Ph lc
Ph lc 1. Các nước thành viên ISO và tham gia TC 207 (*)
(*) Ð phân ra thành các nước công nghip hoá và nước đang phát trin,
xem UNDP (1995) Báo cáo phát trin con người.
1. Các cơ quan thành viên
Các nước công nghip có cơ quan
thành viên ISO
Tham gia
trong TC
207
Các nước đang phát trin
có cơ quan thành viên
ISO
Tham gia
trong TC
207
Anbani - Angieri o
Australia p Achentina p
áo p Bangladesh -
Belarus - Barbado o
Bungari - Brazil p
B p Chile p
Canada s Trung Quc p
Croatia o Colobia p
Cng hoà Séc p Costa Rica -
Ðan Mch p Cuba p
Estonia o Kiprus - Síp -
Phn Lan p Ecuado p
Pháp p Ai Cp o
Ðc p Ethiopia -
Hy Lp o Hng Kông o
Hungari - n Ð p
Ai xơ len o Inđônêxia p
Ailen p I ran, CH Hi giáo -
Israel p Jamaica p
Italia p Kenia -
Nht Bn p CHDC Triu Tiên -
Kazacstan - Hàn Quc p
Lithuania o Libăng o
Hà Lan p Malaixia p
Niu Dilân p Mauritus p
Na Uy p Mêhicô p
Ba Lan o Mông C p
B Ðào Nha o Ma Rc -
Rumani - Nigiênia -
Nga p Pakistan -
Slovackia o Panama -
Slovenia o Philipin p
Tây Ban Nha p Rp Xê út -
Thu Ðin p Singapo p
Thu Sĩ p Nam Phi p
Ucraina p Srilanca o
Anh p CH Rp Siri -
M p Tanzania p
Uzobeckistan - Thái Lan p
Trinidad & Tobago P
Tunisia -
Th Nhĩ K P
Uruguay P
Vênêzuêla P
Vit Nam o
Zămbabuê P
{S - (Ban thư ký) + P - Thành viên tham gia; 48, O - Thành viên Quan sát viên: 16, Total: 64}
2. Các thành viên thông tn (không tham gia vào TC 207):
Acmêni, Bahrain, Barbados, Brunei Darussalam, Estoni, Hng Kông, Jordani, Côoét, Libăng,
Lithuani, Malavi, Malta, Mozămbic, Nêpan, Oman, Papua Niu Ghinê, Pêru, Qatar, Turmenistan,
Uganda, Các tiu vương quc Rp thng nht, Yêmen.
3. Thành viên đăng ký (không giam gia vào TC 207):
Antigua và Barbuda, Bolivia, Burundi, Fiji, Grênađa, Saint Lucia.
4. Các t chc bên ngoài có quan h vi TC 207 (chưa đầy đủ):
CEFIC Hi đồng công nghip hoá cht Châu Âu
EEB Ban Môi trường Châu Âu
GEN Mng lưới Cp nhãn hiu sinh thái toàn cu
ICC Phòng Thương mi quc tế
IISI Vin st thép Quc tế
INEM Mng lưới qun lý môi trường quc tế
IOCU T chc Hi nhng người tiêu dùng quc tế
ITC Trung tâm thương mi quc tế
OECD T chc Hp tác và Phát trin quc tế
UNDP Chương trình phát trin ca Liên Hp Quc
UNCTAD Hi ngh Liên Hp Quc v Thương mi và Phát trin
WWF Qu Ðng thc vt hoang di
Ngun: ISO (1995)
Ph lc 2: Các tiêu chun quc tế v qun lý môi trường
SC/WG ISO Tư liu Giai
đon
SC1 14001 C th hoá H thng qun lý môi trường DIS
14004 Hướng dn chung - H thng qun lý môi trường DIS
14002 Hướng dn H thng qun lý môi trường cho XN va,
nh
NP
SC2 14010 Hướng dn Kim toán môi trường - Nhng nguyên tc
chung
DIS
14011.3 Hướng dn Kim toán môi trường - Th tc KT, Phn
I: Kim toán Xí nghip va và nh
DIS
14011.2 ... Phn II: Kim toán s tuân th NP
14011.3 ... Phn III: Kim toán báo cáo môi trường NP
14012 Hướng dn Kim toán môi trường - Ch tiêu trình độ
đối vi kim toán viên
DIS
14013 ... - Qun lý các chương trình kim toán h thng môi
trường
NP
14014 Hướng dn tng quan môi trường ban đầu WD
14015 Hướng dn đánh giá địa đim môi trường NP
SC3 14020 Các nguyên tc cơ bn đối vi cp nhãn hiu môi
trường
WD
14021 Cp nhãn hiu môi trường - Khiếu ni môi trường t
tuyên b - Thut ng, định nghĩa
CD
14022 Các ký hiu cp nhãn hiu môi trường (Kiu II) WD
14023 Cp nhãn hiu môi trường - kim định và các phương
pháp u quyn
NP
14024 Cp nhãn hiu môi trường - nguyên tc ch đạo, thc
tế, ch tiêu cho các chương trình cp chng ch -
hướng dn th tc
CD
SC4 14031 Ðánh giá hot động môi trường WD
14032 Các ch th hot động môi trường công nghip c th NP
SC5 14040 Ðánh giá chu trình sng - Nguyên tc chung và thc
tế
CD
14041 Ðánh giá chu trình sng - Phân tích thng kê chu trình
sng
WD
14042 Ðánh giá chu trình sng - Ðánh giá tác động chu trình
sng
WD
14043 Ðánh giá chu trình sng - Ðánh giá ci thin chu trình
sng
NP
SC6 14050 Qun lý môi trường - thut ngđịnh nghĩa WD
WG(*) 14060 Hướng dn đối vi vic đưa các khía cnh môi trường
vào tiêu chun sn phm
DIS
(*) D kiến cho nhng người viết tiêu chun
(NP - D án mi; WD - D tho Công tác; CD - D tho ca toàn Ban; DIS - D tho tiêu chun
quc tế)
(Ngun: ISO/CASCO (1995): Tuyn tp Báo cáo; Heny J. (1995): Tiêu chun quc tế v Qun lý
môi trường, không công b).