M C L C Ụ Ụ
L i m đ u ờ ở ầ
..................................................1
I. Khái quát, ng d ng th o lu n nhóm ụ
ứ ả ậ
2.
1. Khái quát.....................................................................................1
ng d ng Ứ ụ ....................................................................................2
II. Các hình th c th o lu n nhóm ..............................................................3 ứ ả ậ
III. Các b ....................................................................4 ướ c th o lu n nhóm ậ ả
1. B c chu n b ướ ẩ ị...............................................................................4
2. Ti n hành th c hi n ph ng v n ấ .................................................5 ự ỏ ệ ế
2.1 B t đ u bu i th o lu n ắ ầ ậ ........................................................5 ổ ả
2.2 Quá trình th o lu n nhóm .....................................................6 ả ậ
2.3 K t thúc th o lu n nhóm ......................................................6 ế ả ậ
IV. u – nh ...............................................7 Ư ượ c đi m c a th o lu n nhóm ả ủ ể ậ
1. u đi m Ư ể .........................................................................................7
2. Nh c đi m ượ ể ..................................................................................7
V. Các y u t
nh h
ng đ n th o lu n nhóm
..................................................7
ế ố ả
ưở
ế
ả
ậ
1. Đ a đi m
ể ......................................................................................................7
ị
......................................................................................................8
2. Th i gian ờ
3. Thành ph nầ .................................................................................................8
Bài Thuy t Trinh Môn NCTT GVHD : Nguy n Ph ng Nam ế ễ ươ
4. S p x p ch ng i
ỗ ồ ......................................................................................8
ắ ế
2
trang
Nhóm Chu i Chiên_ ố Đ tàiề : ”K năng th o lu n nhóm” ả ậ ỹ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
ồ ừ ế ị ạ ắ
ệ ng, nên có th nói nghiên c u th tr Do trong marketing hi n đ i, m i quy t đ nh đ u b t ngu n t ọ ứ ị ườ ầ yêu c u ng là đ ng tác đ u tiên trong qui ầ ị ườ ề ộ ể
c a th tr ủ trình marketing.
ọ ệ ụ ế
ị ườ ng đ ẽ ượ ầ
c phù h p và do đó mang l ườ
ộ i, n u công tác nghiên c u th tr c l ượ ạ ị ườ ế
c đ a ra s ư ế ị ắ
ả ả ữ ạ ộ ế ẽ ả
ng là m t nghi p v vô cùng quan tr ng, n u công tác Nghiên c u th tr ộ ứ t, nó s cung c p đ y đ thông tin chính xác nghiên c u th tr c làm t ủ ấ ố ị ườ ứ i ạ i làm marketing đ a ra m t chi n l đ giúp ng ợ ể ế ượ ư ữ ng thu th p v nh ng hi u qu cao. Ng ề ậ ứ ả ệ ng, và th tr thông tin không chính xác, không ph n nh đúng tình hình th c t ự ế ị ườ ẽ do không d a trên c s thông tin v ng ch c nên quy t đ nh đ ự ơ ở ượ không sát v i th c t , d n đ n ho t đ ng marketing s không hi u qu , lãng phí ệ ự ế ẫ ớ nhân v t l c. ậ ự
ộ ạ
ứ ị ườ ậ ữ ệ ạ
ả ắ ắ
đó ch n ra các ph ứ ể ừ ợ
Thu th p d li u là m t giai đo n có ý nghĩa vô cùng quan tr ng đ i v i quá ố ớ ề ng t n nhi u ng. Tuy nhiên vi c thu th p d li u l ố ng pháp thu ơ ng, làm c ệ c hi u ệ ầ ng pháp thích h p v i hi n t ươ ọ ộ ớ ằ
ọ ậ ữ ệ i th trình nghiên c u th tr ườ th i gian, công s c và chi phí; do đó c n ph i n m ch c các ph ươ ờ th p d li u đ t ệ ượ ọ ậ ữ ệ s đ l p k ho ch thu th p d li u m t cách khoa h c, nh m đ đ t đ ể ạ ượ ậ ữ ệ ở ể ậ ế ạ qu cao nh t c a giai đo n quan tr ng này. ọ ấ ủ ả ạ
ộ ề ậ ề
ủ ế ằ ế ữ ệ ơ ấ Trong n i dung bài vi ậ
ươ ư ượ ụ ả
ư ả c đi m, vv. Đó là ph ể ự ế ừ c th o lu n nhóm, u và nh ướ ử ầ
t này, ch y u đ c p đ n m t s v n đ liên quan ộ ố ấ ế ng pháp th o lu n nhóm nh : hình ậ ng ươ ị các đ n v ơ c các công ty ư ộ ứ ể ề ố
ng áp d ng r t ph bi n hi n nay. đ n cách thu th p d li u s c p b ng ph ế th c, ng d ng, các b ậ ứ ứ pháp giúp thu th p l n đ u các d li u ch a qua x lý và tr c ti p t ữ ệ ậ ầ c a t ng th nghiên c u thông qua các cu c đi u tra th ng kê, đ ượ ủ ổ nghiên c u th tr ấ ứ ị ườ ổ ế ụ ệ
Bài Thuy t Trinh Môn NCTT GVHD : Nguy n Ph ng Nam ế ễ ươ
I. KHÁI QUÁT - NG D NG TH O LU N NHÓM Ụ Ứ Ả Ậ
1. Khái quát :
Th o lu n nhóm là m t trong nh ng ph ữ ả ậ ộ ươ ự ng pháp có s tham gia tích c c ự
ả trao đ i quan đi m, ý ki n gi a các thành viên trong nhóm. Trong quá trình th o ữ ể ế ổ
lu n nhóm, m i cá nhân đ ý ki n c a mình, ph i bi t đón ậ ọ ượ c bình đ ng bày t ẳ ỏ ế ủ ả ế
i khác. Qua đó, các thành viên trong nhóm nh n nh ng ý ki n b t đ ng c a ng ế ấ ồ ữ ủ ậ ườ
ấ s rèn luy n, hoàn thi n nhi u k năng c b n nh di n đ t, l ng nghe, ch p ẽ ạ ắ ư ễ ơ ả ệ ệ ề ỹ
nh n quan đi m c a ng i khác, qu n lý c m xúc, ra quy t đ nh . ủ ể ậ ườ ế ị ả ả
(th o lu n nhóm ) ậ ả
Trong môn Nghiên c u th tr ng, th o lu n nhóm là m t k thu t thu ị ườ ứ ộ ỹ ả ậ ậ
th p d li u ph bi n nh t trong d án nghiên c u đ nh tính. Vi c thu th p d ổ ế ữ ệ ự ứ ệ ậ ậ ấ ị ữ
4
c th c hi n thông qua hình th c th o lu n gi a các đ i t ng nghiên li u đ ệ ượ ố ượ ự ứ ữ ệ ả ậ
trang
Nhóm Chu i Chiên_ ố Đ tàiề : ”K năng th o lu n nhóm” ả ậ ỹ
Bài Thuy t Trinh Môn NCTT GVHD : Nguy n Ph ng Nam ế ễ ươ
ng d n c a nhà nghiên c u. Trong tr c u v i nhau, thông qua s h ứ ự ướ ớ ủ ứ ẫ ườ ợ ng h p
này, nhà nghiên c u đ c g i là ng i đi u khi n ch ng trình (moderator). ứ ượ ọ ườ ề ể ươ
M c tiêu : ụ
ng t ẽ ế ứ ư ố ế ự ố t nh t hay đi đ n s th ng ấ
Chia s ki n th c, đ a ra các ý t ưở nh t n i dung nào đó đ nhóm cùng th c hi n ệ ể ấ ộ ự
Ý nghĩa:
• T o c h i cho m i ng i tham gia ý ki n, phát huy tính ch đ ng. ạ ơ ộ ọ ườ ủ ộ ế
• T o đi u ki n h c h i kinh nghi m, ki n th c l n nhau. ọ ỏ ứ ẫ ề ệ ệ ế ạ
• Hình thành và phát tri n kh năng h p tác v i đ ng đ i. ộ ả ớ ồ ể ợ
2. Ứ ng d ng c a th o lu n nhóm ả ụ ủ ậ
c s d ng ph ề ậ ượ ử ụ ạ ả ị ứ ố ớ ấ ấ Nh đã đ c p, th o lu n nhóm là d ng nghiên c u đ nh tính đ ổ ư ng, nh t là đ i v i hàng tiêu dung. Nhà nghiên bi n nh t trong nghiên c u th tr ị ườ ế c u dung kĩ thu t th o lu n nhóm đ : ể ậ ứ ậ ứ ậ ả
1. Khám phá thái đ , thói quen tiêu dùng ộ
2. Phát tri n gi
thuy t đ ki m nghi n đ nh l ể ả ế ể ể ệ ị ượ ng ti p theo ế
3. Phát tri n d li u cho vi c thi
t k b ng câu h i cho nghiên c u đ nh l ng ể ữ ệ ệ ế ế ả ứ ị ỏ ượ
4. Th khái ni m s n ph m m i (product concept test)
ử ệ ẩ ả ớ
5. Th khái ni m thông tin (communication concept test)
ử ệ
6. Th bao bì, tên, logo, USP c a th
5
ử ủ ươ ng hi u, vv. ệ
trang
Nhóm Chu i Chiên_ ố Đ tàiề : ”K năng th o lu n nhóm” ả ậ ỹ
Bài Thuy t Trinh Môn NCTT GVHD : Nguy n Ph ng Nam ế ễ ươ
II. CÁC HÌNH TH C TH O LU N NHÓM Ứ Ả Ậ
1. Nhóm th c th : có kho ng 8-10 thành ự ụ ả
viên tham gia th o lu n. ả ậ
2. Nhóm nh : có kho ng 4 thành viên ả ỏ
tham gia th o lu n. ả ậ
3. Nhóm đi n tho i: các thành viên tham ệ ạ
ạ ộ gia th o lu n thông qua đi n tho i h i ệ ả ậ
ngh (telephone confererence call). ị
Qua các nghiên c u thì các nhóm có xu h ứ ướ ng là các nhóm nh thì ho t đ ng có ỏ ạ ộ
hi u qu h n, các thành viên ho t đ ng tích c c h n. S phân chia thành các ạ ộ ả ơ ự ự ệ ơ
nhóm nh này đ ỏ ượ ử ụ ể c s d ng khi khuy n khích s tham gia suy nghĩ và phát bi u ự ế
tích c c c a m i thành viên trong nhóm. Các thành viên s có c h i tham gia ự ủ ơ ộ ẽ ọ
đóng góp ý t ng, quan đi m đ c s tranh giành phát ưở ể ượ c nhi u h n, tránh đ ơ ề ượ ự
bi u c a các thành viên tích c c và các thành viên còn l i thì ch bi t đ ng ý theo ể ủ ự ạ ỉ ế ồ
hay không đ c nói lên quan đi m c a mình . H n th n a, m i ng i trong ượ ế ữ ủ ể ơ ọ ườ
nhóm cũng t nhiên, t ự ự tin h n khi tham gia bàn lu n trong các nhóm nh h n là ậ ỏ ơ ơ
các nhóm l n, qua đó, kh c ph c đ c tâm lý e ng i, t ti. Đi u quan tr ng trong ụ ượ ắ ớ ạ ự ề ọ
vi c th o lu n trong nhóm nh là các v n đ đ a ra c n đ ề ư ầ ượ ệ ấ ả ậ ỏ c bàn lu n sâu và k ậ ỹ
ng, hay khi bàn v các v n đ nh y c m, t l ưỡ ề ạ ả ề ấ ế ệ nh , d dàng chia s kinh nghi m ị ễ ẻ
6
đ đánh giá các ý t ể ưở ng sáng t o m i. ạ ớ
trang
Nhóm Chu i Chiên_ ố Đ tàiề : ”K năng th o lu n nhóm” ả ậ ỹ
Bài Thuy t Trinh Môn NCTT GVHD : Nguy n Ph ng Nam ế ễ ươ
III. CÁC B
C TH O LU N NHÓM ƯỚ Ả Ậ
1. B ướ c chu n b ị ẩ
Xác đ nh, ị
ị ề chu n b đ tài ẩ
c n th o lu n. ả ầ ậ
Xác đ nh m c ụ ị
tiêu, bài h c mà ọ
các thành viên có đ ượ c thông qua th o lu n nhóm nh : ư ậ ả
Cung c p ki n th c, thay đ i nh n th c. ứ ứ ế ậ ấ ổ
Đào sâu, làm sáng t m t v n đ nào đó. ỏ ộ ấ ề
C ng c ki n th c. ố ế ủ ứ
Tìm hi u nhu c u, thói quen c a đ i t ng. ủ ố ượ ể ầ
…
Câu h i th o lu n: ph i là các câu h i m (đ l y đ ả ở ể ấ ượ ả ậ ỏ ỏ ề c nhi u
ý ki n m i, hay), d hi u, phù h p v i s hi u bi
t c a các thànhn ớ ự ể ễ ể ế ớ ợ ế ủ
viên và ph i đúng văn ph m. Các câu h i th ng đ c s d ng nh : ạ ả ỏ ườ ượ ử ụ ư
Hãy cho bi t…ế
Hãy nêu …
7
Li t kê…ệ
trang
Nhóm Chu i Chiên_ ố Đ tàiề : ”K năng th o lu n nhóm” ả ậ ỹ
Bài Thuy t Trinh Môn NCTT GVHD : Nguy n Ph ng Nam ế ễ ươ
N u … thì… ế
T i sao? ạ
Theo b n…ạ
Còn có ý ki n khác không… ế
Chu n b đ a đi m, th i gian, cách s p x p ch ng i : ắ ế ỗ ồ ể ẩ ờ ị ị
S chu n b chu đáo, k càng v các ự ề ẩ ỹ ị
bên ngoài này cũng nh h y u t ế ố ả ưở ng
ả nhi u đ n hi u qu c a quá trình th o ả ủ ề ế ệ
ơ lu n nhóm. Đ a đi m c n ph i là n i ể ả ậ ầ ị
kín đáo, tránh b làm phi n, tránh n đ ề ồ ị ể
các thành viên d dàng phát ễ ế bi u ý ki n. ể
Các ti n nghi v c s v t ch t cũng ề ơ ở ậ ệ ấ
nh là không gian t t cũng mang l ư ố ạ ự i s
thích thú, hăng say th o lu n nhóm. Tùy theo m c đích, n i dung c a v n đ ủ ụ ậ ấ ả ộ ề
i đi u khi n s đ a ra th i gian th o lu n, s ng ậ ố ườ ả i tham gia th o lu n mà ng ả ậ ườ ể ẽ ư ề ờ
th o lu n phù h p, thông th ng thì không kéo dài quá 2 ti ng. ả ậ ợ ườ ế
i: Chu n b con ng ẩ ị ườ
Chu n b các h t nhân tích c c. ự ạ ẩ ị
Chu n b ng phó các nhóm viên ch a nhi t thành. ị ứ ư ẩ ệ
M i tham gia đúng đ i t ng ố ượ ờ
ỏ ệ ế ấ 2. Ti n hành th c hi n ph ng v n ự
2.1 B t đ u bu i th o lu n: ổ ắ ầ ả ậ
T o không khí th o lu n nhóm b ng cách gi ả ậ ằ ạ ớ i thi u ban ệ
8
ng ép). đ u th t tho i mái nh nhàng (nh ng đ m t th i gian, g ầ ể ấ ư ẹ ả ậ ờ ượ
trang
Nhóm Chu i Chiên_ ố Đ tàiề : ”K năng th o lu n nhóm” ả ậ ỹ
Bài Thuy t Trinh Môn NCTT GVHD : Nguy n Ph ng Nam ế ễ ươ
Thông qua m c tiêu, yêu c u cu c th o lu n nhóm , phân ụ ầ ả ậ ộ
đ nh th i gian cho t ng v n đ . ề ị ừ ấ ờ
. B t đ u đúng gi ắ ầ ờ
2.2 Quá trình th o lu n nhóm: ả ậ
Nêu v n đ b ng cách đ t câu h i. ề ằ ặ ấ ỏ
M i các nhóm viên tham gia phát bi u. ể ờ
N i k t các ý ki n c a nhóm viên. ế ủ ố ế
Gi i quy t các mâu thu n (n u có). ả ế ế ẫ
Khéo léo m i m c khuy n khích đ i v i nhóm viên r t rè ế ố ớ ụ ờ ọ
i khác. ho c ngăn ch n nh ng nhóm viên l n át ng ữ ặ ấ ặ ườ
Tuy t đ i không ép s tham gia. ệ ố ự
Duy trì tr t t , quan tâm thông đ t trong nhóm làm sao t ậ ự ạ ấ ả t c
đ u hi u m t n i dung nh nhau. ề ộ ộ ư ể
Sau m i ph n có đúc k t. ế ầ ỗ
2.3 K t thúc th o lu n nhóm: ế ả ậ
Nêu tóm t ắ t ý chính và xin s đ ng tình c a nhóm. ự ồ ủ
N u có bi u quy t thì nhanh g n, chính xác. ế ể ế ọ
Ki m tra thông tin v s hài lòng c a nhóm viên và nhóm ề ự ủ ể
9
viên n m v ng v công vi c c a mình. ệ ủ ữ ề ắ
trang
Nhóm Chu i Chiên_ ố Đ tàiề : ”K năng th o lu n nhóm” ả ậ ỹ
Bài Thuy t Trinh Môn NCTT GVHD : Nguy n Ph ng Nam ế ễ ươ
IV. U – NH Ư
ƯỢ C ĐI M C A TH O LU N NHÓM Ả Ủ Ậ Ể
1. u đi m c a ph ng pháp Ư ể ủ ươ
Cung c p m t kh i l ố ượ ấ ộ ng thông tin đáng k m t cách nhanh chóng ể ộ
và r h n so v i ph ng v n cá nhân. ẻ ơ ấ ớ ỏ
R t có giá tr trong vi c tìm hi u quan ni m, thái đ và hành vi c a ủ ệ ể ệ ấ ộ ị
ồ c ng đ ng ộ
H tr vi c xác đ nh nh ng câu h i phù h p cho ph ng v n cá nhân ỗ ợ ệ ữ ấ ỏ ợ ỏ ị
2. Nh ượ c đi m ể
Nghiên c u viên khó ki m soát đ ng thái c a quá trình th o lu n so ộ ứ ủ ể ả ậ
v i ph ng v n cá nhân. ấ ớ ỏ
Th o lu n nhóm t p trung không th đ a ra t n su t phân b c a ố ủ ể ư ậ ầ ấ ả ậ
các quan ni m và hành vi trong c ng đ ng. ệ ộ ồ
K t qu th o lu n nhóm tr c ti p th ậ ự ế ả ả ế ườ ớ ng khó phân tích h n so v i ơ
ph ng v n cá nhân. ấ ỏ
S l ố ượ ơ ng v n đ đ t ra trong th o lu n nhóm tr c ti p có th ít h n ậ ự ế ề ặ ể ả ấ
so v i ph ng v n cá nhân ấ ớ ỏ
Vi c chi chép l i thông tin và chi ti ệ ạ ế ủ ậ t c a cu c th o lu n nhóm t p ả ậ ộ
trung r t khó, nh t là vi c g băng ghi âm. ệ ỡ ấ ấ
V. CÁC Y U T NH H NG Đ N TH O LU N NHÓM Ế Ố Ả ƯỞ Ả Ậ Ế
Đ a đi m, th i gian, đ i t ố ượ ể ờ ị ỗ ồ ng tham d và hình th c s p x p ch ng i ứ ắ ế ự
là nh ng nhân t ữ ố . t quy t đ nh đ n cu c th o lu n nhóm ộ ế ị ế ả ậ
1- Đ a đi m: ể C n ti n hành n i kín đáo, ít b làm phi n, tránh n ào đ ế ề ầ ơ ồ ị ị ể
nhóm viên có th d dàng tham d phát bi u ý ki n. N i th o lu n nhóm c n an ể ễ ự ể ế ả ậ ầ ơ
10
toàn, ti n nghi v c s v t ch t cũng nh khung c nh và không gian. ề ơ ở ậ ư ệ ấ ả
trang
Nhóm Chu i Chiên_ ố Đ tàiề : ”K năng th o lu n nhóm” ả ậ ỹ
Bài Thuy t Trinh Môn NCTT GVHD : Nguy n Ph ng Nam ế ễ ươ
2- Th i gian: Tùy theo m c đích, n i dung và s l ng ng i tham d ờ ố ượ ụ ộ ườ ự
nh ng s t ng ít (t 8 – 10 ng i). Không kéo dài quá 2 ti ng. t h n n u s l ẽ ố ơ ế ố ượ ư ừ ườ ế
3- Thành ph n:ầ Nên cùng t ng l p xã h i, cùng trình đ chuyên môn và ớ ầ ộ ộ
cùng l a tu i. N u có s khác bi ế ứ ự ổ ệ ề t v văn hóa trong th o lu n nhóm có th tác ả ể ậ
đ ng đ n thái đ và cách ng x v i ch đ th o lu n nhóm. B o đ m s hòa ộ ủ ề ả ử ớ ứ ự ế ậ ả ả ộ
i tính và cá tính. h p v gi ợ ề ớ
4- S p x p ch ng i: ắ ế ỗ ồ Th o lu n nhóm nên s p x p ch ng i bàn tròn là ắ ế ỗ ồ ả ậ
t nh t làm cho ng t ố ấ ườ i tham gia th o lu n nhóm c m th y t ậ ấ ự ả ả ế nhiên và khuy n
ị khích các thành viên hăng hái phát bi u ý ki n. Tránh b trí ch ng i theo đ a v , ỗ ồ ể ế ố ị
i đi u khi n có th giao ti p, quan sát v i t t c nh ng ng i tham v trí ng ị ườ ớ ấ ả ữ ề ể ể ế ườ
gia th o lu n, ki m soát toàn b cu c th o lu n nh m ngăn ch n nh h ộ ộ ặ ả ể ả ậ ằ ả ậ ưở ổ ng n i
trôi m t s ng i và khuy n khích nh ng ng i r t rè tham gia. ộ ố ườ ữ ế ườ ụ
Kho ng cách ch ng i c a các thành viên t ỗ ồ ủ ả ớ ị ầ i v trí đi u khi n nên g n ề ể
b ng nhau, kho ng cách không quá xa nh m khuy n khích nh h ằ ế ằ ả ả ưở ng c a tác ủ
i. Ho t đ ng t p th trong nhóm góp ph n làm gi m các cu c nói đ ng qua l ộ ạ ạ ộ ể ầ ả ậ ộ
chuy n riêng c a ng ủ ệ ườ i ng i c nh. ồ ạ
K T LU N Ế Ậ
Trong th o lu n nhóm c n t p trung vào chi u sâu các ý ki n c a ng ế ủ ầ ậ ề ả ậ ườ i
tham gia, do đó s l ng càng nh càng t t. N u m c đích th o lu n nhóm là ố ượ ỏ ố ụ ế ả ậ
r ng rãi càng thu th p nhi u ý ki n càng t ậ ộ ề ế ố ớ ẽ t thì th o lu n nhóm càng l n s có ả ậ
i h n. l ợ ơ
Không nên th đ ng và l thu c vào đi u ki n, hoàn c nh đã có mà nên ụ ộ ệ ề ệ ả ộ
ch đ ng ki m soát, thay đ i ph c v cho l i ích c a m c đích th o lu n nhóm, ụ ụ ủ ộ ể ổ ợ ủ ụ ả ậ
vi c s p x p v trái ch ng i h p lý tùy thu c vào óc sáng t o c a nh ng ng ệ ắ ế ạ ủ ồ ợ ữ ỗ ộ ị ườ i
11
ch c th o lu n nhóm. t ổ ứ ả ậ
trang
Nhóm Chu i Chiên_ ố Đ tàiề : ”K năng th o lu n nhóm” ả ậ ỹ