
Danh sách hình vẽ
2.1 Xây dựng một điểm trên mặt Pareto bằng phương pháp tổng
có trọng số ........................... 10
2.2 Sơ đồ phương pháp NBI . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
3.1 Trường độ thấm và phân phối giếng ............. 24
3.2 Điều khiển giếng tối ưu riêng cho tối ưu dài hạn ....... 25
3.3 Độ bão hòa dầu sau 360 và 1800 ngày, thu được bằng cách
chỉ tối ưu dài hạn ....................... 26
3.4 Các nghiệm tối ưu thu được bằng phương pháp tổng có trọng
số, trường hợp hình sông; các hình chữ nhật đậm biểu diễn
các nghiệm không có điểm trội hơn . . . . . . . . . . . . . . 27
3.5 Nghiệm tối ưu thu được bằng phương pháp tổng có trọng số
với trọng số được điều chỉnh, trường hợp hình sông ..... 29
3.6 Điều khiển giếng tối ưu bằng phương pháp tổng có trọng số
điều chỉnh với w1=0.8. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
3.7 Độ bão hòa dầu sau 360 và 1800 ngày, thu được bằng phương
pháp tổng có trọng số điều chỉnh với w1=0.8........ 30
3.8 Điều khiển giếng tối ưu bằng phương pháp giao biên pháp
tuyến với w1=0.8...................... 32
iii