ ở ứ ượ c ch (2,3%), đ t ch (5,4%), l ng ch (0,8%). Tai thì 4: Không rút đ ạ ự ụ ế ặ ở i niêm m c (12,3%), rách niêm m c tr c thì 4: T máu d bi n g p ể ở ộ ị Ph u thu t THD ch đ nh cho trĩ đ 3 th tràng (8,5%). Ch đ nh: ả ầ : Đau ể ộ ể búi, đ 3 th vòng, đ 4 th búi, đ 4 th vòng. K t qu g n ử ổ ả vong. ít (85,4%), bí ti u (23,7%), không g p ch y máu sau m hay t ứ ừ ậ Tái phát trĩ (11,7%), có da th a h u môn (17,1%), ch c K t qu xa: ưở ị ả ự ng, ch c năng tr c tràng năng c th t h u môn không b nh h K t quế ả ấ ự ủ ượ ả đ ộ ố ế chung: T t (72,1%), trung bình (23,4%), x u (4,5%). M t s y u ố ổ ả: M c đ đau sau m tăng khi s mũi khân ố liên quan đ n k t qu t ố ố nâng c đ nh niêm m c: ≥ 6. Bí ti u tăng khi s mũi khân nâng c ỷ ệ ộ ạ ị đ nh niêm m c ≥ 4. T l trĩ đ 4 cao có da th a h u môn sau m ơ ể ơ h n đ 3, th vòng cao h n th búi.
Ấ Ậ C U TRÚC LU N ÁN
ệ ả ể ồ 116 trang (không k tài li u tham kh o và ph ồ ươ Lu n án g m ng, ế ề ươ ứ ụ ậ ả ả ụ ớ 24 b ng, 15 bi u đ , 15 hình, 8 nh, có 154 tài l c), v i 4 ch ệ ặ ấ ả ệ li u tham kh o (ti ng Vi t 26 và ti ng Anh 128). Đ t v n đ 2 trang, ố ượ ổ ng pháp nghiên c u 21 trang, t ng quan 34 trang, đ i t ể ế ng và ph
3
ứ ế ậ ậ ị ế ả ế k t qu nghiên c u 24 trang, bàn lu n 32 trang, k t lu n 2 trang, ki n ngh 1 trang.
ƯƠ Ổ CH NG 1. T NG QUAN
ẫ ả ể ộ ố ặ ạ ệ ự ướ ướ i h ậ t m ch trĩ d ứ i ph u, sinh lý h u môn tr c tràng ng ẫ ng d n
ậ ỏ ướ ớ ạ ớ ạ ậ ố ố ớ ạ ẫ Theo các nhà ph u thu t, gi i h n d ớ ạ i h n trên ngang đ t s ng x ồ ượ ự
Ố ả
ự ớ ạ ừ ườ ả ả ắ ớ ạ ừ i h n t ả ng l ố i ph u i h n t đ ậ 1.1. M t s đ c đi m gi ậ ẫ ụ d ng trong ph u thu t khâu tri ủ c a siêu âm Doppler ứ ự i h n trên ngang m c 1.1.1. Tr c tràng: ự ươ i là vòng h u môn tr c tràng, ng cùng và gi m n nhô x ươ ẫ ả ng cùng i ph u thì gi theo các nhà gi Bao thớ ườ ướ c. Thành tr c tràng g m: ng l 3 và gi i là đ i h n d ạ ạ ớ ơ ớ ướ thanh m cạ , l p c , l p d i niêm m c, niêm m c. ấ ứ ứ ẫ ả ậ i ph u ch c năng sinh lý ph c Có c u trúc gi 1.1.2. ng h u môn: ơ ạ ệ dài ạ ở ự ủ ứ ả nam và ng n h n t p, đ m b o ch c năng t ch và đ i ti n, ậ , OHM ph u thu t gi ẫ ở ữ ậ ẫ n . Theo các nhà ph u thu t vòng ậ ớ ờ ậ i b ngoài ng h u môn, dài kho ng 4 cm. h u môn tr c tràng t ượ ớ ẫ gi ẫ Theo các nhà gi c t i i ph u, OHM gi ờ b ngoài h u môn, dài kho ng 2 cm. ượ ả ầ * L p niêm m c ạ : Ph n niêm m c ầ ườ ườ ng l ế ạ ễ ả ể ượ ộ ở ướ ườ ừ ạ ế ẵ ỏ ạ ạ ả ớ ố ở ấ ầ ọ ắ ẹ ủ ố ậ * L p d ớ ạ ở ồ c có ngu n trên đ ng l ố ừ ộ ố ồ ượ ở ướ ườ n i bì (endoderm), ph n da g c t c có ngu n g c d i đ ữ ộ ố ượ ạ ừ à c là di tích ti p n i gi a n i bì v t ngo i bì (ectoderm). Đ ng l ố ả ế ậ ọ ẫ t trên lâm sàng. i ph u quan tr ng d nh n bi ngo i bì, m c gi ườ ầ ớ ả ạ ạ ở c nh y c m v i c m giác căng. Ph n trên đ Niêm m c ng l ầ ượ c thu c lo i bi u mô lát t ng không s ng hóa, da ng l i đ d ả không có nang lông và các tuy n, cao kho ng 1cm, nh n, m ng, màu xanh xám, căng, nh y c m v i các tác nhân đau, nóng, l nh, ế ự ỏ ậ nh n bi t tính ch t phân (r n, l ng, khí), chi ph i b i nhánh tr c ướ ủ i c a th n kinh th n, vùng này có vai trò quan tr ng trong tràng d ứ duy trì ch c năng sinh lý c a ng h u môn. ạ ớ ướ i niêm m c: ậ ệ ứ ằ ở ề khoang d ẫ ấ ả : là c u trúc gi ầ i niêm m c. ườ ậ ướ i ph u bình th ỉ ủ ố ổ ự ủ ủ ả ạ Ch a nhi u m ch máu, th n kinh, b ch ạ ạ Đ mệ ạ m ch và các đ m h u môn n m ủ ố ậ ng c a ng h u môn(Anal cushion) ạ ự ậ h u môn, t o nên 15% 20% áp l c ngh c a ng h u môn, giúp ấ ưở ỗ ậ ng c a tu i, l c hút c a trái đ t, h u môn. D đóng kín l o nh h
4
ể ứ ậ ả ừ i đ m h u môn gây ch y máu t ị ố ệ ậ ả ứ ứ các m c đ ượ ươ ề ở ậ ợ ơ ự ế ậ các áp l c khác trong khung ch u có th làm đ t, y u các s i c ậ ệ ự ứ ạ ệ các đ m h u niêm, s máu t ạ ậ ặ ậ ệ môn ho c đ m h u môn b sa ra ngoài ng h u môn, tình tr ng này ậ ắ ỏ ệ ượ ệ ẫ ọ Vi c ph u thu t c t b các đ m h u môn có c g i là b nh trĩ. đ ộ ở ủ ậ ự ớ ưở ể ch h u môn i ch c năng t th gây nh h ng t ặ ậ ệ ả ồ khác nhau. Do đó b o t n đ m h u môn đã đ c đ t ra trong các ị ệ ng pháp đi u tr b nh trĩ. ph ậ * C th t trong h u môn: ầ Là ph n dày lên ố ơ ắ ự ậ ơ ắ ậ ủ ớ t n cùng c a l p ả ơ c vòng tr c tràng, bao quanh 3/4 trên ng h u môn, cao kho ng 2,5 ắ – 4 cm, dày 0,3 0,5 cm, màu tr ng ngà. C th t trong không đóng ố c hoàn toàn ng h u môn. kín đ ơ ắ ố ơ ậ ụ ượ * C th t ngoài h u môn: Là kh i c vân, hình tr , bao quanh ậ ơ ắ ơ ọ ừ ự ế ợ ứ ợ Hình thành t
ế ụ ự ràng v i c nâng h u môn. ậ ữ ơ ắ ố
ạ ạ bên ngoài c th t trong h u môn. ợ ủ s k t h p các s i c a * C d c dài ph c h p: ậ ứ ơ ọ Ở ớ ơ ớ l p c d c tr c t ngang m c vòng h u ơ ắ ự môn tr c tràng ti p t c đi xu ng gi a c th t trong và c th t ngoài ậ h u môn. ộ 1.1.3. Đ ng m ch ộ ệ
ự ố ượ ự ậ ố ồ ở ừ ữ ể ẳ ạ
ấ ể ả ẫ ạ ố ị ậ ắ ộ t nh t đ khâu th t đ ng m ch trĩ ạ ự ạ ự ứ ữ ạ ộ
ộ ể ắ ượ ự ẫ ồ ạ ủ ệ i thích cho s v n t n t ạ sau khi các đ ng m ch trĩ th ng đã đ ẳ ộ ủ ạ ườ ườ ở ậ ự ấ * Đ ng m ch tr c tràng trên: C p máu chính cho các đ m h u ộ ừ 5 – 8 phân nhánh. Tuy nhiên s l ng, đ dài, ố ng kính, s phân b xung quanh ng h u môn tr c tràng khác ớ ộ t ng cá th . G m nh ng đ ng m ch trĩ th ng ch y vào l p i niêm m c khi cách vòng h u môn tr c tràng kho ng 12 cm nên ậ ph u thu t THD. ở ngang m c các ậ ẫ c trong ph u thu t THD, ậ i c a các đ m h u môn mà ắ ượ c khâu th t. ổ ề ư ượ ng ng là 0,92 ± 0,15 mm và l u l i bình th ng môn, trung bình có t ườ đ nhau ướ d ở đây là v trí t Nh ng đ ng m ch xiên đi qua thành tr c tràng ệ ậ đ m h u môn nên không th khâu th t đ ả ề đi u này đã gi ạ ử ị không b ho i t ườ Đ ng kính trung bình c a các phân nhánh đ ng m ch trĩ trên đ v ậ ệ đ m h u môn dòng máu là 11,9 cm/giây. ộ ự ấ * Đ ng m ch tr c tràng d i: C p máu cho cho c th t trong, ậ ơ ắ ậ ủ ự ự ạ ố ầ ạ ấ ự ữ ậ ướ ơ ắ ớ c th t ngoài, c nâng h u môn và l p niêm m c ng h u môn. ữ * Đ ng m ch tr c tràng gi a: Đi vào ph n th p c a tr c tràng ự ồ ạ ủ ộ i c a đ ng m ch tr c tràng gi a còn ư ạ ơ ộ ạ ứ ngang m c sàn ch u, s t n t ấ ố ch a th ng nh t.
5
ữ ạ ắ Các tĩnh m ch trĩ trên, gi a và d i, b t ngu n t ồ ừ ướ ộ ạ ự vùng h u môn tr c tràng ( trĩ n i, trĩ ngo i). ạ ở ự ủ 1.1.4. Tĩnh m ch: ạ ố đám r i tĩnh m ch 1.1.5. Sinh lý t ch và đ i ti n ố * T ch h u môn: ả ự ả ả ậ ạ ứ ạ ự ủ ậ ệ ớ ậ ứ ng h u môn v i ch c năng sinh lý chính là đào ả ể ướ ộ ả ứ ấ ủ ạ ở ơ
ế ượ ệ ấ ế ạ ậ Hai thuy t đ c l n nhau, là thuy t m ch máu và thuy t tr c ch p nh n và ế ượ t ậ ố ạ ủ ớ ậ t xu ng c a l p lót ng h u môn
ườ ệ ầ ộ ng máu đ ườ i bình th ở ệ ằ ả
ả ủ ề ạ ữ ượ ị ố ạ ả
ở ệ ậ ậ ạ ệ ự ủ ậ ự Khi phân đi xu ng tr c tràng gây tăng áp ể ậ ộ ự l c và th tích bóng tr c tràng, đã kích thích b ph n nh n c m áp ế ự ể ừ ch h u môn (ph n x c ch , đó gây ra các ph n x t l c đ t ạ ả ả ph n x b o v ). Ố ạ ệ * Đ i ti n: ạ ệ ộ ằ th i phân b ng đ ng tác đ i ti n. ạ ể ệ Th tích n ể c ti u trong bàng quang khi đ t 1.1.6. Sinh lý ti u ti n: ấ ị ộ ạ ể ạ ẽ ạ m t m c nh t đ nh s t o ra m t áp su t đ m nh t o ph n x ti u ể ơ ắ ổ ệ ti n. Khi đó c th t c bàng quang m , c thành bàng quang co bóp đ ướ ể ố c ti u ra ngoài. t ng n ế ệ ơ 1.2. C ch b nh sinh b nh trĩ: ạ ừ ượ ẫ không lo i tr đ ố ủ ớ xu ng c a l p lót lòng ng h u môn. ế * Thuy t m ch máu ố ế ượ ố * Thuy t tr ườ ạ Theo Aigner F.(2006),(2009), đ ng kính trung bình đ ng m ch bở ườ ấ ổ ư ượ trĩ nh nhân trĩ g p 2 l n ng i bình th ng, l u l ề ệ ườ ấ ớ ầ v đ m trĩ b nh nhân trĩ cao g p 3 l n so v i ng ng. ư ượ ổ ề ệ ự ng dòng máu đ v đ m trĩ là cho r ng, s tăng l u l Tác gi ệ ậ ư ượ ơ ệ . L u l nguyên nhân gây b nh trĩ h n là h u qu c a b nh trĩ ng ệ ơ ắ ộ ằ ượ c đi u hòa b ng h c th t n i máu vào và ra qua đám m ch trĩ đ ự ề ạ m ch, khi s đi u hòa gi a l ng máu ch y vào và ra b r i lo n là ệ ế ố gây b nh trĩ. y u t ệ ẫ ả 1.3. Gi ọ ệ i ph u b nh h c đ m h u môn b nh nhân trĩ:
ớ ỏ ạ ế ồ ợ ạ ế ươ ắ ườ ợ ế ả ứ ạ ạ ấ ạ ế ợ ợ ố ượ ng v i thành m ch m ng g m 2 đ n 3 Giãn tĩnh m ch, tăng s l ợ ươ ố ổ ớ ế ng thoái hóa s i collagen và mô s i bào, huy t kh i, t n th l p t ặ ứ ợ ơ ế ổ ng đ t xo n v n các s i c niêm (Treitz´s muscle), liên k t, t n th ắ ữ ặ ở ạ ấ ở nh ng tr ng h p trĩ t c thành m ch g p ph n ng viêm c p ở ớ ụ ộ ạ m ch gây thi u máu c c b gây viêm loét l p niêm m c, hình thành ấ ệ m ch tân t o, xu t hi n các enzym và hóa ch t trung gian hình thành trong quá trình thoái hóa s i collagen và mô s i liên k t.
6
ỷ ệ ắ ệ ệ gây b nh trĩ: ồ ề ế ố ươ m c b nh trĩ ễ h c và các y u t ầ
ế ướ ạ ộ ổ 45 đ n 65 tu i, m c b nh trĩ tr cao t ắ ổ cao có t ắ l
ệ gây b nh trĩ khác đã đ ệ ượ ấ ơ ươ ượ ố ệ ề ồ ữ ự ơ ắ ồ ố ư ố ở ễ ọ ị T l 1.4. D ch t ộ c ng đ ng theo Tr n Kh ng Ki u (1992), Nguy n M nh Nhâm ắ (2004) là 55% (76,97 ± 3%). Johanson J.F. (1990), đ tu i m c ệ ệ ế ừ ỷ ệ l b nh trĩ chi m t c 20 ế ườ ệ ỷ ệ ắ ấ ổ m c b nh trĩ cao tu i là r t ít, ng i da tr ng kinh t ả ế ấ ườ ữ ơ th p. Táo bón không ph i nguyên i da đen kinh t h n nh ng ng ỉ ở ạ ặ các nhân gây b nh trĩ mà ch làm n ng thêm tình tr ng b nh trĩ ư ế ố ệ ệ b nh nhân trĩ. Nh ng y u t c nêu nh : ế ộ ị ng ch t x , gia v có tăng tr ng l c c th t trong, ch đ ăn ít l ữ ư tính kích thích, đ u ng có c n nh ng các s li u báo cáo v nh ng ấ tác nhân này còn ch a th ng nh t.
ể ệ ạ ộ 1.5. Phân lo i, đ , th b nh trĩ
ườ ượ ẫ ả ả ẫ ọ c là m c gi i ph u mô h c, trĩ ỗ ộ ố ợ ượ i ph u: Đ ng l * Theo gi ạ c phân thành trĩ n i, trĩ ngo i, trĩ h n h p. đ
ứ ộ ộ ượ ủ * Theo m c đ sa c a búi trĩ: Trĩ n i đ c chia làm 4 đ : ộ 1,2,3,4.
ể ệ ể ể * Th b nh: Th búi, th vòng.
ậ Là ph ố ậ ố ạ ự ố ệ ự
ề ứ ng pháp đánh giá ch c ứ ượ ng hóa ch c năng qua ộ ệ ử ộ , đ nh y cao, s hóa, đ ấ ơ ắ ứ ở ạ , ALOHM khi c th t h u môn ở ạ ơ ắ ậ ố ơ ắ ậ tr ng thái co t i đa, ặ ỉ ố ố ố ạ ệ ể ạ ệ ự ể
ở ề ằ ỹ ệ ở ạ ượ ể ả ứ 1.6. Thăm dò ch c năng ươ ự ố 1.6.1. Đo áp l c ng h u môn: ự năng ng h u môn tr c tràng khách quan, l ậ đo áp l c ng h u môn. Đi n c c đi n t ố ố ầ ễ ử ụ chính xác cao, d s d ng, thông s th ng nh t toàn c u. * Các thông s :ố Chi u dài ch c năng c th t OHM (chi u dài ề ứ tr ng thái OHM ch c năng) (cm) nghỉ, ALOHM khi c th t h u môn ALOHM ngưỡ khi ho, ALOHM khi r n đ i ti n, RAIR, ch s t ng phân, n g ủ ự ậ ả nh n c m c a tr c tràng, th tích duy trì mu n đ i ti n, th tích tr c ị ố đa. i tràng ch u t ậ ỹ * K thu t: ư ế ệ + T th b nh nhân: N m nghiêng trái, hai chân co, th đ u. ệ ự ậ + Th c hi n theo qui trình k thu t ể ả ế + K t qu : Đ c tính toán và bi u hi n ề ụ ầ ị ồ d ng b ng, bi u đ , ả ủ ồ đ th , thang màu, tùy theo ph n m n chuyên d ng c a nhà s n xu t.ấ
7
ạ ự Đánh giá tình tr ngạ ổ ạ ự ng. ẫ ứ ươ ậ ặ ậ ị ệ
ạ
ệ ị ệ
i ế ộ i
ơ ị ủ ề ề ồ ố ắ ầ YHHĐ, YHCT, ch đ ăn u ng và l ậ Tiêm gây x búi trĩ, ạ
ự ế (ultroid). ề
1.6.2. Soi tr c tràng ho c khung đ i tràng: ể ố niêm m c, hình th ng h u môn, bóng tr c tràng, các t n th ề 1.7. Tình hình đi u tr b nh trĩ và nghiên c u ph u thu t khâu ề ẫ ủ ướ ướ t m ch trĩ d tri ng d n c a siêu âm Doppler trong đi u i h ệ tr b nh trĩ hi n nay ế ớ 1.7.1. Trên Th gi ố s ngố ị ộ 1.7.1.1. Đi u tr n i khoa: ằ th t búi trĩ b ng 1.7.1.2. Đi u tr th thu t: ệ vòng cao su, quang đông h ng ngo i, sóng cao t n, li u pháp ệ ạ l nh,dòng đi n tr c ti p ậ 1.7.1.3. Đi u tr ph u thu t ậ ị ẫ ẫ ệ * Nhóm các ph u thu t can thi p xu ng vùng d i đ ẫ ậ ẻ ậ ắ ướ ử ậ ắ ẫ ậ ậ ậ Toupet A. (1969). ng l phía trên đ ạ ẫ ườ ướ ướ i h ượ c: ẫ ng d n ẫ
Phổ ướ ể ế ợ ữ ế ở nh ng n ớ ề ứ ậ ướ ườ ố ng Ferguson (1956), Ph uẫ c:ượ Ph u thu t MilliganMorgan (1937), l ậ ắ ẫ ừ , Khâu kín trên Clamp, Ph u thu t c t thu t c t trĩ t ng búi riêng l ẫ ạ (Parks), Ph u thu t c t trĩ khâu n a kín (1971), i niêm m c trĩ d ẫ Ph u thu t Whitehead W. (1882), Ph u thu t ệ ở ẫ * Nhóm các ph u thu t can thi p ệ ậ t m ch trĩ d Ph u thu t Longo, Khâu búi trĩ, Khâu tri ậ ủ HALRAR, THD. c a siêu âm Doppler (Ph u thu t HAL, ị ệ ề 1.7.1.4. K t h p YHCT v i YHHĐ trong đi u tr b nh trĩ: c có có n n YHCT phát tri n. bi n ẫ 1.7.1.5. Tình hình nghiên c u ph u thu t THD trên th gi ế ớ i
ỹ ộ ồ ứ ặ ề ồ ế ộ ả ồ
ứ ươ ứ ẽ ậ ủ ắ ậ ơ Dal Monte P.P. (2007) Italia: 330 BN, Infantino A. (2009) Italia: 112 BN, Ratto C. (2010) Italia: 170 BN, (2011): 35 BN trĩ đ 4,ộ (2012): 100BN, (2015): 803 BN, Deutsch C.J. (2012) Anh: 58 BN, Tempel M.B. (2013) M : 216 BN, Giordano P. (2014) Italia: 31 BN ỹ trĩ đ 4, LaBella G.D. (2015) M :108 BN, Noguerales F. (2015) Tây ủ ố ượ ả ủ ng c a Ban Nha: g m 475 BN. K t qu c a các nghiên c u: Đ i t ề ị ấ ạ các nghiên c u g m, trĩ đ 1,2 (ra máu nhi u ho c th t b i đi u tr ể ộ ệ ằ ng pháp b o t n), trĩ đ 3 và 4. Có th kèm b nh lý b ng các ph ị ệ ố ợ ề ử ề ừ ậ ph i h p (n t k h u môn, da th a h u môn). Ti n s đi u tr b nh ằ ộ trĩ: n i khoa, th thu t (th t trĩ b ng vòng cao su; tiêm gây x ; quang
8
ồ ạ ạ ậ ế ự ể ỗ ố ẹ ắ ệ ươ ủ ố ặ ở 1,3,5,7,9,11 gi ế ng g p ừ i ch , gây tê t y s ng, mê. S ĐM trĩ đ ờ ố ổ ạ ạ ướ ờ ẫ ự ừ máu d ả ổ ế ứ ả ể ộ ả ế ạ ứ ậ ớ ắ ệ ế ằ ệ ệ ở ề ờ ờ c c i thi n (7,1%). Th i gian n m vi n: 2 gi ờ ườ ố ng (10,3 11,8 ngày). T l ặ ỷ ệ ể ự ủ ử ư ẹ ậ ế vong cũng nh di ch ng h p h u môn hay m t t ứ ứ ẫ ậ ứ ở
ặ ở ạ ằ ộ
i sinh ho t, lao đ ng bình th ậ
ủ ẫ ộ
tái phát ự ng t ờ ứ
ổ ắ ệ ộ
ậ ươ ự ủ ẫ ậ ệ ổ ẫ ị ệ ẫ ậ ộ ư ề ị ệ ằ ậ ắ ở ạ ệ ờ ơ ơ ổ ẫ đông h ng ngo i; áp l nh, dòng đi n tr c ti p), ph u thu t (Kinh ầ ả ng pháp vô c m: gây tê th n đi n, Longo, HAL, AMI, THD). Ph ượ ạ c khâu kinh th n, gây tê t ườ ị th t: 211. V trí ĐM trĩ th . S mũi khâu ố ị nâng và c đ nh niêm m c sa t 16. Tai bi n trong m : Gãy mũi kim ạ ụ i niêm m c (0,2% 5,9%), rách niêm m c (2/3303/112), t 1560 tr c tràng: 0,1%, ch y máu: 0,1%. Th i gian ph u thu t (t ổ phút). Không đau sau m (45,5% 71,4%). Bi n ch ng s m sau m : đau (12% 71%), ch y máu: 0,9%, bí ti u (0,9% 16%), t c m ch trĩ (0,5% 8,6%). Ch y máu mu n (0,9% 1,2%). H t tri u ch ng ra ứ ệ máu (85,75% 92,5%). H t sa búi trĩ (85,75% 92,5%). Tri u ch ng ả ượ đ 1,2 ngày. Da ừ ậ th a h u môn: 8,3%. Tái phát trĩ (3% 28,6%). Th i gian tr v lao ộ đi m s hài lòng cao đ ng bình th ự ạ (91,5% 92%). Không g p tai bi n th ng tr c tràng, rò âm đ o tr c ấ ự ủ ế ch . K t tràng, t ủ ệ ấ ậ lu n chung c a các nghiên c u: THD là ph u thu t ít xâm l n, hi u ị ệ ộ ả ề ổ các m c đ khác nhau, ít đau sau m , ít tai qu đi u tr b nh trĩ ứ ặ ử ứ ờ ặ ế ế vong hay di ch ng n ng, th i bi n bi n ch ng n ng, không g p t ắ M tộ ệ ườ ạ ng ng n. gian n m vi n và tr l ẫ ứ ố ớ : nghiên c u so sánh ph u thu t THD v i MilliganMorgan s ể 40 BN trĩ đ 2 và 3. Ph u thu t THD ít ậ Elmér S.E. (2013) Th y đi n: ậ ẫ ỹ 27/40 ơ đau h n ph u thu t MilliganMorgan. Denoya P. (2014) M : ậ ả ỷ ệ ẫ ở ế ươ Milligan ph u thu t THD t l BN. K t qu : t ế ằ ơ ư ơ Morgan. Nh ng đau sau m ít h n, ít bi n ch ng h n, th i gian n m ẫ ộ ố ơ M t s nghiên c u so sánh ph u ở ạ ứ vi n và tr l i lao đ ng ng n h n. : Sajid M.S. (2012) Anh: K t lu n: ậ ế ậ ớ thu t THD v i ph u thu t Longo ả ề ng t Hi u qu đi u tr b nh trĩ c a hai ph u thu t t nhau, đau sau ồ ậ ơ ở ph u thu t THD. Tsang Y.P.(2014) H ng kong Trung m ít h n ả ỷ ệ ế ẫ qu c:ố ph u thu t THD và Longo có k t qu , t l tái phát, đ an ẫ toàn nh nhau trong đi u r b nh trĩ. Tuy nhiên ph u thu t THD đau ộ sau m ít h n, th i gian n m vi n và tr l i lao đ ng ng n h n.
9
ứ ưở ự ả nh h Nghiên c u đánh giá s ậ ậ
ẫ ủ ng c a ph u thu t THD ẫ Ratto C. (2011) Italia: ph u thu t THD ậ ứ ự ố ưở ệ
ố
ế ng đ n ch c năng sinh lý ng h u môn tr c tràng. t Nam ị ộ ị ủ ề ề ắ
ệ
ề ớ ứ v i ch c năng OHM: ả không nh h ạ 1.7.2. T i Vi ạ ế ộ : YHHĐ, YHCT, Ch đ ăn u ng, sinh ho t 1.7.2.1. Đi u tr n i khoa ằ ậ : YHHĐ (tiêm gây x búi trĩ, th t trĩ b ng ơ 1.7.2.2. Đi u tr th thu t vòng cao su), YHCT: bôi khô trĩ tán A, B, C, D, E. Hi n nay không áp d ng.ụ 1.7.2.3. Đi u tr ph u thu t: ố ậ ậ * Nhóm các ph u thu t can thi p xu ng d ẫ ướ ườ i đ ụ ượ : ng l c ụ ự ạ t o Toupet, dùng d ng c t ộ ị ẫ ệ ẫ ậ Ph u thu t MilliganMorgan, Ferguson, ể ắ ỏ đ c t b toàn b trĩ vòng. ẫ ệ ườ ậ * Nhóm các ph u thu t can thi p phía trên đ ẫ ế ng l ự ậ ạ ậ ả ế ự ế ợ ươ ng pháp ế ợ ố ớ ủ ứ ậ ẫ ệ t nam hi n i Vi
ượ c: ấ Ph u thu t Longo, khâu g p n p niêm m c h u môn tr c tràng (Longo c i ti n), HAL, THD. ữ : Là s k t h p gi a các ph 1.7.2.4. YHHĐ k t h p YHCT ị ệ ề ậ YHHĐ v i các bài thu c, th thu t YHCT trong đi u tr b nh trĩ. ệ ạ 1.7.2.5. Tình hình nghiên c u ph u thu t THD t nay ẫ ừ c ta t ệ ở ướ n ậ Ph u thu t THD đ ứ ẫ ậ ằ ề ự ố ầ ườ ượ ẫ ệ ạ t.
ượ ề ọ ổ ộ ệ ờ ệ ằ ứ ứ ệ ế ấ ự năm 2009, tuy c th c hi n ơ ồ ị ậ nhiên nghiên c u v ph u thu t này còn khá ít. Tr nh H ng S n ươ (2011) thông báo, th c hi n 3 ca ph u thu t trĩ b ng ph ng pháp ả ố Lê M nh C ng, Tr n Qu c Bình (2011), 88 ế THD k t qu t ẫ ộ ộ ệ b nh nhân trĩ, đ 2 (10,6%), đ 3 (78%), đ 4 (11,4%), đ c ph u ậ ằ ạ ệ ươ i B nh vi n Y h c c truy n trung thu t b ng ph ng pháp THD t ẫ ươ ng. Th i gian n m vi n trung bình 2,7 ngày. 3 tháng sau ph u ế ậ thu t: h t tri u ch ng sa búi trĩ (93,8%), h t tri u ch ng ra máu (95,4%), t ị ằ ố ạ ườ ẫ ậ ọ ổ ệ ề ạ ể ổ ế ả ố
Ố ƯỢ ƯƠ Ứ ệ t (75,5%), trung bình (18,3%), x u (6,2%). ề Lê M nh C ng (2014), đi u tr b ng ph u thu t THD cho 37 ạ ệ ắ ệ i B nh vi n Y h c c truy n trung b nh nhân trĩ, t c m ch th búi, t ấ ươ t (88,2%), trung bình (5,9%) và x u ng. 12 tháng sau m . K t qu : t (5,9%). ƯƠ CH NG PHÁP NGHIÊN C U NG 2. Đ I T NG VÀ PH
10
ứ ố ượ ng nghiên c u ẩ ệ ộ ể ể ặ ẫ D. ng pháp TH ớ ươ t gi i. ệ ệ ồ 2.1. Đ i t ứ ọ 2.1.1. Tiêu chu n ch n vào nhóm nghiên c u ộ ẩ ắ ệ * B nh nhân có ch n đoán m c b nh trĩ đ 3, đ 4 (theo Goligher), ậ ượ c ph u thu t theo ph th búi ho c th vòng đ ệ ổ * B nh nhân trên 18 tu i, không phân bi ứ * B nh nhân đ ng ý tham gia nghiên c u. ạ ừ 2.1.2. Tiêu chu n lo i tr ẩ ỏ ợ ạ ứ ườ ệ ươ ố ợ ừ ạ ắ ậ ạ ậ ố
ứ ễ ị ườ ệ ầ ố ợ
ứ ờ ể ị Lo i ra kh i nghiên c u các tr ng h p, có kèm theo b nh lý ậ ổ ư ứ ẽ ậ ng ph i h p nh : n t k h u môn, da th a h u môn, hay t n th ậ ạ ực tràng, trĩ ngo i phì đ i, trĩ t c m ch, rò h u môn, ậ polyp h u môn tr ự ủ ậ ạ ế ấ ẹ ch h u h p h u môn, bi n d ng ng h u môn, m t ch c năng t ệ ạ ứ ộ ỏ môn, phân l ng, h i ch ng đ i tràng kích thích, nhi m HIV, b nh lý ác ạ ệ ỉ tính, b nh lý tâm th n, tr ng h p có ch ng ch đ nh can thi p ngo i khoa. 2.1.3. Đ a đi m và th i gian nghiên c u ờ ứ ế ọ ổ ề ứ * Th i gian nghiên c u: tháng 1/6/2012 đ n tháng 31/12/2013. ươ ệ ng. * Đ a đi m nghiên c u: B nh vi n Y h c c truy n Trung ệ ứ
2/
ị ươ 2.2. Ph 2.2.1. Thi c ti n hành theo ph ế ng pháp ti n c u, can ệ ứ ề ố ươ ứ ị c và sau đi u tr , không đ i ch ng. ỡ ẫ ể ng pháp nghiên c u ế ế ứ t k nghiên c u ế ượ ứ Nghiên c u đ ướ thi p lâm sàng, so sánh tr ứ 2.2.2. C m u nghiên c u ứ ụ ứ ộ ỷ ệ : l (cid:0) ỡ ẫ p ) Nghiên c u áp d ng công th c tính c m u cho m t t 2 Z (cid:0) (cid:0) 1 (cid:0)
n
p . 1.( 2 d
Trong đó: ủ ươ ỷ ệ ng pháp THD) thành công c a ph
ớ ộ ố ệ ố (cid:0) x p (cid:0)
ứ
ố ệ ứ ế ầ ấ P = 0,895 (T l 1 P = 1 – 0,895 = 0,105 ậ /2α = 1,96 (v i đ tin c y 95%) z1 ự ế ớ d (sai s tuy t đ i so v i th c t ) = = 0,07 d = 0,07 x 0,895 = 0,06265 Thay vào công th c ta có: n = 1,96 x1,96 x 0,895 x 0,105: 0,06265 x 0,06265 = 91,98 S b nh nhân c n thi ệ t trong nghiên c u ít nh t là 92 b nh nhân.
11
ế ứ ậ Qua thăm ứ ặ ậ ứ 2.2.3. Ti n hành nghiên c u 2.2.3.1. Nghiên c u đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng: ể khám lâm sàng, c n lâm sàng, thăm dò ch c năng.
ự ố ề ế ị * Thăm khám lâm sàng ứ * Thăm dò ch c năng + Soi tr c tràng ng m m ự ố + Đo áp l c ng h u môn: Thi ạ ế ả ộ ậ t b ISOLAP HR đa kênh, có ệ ả i cao, công ngh c m bi n sensor, do hãng ứ ả ấ ộ đ nh y, đ phân gi Standard Instruments GmbH CHLB Đ c s n xu t năm 2012. ậ ế ọ * C n lâm sàng : Huy t h c Nhóm máu Đông máu c b n
ướ ổ ươ ể ổ ổ ụ b ng. Đ trĩ (Goligher), th :(búi, vòng). ậ ủ ẫ ậ Qua th cự ệ ả i, khó khăn, tai bi n g p ph i. ế ấ ướ ổ c m ít nh t 6 gi ờ . ậ ướ c m : ọ ế ị ụ Thi ơ ả Sinh hóa máu (Glucose, Creatinin, Ure, AST, ALT). HIV, HbsAg. T ng phân ể , đi n tim, ch p x quang tim ph i, siêu âm ệ ụ c ti u tích n ộ ổ ị ng: 2.2.3.2. Xác đ nh t n th ứ ặ ỹ ể 2.2.3.3. Nghiên c u đ c đi m, k thu t c a ph u thu t: ậ ợ ặ ẫ ủ hi n các thì c a ph u thu t, thu n l ổ Nh n ăn tr ị ẩ ị * Chu n b BN tr ụ ậ Th t h u môn Microlax (l ) x 02. t bế ị THD EVOLUTION (Italia s nả * Thi ấ ủ ố ụ t b và d ng c : ụ ệ xu t), kèm ph ki n. ươ ng pháp vô c m: ả Tê t y s ng: Marcain 5% x 1mg/kg ặ cân n ng + Faltamyl 0,01mg x 0,5 µg/1kg cân n ng.
ệ ử : B nh nhân đ t theo t th n m ng a, hai * Ph ặ ậ ẫ * Ph u thu t ư ế ệ + T th b nh nhân ỡ ầ ạ ư ế ằ rõ. ặ chân d ng kê trên giá đ , t ng sinh môn đ ậ ẫ ượ ộ ộ c b c l ở ữ ẫ ị ệ gi a hai chân b nh + V trí kíp ph u thu t: ậ Ph u thu t viên nhân. ẫ ệ ự ậ ợ ậ ghi rõ thu n l i, khó khăn, tai bi n.
+ Th c hi n ph u thu t: ố Thì 1: Nong ng h u môn. ị ạ ế ươ ị ng Thì 2: Đánh giá, xác đ nh th ắ Thì 4: Khâu nâng cố ế ể ẫ ạ Thì 5: Ki m tra, sát trùng, k t thúc ph u thu t. ậ t n. ổ Thì 3: Xác đ nh đ ng m ch trĩ, khâu th t. ộ ị đ nh niêm m c. ị ậ ệ + Đi uề tr và chăm sóc sau m : ị ả ầ ế ả ổ Theo dõi đau, ti u ti n, ch y ể ề ổ Qua đi u tr và theo dõi máu. 2.2.3.4. Đánh giá k t qu g n sau m : sau mổ ị ề * Đi u tr :
12
ị ề ề ọ t/phút.
ổ ạ ướ + Truy n d ch: Glucose 5% x 500ml ạ Nacl 0,9% x 1000ml truy n tĩnh m ch 50 60 gi ế ệ + Kháng sinh: Cephalosphorin th h III 1g x 2g. Tiêm tĩnh c m ) và 1g (sau m ). Metronidazone 0,25mg x 6 viên
ổ m ch 1g (tr ầ (chia 2 l n sau ăn). ả ồ ả ề ủ
ắ ố ị ố ề ể ặ ằ ạ ứ ồ + Gi m đau: phác đ gi m đau n n c a nghiên c u g m ạ ề Perfalgan 1g (chai 100ml) x 02 chai (truy n tĩnh m ch) ố Feldene 20mg ( ng) x 01 ng (tiêm b p). ử ệ + Đi u tr r i lo n ti u ti n: Bí đái x trí b ng đ t sonde bàng quang. ố ề ắ ẵ
ộ ờ ở ề ậ ở ọ ổ ố + Ch ng táo bón: thu c Y h c c truy n (s c túi đóng s n) ố 2 túi/ ngày (u ng sau ăn) x 10 ngày. ố ặ ậ + Thu c đ t h u môn: Proctolog x 10 viên (1 viên/ ngày). ướ ấ ậ + Ngâm h u môn n ả ế ầ l n /ngày cho đ n khi c m giác ầ c m 40 đ : th i gian 1520 p/l n x 3 ườ ng. vùng h u môn tr v bình th
ả ệ ầ ả ế ế ề ả ậ ế ồ ề ủ ệ ố ẽ ườ ặ ố * Theo dõi và chăm sóc sau m : ổ + Đau: Dùng thuôc gi m đau khi b nh nhân có c m giác đau khó ị ở h u môn, đ u tiên dùng 1 chai Perfalgan, ti p theo là Felden ch u ế 20mg, ti p là Perfalgan 1g. N u sau khi dùng h t li u gi m đau theo ỉ ứ ộ ầ phác đ n n, tùy theo m c đ đau c a b nh nhân th y thu c s ch ả ị ng ho c nhóm á đ nh dùng thêm thu c gi m đau (nhóm thông th phi n).ệ
ử ể ằ ệ ử ạ vùng h v , đi n châm. ả + Ch y máu ị ố ề ườ ấ + Đi u tr r i lo n ti u ti n: Đái khó x trí b ng ch m m ệ ạ ị ờ ừ ặ Bí đái: x trí b ng đ t sonde bàng quang. ệ lúc m đ n khi ra vi n. ằ ổ ế Tính t ổ Qua khám lâm sàng, thăm dò ch cứ ượ ạ ằ * Th i gian n m vi n (ngày): ế 2.2.3.5. Đánh giá k t qu xa sau m : năng c theo dõi và khám l ổ i sau m 6 tháng. nh ng ạ ậ Khám Soi h u môn. ự ố ậ ậ ự ố ả Soi tr c tràng, đo áp l c ng h u môn. ấ T t, trung bình, x u ệ ả ở ữ b nh nhân đ ệ * T i h u môn: ứ * Thăm dò ch c năng: ạ ế * Phân lo i k t qu chung: ứ ỉ ặ ứ ề ử ề ắ ủ ườ ứ 2.2.4. Ch tiêu nghiên c u ướ ậ c 2.2.4.1. Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng nhóm nghiên c u tr ộ ị ệ ờ m : ổ Tu i, gổ i ệ , ti n s đi u tr b nh trĩ (n i ứ ẫ khoa, th thu t, ph u thu t), tính ch t đ i ti n, tri u ch ng ra máu, ố ự ng kính ng sa búi trĩ, th b nh, c ể ớ i, th i gian m c b nh trĩ ậ ậ ể ệ h c năng t ấ ạ ệ ủ ậ ch h u môn ệ và đ
13
ố ậ ậ ề ứ
ự ể ị ố ặ ể ẫ i, khó khăn, ế ế ể ả , ti u ti n ệ , các ế ễ ạ ệ ứ ệ ậ
ừ ơ ắ ố ườ ự ứ ộ ứ i lao đ ng bình th ậ ng, đ i m tể ế ờ h i gian tr l ớ ế ể ổ ố ề ằ ậ ầ c nh p b ng ph n m m EpiInfo ử ầ ứ ơ ậ ễ h u môn (Watts J.M. 1964, Nguy n Văn Xuyên 1991), ch c năng c ắ ố ALOHM khi th t ng h u môn (Chi u dài ng h u môn ch c năng, ậ ơ ắ ố ỉ ALOHM khi c th t ng h u môn ở ạ ơ ắ ậ tr ng thái ngh , c th t h u môn ở ạ ủ ậ ả ưỡ ứ ố tr ng thái co t ng nh n c m c a i đa), ch c năng tr c tràng (Ng ự ạ ệ th tích tr c tràng ch u t i đa). ự tr c tràng, th tích duy trì đ i ti n, ậ Thu n l 2.2.4.2. Đ c đi m, k thu t c a ph u thu t: ậ ợ ậ ủ ỹ ể ẫ ờ ậ h i gian ph u thu t. ậ ẫ tai bi n theo các thì ph u thu t, t ổ: M c đ đau ả ầ ứ ộ , ch y máu 2.2.4.3. K t qu g n sau m ệ ằ ờ ế di n bi n khác (n u có), th i gian n m vi n. ả ứ ế Tri u ch ng ra máu, sa búi trĩ khi đ i ti n, ch c 2.2.4.4 K t qu xa: ườ ủ ậ ấ ạ ệ ự năng t ch h u môn, tính ch t đ i ti n, da th a h u môn, đ ng ậ ố kính ng h u môn, khác (n u có), ch c năng c th t ng h u môn, ự ở ạ ch c năng tr c tràng, t ạ ả ự đánh giá s hài lòng v i k t qu sau m (thang đi m 10), phân lo i ấ ả ế t, trung bình, x u). k t qu chung (t ượ ố ệ ố ệ S li u đ ử 2.2.5. X lý s li u: ề và x lý theo ph n m m STATA 13.0. ấ ề ạ ứ 2.2.6. V n đ đ o đ c trong nghiên c u ự ệ ị ứ ỉ ế ủ ố ượ ọ ố ệ ự ậ ậ ế ệ * Các xét nghi m th c hi n theo ch đ nh nêu trong khuy n cáo. ề ừ ố ứ * Tôn tr ng ý ki n c a đ i t ng nghiên c u, có quy n t ch i. * Các s li u thu th p chính xác, trung th c và bí m t.
ƯƠ Ứ Ả Ế CH NG 3. K T QU NGHIÊN C U
ứ ượ ủ ể ả 130 BN trĩ đ 3,4, th búi và vòng c a nghiên c u đ c vô c m ng pháp THD. ộ ủ ố ể ặ ậ ng nghiên c u: ữ ữ ủ ờ ề ử ề ủ ậ ị ậ ứ
ụ ạ ệ ậ ể ể ộ ộ ể ộ ươ ẫ ằ b ng gây tê t y s ng và ph u thu t theo ph ứ Nhóm NC: 88 nam, ố ượ 3.1. Đ c đi m chung đ i t ổ 42 n , nam / n là 2,09. Tu i trung bình c a nhóm NC: 52,2 ± 14,7 ắ ệ tu i ổ (20 81). Th i gian m c b nh trĩ trung bình 13,0 ± 10,3 năm (1 ẫ ộ 50). Ti n s đi u tr trĩ: N i khoa (56,2%), th thu t (15,4%), ph u thu t (3,9%). ậ ể ặ 3.2. Đ c đi m lâm sàng, c n lâm sàng nhóm nghiên c u ặ ể Ra máu khi đ i ti n (92,3%), búi trĩ sa 3.2.1. Đ c đi m lâm sàng: ổ ự co (73,1%), sa liên t c ngoài h u môn (26,9%). T n không t ể ộ ươ th Trĩ đ 3 th búi (84%), trĩ đ 3 th vòng (25%), đ 4 th ng: búi (16%), đ 4 th vòng (75%).
14
ướ ự ố ế 3.2.2. K t qu ậ ơ ắ Ở ổ ả đo áp l c ng h u môn: c m . 72 BN tr ỉ ở ở ạ ALOHM trung bình khi c th t OHM tr ng thái ngh ộ ệ ự ư ể ớ ứ ố ế ớ ạ ế ọ i h n bình : Ở m c gi ườ ẫ ậ ể ậ ủ ng. ặ ượ ắ ể ữ ượ ố ự ớ ế c 6 ĐM trĩ chi m 82,3%. ặ ở .ờ Khó khăn g p ấ ế T máu d ố ị ạ ố ủ ạ ạ ể ể
ặ ở ỏ ự ờ ạ ậ ệ ố ớ ể ơ ệ ớ t có ý nghĩa th ng kê v i p = 0,0148
ế ế ế ả ả ế ộ trĩ đ 3 ể (78,4 ± 20,1 mmHg), đ 4 (88,9 ± 21,4 mmHg), trĩ th vòng (87,6 ± 20,6 mmHg), th búi (79,0 ± 20,5 mmHg), s khác bi t ch a có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05. ả 3.2.3. K t qu sinh hóa, huy t h c máu th ỹ : S ĐM trĩ trung 3.3. Đ c đi m, k thu t c a ph u thu t THD ắ là 6,2 ± 1,0 ĐM (3 9 ĐM). Có s khác bi ệ ề bình đ c khâu th t t v ố ể s ĐM trĩ đ c khâu th t gi a th búi và th vòng v i p<0,01. Khâu ắ ượ ặ ở ố Phân b ĐM trĩ: th t đ 1, ĐM trĩ hay g p ế 6,9%, ệ thì 3: 3, 5, 7, 9 và 11 gi Tín hi u doppler y u ướ ụ ổ ở khó l y kim 6,9%. i niêm thì 3: Tai bi n trong m S mũi khâu nâng c đ nh niêm m c 3,9%, rách niêm m c 0,8%. m c trung bình c a nhóm NC : 3,6 ± 1,2 mũi (16 mũi). Nhóm trĩ ơ ở ố th búi (3,4 ± 1,1 mũi) s mũi khâu ít h n nhóm trĩ th vòng ự ớ ố ệ (4,5 ± 1,3 mũi), s khác bi t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,01. ỉ ỉ ặ ở ứ ượ ỷ ệ Khó khăn g p thì 4: c ch (2,3%), đ t ch không rút đ T l ướ ụ ế ỉ thì 4: Tai bi n g p i niêm (5,4%), l ng ch (0,8%). T máu d ạ ẫ Th i gian ph u m c (12,3%), rách niêm m c tr c tràng (8,5%). ộ ộ thu t trung bình: Nhóm trĩ đ 3 (30,4 ±7,8 phút) và nhóm trĩ đ 4 ự (32,3 ± 6,5 phút), s khác bi t không có ý nghĩa th ng kê v i p>0,05. Ở nhóm trĩ th vòng (34,2 ± 7,2 phút) dài h n th búi (30,2 ± 7,4 ể d. Chung cho ố ự phút), s khác bi ả c nhóm NC (30,9 ± 7,5 phút). 3.4. K t qu và m t s y u t 3.4.1. K t qu g n: ể ặ ộ ố ế ố ả ầ Trong 24 gi ệ ở Đau ít (85,4%). Ti u ti n ườ ể ệ ờ liên quan đ n k t qu ờ ầ đ u 114 BN (không đ t sonde bàng ể ng (76,3%), bí ti u (23,7%). Không ằ ổ Th i gian n m vi n trung ả ng h p nào ch y máu sau m . 1,5 ngày (1 7 ngày).
ạ ở ờ ể ổ ả th i đi m 6 tháng sau m cho 111 BN Khám l i
ệ ướ ả ố Đ i ti n khó gi m t c m ) xu ng còn 30,6%, s ố 46% (tr ớ ướ quang trong m ): ổ Ti u bình th ợ ườ ặ g p tr bình 2,4 (cid:0) ế 3.4.2. K t qu xa: (85,4%). ạ ệ khác bi ổ ừ a máu 93,7% (tr t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. R ự ổ c m )
15
ả ệ ả ự ố t có ý nghĩa th ng kê v i p ố , s khác bi c m ) gi m xu ng còn 10,8 % ướ ớ ộ ạ ắ ứ ườ ướ c và 6 tháng sau m (trên 40 tr ứ ổ c và sau m 6 tháng): Chi u dài ch c năng c th t OHM ( ệ ớ ALOHM khi c th t
e. Ch c năng tr c tràng tr
ỉ ớ ổ ự ổ c m (83,2 ± 20,1 mmHg), s khác bi ướ ự ứ ườ ự
ổ ể ố ổ ệ ớ ố ổ ị ố ự ổ ở ạ ườ ng trung b
ế ố t qu chung: ớ <0,05. ự ố gi m xu ng còn 3,6%, s khác bi ệ ổ Sa búi trĩ 100% (tr t có ý 0,05. Tái phát trĩ (11,7%), trong đó: độ ố nghĩa th ng kê v i p < ộ Không có da 3(4,5%), đ 2 (4,5%), đ 1 (0,9%), t c m ch trĩ 1,8%. ừ ậ ơ ắ ừ ậ Ch c năng c th t th a h u môn 82,9%, có da th a h u môn 17,1%. ổ ợ ng h p có đo ALOHM OHM tr ơ ắ ề ướ 3,6 ± tr ự ổ ướ t không , s khác bi c và 6 tháng sau m (3,7 ± 0,5 cm ) 0,4 cm) tr ố ơ ắ ở ạ có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05. tr ng thái co ướ 204,8 ± 80,8 mmHg) và 6 tháng sau m (ổ 207,5 ± 86,6 ố c ( i đa tr t ệ ố ự khác bi t không có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05. mmHg), s ơ ắ ở ạ ALOHM khi c th t tr ng thái ngh 6 tháng sau m (67,0 ± 18,9 ớ ướ ệ ả t có mmHg) gi m so v i tr ớ ố c và 6 ý nghĩa th ng kê v i p = 0,0001 ả ướ ợ ổ ng h p có đo áp l c OHM c tr tháng sau m (trên 40 tr c và sau ổ ủ ậ m ): ổ Ng ả ự ưỡ ng nh n c m c a tr c tràng 6 tháng sau m (17,3 ± 7,2 ệ ự ớ ướ ả t có ý nghĩa c m (23,5 ± 12,3ml), s khác bi ml) gi m so v i tr e. Th tích duy trì c m giác mu n đ i ti n 6 ạ ệ ố ả ớ th ng kê v i p= 0,001 ổ ớ ướ ả c m (55,0 ± 13,6 tháng sau m (49,0 ± 11,7 ml) gi m so v i tr e. Th tích tr c ự ể ự t có ý nghĩa th ng kê v i p = 0,025 ml), s khác bi ớ ướ ả c tràng ch u t i đa 6 tháng sau m (123,3 ± 33,7 ml) gi m so v i tr ớ ố ệ t có ý nghĩa th ng kê v i p = m (136,5 ± 44,2mmHg), s khác bi 0,016e. Th i gian tr l ình sau m :ổ ệ ờ i làm vi c bình th ể ố ự 5,9 ± 0,9 ngày (5 10 ngày). Đi m s đánh giá s hài lòng trung ố ố ỷ ệ ể ủ t và khá (96,4%). đi m s t bình c a BN: 9,4 ± 1,0 (5 10). T l Phân lo i kạ ấ ả T t (72,1%), trung bình (23,4%), x u (4,5%).
ế y u t ề ữ ế ố liên quan đ n k t qu ở ơ ự ệ ữ ể ố ớ ố ị ố ị ệ ạ ớ ướ ớ ả: T lỷ ệ đau v a,ừ ộ ố ế ố 3.4.3. M t s ố ị ữ ộ nh ng BN có s mũi khâu nâng c đ nh nhi u, d d i (42,9%) ố ố ữ ệ ạ niêm m c ≥ 6, cao h n nh ng b nh nhân có s mũi khâu nâng và c ố ạ ị t có ý nghĩa th ng kê v i p < đ nh niêm m c < 6 (11,2%), s khác bi ở ỷ ệ nh ng BN có s mũi khâu nâng c đ nh bí ti u (34%) 0,05. T l niêm m c ≥ạ ố ữ ơ 4 cao h n nh ng BN có s mũi khâu nâng và c đ nh ự ố t có ý nghĩa th ng kê v i p<0,05. niêm m c < 4 (15,6 %). S khác bi ơ ừ ậ ộ ổ ặ ở ỷ ệ BN trĩ đ 4 tr có da th a h u môn g p T l c m (28,1%) cao h n ố ệ ự ộ ệ t có ý nghĩa th ng kê v i p < b nh nhân trĩ đ 3 (12,7%), s khác bi
16
ướ ừ ậ ổ ể trĩ th vòng tr ỷ ệ ặ ở có da th a h u môn g p ệ ể ố ớ ả ố ể ệ ế ớ ư ự ở ơ ộ t c m (36,4%) ự t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,05. ơ ể ở BN trĩ th búi cao h n th vòng (36,4%), t (80,9%) ộ ả ố ở ố t trĩ đ 3 <0,0001). K t qu t t có ý nghĩa th ng kê v i (p ố ệ t ch a có ý nghĩa th ng kê (p ổ ổ BN trĩ > 60 tu i, BN trĩ ≤ 60 tu i cao h n ớ 0,05. T l ơ cao h n th búi (12,4%), s khác bi ế T lỷ ệ k t qu t ự s khác bi (77,2%) cao h n đ 4 (59,4%, s khác bi ỷ ệ ố t (75,3%) > 0,05). T l ư ệ ự s khác bi ố t ch a có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05. ơ ở
ƯƠ Ậ CH NG 4. BÀN LU N
ủ ẫ ậ ặ ể ậ ị ỉ c a ph u thu t THD ể ố ế ỹ 4.1. Đ c đi m, k thu t và ch đ nh ặ 4.1.1. Đ c đi m ả K t qu NC: ắ c khâu th t cho c S ĐM trĩ trung bình đ ố ượ ố ị ế ứ ạ ả ẫ ủ ậ ị ệ ằ ắ ộ ố ị ề ạ ạ ự ự ả ố ạ ẫ ở ạ ị ẫ ứ ả ậ ph u thu t THD, giúp đ m b o ch c năng t c b o t n ả NC (6,2 ± 1,0) (3 9 ĐM). S mũi khâu nâng c đ nh niêm m c trung bình ứ cho cả nhóm NC là 3,6 ± 1,2 mũi (1 6 mũi). K t qu nghiên c u ủ c a chúng tôi, đã minh ch ng cho nguyên lý c a ph u thu t THD ể trong đi u tr b nh trĩ đ 3,4, th búi và vòng b ng khâu th t các ộ đ ng m ch trĩ và khâu nâng c đ nh niêm m c. Hai quá trình này tác ỏ ể ế ộ thu nh th tích, đ ng tích c c qua l i l n nhau, k t qu búi trĩ t ậ ậ ệ ế ả i v trí trong lòng ng h u môn. Các đ m h u h t ch y máu và tr l ự ả ả ồ ở ượ môn đ ủ ậ ch h u môn. ộ ẫ ậ ậ ộ ẫ ứ ộ ư ấ ủ ổ ứ ủ ng t
ở ẫ ắ ỏ ộ ỷ ệ l ạ ế ẫ ậ ạ ấ ạ ắ ỏ ổ ứ ươ ng t ướ ườ ng l ng c th t h u môn, vùng da nh y c m d i đ ế ươ ươ t n th ậ ơ ắ ậ ấ ậ ế ạ ẫ c đ m h u môn, không t o v t th ậ ứ ộ M c đ xâm l n c a m t ph u thu t tùy thu c vào m c đ gây ươ ậ ấ ch c c a ph u thu t đó. Ph u thu t Longo đ a búi ch n th ở ề ằ v trong lòng OHM b ng cách c t b m t khoang niêm trĩ sa tr ợ ơ ơ ả ạ phía trên búi trĩ, t m c kho ng 3 4 cm có s i c tr n trong ắ ậ ẫ khoang niêm m c c t ra sau ph u thu t Longo chi m 20100%. ầ ể Ph u thu t kinh đi n (MilliganMorgan) c t b búi trĩ kèm ph n ổ ề ủ ch c nhi u, t n niêm m c và da ph trên búi trĩ gây ch n th ơ ắ ậ ạ ượ ả ươ c, t o th ở ỷ ệ ổ . K tế ế l ng h , t ng c th t h u môn chi m 14% v t th ủ ứ ả ẫ qu nghiên c u c a chúng tôi cho th y ph u thu t THD là ph u ươ ả ồ ượ ệ ấ ậ thu t ít xâm l n, b o t n đ ng ẫ ở h sau ph u thu t.
17
ổ ỉ ặ ở ầ ị ị ỏ ạ ổ ẳ ắ ờ ồ ắ ế ấ ệ ấ ượ ị ặ ả ể ắ ằ ắ ế ở ướ ị d ị ạ ề ộ ơ ễ
ạ ị ằ ễ ị ạ ộ ị
ố
ượ ắ ượ ấ
ơ
ắ ượ ở ể c ở ể ớ ố ữ ị
ậ ở . ố t này có ý nghĩa th ng kê v i p = 0,0001 t c các v trí theo chu vi ng h u môn, nh ng v ờ Khó khăn Thì 3: ạ ạ ỏ ặ ư ạ ể ợ ế ủ ầ
ể ố ớ ề ặ ỉ ề ố ớ ề ặ ự ụ ằ ủ ầ ầ ế ầ ả ệ ế ậ Khó khăn, tai bi n trong m ch g p ỹ ế thì 3 và 4, 4.1.2 K thu t: ắ ờ ử ụ ặ ở các thì 1,2,5. Nh s d ng đ u dò siêu âm Doppler g n không g p ễ ụ ụ trong d ng c THD, chúng tôi d dàng xác đ nh chính xác v trí các ượ ế ố ĐM trĩ r i khâu th t, h n ch t c i đa b sót các ĐM trĩ không đ ị ộ ồ khâu th t, đ ng th i đã ki m tra kh ng đ nh ngay trong m các đ ng ạ ặ ả ạ c khâu th t b ng cách: đ t c m bi n Doppler m ch m ch trĩ đã đ ệ ở ạ phía trên v trí khâu th t thì tín hi u m ch còn và m t tín hi u ạ m ch khi đ t c m bi n i v trí khâu. Đi u này cho th y vai trò ị ủ c a siêu âm Doppler trong xác đ nh v trí các đ ng m ch trĩ. Theo tác ả ồ Nguy n M nh Nhâm, Tr nh H ng S n, Nguy n Xuân Hùng có gi ổ Xác đ nh ĐM trĩ và ể th xác đ nh đ ng m ch trĩ b ng tay trong m . ả NC (6,2 ± 1,0) khâu th t:ắ S ĐM trĩ trung bình đ ắ c khâu th t cho c ướ i 6 c ít nh t 6 ĐM trĩ (82,3%), d (3 9 ĐM), trong đó khâu th t đ ố ĐM (17,7%). S ĐM trĩ trung bình khâu th t đ th búi (6,1 ± ớ ố th vòng (6,9 ± 0,9 0,1 ĐM) ít h n so v i s ĐM trĩ trung bình d. ĐM trĩ ệ ự ĐM), s khác bi ị ố ở ấ ả ượ t c phân b đ Tín hi uệ ặ ở ườ 1, 3, 5, 7, 9 và 11gi ng g p trí th ừ ế : Là tình tr ng có âm Doppler m ch phát ra t ạ Doppler m ch y u ặ ế ị ụ nh ng nghe nh ho c không rõ ho c không liên t c, thi t b dò m ch, ế ườ ị ấ ị ể ng h p chi m hi n th sóng âm cũng th p trên màn hi n th , có 9 tr ế ầ ả 6,9%. Nguyên nhân là do ph n c m bi n c a đ u dò Doppler ti p xúc ắ ẫ ạ ự t v i b m t niêm m c tr c tràng. Kh c ph c b ng cách, ph u không t ạ ế ả ầ ậ thu t viên đi u ch nh đ ph n c m bi n m ch c a đ u dò siêu âm ế Doppler ti p xúc t t v i b m t tr c tràng, n u c n thì bôi thêm gel siêu âm hay đi n tim vào ph n c m bi n m ch. ợ ặ ượ ở ạ ườ ng h p (6,9%) c kim ra ạ ẹ ườ ỏ ấ . Khó l y đ : g p 9 tr ề vòng kim l ự ợ ớ ng h p l p niêm m c tr c tràng dày và sa nhi u, ượ t không đón đ ị ượ ớ ả ể ư ượ ả ẹ ộ ặ ề ặ ớ ế ả ễ ượ ậ ầ ả ữ nh ng iạ tr c kim, khi đó nh (kim 5/8) khi k p đón kim b tr ạ ế ạ ằ i quy t tình tr ng toàn b thân kim đã n m trong l p niêm m c. Gi ộ ầ ra này ho c ph i k p mù vào thân kim đ đ a đ c ph n mũi kim l ượ ạ ồ ế ụ ấ ngoài b m t l p niêm m c r i ti p t c l y kim ra, n u không đ c ỉ ằ c kim ra b ng cách c m ch kéo h u qu d gây rách ph i kéo ng
18
ạ ể ướ máu d ẹ ỏ ố
ẹ ạ ỏ ớ ặ ể ấ ể
ặ ụ ạ i niêm m c. Đ tránh khó khăn này chúng niêm m c ho c t ở ặ ả ẹ 1/3 cu i thân kim, không tháo b kìm tôi ph i k p ch t kìm k p kim ớ ầ ư ộ ẹ ra ngoài hoàn toàn l p k p kim khi 1/3 thân kim và ph n mũi ch a l ộ ấ ầ ữ ặ ẫ ch t ph n kim đã l niêm m c, dùng k p ph u tích (không m u) gi ẹ ẹ ạ ồ ra kh i l p niêm m c r i chuy n kìm k p kim k p ch t đ l y kim ra. ợ ặ ế ườ . Gãy mũi kim: g p 1 tr ẹ
ị ế ệ ư ổ ứ ạ ạ ướ ả ữ ầ ầ ế ị ố ỉ ợ ị ằ ế ụ ắ ỏ ợ ỉ ỉ ớ ẹ ấ ợ ỉ ỉ ủ ợ ợ
ả ẫ ẹ ầ ạ ẹ ộ ậ
ườ ợ . M c mũi kim vào c a s ph u thu t:
ử ổ ớ ụ ủ ẹ ẹ ặ ớ ụ ủ ụ ụ ậ ả ủ ử ổ ỉ ậ ễ ị ắ ẫ ụ ệ ượ ụ ể ớ ậ ẹ ụ ẹ ỷ ệ ng h p chi m t l 0,8%. Nguyên ồ ẹ ầ nhân do k p kìm mang kim vào ph n mũi kim r i xoay kìm k p kim ế ẫ ẹ ể ấ đ l y kim ra nên khi xoay kìm k p kim đã d n đ n gãy mũi kim. ế ế ụ ạ ầ i ti p t c khâu ti p Chúng tôi quy t đ nh dùng ph n kim còn l ặ ấ ớ nh ng đã xu t hi n khó khăn m i đó là khó xuyên qua t ch c, m t ụ máu d khác còn gây tình tr ng t i niêm m c, do đó chúng tôi đã ế ế i quy t tình quy t đ nh không dùng ti p kim đã gãy mũi n a. Gi hu ng này chúng tôi c m ph n đuôi và thân s i ch có kim gãy mũi kéo căng nh , l y s i ch THD khác khâu vào v trí c a s i ch cũ sau ể đó c t b s i ch có kim gãy mũi ti p t c khâu b ng s i ch m i. Đ ệ tránh gãy mũi kim chúng tôi đã rút kinh nghi m khi đón kim, tay trái ể ạ ầ c m k p ph u tích dài kho ng 2830 cm g t ph n niêm m c đ ít ớ ạ ấ trên niêm m c, khi đó m i dùng kìm k p kim nh t 1/3 thân kim l ạ ỏ ớ ộ ẹ ở 1/3 thân kim đã l ra kh i l p niêm m c. Vì v y chúng tôi đã k p ở ượ ế ợ ườ ng h p ti p theo. các tr c gãy mũi kim tránh đ ậ g p 2 tr ẫ ử ổ ặ ắ ng h p (1,6%) ề ậ ẫ ắ m c mũi kim vào c a s ph u thu t. V nguyên nhân, do kim không ượ đ c k p vuông góc v i kìm mang kim ho c tr c c a kìm k p kim không song song v i tr c c a d ng c THD nên khi xoay kìm mang ế ẫ i quy t kim mũi kim d b m c vào mép c a c a s ph u thu t. Gi ẹ ể ụ ề khó khăn này, ph u thu t viên đi u ch nh đ tr c kìm k p kim trùng ớ ụ ẫ v i tr c d ng c THD. Đ tránh hi n t ng này, ph u thu t viên ả ẹ ph i k p kim vuông góc v i kìm k p kim và khi xoay kìm k p kim ầ c n gi ặ ở ườ ự ờ ụ ủ ụ ệ ầ th i gian đ u th c hi n ẫ ẹ ữ ụ ủ tr c c a kìm k p kim trùng theo tr c c a d ng c THD. ữ ng g p ậ ph u thu t THD. Nh ng khó khăn này th
19
ụ ườ ặ ở ế ở i niêm m c: 5 tr Thì 3. Tai bi n ạ g p T máu d ứ ạ ạ ể ườ ổ ậ ng g p ầ ỉ ộ ử ủ ể ụ ố ồ ầ ặ ạ ể ừ ả ứ ỏ ả ầ ụ ụ ạ ể ỏ ớ ướ ợ ng h p ế ổ ề chi m 3,9% trong nghiên c u. V nguyên nhân do kim khâu gây t n ặ ở ặ ươ ng m ch có th xuyên ho c rách thành m ch, th th ầ ẫ ệ b nh nhân cao tu i. X trí: ph u thu t viên nhanh chóng c m ph n ồ đuôi và thân ch kéo đ căng, khâu nhanh mũi s 8 r i bu c ngay có nh mằ ộ ị máu r i bu c nhanh, th khâu thêm 1 mũi lên phía trên v trí t ế ộ ẫ ụ ị ạ ắ máu d n đ n khâu th t ph n đ ng m ch trĩ phía trên v trí t ế ế ụ máu. Đ tránh ho c h n ch tai bi n này ng ng quá trình t ỉ chúng tôi khi xoay kìm mang kim ph i xoay d t khoát. Chú ý ch ấ l y kim ra kh i lòng d ng c THD khi ph n đuôi kim ph i đi ra kh i l p niêm m c đ tránh gây rách thành m ch hay niêm m c. ự ấ ạ ạ . Rách niêm m c tr c tràng ợ ỏ ụ ầ ủ ư ẫ ặ ụ ạ ử ả ỉ ị ồ ộ ạ ể ả ế ạ ữ ồ ể ế ỉ ấ ụ
ạ Khâu nâng c đ nh niêm m c:
ạ ố ố ị ể ớ
ở ệ ơ t có ý nghĩa th ng kê v i p < 0,0001. Khó khăn ượ ườ ợ c ch : ữ ầ ng khâu không đ u gi a ho c quá g n nhau gi a các mũi. X ố ỉ có 3 tr ữ ề ợ ể ể ổ ỉ ằ ữ ướ ả ệ ầ ả ề ộ ẳ ầ ườ ng h p (5,4%). Nguyên nhân do làm đ ượ ứ . Đ t ch : ắ ỉ Có 7 tr ố ị ạ ố ạ ả ạ ự : Rách niêm m c tr c tràng gây ch y ườ ng h p (0,8%). Nguyên nhân do khi l y kim máu chúng tôi g p 1 tr ộ ẫ ra kh i d ng c THD v n còn m t ph n c a đuôi kim v n ch a ra ớ ạ ế ớ h t l p niêm m c nên khi kéo kim ra đã gây rách l p niêm m c gây ướ ặ ướ ả i mũi khâu tr c ch y máu. X trí: Khâu ti p lên phía trên ho c d ẫ ế ộ tùy theo v trí rách niêm m c, r i bu c ch . N u v n còn ch y máu ả ầ có th khâu thêm mũi n a r i bu c l i đ đ m b o c m máu. Tránh ộ ỏ ụ tai bi n này ch l y kim ra kh i d ng c THD khi toàn b kim khâu ố ạ S mũi ố ị ớ đã ra ngoài l p niêm m c. ả nhóm NC là 3,6 ± 1,2 ạ ố ị khâu nâng c đ nh niêm m c trung bình cho c ở mũi (1 6 mũi). S mũi khâu nâng c đ nh niêm m c trung bình ự ể th búi (3,4 ± 1,1 mũi) ít h n so v i th vòng (4,5 ± 1,3 mũi), s ớ khác bi Thì 4. Không rút đ ng h p (2,3%). Nguyên nhân là do ử ặ ườ đ trí: Khâu b sung b ng s i ch khác ki u RAR. Đ tránh khó khăn này kho ng cách gi a các mũi khâu không g n nhau d i 0,5 cm. ữ ườ ủ Kinh nghi m c a chúng tôi đ ng khâu ph i đ u gi a các mũi và ọ ỉ ể ữ th ng, không quá g n nhau gi a các mũi và bu c ch ki u lòng l ng. ườ ợ ng ỉ c ch . khâu v t nâng c đ nh niêm m c không t t nên không rút đ
20
ẫ ặ ử ỉ ẽ ẫ ớ ứ ỉ i đ t ch . X trí: t ch t ch s d n t ể ợ ế ỉ ng b ng s i ch khác ki u RAR. ườ ng h p (0,8). Nguyên nhân do đ ớ ố ắ ậ Ph u thu t viên c g ng xi ợ ằ ườ Khâu tăng c ỉ g p 1 tr ộ ỏ ặ . Bu c l ng ch : ạ ắ ướ ỏ ộ ợ ỉ ố ạ ị ầ ậ ỉ ở ề ổ ạ ự ể ả
ướ ế ở ớ ơ ắ ậ ụ . T máu d Thì 4 ả ề Tai bi n
ặ ẫ ợ ử ồ ụ ổ ỉ ễ ổ ng g p ầ ạ ạ ậ ớ máu d ượ ướ ị ợ ườ ng ơ ắ ậ ặ ề i niêm m c không đ u ho c khâu vào l p c th t h u khâu v t d ạ môn nên khi bu c s i ch không ch y gây l ng ch , ph n niêm m c ử cùng búi trĩ sa không tr v đúng v trí trong lòng ng h u môn. X ệ ể trí: Khâu b sung ki u RAR. Đ tránh tình tr ng này, khi th c hi n ắ ườ ng khâu v t ph i tránh khâu vào l p c th t h u môn và các mũi đ ặ ạ : g p 16 i niêm m c khâu ph i đ u. ươ ườ ổ ng h p (12,3%). Nguyên nhân do mũi kim gây t n th tr ng ậ ữ ạ căng m ch. X trí: Tay trái ph u thu t viên ho c ph m nên gi ỉ ộ ế ạ ớ ợ i. Tai bi n s i ch và khâu nhanh r i bu c v i ph n đuôi ch còn l ườ ể ươ ổ ặ ở ng. Đ tránh BN cao tu i thành m ch d t n th này th ả ế ị ụ ặ ướ ả ầ ạ i niêm m c, kim khâu c n đ m b o ho c h n ch b t ụ ổ ữ ặ ẫ ỉ ọ ắ ợ c ph u thu t viên ho c ph m gi nh n s c s i ch luôn đ căng, i niêm m c. Do đó khi b gãy mũi kim nên khâu xuyên đúng l p d ế ỉ ớ ể ạ thay s i ch m i đ h n ch tình tr ng này. ườ ợ ạ ộ ỉ ạ ự . Rách niêm m c tr c tràng: ỉ ắ ứ ạ ớ ố ườ ả ế ậ ượ ạ ớ ợ ỉ
ạ ạ ặ ng h p (8,5%). Nguyên g p 11 tr ợ ả ặ ạ nhân do s i ch c t đ t niêm m c gây rách niêm m c ho c ch y ậ ặ ỹ ỉ ế t ngón tay t ch quá m nh ho c k thu t bu c ch không t máu, vì xi ằ ử ạ ỉ ự ộ ng b ng khi bu c ch t a vào l p niêm m c. X trí: Khâu tăng c ầ ở ị ặ ặ ạ ữ v trí rách niêm m c ho c ch y máu ho c c m máu mũi ch X ả ộ ẫ ệ ằ b ng dao đi n. Tránh tai bi n này, ph u thu t viên khi bu c ph i ự ỉ t a ngón tay đ y ch vào s i ch không đ c tì vào l p niêm m c và ế xi ẫ ậ ẫ
d.
ệ ắ ộ nhóm trĩ đ 4 (32,3 ± 6,5 phút), s khác bi ơ ở ố ự ậ ẫ ớ ờ ớ ơ ệ ố ớ ể ắ t có ý nghĩa th ng kê v i p = 0,0148 ộ ể ể ể ộ ỉ ị ộ : trĩ đ 3 th th búi (84%); đ 3 th vòng (25%); đ ể ể ẩ ỉ ủ ự t ch đ l c. ậ Th i gian ph u thu t trung bình nhóm ờ ờ + Th i gian ph u thu t: ộ Ở nhóm trĩ đ 3 (30,4 ± 7,8 phút) NC 30,9 ± 7,5 phút (20 50 phút). ư t ch a có ý ng n h n ở ể th búi nghĩa th ng kê v i p > 0,05. Th i gian ph u thu t trung bình ự (30,2 ± 7,4 phút) ng n h n so v i th vòng (34,2 ± 7,2 phút), s khác bi 4.1.3. Ch đ nh ộ 4 th búi (16%); đ 4 th vòng (75%).
21
ế ộ ố ế ố ả liên quan ế 4.2. K t qu và m t s y u t ả ầ 4.2.1. K t qu g n
ẫ ậ ườ
ườ ế ướ ạ ầ ng niêm m c d ổ ổ ộ ừ ộ ợ ả ữ ộ ữ ệ ổ ề ử ị ề ề ữ ị ệ ẫ ắ ủ ộ ụ ậ ị ữ ạ ị ệ ả ấ ả ứ ẹ ở ế ổ ỉ ậ ậ ẫ ơ ạ ả i c m giác t c nh ả ướ n ể ậ ẫ ẫ
ả ệ ở ạ ể ng bi u hi n d ng c m * Đau: Đau sau ph u thu t THD th ớ ươ ấ ứ ặ ng l p niêm giác t c kèm theo mót r n. Nguyên nhân do ch n th ả ứ ụ ộ ượ ạ ở c, thi u máu c c b gây ph n ng viêm phía trên đ ng l m c ặ ở ợ ạ ị ộ ạ ỉ ỗ ạ i niêm m c b c t ch t b i s i ch . i ch do ph n niêm m c và d t ưở ố ượ ỉ ả ị ộ ở ợ ạ ướ S l ng i niêm m c b c t b i s i ch nh h ở ả ế ị đ n c m giác đau và khó ch u sau m . Chúng tôi đánh giá đau 24 ộ ờ ầ đ u sau m : Đau ít (đ B) 85,4%, đau v a (Đ C) 6,9%, đau gi ộ ườ ề ng h p (6,2%) đau d d i (Đ E) nhi u (đ D) 1,6%. Có 8 tr ườ ả chúng tôi ph i dùng thêm gi m đau nhóm á phi n cho nh ng tr ng ế ệ ợ h p này. Vì đây là nh ng b nh nhân cao tu i, ti n s cao huy t áp ạ ế ặ ho c đang đi u tr b nh tăng huy t áp, đang đi u tr co th t m ch ắ ể ở ờ ổ vành ( th i đi m ph u thu t đã n đ nh). M c đích ch đ ng c t ệ ệ ể ổ đau sau m tri t đ nên đã cho nh ng b nh nhân này dùng ngay ố ợ ệ ở ạ ố d ng dung d ch coktail (tĩnh m ch) ph i h p nhóm thu c á phi n ứ ế ề ố cùng thu c gi m đau n n. T t c các b nh nhân đ n ngày th hai ả ộ vùng h u môn. K t qu m t sau m , ch còn l ớ ủ ố c ngoài, đau sau ph u thu t THD ít h n so v i s NC c a tác gi ậ ph u thu t Longo và ph u thu t kinh đi n (MilliganMorgan, Ferguson).
ể ế ứ ườ ẫ ậ
ặ ợ ườ ệ ế ạ ỉ ườ ế ể ẫ ợ ể ng h p bí ti u chi m 23,7 ỷ ệ ừ ặ * Bí ti u:ể Bí ti u là bi n ch ng th ng g p sau ph u thu t trĩ, ệ ổ ở 16 tr chúng tôi đã đ t sonde bàng quang trong m ng h p (b nh ể ti u ti n ch trên 114 tim m ch, tăng huy t áp). Do đó đánh giá ậ bí ti u sau ph u thu t tr %. T l 236%. MilliganMorgan theo Cintron J.R (2007), t
ả ẫ ổ ở ể ậ ả * Ch y máu: Ch y máu sau m
ờ ầ 1% 11%. ươ ừ đ u là do t n th Ở ẫ ớ ỉ ế ạ ng m ch do khâu ho c s i ch xi ữ ứ ễ ị ạ ử ạ ộ ắ ộ ẫ ớ ả nhóm ph u thu t kinh đi n 0,03% ả ậ ph u thu t THD, ch y máu s m trong 24 6%, Longo t ặ ắ ặ ợ ổ t ch t c t gi ặ ở đ t tứ ổ ch c. Ch y máu mu n g p ả nh ng ngày sau nguyên nhân do ạ ố ị ạ nhi m trùng v trí khâu th t đ ng m ch, khâu nâng c đ nh niêm m c ớ ả i ch y máu. Ch y máu s m trong 24 h gây ho i t m ch máu d n t
22
ậ ẫ ấ ộ ổ ợ ả ườ ả ng h p nào ch y máu sau m ậ ủ ạ ớ ứ ế ng h nên đã h n ch đ ặ ẫ ế ượ ễ ứ ở ả ế ươ ươ ứ ạ ộ ở ầ đ u sau ph u thu t THD khá th p 0,1% 0,3% (Dalmonte P.P. (2007), Giordano P. (2009), Ratto C. (2015). Ch y máu mu n sau m THD theo ổ ở Ratto C. (2015) là 2,2%. Không g p tr ế nghiên c u c a chúng tôi. Ph u thu t THD, do không t o nên v t ế ả c bi n ch ng ch y máu s m và bi n th ng h ). ch ng ch y máu mu n (do nhi m trùng v t th
ế ự ỷ ệ ử l * Th ng ủ tr c tràng: ạ i tính m ng ng ậ ứ t ư ượ ế ớ ế ả
ự ế ậ ủ ượ ư ặ ế ấ ặ Là bi n ch ng hi m g p nh ng r t n ng đe ậ ở ượ ườ ệ ọ ớ c ghi nh n i b nh, t d a t vong cao đã đ ậ ẫ ậ ở ứ ế ẫ ph u thu t c ghi nh n ph u thu t Longo. Bi n ch ng này ch a đ ứ ư ở nghiên c u THD cho đ n nay, trong c y văn trên th gi i cũng nh ủ ậ ắ ổ ứ ẫ ủ c a chúng tôi. Do ph u thu t THD không c t t ch c và các thì c a ẫ ậ ề ượ ộ ộ ẫ rõ, ph u thu t viên quan sát tr c ti p các c b c l ph u thu t đ u đ ố ậ ự ế ộ ẫ ở ừ thao tác t ng thì ph u thu t, s kh ng ch đ sâu c a mũi khâu ứ ế c bi n ch ng này. không quá 6 mm đã tránh đ
ằ ờ * Th i giaờ n n m vi n:
ờ ủ ậ ẫ ẫ ớ ư ậ ắ ẫ ơ ằ ệ ệ Th i gian n m vi n trung bình c a NC là ệ ằ 1,5 ngày (17 ngày). Th i gian n m vi n sau ph u thu t THD ậ ư nh ph u thu t Longo nh ng ng n h n so v i ph u thu t ng t 2,4 (cid:0) ự ươ t MilliganMorgan.
ả ế 4.2.2 K t qu xa
ườ ườ * Tái phát b nh trĩ: có 13 tr ố ng h p (11,7%), 1 tr ộ ợ ế ườ ộ ế ườ ơ t, 5 tr ư ề ươ ư ợ ặ ợ ườ ạ ộ ậ ườ ị ộ ợ ợ ệ ng h p ị ề ươ i dính phân khi táo bón (trĩ đ 1) (s 30), đi u tr (0,9%) ra máu t ườ ả ố ộ ng t, 5 tr ng h p trĩ đ 2 (4,5%) trong đó 1 tr n i khoa k t qu t ả ố ị ợ ề ợ ng h p trĩ h p có ra máu đi u tr tiêm gây x trĩ k t qu t ư ể ứ đ sa ra ngoài cũng nh th tích búi trĩ gi m ộ ả ộ đ 3 (4,5%) nh ng m c ợ ạ ệ ườ ổ ớ ướ ng h p kèm ra máu t i khi đ i ti n c m , 2 tr nhi u so v i tr ẫ ậ ạ ố ạ ườ ẫ ồ i ch a mu n ph u ng h p còn l i, còn 3 tr đ ng ý ph u thu t l ấ ườ ạ ắ ng h p (1,8%), 1 thu t do không th y ra máu. T c m ch trĩ g p 2 tr ề ạ ợ ắ ạ ợ ắ ng h p t c m ch trĩ n i đi u ng h p t c m ch trĩ ngo i và 1 tr tr ả ố ế tr n i khoa k t qu t t.
ắ ạ ổ ạ * T c m ch trĩ: ườ ế ợ ạ ợ ắ h p t c m ch chi m t Ở giai đo n theo dõi xa sau m đã có 02 tr ỷ ệ l ườ ng ấ ố ng h p (s 75) th y 1,8% trong đó 01 tr
23
ẩ đ n khám l ố ạ ng h p (s 119) kh i sa đau và đ ượ ạ ắ ạ ượ i đ ố ng h p t c m ch này đ ắ c ch n đoán t c ẩ ượ c ch n ị ề c đi u tr ợ ắ ị ạ ế ả ố ề ự ế ở ạ ậ c nh h u môn, t kh i đau ố ợ ườ ạ m ch trĩ ngo i, 01 tr ườ ộ đoán t c m ch trĩ n i, hai tr ầ ộ t sau 3 tu n đi u tr . n i khoa, k t qu t
ứ ủ ư Nghiên c u c a chúng tôi, t ưở ả ắ ỏ ỷ ệ ầ ự ộ ừ ậ * Da th a h u môn: ế ườ ệ i b nh cũng không yêu c u c t b . T l ộ trĩ đ 4 (28,1%) cao h n trĩ đ 3 (12,7%), s khác bi ơ ỷ ệ ừ ở ố có da th a ệ ơ ừ ậ ẫ ỷ ệ ừ có da th a l ườ ế i ng đ n ng ừ có da th a ệ t có ý ể trĩ th vòng (36,4%) ớ ố t này có ý nghĩa th ng kê v i ậ g p da th a h u môn sau ph u thu t ự ỷ ệ ặ l ậ h u môn chi m 17,1% nh ng không gây nh h ệ b nh và ng ặ ở g p ớ nghĩa th ng kê v i p < 0,05. T l ể cao h n trĩ th búi (12,4%), s khác bi p = 0,007. Ratto C. (2015) t THD là 8,3%.
ặ
ậ ẹ ng h p nào h p h u môn ắ ỏ ổ ứ ố ậ ế ẹ ứ ạ ở ậ ch c ng h u môn, ả ng h sau ph u thu t. Vì v y kh năng gây ậ ậ ặ ứ ử ụ ộ ợ ườ ậ : Không g p tr * H p h u môn ậ ẫ do không c t b t nghiên c u. Ph u thu t THD ẫ ở ươ không t o nên v t th ậ ẫ ẹ h p h u môn sau ph u thu t THD là khó g p . ơ ắ ậ * Ch c năng c th t h u môn: ấ ậ ố ờ ỹ ậ
ề ế ị t b có s c nên đã ph i g i thi ế ị ắ ể ự ố ụ ự ố
ứ ả ổ ơ ắ ậ ướ
ớ ố ướ i đa tr c m ớ ổ ệ ế ớ ố ả ưở ị ả ứ ẫ
Chúng tôi s d ng thi ế ị t b ạ ứ ả ISOLAPHR (Đ c s n xu t năm 2012) k thu t s , có đ nh y và ự t b chuy n v ch m và trong th i gian th c chính xác cao. Do thi ả ử ứ ệ ế ị ở ạ i nhà hi n nghiên c u thi t b tr l ượ ứ ể ậ ấ ạ ả ỉ s n xu t t c i Đ c đ kh c ph c s c . Vì v y chúng tôi ch đo đ ổ ổ ướ c m cho 72 BN và sau m 6 tháng cho 77 BN, có 40 ALOHM tr ề ế ả ướ BN có đo c tr c và sau m 6 tháng. K t qu nghiên c u: Chi u ổ ứ c m (3,6 ± 0,4 cm) so v i sau dài ch c năng c th t h u môn tr ổ ự ệ t không có ý nghĩa th ng kê m 6 tháng (3,7 ± 0,5 cm), s khác bi ổ ố ơ ắ ở ạ ớ v i p > 0,05. ALOHM khi c th t tr ng thái co t (204,8 ± 80,8 mmHg) so v i sau m 6 tháng (207,5 ± 86,6 mmHg), ự t không có ý nghĩa th ng kê v i p > 0,05. K t qu này đã s khác bi ở ơ ắ ậ ứ ch ng minh ch c năng c th t h u môn không b nh h ng b i ậ ph u thu t THD. ự ủ ậ
ặ ch ườ ng h p nào m t t ẫ ỷ ệ ấ ự ủ ở ể ừ ậ Không g p tr ch ợ nhóm ph u thu t kinh đi n t ấ ự ủ ở 2% * T ch h u môn: m t t l nghiên c u. Tứ
24
ẫ ch ừ ặ ấ ả ủ ậ 3,2%31%, són phân g p 10% sau m t năm són ấ ự 12%. Theo Pescatori M. (2008), sau ph u thu t Longo: m t t ộ ờ ớ ạ t m th i v i ch t khí t ố ỷ ệ và gi m xu ng 7% sau 7 năm, cũng theo Ceci F. (2008) t l ậ ẫ phân sau ph u thu t Longo là 10,9%. ứ ứ ự ủ : Nghiên c u c a chúng tôi: ng ả ủ * Ch c năng tr c tràng ự ổ ự ậ ả ướ ể c m (23,5 ± 12,3 ml), s khác bi ố ổ ể ớ ố ổ ệ ế ả ố ớ ữ ự ả ậ ẫ ượ ệ ả ậ ng b i ph u thu t THD mà còn đ ở ậ ưỡ ng ớ ổ nh n c m c a tr c tràng 6 tháng sau m (17,3 ± 7,2 ml) gi m so v i ớ ố ệ t có ý nghĩa th ng kê v i p = tr 0,001e. Th tích duy trì c m giác mu n đ i ti n 6 tháng sau m ổ (49,0 ạ ệ ả ự ệ ớ ướ ả ± 11,7 ml) gi m so v i tr t có ý c m (55,0 ± 13,6 ml), s khác bi e. Th tích tr c tràng ch u t ị ố ự i đa 6 tháng nghĩa th ng kê v i p = 0,025 ự ớ ướ ả ổ c m (136,5 ± 44,2ml), s sau m (123,3 ± 33,7 ml) gi m so v i tr e. K t qu này cho th y, ấ t có ý nghĩa th ng kê v i p = 0,016 khác bi ị ả ủ ứ ch c năng nh n c m c a tr c tràng không nh ng không b nh ưở ể h c c i thi n đáng k sau ẫ ph u thu t.
ứ ạ ệ ạ ệ Theo Pescatori M.(2007), đ i ti n khó ậ
ượ ớ ự t l p niêm m c tr c tràng đã c n tr đ
ả ề i b nh ph i r n nhi u khi đ i ti n. K t qu ạ ệ ổ
* Ch c năng đ i ti n: ệ ả ơ ở ườ ạ ạ ả ặ ườ ệ ướ ỷ ệ ố ệ s b nh nhân trĩ đ i ti n khó tr ố ệ ự ả
ớ ế ả ủ ả ợ ở ệ b nh nhân trĩ là h u qu h n là nguyên nhân gây b nh trĩ, búi trĩ và ố ủ ự ng ra c a kh i s sa tr ả ế ệ phân, làm cho ng ứ nghiên c u: t c m (46,0%) l ố t này có ý nghĩa th ng kê v i p = gi m xu ng (30,6%), s khác bi trong và ngoài n 0,019. Phù h p v i k t qu c a các tác gi ớ ướ c.
ạ ệ ắ ộ ALOHM khi c th t * Hi u qu khâu th t đ ng m ch trĩ:
ạ ự b nh nhân trĩ tăng là do tăng áp l c máu ậ ổ ề
ứ ắ ộ ạ
ệ ế
ơ ắ ở ạ ứ ế
ớ ướ ớ
ổ c m (83, ± 20,1mmHg) v i p= 0,0001 ổ ề ệ ả ơ ắ ở ả ở ỉ ở ệ các búi tr ng thái ngh ậ ứ ả ủ ư ượ ng máu đ v quá m c. Vì v y chúng tôi đã trĩ h u qu c a l u l ậ ẫ ả nghiên c u hi u qu khâu th t đ ng m ch trĩ sau ph u thu t THD 6 ỉ tháng, gián ti p đánh giá qua ALOHM khi c th t tr ng thái ngh ơ ắ ả ướ c và sau m 6 tháng. K t qu nghiên c u: ALOHM khi c th t tr ệ ả ở ạ t tr ng thái ngh 6 tháng sau m (67,0 ± 18,9 mmHg) gi m khác bi e. K t qu này đã ả ế so v i tr ớ ướ ệ ứ c t so v i tr ch ng t ổ ỉ ổ ỏ ư ượ l u l ng máu đ v đ m trĩ gi m khác bi
25
ắ ệ
ằ ổ ạ ể
ế ộ
ả ẫ ỉ ậ ấ ệ ưở ả ạ ộ ộ ả ủ m hi u qu c a khâu th t ĐM trĩ. Prohn P. (2012), đã kh o đ ng ậ ở ờ th i đi m 3 tháng sau ph u thu t m ch trĩ b ng siêu âm Doppler ạ ề ả ấ ả ạ THD. K t qu : T t c các đ ng m ch trĩ chính đ u m t ch còn l i ế ỏ ư ng đ n đ m h u môn. các đ ng m ch nh nh ng không gây nh h
ờ ở ạ ườ Ở * Th i gian tr l ng:
ộ ớ ộ
ấ ậ ằ
ươ ườ ớ ươ ng nhanh h n so v i các ph ẫ ứ ủ nghiên c u c a i lao đ ng bình th ấ chúng tôi là (5,9 ± 0,9) ngày, s m nh t là 5 ngày và mu n nh t là 10 ờ ệ ẫ ngày. B nh nhân trĩ sau ph u thu t b ng ph ng pháp THD, có th i ơ ộ ở ề ng pháp gian tr v lao đ ng bình th ậ ph u thu t khác.
ể ố * Đi m s hài lòng c a ng
ủ ố ườ ệ i b nh: ớ
ố ố ế
ố ố ể ể ệ ỹ
ứ ủ Ở nghiên c u c a chúng ỷ ệ ể ể l tôi là (9,41 ± 1,01), đi m s cao v i thang đi m 10. Trong đó t . K tế ể đi m s t há chi m 6,31 %, không có đi m s kém t 90,09%, k ả ủ qu c a Tempel (2014) M , 91,5% b nh nhân có đi m s hài lòng cao.
ộ ố ế ố ế ế ả 4.2.3. M t s y u t liên quan đ n k t qu
ố ố ị
ở ố ề
ừ ố ị
ạ ố ị ế ả
ạ ố
ổ ỷ ệ ệ ố
ố ị ể bí ti u g p ạ ệ ơ
ự ệ
ứ ấ ả
ố ị ạ ớ
ể ứ ạ : K t qu nghiên c u: ả ế * S mũi khâu nâng c đ nh niêm m c ợ ữ ườ ữ ộ ỷ ệ nh ng tr ng h p có s mũi đau v a, nhi u, d d i (42,7%) t l ố ợ ườ ữ ơ ạ ng h p có s khâu nâng c đ nh niêm m c ≥ 6 cao h n nh ng tr ố cho th y, sấ mũi khâu nâng c đ nh niêm m c < 6. K t qu này ứ ế ượ ng mũi khâu nâng c đ nh niêm m c có m i liên quan đ n m c l ặ ở ộ nhóm b nh nhân có s mũi khâu đ đau sau m .T l ố ố ị nâng c đ nh niêm m c ≥ 4 (34%) cao h n nhóm b nh nhân có s ố ị ạ t có ý mũi khâu nâng c đ nh niêm m c < 4 (15,6%), s khác bi ố ự ế ớ nghĩa th ng kê v i p < 0,05. K t qu nghiên c u cho th y: có s liên ữ ố ượ quan gi a s l ng mũi khâu nâng c đ nh niêm m c v i đau và bí ổ ti u sau m .
ộ ể ệ
ỷ ệ ế ự ể ớ k t qu t T l * Đ và th trĩ: ể ơ cao h n nhóm trĩ th vòng, s khác bi ả ố ở nhóm b nh nhân trĩ th búi t ố ệ t có ý nghĩa th ng kê v i p <
26
ế ể ệ ứ ế ả ấ
ả ế 0,05. K t qu nghiên c u cho th y: th b nh trĩ có liên quan đ n k t ổ qu sau m .
ả ố ỷ ệ ế i: ớ T l
k t qu t ổ ự ố
ả ố ấ
ư ố ỷ ệ ế i BN n (74,4%), s khác bi
k qu t ự ứ ớ ổ ổ ở t (75,3%) nhóm BN ≤ 60 tu i ệ ư t ch a có ý nghĩa th ng kê ơ ở ở ớ i BN nam th p h n gi ớ ệ t ch a có ý nghĩa th ng kê v i p > ớ ấ i ả nghiên c u cho th y, tu i và gi i không liên quan t
ậ ổ * Tu i, gi ơ ở nhóm BN > 60 tu i, s khác bi cao h n b. T l ớ t (70,8%) v i p>0,05 ữ ớ gi 0,05b. K t quế ẫ ả ế k t qu sau ph u thu t THD.
Ậ Ế K T LU N
ứ ệ ộ
Qua nghiên c u 130 b nh nhân trĩ đ 3, 4, th búi và vòng đ ạ ệ ề ệ ậ
ượ ể c ọ ổ i B nh vi n Y h c c truy n Trung ế ị ằ ừ ậ ề ẫ đi u tr b ng ph u thu t THD t ươ ng t 1/6/201231/12/2013. Chúng tôi rút ra các k t lu n sau:
ủ ể ặ ẫ ậ ậ ỹ ị ỉ 1. Đ c đi m, k thu t và ch đ nh c a ph u thu t THD
ả ồ ệ
ẫ ở ậ ẫ ươ
ạ ắ ố ị ố ậ ấ ể : THD là ph u thu t ít xâm l n, b o t n đ m h u ậ ố ng h sau ph u thu t, s ĐM trĩ trung bình ạ c khâu th t là (6,2 ± 1,0), s mũi khâu nâng c đ nh niêm m c
ặ 1.1. Đ c đi m ế môn, không t o v t th ượ đ trung bình là (3,6 ± 1,2).
ậ ỹ 1.2. K thu t ươ ẫ ị
ẫ ạ ế
ệ
ướ ụ ạ máu d ẫ ự ế ở Thì 4: ụ ứ ỉ ỉ
Không rút đ ướ ườ
ẫ ờ ờ
ậ : Ph u thu t THD có 5 thì (Thì 1: Nong h u môn, ậ ổ ị ng, Thì 3: Xác đ nh ĐM trĩ và khâu Thì 2: Đánh giá, xác đ nh t n th ể ố ị ắ th t, Thì 4: Khâu nâng c đ nh niên m c, Thì 5: Ki m tra, sát trùng, ậ ặ ở ế k t thúc ph u thu t). Khó khăn và tai bi n không g p Thì 1,2 và 5. ế ế ở ạ Thì 3: Tín hi u Doppler m ch y u (6,9%), khó Khó khăn, tai bi n ử ổ ấ ắ l y kim (6,9%), gãy mũi kim (0,8%), mũi kim m c vào mép c a s ạ ậ i niêm m c (3,4%), rách niêm m c ph u thu t (1,6%), t ỉ ượ c ch tr c tràng (0,8%). Khó khăn, tai bi n ạ ỏ i niêm m c máu d (2,3%), đ t ch (5,4%), l ng ch (0,8%), t ặ ở ị ự ạ (12,3%), rách niêm m c tr c tràng (8,5%). ĐM trĩ th v ng g p ậ trí: 1, 3, 5, 7, 9 và 11 gi . Th i gian ph u thu t trung bình là (30,9 ± 7,5 phút).
27
ể ậ ẫ ộ ộ
ỉ 1.3. Ch đ nh ể ị ộ ể ộ ỉ ị : Ph u thu t THD ch đ nh cho trĩ đ 3 th búi, đ ể 3 th vòng, đ 4 th búi, đ 4 th vòng.
ộ ố ế ố ế ả 2. K t qu và m t s y u t liên quan
ả ử ệ ờ ặ ả ầ : Đau ít (85,4%), bí ti u (23,7%), không g p ể ằ ổ vong, th i gian n m vi n trung bình là (2,4
ế 2.1. K t qu g n ch y máu sau m hay t ± 1,5 ngày).
ị ả
ứ ượ ạ ệ c c i thi n, đ i ti n khó (46%) tr ố ứ ả
ổ ộ ờ
ườ ặ ự ể ố ch ế ả ố
ả : Ch c năng c th t OHM không b nh h ưở ơ ắ ế ng, 2.2. K t qu xa ổ ướ ệ ả ự c m ch c năng tr c tràng đ ừ ậ ổ ỷ ệ l tái phát (11,7%), có da th a h u gi m xu ng (30,6%) sau m , t ở ạ ng (5,9 ± 0,9 môn sau m (17,1%), th i gian tr l i lao đ ng bình th ấ ự ủ ngày), đi m s đánh giá s hài lòng (9,4 ± 1,0), không g p m t t ậ ẹ hay h p h u môn. K t qu chung: t t (72,1%), trung bình (23,4%), ấ x u (4,5%).
ộ ố ế ố ế ế 2.3. M t s y u t ả liên quan đ n k t qu
ạ ổ
ạ
ữ ế ở ố ị ố nh ng BN có s mũi khâu nâng c ố ị ố cao ỷ ệ l ạ ế ố * S mũi khâu nâng c đ nh niêm m c: Đau tăng sau m chi m ỷ ệ ở ữ nh ng BN có s mũi khâu nâng c đ nh niêm m c ≥ 6. Bí l t cao ố ổ ể ti u sau m chi m t ị đ nh niêm m c ≥ 4.
ộ ừ ậ ổ ở có da th a h u môn sau m ộ trĩ đ 4, trĩ ể * Đ và th trĩ: T l ơ ỷ ệ ộ ể ể th vòng cao h n trĩ đ 3, trĩ th búi.
ớ ế ế ả ậ ẫ ổ * Tu i và gi i: Không liên quan đ n k t qu sau ph u thu t.